Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Chuong 3 - Ktct
Ôn Tập Chuong 3 - Ktct
HỒ CHÍ MINH
KHOA CHÍNH TRỊ - LUẬT
BÀI GIẢNG
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1. Học thuyết kinh tế nào của C.Mac được coi là hòn đá tảng ?
Câu 2. Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là gì ?
Câu 4. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì ?
Câu 6. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
Từ khi có CNTB
Câu 7. Theo kinh tế chính trị Mác – Lênin thì tư bản là gì?
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
.
CHƯƠNG 3
Câu 8. Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa bao gồm các yếu tố nào?
+ Bộ phận giá trị cũ: Sự kết tinh của lao động quá khứ trong giá trị của tư
liệu SX (máy móc, nguyên vật liệu …)
+ Bộ phận giá trị mới: Lao động sống hao phí trong quá trình SX ra sản
phẩm mới.
W=c+v+m
Câu 9. Lượng giá trị mới do lao động tạo ra bao gồm các yếu tố nào?
Câu 12. Yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của tích lũy tư bản?
Câu 14. Nhân tố nào được coi là nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản?
Bộ phận tư bản biến thành TLSX mà giá trị của nó được bảo toàn và chuyển vào sản
phẩm, tức là không biến đổi trong quá trình sản xuất.
CHƯƠNG 3
Câu 17. Vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là
gì?
Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra xuất giá trị thặng dư
Câu 18. Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) có vai trò thế nào trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư?
Tư bản bất biến không tạo ra giá trị thặng dư nhưng là điều kiện cần thiết để cho quá trình
tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.
Tư bản khả biến có vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư.
CHƯƠNG 3
Câu 19. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp được
thực hiện như thế nào?
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
Câu 20. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có hạn chế gì ?
Câu 22. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách tăng cường độ lao
động là phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào?
Câu 23. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao
động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo
dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao
nhiêu?
Câu 24. Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản
nhất ở nội dung nào?
Khi tiêu dùng hàng hoá sức lao động, nó tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị của thân
giá trị sức lao động → Phần lớn hơn đó chính là giá trị thặng dư
Câu 25. Giá trị hàng hóa sức lao động được đo bằng cách nào?
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động (Giá trị của những tư
liệu sinh hoạt cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động).
Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và tiếp diễn một cách liên tục không
ngừng.
Câu 28. Căn cứ nào được sử dụng để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và
tái sản xuất mở rộng?
Căn cứ vào quy mô
Câu 29. Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản bất biến và tư bản
khả biến có ý nghĩa gì?
Vạch ra nguồn gốc thực sự của giá trị thặng dư là do tư bản khả biến tạo ra, còn tư
bản bất biến tuy không phải là nguồn gốc của giá trị thặng dư nhưng là điều kiện
cần thiết không thể thiếu.
CHƯƠNG 3
Câu 30. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản
khả biến?
Tính chất 2 mặt của sản xuất hàng hóa
Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 31. Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản cố định và tư
bản lưu động có ý nghĩa gì?
Đối tượng lao động tự nhiên và đối tượng lao động nhân tạo
Câu 32. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
Câu 33. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
Câu 34. Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì?
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu 36. So sánh tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận?
Lưîng ChÊt
p’ m’
Ph¶n ¸nh møc Ph¶n ¸nh tr×nh ®é bãc
P’ < m’ doanh lîi cña viÖc lét cña tư b¶n ®èi víi
®Çu tư tư b¶n lao ®éng lµm thuª.
CHƯƠNG 3
Câu 38. Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản
thương nghiệp tuân theo quy luật nào ?
Theo quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân thông qua cạnh tranh và thông
qua chênh lệch giữa giá cả sản xuất cuối cùng (giá bán lẻ thương
nghiệp) và giá cả sản xuất công nghiệp (giá bán buôn công nghiệp).
CHƯƠNG 3
Câu 40. Lợi nhuận thương nghiệp, lợi nhuận ngân hàng, lợi tức, địa tô là hình
thức biểu hiện của cái gì?
Câu 41. Công thức nào phản ánh sự vận động của tư bản cho vay?
Câu 42. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế
nào?
p=m
Câu 43. Khi hàng hoá bán với giá cả cao hơn giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như
thế nào?
p>m
Câu 44. Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của quy luật nào?
Câu 45. Giá cả sản xuất bao gồm những yếu tố nào?