You are on page 1of 15

C01_CHƯƠNG 01

Câu 1: Thuật ngữ "kinh tế - chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
1615
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế - chính trị"?
Antoine de Montchrestien
Câu 3: Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển ?
W.Petty – A.Smith - Ricado
Câu 4: Ai là người được coi là nhà kinh tế tiêu biểu của trường phái chủ nghĩa trọng
thương?
A.Smith
Câu 5: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái nào?
Kinh tế chính trị tư sản cổ điển
Câu 6: Sự khác nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là gì?
Mang tính khách quan – chủ quan
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là gì?
Quan hệ sản xuất qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng trong mối
quan hệ
Câu 8: đặc điểm của quy luật kinh tế?
Mang tính khách quan
Câu 9: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp,
phương pháp nào quan trọng nhất?
PP trừu tượng hoá khoa học
Câu 10: Montchrestien đã đề xuất môn khoa học mới- Khoa học kinh tế chính trị, trong
tác phẩm nào?
Chuyên luận Kinh tế chính trị

Câu 11: Trừu tượng hoá khoa học là phương pháp như thế nào?
Quan trọng nhất – Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài
Câu 12: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị thể hiện nội dung nào?
Phát hiện bản chất các hiện tượng và quá trình kinh tế, tìm ra các quy luật kinh tế
Câu 13: Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở nội
dung nào?
Là nền tảng lý luận khoa học cho các khoa học kinh tế ngành
Câu 14: Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở nội dung nào?
Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xóa bỏ áp bức bóc lột
Câu 15: Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở
chức năng nào?
Chức năng nhận thức, tư tưởng, phương pháp luận
Câu 16: Đặc điểm của chính sách kinh tế?
Chính sách kinh tế là sự vận dụng các quy luật kinh tế và các quy luật khác vào hoạt
động kinh tế.
Câu 17: Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế?
Con người
C02_CHƯƠNG 02
Câu 18: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
Phân công lao động xã hội, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hóa
Câu 19: Hàng hóa là gì?
Hàng hoá là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 20: Hàng hóa có mấy thuộc tính?
Hàng hoá có 2 thuộc tính: Giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 21: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
Giá trị sử dụng: Là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người.
Câu 22: Giá trị của hàng hóa là gì ?
Giá trị: là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
Câu 23: Giá cả hàng hóa là gì?
Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 24: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở nào ?
Hao phí lao động xã hội cần thiết
Câu 25: Tiền tệ là gì ?
Là hàng hóa đặc biệt, được sử dụng làm vật ngang giá chung cho trao đổi
Câu 26: Tiền tệ có một trong những chức năng nào sau đây ?
5 chức năng: Thước đo giá trị, tiền tệ thế giới, Phương tiện thanh toán, Phương tiện
lưu thông, phương tiện cất trữ.
Câu 27: Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế ?
4 chức năng: Thước đo giá trị, Phương tiện thanh toán, Phương tiện lưu thông,
phương tiện cất trữ.
Câu 28: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
Phụ thuộc vào 3 yếu tố: Năng suất lao động, cường độ lao động, mức độ phức tạp
của lao động,
Câu 29: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa được đo lường bằng thước đo nào?

Thời gian lao động xã hội cần thiết.


Câu 30: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
Lao động cụ thể -lao động trừu tượng.
Câu 31: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây?
Nguồn gốc của giá trị hàng hóa.
Câu 32: Lao động cụ thể là nguồn gốc của yếu tố nào sau đây ?
Giá trị sử dụng
Câu 33: Lao động cụ thể là gì?
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề
nghiệp chuyên môn nhất định.
Câu 34: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
Mác-Lênin
Câu 35: Thế nào là lao động phức tạp ?
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện có trình độ mới làm được.
Câu 36: Thế nào là lao động giản đơn ?
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được.
Câu 37: Sản xuất và trao đổi hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?

Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền
tệ.
Câu 38: Nội dung (yêu cầu) của quy luật giá trị thể hiện yếu tố nào sau đây?
-Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần
thiết
-Lưu thông hàng hóa dựa trên quy tắc ngang giá
Câu 39: Quy luật giá trị là gì ?
Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
Câu 40: Theo nghĩa rộng, tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán
hàng hóa trong xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất
định được gọi là gì?
Thị trường
Câu 41: Theo nghĩa hẹp, nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể
kinh tế với nhau được gọi là gì?
Thị trường
Câu 42: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mac bắt đầu từ đâu ?
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa Mác bắt đầu nghiên cứu sản xuất
hàng hoá giản đơn.
Câu 43: Điều kiện cần thiết để sản xuất hàng hóa ra đời là gì?
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá và phân công lao
động.
Câu 44: Sản xuất hàng hóa xuất hiện từ hình thái kinh tế xã hội nào?
Chế độ chiếm hữu nô lệ
Câu 45: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm phục vụ cho ai?
Phục vụ cho người mua.
Câu 46: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau là vì sao ?
Có giá trị bằng nhau
Câu 47: Giá trị cá biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
Cá biệt
Câu 48: Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hóa là gì?
Giá trị hàng hóa
Câu 49: Yếu tố nào sau đây làm giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa ?
Khi cầu lớn hơn cung
Câu 50:Yếu tố nào là nguồn gốc tạo ra giá trị hàng hóa?
Năng suất lao động
Câu 51: Quan hệ giữa giá trị và giá cả hàng hóa là gì?
Giá trị của hàng hóa tỷ lệ THUẬN với giá cả của hàng hóa. Giá cả sẽ cao hơn
giá trị của hảng hóa nếu số lượng cung thấp hơn cầu và ngược lại.
Câu 52: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị
một đơn vị hàng hóa giảm xuống và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả
của việc thay đổi yếu tố nào ?
Tăng năng suất lao động.
Câu 53: Trong cùng một thời gian lao động, khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị
một đơn vị hàng hóa và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của việc gì ?
Cường độ lao động.
Câu 54: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa thay đổi có mối quan hệ như thế nào với
các yếu tố nào dưới đây?
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã
hội cần thiết, không phụ thuộc vào cường độ lao động.
Câu 55: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở chỗ nào ?
Đều làm cho tổng số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
Câu 56: Quan hệ giữa tăng năng suất lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì ?
Khi NSLĐ tăng lên thì giá trị của một đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống và ngược
lại.
Câu 57: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và tổng giá trị hàng hóa là gì?
Khi tăng CĐLĐ thì số lượng hàng hóa sản xuất tăng lên và sức hao phí lao
động cũng tăng lên tương ứng.
Câu 58: Quan hệ giữa tăng cường độ lao động và giá trị một đơn vị hàng hóa là gì?
Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa không thay đổi.
Câu 59: Khi tăng cường độ lao động thì tổng lượng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời
gian sẽ thay đổi như thế nào?
Mức hao phí lao động trong 1 đơn vị thời gian sẽ tăng lên.
Câu 60: Trong trao đổi hàng hóa, khi người ta mang vật này trao đổi trực tiếp với một vật
khác thì đó là biểu hiện của hình thái cụ thể nào ?
Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị.
Câu 61:Trong các chức năng của tiền tệ thì chức năng nào không đòi hỏi cần thiết phải là
tiền mặt mà chỉ cần so sánh với một lượng vàng nào đó một cách tưởng tượng?
Thước đo giá trị.
Câu 62: Nguyên nhân ra đời của tiền tệ là gì ?
Là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
Câu 63: Loại tiền tệ nào sau đây thực hiện tốt nhất chức năng thước đo giá trị?
Tiền vàng.
Câu 64: Khi nền kinh tế có hiện tượng mua bán chịu thì lúc đó tiền tệ thực hiện chức
năng gì?
Phương tiện thanh toán.
Câu 65: Hình thái giá trị nào sau đây là lần đầu tiên xuất hiện vật trung gian trong trao
đổi hàng hóa?
Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị.
Câu 66: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế
nào là đúng?
H-T-H
Câu 67: Tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa là biểu hiện
của những phạm trù nào ?
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn.
Câu 68: Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác ?
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu 69: Khi các yếu tố khác không đổi, việc tăng mức độ phức tạp của lao động trong
một ngành sản xuất hàng hóa dẫn đến kết quả nào ?

Câu 70: Tác dụng của quy luật giá trị là gì?
Điều tiết việc lưu thông và sản xuất hàng hóa.
Câu 71: Sự biến động của giá cả xoay quanh trục giá trị hàng hóa do sự tác động của các
yếu tố nào ?
Cung cầu
Câu 72: Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến yếu tố nào ?
Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả.
Câu 73: Thị trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển của yếu tố nào sau đây ?
Gắn liền với sự phát triển sản xuất hàng hóa.
Câu 74:Động lực phát triển quan trọng nhất của kinh tế thị trường là gì?
Cạnh tranh và liên kết phát triển.
Câu 75: Để khắc phục những khuyết tật của thị trường, thúc đẩy những yếu tố tích cực,
đảm bảo sự bình đẳng xã hội và sự ổn định của toàn bộ nền kinh tế thì cần đến yếu tố
nào?
Nhà nước….
Câu 76: Động lực thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển là gì?

Câu 77: Thực hiện nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn liền với thị trường quốc tế
là đặc trưng cơ bản của nền kinh tế nào?
Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 78: Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả như thế nào ?
Tự điều chỉnh
Câu 79: Khi nghiên cứu về tiền tệ, Các Mác bắt đầu từ yếu tố nào ?
Các hình thái giá trị
Câu 80: Đâu là lợi ích xã hội do nền sản xuất hàng hóa mang lại?
Sản xuất hàng hóa làm xóa bỏ nền kinh tế tự nhiên, phát triển nhanh chóng lực
lượng sản xuất và làm nâng cao hiệu quả kinh tế của xã hội.
Câu 81: Trong trường hợp nào sau đây thì tổng giá cả một loại hàng hóa bằng tổng giá
trị loại hàng hóa đó?

Câu 82: Xét đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã
hội mới là gì?
Năng suất lao động.
Câu 83: Trong nền sản xuất hàng hóa, chủ thể sản xuất cần phải làm gì để nâng cao khả
năng cạnh tranh?
Chủ động Đổi Mới tư duy kinh doanh, nâng cao năng lực quản trị, năng suất,
chất lượng, khả năng cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ.
Câu 84: Trong cùng ngày với 8 giờ lao động, doanh nghiệp A sản xuất được 5000 sản
phẩm A, doanh nghiệp B sản xuất được 20.000 sản phẩm B. Giá trị trao đổi giữa A và B
như thế nào?
Giá trị trao đổi của hàng hóa A cao hơn giá trị trao đổi của hàng hóa B.
Câu 85: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa A là 4 h, sản xuất ra
hàng hóa B là 2h. Hỏi theo quy luật giá trị, hàng hóa A và hàng hóa B khi trao đổi trên thị
trường phải tuân theo tỉ lệ nào?
2:1

Câu 86: Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội ?
Tăng năng suất lao động.
Câu 87: Trường hợp nào sau đây sử dụng chức năng phương tiện thanh toán của tiền tệ?

Câu 88: Nếu lượng tiền lưu thông lớn hơn lượng tiền cần thiết thì xảy ra hiện tượng gì?
Hiện tượng giá trị của tiền tệ sẽ bị giảm xuống, tình trạng lạm phát sẽ xuất hiện.
Câu 89: Khi có lạm phát phi mã (lạm phát 2 con số), người dân có xu hướng sử dụng tiền
tệ vào việc gì?
Vào việc cất trữ tiền tệ.
Câu 90:Nguyên nhân sâu xa của khủng hoảng kinh tế là gì?
Do tác động của quy luật cạnh tranh và sản xuất vô chính phủ.
Câu 91: Hoạt động xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ là kết quả cụ thể của quy luật kinh tế
nào sau đây?
Quy luật giá trị.
Câu 92:Suy cho cùng, nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của nền sản xuất hàng hóa là gì?
Do phân công lao động xã hội, mỗi người chỉ sản xuất một hoặc vài sản phẩm
nhất định. Trong khi đó, nhu cầu của họ lại đòi hỏi nhiều loại sản phẩm khác nhau. Để thoả
mãn nhu cầu, giữa những người sản xuất phải có sự trao đổi sản phẩm.
C03_CHƯƠNG 03
Câu 93:Tư bản cố định bao gồm các yếu tố nào sau đây?

-Giá trị máy móc + thiết bị, nhà xưởng, kho bãi
Câu 94:Yếu tố nào sau đây là nguồn gốc của tích lũy tư bản?
Giá trị thặng dư do nguời làm thuê tạo ra
Câu 95:Theo kinh tế chính trị Mác – Lênin thì tư bản là gì ?
-Gía trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 96:Tích tụ tư bản có nguồn gốc trực tiếp từ đâu ?
Giá trị thặng dư.
Câu 97:Tư bản bất biến là gì ?
-Là tư bản mà giá trị của nó được bảo toàn và không thay đổi về lượng
Câu 98: Lượng giá trị mới do lao động tạo ra bao gồm các yếu tố nào sau đây?
-V+m
Câu 99: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là phương pháp được thực hiện
như thế nào?
-Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu.
Câu 100:Học thuyết kinh tế nào của C.Mac được coi là hòn đá tảng ?
-Học thuyết giá trị thặng dư.
Câu 101:Tư bản khả biến là gì?
-Là tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
Câu 102:Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản khả biến ?
-Tiền lương và tiền thưởng
Câu 103:Nhân tố nào được coi là nguồn gốc trực tiếp của tập trung tư bản?
-Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Câu 104: Vai trò của máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
-Là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư
Câu 105: Hàng hóa sức lao động và hàng hóa thông thường khác nhau cơ bản nhất ở nội
dung nào sau đây?
-Giá trị sử dụng
Câu 106: Căn cứ nào sau đây được sử dụng để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái
sản xuất mở rộng?
-Căn cứ vào quy mô sản xuất.
Câu 107:Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
-Khi có đủ lượng tiền đủ lớn và dùng tiền đầu tư vào sản xuất kdoanh
Câu 108: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
-Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 109:Lợi tức là giá cả của yếu tố nào sau đây?
-Là giá cả của quyền sử dụng tư bản
Câu 110: Lợi nhuận thương nghiệp, lợi nhuận ngân hàng, lợi tức, địa tô là hình thức biểu
hiện của cái gì?
-Giá trị thặng dư
Câu 111:Trong các nội dung sau, nội dung nào nói về đặc điểm của tư bản cố định?
-Chuyển dần giá trị từng phần vào sản phẩm mới trong nhiều chu kỳ sản xuất
dưới dạng khấu hao.
Câu 112:Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc về tư bản bất biến ?
-Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Câu 113:Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa bao gồm các yếu tố nào?
-Cơ cấu lượng giá trị của hàng hóa gồm ba bộ phận: c + v + m
Trong đó: c: giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng, bao gồm c1: khấu hao giá trị nhà xưởng,
máy móc thiết bị; c2: giá trị nguyên, nhiên, vật liệu đã tiêu dùng; v: giá trị sức lao động,
hay tiền lương; m: giá trị thặng dư.
Câu 114: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư
tương đối?
-Giá trị sức lao động không đổi
Câu 115: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa tiền tệ và tư
bản?
-Là TBản khi tích tự 1 lượng tiền đủ lớn ⇨ SAI
Câu 116: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có hạn chế gì ?
-Năng suất lao động không đổi.
Câu 117: Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì ?
-Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
Câu 118: Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
-Tư bản sản xuất.
Câu 119: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì ?
-Cải tiến kỹ thuật , nâng cao NSLĐ,làm cho gt cá biệt của hh xí nghiệp sx ra
thấp hơn gt xh của hh -> thu lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 120: Biện pháp để thực hiện cạnh tranh giữa các ngành là gì ?
-Đảm bảo tự do di chuyển TB từ ngành có phí thấp sang ngành có phí cao.
Câu 121: Hình thái tư bản nào sau đây không tham gia vào quá trình hình thành tỷ suất
lợi nhuận bình quân?
-Tư bản cho vay
Câu 122: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ?

Câu 123: Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là gì ?
-Sản xuất ra giá trị thặng …
Câu 124: Tập trung tư bản là gì ?
-Là sự tăng lên về quy mô của tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất các tư
bản có sẵn.
Câu 125: Tích tụ tư bản là gì ?
-Là sự tăng thêm quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa các giá trị
thặng dư trong 1 xí nghiệp nào đó
Câu 126: Tái sản xuất là gì ?
-Là sự lặp lại quá trình sản xuất như cũ
Câu 127:Tiền công danh nghĩa là gì ?
-Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho
tư bản
Câu 128:Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
-Nói lên quy mô của sự bóc lột
Câu 129:Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh điều gì?
-Nói lên trình độc bóc lột
Câu 130: Biện pháp nào dưới đây được được sử dụng nhằm giảm hao mòn tư bản cố định ?
-Tăng tốc dộ chu chuyển của tư bản
Câu 131:Mục đích của lưu thông tư bản là gì?
-Giá trị thặng dư
Câu 132:Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
-Trong nền sản xuất hàng hóa TBCN.
Câu 133:Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là gì?
-Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư.
Câu 134: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
-Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
Câu 135: Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng
trong các ý sau?
-Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 136: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư bằng cách tăng cường độ lao động là
phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào dưới đây?

-PP sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối.


Câu 138: Chi phí TBCN là gì ?
-Chi phí ttw bản (c) và (v)
Câu 139: Phát biểu nào sai?
-Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
Câu 140: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
-Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 141: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là gì?
-Bao gồm lao động sống và lao động quá khứ
Câu 142:Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu?
-từ lao động không được trả công. ( Giá trị thặng dư )
Câu 143:Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như thế nào?
-p=m
Câu 144:Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của quy luật nào sau đây?
-Quy luật giá trị.
Câu 145:Khi hàng hoá bán với giá cả cao hơn giá trị thì mối quan hệ giữa p và m như
thế nào?
-p>m
Câu 146: Sự phân phối giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương
nghiệp tuân theo quy luật nào sau đây?
-Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 147:Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
-Mở rộng thị trường, tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển
Câu 148: Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (V) có vai trò thế nào trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư?
Tư bản bất biến (C) là không có sự thay đổi về lượng. Tư bản khả biến (V) là nguồn gốc
duy nhất tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 149:Khi so sánh sức lao động và lao động, ý kiến nào sau đây không đúng ?
-Cả sức lao động và lao động đều là hàng hóa
Câu 150:Trong các cách diễn đạt dưới đây, ý nào diễn đạt sai ?
-Cả tích tụ và tập trung tư bản đều phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa các nhà
tư bản với nhau
Câu 151:Cạnh tranh trong nội bộ ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ?
-Giá cả thị trường.
Câu 152:Cạnh tranh giữa các ngành là nguyên nhân hình thành yếu tố nào ?
-Tỷ suất bình quân.
Câu 153:Tỷ suất lợi nhuận phản ánh nội dung nào dưới đây?
-Khả năng sinh lời từ việc đầu tư tư bản.
Câu 154: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản bất biến và tư bản khả biến
có ý nghĩa gì?
-Chỉ ra nguồn gốc của giá tri thặng dư
Câu 155: Việc phân chia tư bản ứng trước thành tư bản tư bản cố định và tư bản lưu động có ý nghĩa gì?
-Chỉ ra cách thức chuyển giá trị vào sản phẩm mới
Câu 156: Khi nhà tư bản trả công cho công nhân theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không ?
-Có
Câu 157:Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
-Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
Câu 159:Giá trị trao đổi là gì?
-Là một quan hệ về số lượng, là tỉ lệ theo đó một giá trị sử dụng loại hàng hoá này được trao đổi với một giá trị sử dụng khác.
Câu 160: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày, còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời
gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
-Lớn hơn thời gian lao động cần thiết.
Câu 161:Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì?
-Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu 162:Giá cả sản xuất bao gồm bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
-Chi phí sản xuất tư bản + lợi nhuận bình quân
Câu 163: Khi nói về mối quan hệ giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận thì ?
-Khi các yếu tố khác không đổi, tỷ suất giá trị thặng dư thì tỷ suất lợi nhuận tăng.
Câu 164:Khi nói về tích tụ tư bản, kết luận nào đúng ?
-Làm tăng quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội
Câu 165:Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận ?
-Tỷ suất giá trị thặng dư
Câu 166:Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng ?
-Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động là cần thiết
Câu 167:Giá trị hàng hóa sức lao động được đo bằng cách nào ?
-Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động

You might also like