Professional Documents
Culture Documents
Từ 30 triệu đến dưới 45 triệu Từ 45 triệu đến dưới 100 triệu Từ 100 triệu trở lên
▪ Nguồn thu nhập chính (*): Từ Lương Từ kinh doanh Từ tiền gửi tiết kiệm
(*) Thông tin này giúp cho ACB trong việc chăm sóc khách hàng và tư vấn Sản phẩm/ Dịch vụ tốt hơn
THÔNG TIN VỀ ỦY THÁC NƯỚC NGOÀI:
Tôi thực hiện giao dịch với vai trò/ tư cách là người nhận ủy thác của ủy thác nước ngoài: Không Có
PHẦN DÀNH CHO NGÂN HÀNG Nhân viên tiếp nhân Nhân viên thực hiện Chấp thuận bởi
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Đã kiểm tra GTTT của KH
Đã nhận biết KH theo quy định
Khác:…………………………
Căn cứ “ Giấy đề nghị mở tài khoản và đăng ký dịch vụ” ký ngày …/…/20…;
Hôm nay, ngày … tháng … năm …., chúng tôi gồm có:
Bên A: Ngân Hàng TMCP Á Châu (ACB): ………………………………………………………
Địa chỉ : .......................………………………………………………………………..
Người đại điện:...........................................................................................................................
Chức vụ: :………………………………………………………………………………..
Bên B: Tên chủ tài khoản: ....................………………………………………………………..
Giấy tờ tùy thân: □ CMND □ Thẻ căn cước công dân (CCCD) □ Hộ chiếu
Số:………………Ngày cấp:… /… /…… Ngày hết hạn:…../… /….Nơi cấp:……………
Địa chỉ : .........................………………………………………………………………..
Điện thoại …………………………………………………………………………………...
Nay, Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng mở, sử dụng tài khoản thanh toán, thẻ và dịch vụ tài khoản
với các điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
1. Bên B đồng ý với Bên A các nội dung sau:
a. Mở tài khoản thanh toán (không kỳ hạn):
Số tài khoản: …………………………………. Mở ngày:…………………………………
Loại tiền: 🗆 VND 🗆 USD 🗆 Khác: ………………
b. Thẻ ghi nợ: Số thẻ: ………………………………………Hiệu lực ………………………
c. Dịch vụ tài khoản ACB ONE:
Tên truy cập dịch vụ: ………………………………………………………..………………
Số ĐTDĐ nhận mật khẩu truy cập ACB ONE: ……………………………………………
d. Thông tin đăng ký:
Phương thức xác thực Hạn mức giao dịch
…………….……..……………….VND/GD
OTP SMS
…..….…….....…..…..……….…VND/ngày
…………….……..……………….VND/GD
OTP Basic Safekey …..….…….....…..…..……….…VND/ngày
2. Lãi suất do Bên A quy định từng thời kỳ, đảm bảo tuân thủ quy định của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam và được công bố tại trụ sở Chi nhánh, Phòng giao dịch của ACB và website
www.acb.com.vn.
ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI VÀ CƠ CHẾ TÍNH LÃI:
Ngày bắt đầu hiệu lực của tài khoản số: ………………… là ngày: …………………………
Tiền lãi trên tài khoản thanh toán của Bên B sẽ được Bên A tự động ghi có vào ngày
<<…>> hàng tháng hoặc vào ngày tất toán tài khoản.
QF – A1.65A/KHCN – 02.22
Nếu Bên B tất toán tài khoản thanh toán trong vòng <<………>> ngày, kể từ ngày mở tài
khoản thì Bên B không được hưởng lãi.
Nếu số dư trên tài khoản thanh toán của Bên B vào cuối ngày nhỏ hơn mức gửi tối thiểu
theo quy định sản phẩm và quy định lãi suất tiền gửi theo từng thời kỳ thì Bên B sẽ không
được hưởng lãi của ngày đó.
ĐIỀU 3: CÁC THỎA THUẬN KHÁC
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này nếu có phát sinh tranh chấp hai Bên sẽ giải quyết
thông qua thương lượng. Để tránh nhầm lẫn, hai bên xác nhận rằng một trong các Bên có
quyền đưa vụ việc ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định pháp luật mặc dù
không tiến hành thương lượng.
Bên thua kiện phải chịu toàn bộ án phí và tất cả các phí, chi phí tố tụng khác, các chi phí bồi
thường được xác định theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại của pháp luật dân sự và quyết
định của cơ quan có thẩm quyền. Trừ khi có thoả thuận khác bằng văn bản, các bên sẽ tiếp
tục thực hiện các trách nhiệm của mình theo Hợp đồng này trong suốt quá trình các bên tiến
hành bất kỳ thủ tục tố tụng nào.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Hợp đồng này được chấm dứt theo
thỏa thuận của hai bên hoặc theo quy định của pháp luật. Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ toàn bộ
nội dung Hợp đồng này, bao gồm cả những sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền và quy định của pháp luật, được công bố tại website của ACB tại địa chỉ
www.acb.com.vn và https://online.acb.com.vn.
Trong trường hợp Bên B đăng ký mở thẻ ghi nợ đi kèm, Bên B xác nhận đã được Bên A:
+ Tư vấn đầy đủ các loại phí áp dụng với thẻ ghi nợ và được cung cấp đầy đủ thông tin
liên quan đến sản phẩm thẻ.
+ Đã nhận được thẻ ghi nợ, pin và những quy trình bắt buộc thực hiện khi cấp thẻ.
(Truy cập website www.acb.com.vn/ tại các quầy giao dịch tại CN/ PGD của ACB trên
toàn quốc để biết thông tin chi tiết).
Hợp đồng này là một phần không tách rời “Bản điều khoản và điều kiện mở, sử dụng tài
khoản, thẻ và dịch vụ tài khoản” và “Giấy đề nghị mở tài khoản và đăng ký dịch vụ” đã ký
ngày …/…/20….Bên A được quyền sửa đổi, bổ sung những nội dung trong “Quy định mở,
sử dụng tài khoản” và “Bản điều khoản và điều kiện mở, sử dụng tài khoản, thẻ và dịch vụ
tài khoản” bất kỳ thời điểm nào mà không cần ý kiến của bên B, việc thông báo cho Bên B
bằng một trong các hình thức: gửi thư (Thư điện tử) trực tiếp đến địa chỉ Bên B đã cung cấp
cho Bên A hoặc công bố trên Website của Bên A hoặc thông báo bằng các phương tiện
thông tin đại chúng hoặc niêm yết tại các điểm giao dịch của Bên A hoặc bất cứ phương
thức nào do Bên A quyết định. Và các sửa đổi này sẽ có giá trị nếu Bên B tiếp tục sử dụng
dịch vụ sau khi sửa đổi, bổ sung có hiệu lực.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký. Mỗi bên
giữ 01 (một) bản để làm cơ sở thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Chủ tài khoản
QF – A1.65A/KHCN – 02.22
NGÂN HÀNG Á CHÂU
CN/PGD: ………………………………
PHIẾU THÔNG TIN TƯ VẤN SẢN PHẨM THẺ
(Phần dành cho nhân viên)
STT Thông tin tư vấn Thẻ ghi nợ Thẻ trả trước Thẻ tín dụng
1 Đặc tính sản phẩm
2 Dịch vụ bảo hiểm cho thẻ
3 Các ưu đãi cho chủ thẻ
4 Phí thường niên
5 Phí gia nhập
6 Phí rút tiền mặt
7 Phí xử lý giao dịch & Phí chênh lệch tỷ giá
8 Phí thất lạc thẻ
9 Phí chậm thanh toán số tiền tối thiểu
10 Phí xử lý giao dịch Đại lý nước ngoài
11 Phí dịch vụ SMS Banking
12 Phí gửi Bảng thông báo giao dịch thẻ qua bưu điện
13 Lãi suất thẻ tín dụng
14 Bảng thông báo giao dịch thẻ
15 Trích tự động trừ thanh toán dư nợ thẻ tín dụng
16 Quy trình thẩm định cấp hạn mức tín dụng
17 Thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng
18 Thời hạn sử dụng thẻ
Trên đây là những thông tin về các loại phí và lãi suất mà Chủ thẻ có thể gặp trong quá trình sử dụng, vui lòng truy
cập website www.acb.com.vn để biết thông tin chi tiết biểu phí thẻ
Tôi đã cung cấp thông tin về sản phẩm thẻ và những Tôi / Chúng tôi đã được cung cấp đầy đủ thông tin về
quy trình bắt buộc thực hiện khi cấp thẻ của ACB sản phẩm thẻ và những quy trình bắt buộc thực hiện
cho chủ thẻ chính/chủ thẻ phụ/người đại diện khi cấp thẻ của ACB
QF-A6.31/TTT-04.21
QF-A6.31/TTT-04.21
THƯ YÊU CẦU DÀ NH CHO CHỦ THẺ ACB
Kính gửi: - NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU-CN/PGD: ........................................
………………………………………………………. ………………………………………………………..
Nhận thẻ (mới/gia Thẻ chính 1 Thẻ chính 2 Thẻ phu ̣ 1 Thẻ phu ̣ 2
hạn/thay thẻ) theo
Điạ chỉ nhận thẻ: ...................................................... Điạ chỉ nhận thẻ: ...............................................................
12 điạ chỉ KH yêu cầ u
(áp du ̣ng thẻ tín du ̣ng/ …................................................................................ …................................................................................
thẻ trảtrước/ thẻghi nợ)
Số lượng thẻ: ......................Loại thẻ: .................... Số lượng thẻ: ..................... Loại thẻ: ..............................
Hủy thẻ chính 1 Hủy thẻ chính 2 Hủy thẻ phu ̣ 1 Hủy thẻ phu ̣ 2
Bằng việc ký tên vào mẫu đơn này, tôi/chúng tôi đồ ng ý với nội dung yêu cầu này và cam kết:
Thanh toán (các) giao dịch cùng lãi, phí phát sinh (nế u có) mà tôi/chúng tôi đã thực hiê ̣n nhưng chưa thanh
toán và/hoặc chưa được liê ̣t kê trong Bảng thông báo giao dịch trước và (các) giao dịch khiế u nại cùng các
khoản lãi, phí phát sinh liên quan nế u tôi/chúng tôi có khiế u nại nhưng kế t quả khiế u nại không thành công.
Hủy thẻ (Quý khách tự
13 tiêu hủy thẻ, không trả thẻ Đồng ý rằng Thư yêu cầu v/v hủy thẻ này sẽ đồng thời là Biên bản thanh lý viê ̣c sử dụng thẻ của tôi/chúng tôi
choACB) trong trường hợp nghĩa vụ thanh toán nợ cho ACB của Tôi/chúng tôi chấ m dứt.
Yêu cầu hủy thẻ này không còn hiê ̣u lực nế u tôi/chúng tôi đồng ý tiế p tục sử dụng thẻ sau khi được nhân viên
ACB tư vấ n viê ̣c thẻ của tôi/chúng tôi tiế p tục phát sinh giao dịch sau thời điểm ký giấy đề nghị này được xem là
tôi/chúng tôi đã đồng ý tiế p tục sử dụng thẻ. Trường hợp tôi/chúng tôi đã cắt hủy xác thẻ, tôi/chúng tôi đồng ý
thay thẻ đổi số để tiế p tục sử dụng thẻ.
Trường hợp tôi/chúng tôi không đồng ý tiế p tục sử dụng thẻ sau khi được nhân viên ACB tư vấ n, thẻ của
tôi/chúng tôi sẽ được hủy vào ngày làm viê ̣c kế tiế p kể từ ngày ACB xác nhận trên văn bản này.
Họ tên: ........................................................................
Số thẻ: .......XX XXXX............ Contract ID:...................
Nô ̣i dung yêu
Stt Không có TSĐB Có TSĐB Doanh nghiêp̣ bảo lãnh DT
cầ u
Bằng việc ký tên (*) vào mẫu đơn này, tôi/chúng tôi đồ ng ý với nội dung yêu cầu ta ̣i mục:................................cho Thẻ chính,
mục................................... cho Thẻ phụ, mục ............................... cho HMTD Thẻ/HM thẻ và cam kết:
‐ Thực hiê ̣n (các) yêu cầu trên theo đúng Bản điề u khoản điề u kiê ̣n sử dụng thẻ của ACB.
‐ Thanh toán phí cho các yêu cầu nêu trên theo biểu phí ACB và phí/lãi phát sinh từ các phí này (nế u có).
‐ Tự tiêu hủy thẻ cũ và chịu trách nhiê ̣m đối với các giao dịch phát sinh trên thẻ (nế u có), không hoàn trả thẻ cho ACB khi thay thẻ, gia
hạn thẻ, chuyển đổi thẻ (T thẻ) và hủy thẻ.
‐ Những thông tin trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiê ̣m về các thông tin này.
Khách hàng vui lòng mang theo bản photo chứng từ này cùng CMND/CCCD/Hộ chiếu và Giấ y giới thiệu của Công ty (đối với thẻ Visa
Business) được ký và đóng dấ u theo hồ sơ mở tài khoản/thẻ mà Công ty đã đăng ký với ACB khi:
□ Nhận Thẻ mới □ Nhận PIN mới □ Thanh lý thẻ
Tấ t cả những vùng ghi Số thẻ phải mã hóa theo đinh
̣ dạng 6 số đầu******4 số cuối
Đơn vi ̣không đóng mộc vào các vi ̣trí thông tin số tài khoản, tên, số thẻ, contract ID… ở mu ̣c Thanh toán dư có thẻ hủy.
Trung Tâm DVKH 24/7: 1900 54 54 86 - (028) 38 247 247 - 1800 577 775 (miễn phí dành cho khách hàng ưu tiên)
PHẦN XÁC NHẬN ĐÃ KHÓA CARD CANCELLED (Áp dụng trường hợp hủy thẻ có dư nợ cần thanh toán)
Xác nhận đã khóa thẻ Card Cancelled lúc: ......../.....….(giờ/phút) ngày...…...tháng.........năm…........
Nhân viên (Ký và ghi rõ ho ̣ tên):………………………………………..………………………… Ngày:…………………………………..
Kiểm soát viên (Ký và ghi rõ ho ̣ tên):…………………………………………………..………… Ngày:…………………….……………..
PHẦN XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VI ̣ LƯU GIỮ THẺ/PIN (Áp du ̣ng trường hơp̣ khách hàng hủy thẻ nhưng chưa nhận thẻ và thẻ/PIN đang lưu giữ tại
Đơn vi khác
̣ Đơn vi tiế
̣ p nhận)
Ghi chú: Nhân viên, Người phê duyêṭ ký và ghi rõ họ tên
PHẦN DÀNH CHO TRUNG TÂM THẺ / PHÒNG THE ̉ HÀ NỘI THỰ C HIỆN
Mã chuẩn chi: …..............................................................
Nhân viên thực hiê ̣n:…………………………………… .. Kiể m soát viên:................................................
Ngày thực hiê ̣n: …......................................................... Ngày: …..........................................................
PHẦN DÀNH CHO TRUNG TÂM THẺ / PHÒNG THE ̉ HÀ NỘI ĐỀ NGHI ̣ BP KÊ ́ TOÁN TTT THƯC HIỆN
□Chuyển dư có theo thông tin tại mu ̣c Thanh toán dư có thẻ hủy/ Thông tin thẻ hủy có dư có về Bank check cho Đơn vi ,̣ như sau:
Đơn vi nhận
̣ tiề n: CN/PGD…………………………………………….
Nô ̣i dung chuyển tiền : TTDC THẺ THANH LÝ KH ……………………………………….……..Số CCCD/CMND/PP:…………………………
Mã chuẩn chi:........................................................................
Nhân viên đề nghi :...
̣ …....................................................... Kiể m soát viên : …............................................ Phê duyêt:̣ …..................................………..
Ngày đè nghi :.......................................................................
̣ Ngày : …............................................................