You are on page 1of 17

Câu 1. Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
Câu 2. Giá trị hàng hoá là gì?
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá
Câu 3. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 4. Tìm câu trả lời đúng :Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá ?
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 5. Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá
là gì?
Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.

Câu 6. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?

Tăng năng suất lao động.

Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?

Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua

Câu 8. Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?

Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?

Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

Câu 10. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ như thế nào?

Làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.

Câu 11. Nội dung của quy luật giá trị ?

Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.

Câu 12. Hàng hoá là gì?

Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi

Câu 13. Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?

Giá trị của hàng hoá.


Câu 14. Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?

Thước đo giá trị.

Câu 15. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?

Kinh tế hàng hoá.

Câu 16. Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?

Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu 17. Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?

Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.

Câu 18. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?

Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do

Câu 19. Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?

Quy luật giá trị, quy luật


cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh Quy luật giá trị, quy
luật cung cầu, quy luật lưu
thông tiền tệ, quy luật cạnh Câu
20. Các chủ thể chính tham gia thị trường?

Câu 21.Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền

kinh tế - xã hội?

Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá

những người sản xuất hàng hoá

Câu 22. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?

Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX


Câu 23. Giá trị thặng dư là gì?

Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.

Câu 24. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm

nào ? Tìm phương án đúng nhất

Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên

Câu 25. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là

Do lao động không công của người lao động làm thuê.

Câu 26. Tư bản bất biến là gì ?

Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.

Câu 27. Tư bản khả biến là gì ?

Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động

Câu 28. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Tăng lên về lượng.

Câu 29. Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì?

Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.

Câu 30. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.

Câu 31. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.

Câu 32. Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì

Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

Câu 33.Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?

Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu 34. Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?

Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt vượt quá thời gian lao động tất yếu.
Câu 35. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?

Cạnh tranh giữa các ngành

Câu 36. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

A. Tỷ suất giá trị thặng dư.

B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.

C. Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.

D. Tất cả các nhân tố trên

Câu 37. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?

Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản

Câu 38. Tư bản cố định là gì?

Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc,

nhà xưởng,…).

Câu 39. Tư bản lưu động là gì?

Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu

Câu 40. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình

quân như thế nào?

Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.

Câu 41. Lợi nhuận bình quân là gì

Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản

xuất khác nhau.

Câu 42. Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?

Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý

Câu 43. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.

Câu 44. Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì
Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

Câu 45. Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì

Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.

Câu 46. Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?

Sản xuất ra giá trị thặng dư.

Câu 47. Tư bản là gì?

Giá trị mang lại giá trị thặng dư.

Câu 48. Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?

Khi sức lao động trở thành hàng hoá

Câu 49. Giá cả sản xuất bằng gì?

Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

Câu 50. Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?

Do mối quan hệ cung – cầu tác động

Câu 51. Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?

Tất cả các yếu tố trên

Câu 52. Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?

Tất cả các yếu tố trên.

Câu 53. Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?

Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.

Câu 54. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì ?

Giá trị thị trường

Câu 55. Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?

Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá

Câu 56. Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?

Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.
Câu 57. So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:

Cung = cầu thì p = m.

Câu 58. Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?

Lợi nhuận, lợi tức và địa tô.

Câu 59. Tiền công trong CNTB là gì

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.

Câu 60. Bản chất của tích lũy tư bản là gì?

Là tư bản hóa giá trị thặng dư.

Câu 61. Tích tụ tư bản là gì?

Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.

Câu 62. Tập trung tư bản là gì?

Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.

Câu 63. Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?

Tất cả các nhân tố trên.

Câu 64. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?

Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.

Câu 65. Tuần hoàn của tư bản là gì?

Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái

ban đầu với lượng giá trị lớn hơn.

Câu 66. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?

Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.

Câu 67. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?

Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động

Câu 68. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của
tư bản là gì?

Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.


Câu 69. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?

Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định

Câu 70. Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?

Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.

Câu 71. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?

Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

Câu 72. Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương
nghiệp bằng cách nào ?

Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.

Câu 73. Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?

Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương
nghiệp

Câu 74. Nguồn gốc của lợi tức?

Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất

Câu 75. Tư bản cho vay là gì ?

Là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.

Câu 76. Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?

Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.

Câu 77. Địa tô chênh lệch I là gì?

Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 78. Địa tô tuyệt đối là gì?

Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi
hay do thâm canh.

Câu 79. Địa tô chênh lệch II là gì ?

Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 80. Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?

Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc
quyền.

Câu 81. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?

Giai đoạn CNTB độc quyền.

Câu 82. Tư bản tài chính là gì?

Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.

Câu 83. Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì ?

Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh

Câu 84. Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?

Phân chia thị trường và nơi đầu tư

Câu 85. Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức

Hai hình thức

Câu 86. Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?

Cả 3 biểu hiện trên.

Câu 87. Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa?

Tất cả các lý do trên

Câu 88. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?

Tất cả các yếu tố trên.

Câu 89. Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam khác với đặc
trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?

Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừa có các đặc trưng riêng của
Việt Nam

Câu 90. Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất
Câu 91. Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội? Tìm câu trả lời toàn
diên nhất
Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt động kinh
tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác

Câu 92. Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công

nghiệp?

Câu 93. Tìm câu trả lời đúng nhất về : Vai trò của Cách mạng công nghiệp đổi với sự phát
triển của xã hội?

Cả 3 yếu tố trên

Câu 94. Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?

Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và

hiệu quả nhất.

Câu 95. Tìm câu trả lời đúng nhất về : Công nghiệp hóa là gì?

Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc
nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

Câu 96. Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối với
nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ

Câu 97. Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .

Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.

Câu 98. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

Cả ba yếu tố trên

Câu 99. Tìm câu trả lời phù hợp nhất : Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích
kinh tế?

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội;
Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 100. Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến nền kinh tế Việt
Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.

Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.

thuật cho CNXH

Là quy luật phổ biến của sự


phát triển Lực lưthuật cho
CNXH
thuật cho CNXH

Do hệ thống thể chế còn


chưa đồng bộ, chưa đầy đủ,
kém hiệu lực, hiệu
quả. Kém đầy đủ các yếu tố
thị trường và các loại thị
trường.
Do hệ thống thể chế còn
chưa đồng bộ, chưa đầy đủ,
kém hiệu lực, hiệu
quả. Kém đầy đủ các yếu tố
thị trường và các loại thị
trường.
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tr
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
th
tranh
Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật lưu thông
tiền tệ, quy luật cạnh
tran
Với trình độ kỹ thuật, năng
suất lao động và cường độ
lao động trung bình của xã
Với trình độ kỹ thuật, năng
suất lao động và cường độ
lao động trung bình của xã
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bình của xã
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bình của xã
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bình của xã
Với trình độ kỹ thuật, năng
suất lao động và cường độ
lao động trung bình
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bình của xã
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bình của xã
C. Với trình độ kỹ thuật,
năng suất lao động và cường
độ lao động trung bìn

You might also like