Professional Documents
Culture Documents
8 - 12 - KH Kiem Tra Cuoi Ky 1-23-24
8 - 12 - KH Kiem Tra Cuoi Ky 1-23-24
KẾ HOẠCH
Tổ chức kiểm tra cuối kỳ 1, năm học 2023-2024
gồm kỹ năng nghe và nói. Giáo viên tổ chức kiểm tra phần 2 trên lớp theo kế hoạch của
tổ.
+ Đối với lớp 10, 11: Đề kiểm tra gồm 02 phần: Phần 1 (6 điểm) gồm 03 kỹ
năng: kiến thức ngôn ngữ, viết, đọc hiểu; hình thức kết hợp trắc nghiệm khách quan với
tự luận theo tỷ lệ điểm 70% là trắc nghiệm khách quan, 30% là tự luận, kiểm tra tập
trung theo lịch chung của trường. Phần 2 (4 điểm) gồm kỹ năng nghe (2 điểm) và kỹ
năng nói (2 điểm), kiểm tra theo lịch của Ban giám hiệu trong tuần 16, 17.
- Các môn còn lại (trừ Giáo dục thể chất và GDQPAN) kết hợp giữa hình thức
trắc nghiệm khách quan với tự luận theo tỷ lệ điểm 70% là trắc nghiệm khách quan,
30% là tự luận. Đề kiểm tra xác định rõ các mức độ “nhận biết”, “thông hiểu”, “vận
dụng”, “vận dụng cao”, theo tỷ lệ 40 - 30 - 20 - 10. Điểm được phân bố cụ thể như sau:
phần trắc nghiệm khách quan gồm có mức độ nhận biết (40%) và thông hiểu (30%);
phần tự luận gồm mức độ vận dụng (20%) và vận dụng cao (10%).
- Đối với môn Lịch sử: trong đề kiểm tra cần tăng cường các câu hỏi nhằm khai
thác, sử dụng các nguồn sử liệu, tranh ảnh, lược đồ; câu hỏi mở nhằm tạo đi ều ki ện cho
học sinh tự biểu đạt chính kiến của mình về các vấn đề lịch s ử, h ướng t ới đánh giá
phẩm chất, năng lực của học sinh, khắc phục tình trạng ghi nhớ sự kiện, ngày,
tháng,cđịa điểm, số liệu một cách máy móc.
- Đối với môn Giáo dục thể chất, GDQPAN: Thực hành.
* Riêng đối với lớp 12: môn Ngữ văn, thực hiện theo hình thức tự luận. Các
môn còn lại thực hiện theo hình thức trắc nghiệm khách quan.
2.3. Thời gian làm bài 1
- Môn Ngữ văn, Toán: 90 phút
- Môn Tiếng Anh:
+ Phần 1: 45 phút
+ Phần 2: nghe 15 phút, nói 10 phút (5 phút chuẩn bị, 5 phút nói)
- Các môn khác: 45 phút
* Học sinh chỉ được nộp bài và rời khỏi phòng kiểm tra khi hết giờ làm bài. Giáo
viên coi kiểm tra không thu bài trước.
3. Lịch kiểm tra
3.1. Môn Giáo dục thể chất, GDQPAN, Tin học 12, Công nghệ 12, Hoạt động
trải nghiệm, GD địa phương: Từ 25/12/2023 đến 30/12/2023.
1
- Đối với lớp 10,11 thực hiện theo Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông. Cụ thể: Các môn học có từ 70 tiết/năm trở
xuống, thời gian làm bài kiểm tra định kỳ là 45 phút. Các môn học có từ 70 tiết/năm trở lên, thời gian làm bài kiểm tra từ
60 phút đến 90 phút.
- Đối với lớp 12 thực hiện theo Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông ban hành kèm theo
Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Thời gian làm bài kiểm tra từ 45 phút đến 90
phút.
3
Cụ thể:
- Các môn Giáo dục thể chất, GDQPAN, Hoạt động trải nghiệm, GD địa phương
bố trí lịch theo thời khóa biểu trong tuần, TTCM báo lịch với Ban giám hiệu.
- Các môn Tin học, Công nghệ 12:
Thời Giờ Giờ bắt
Môn kiểm Giờ kết
Ngày Lớp Buổi gian phát đề đầu
tra thúc
làm bài kiểm tra làm bài
28/12/2023 Tin học 45 phút 9 giờ 45 9 giờ 50 10 giờ 35
Thứ Năm
12 Sáng
Công nghệ 45 phút 10 giờ 40 10 giờ 45 11 giờ 30
3.2. Môn Tiếng Anh (phần nghe, nói) khối 10, 11:
Lớp Thời Giờ bắt
Ngày Buổi Môn kiểm tra gian đầu kiểm
làm bài tra
11A1 - 11A4
22/12/2023 Chiều Tiếng Anh (nói) 05 phút 13 giờ
10A1-10A4
29/12/2023 11A5 - 11A12 Chiều Tiếng Anh (nói) 05 phút 13 giờ
30/12/2023 10A5-10A12 Chiều Tiếng Anh (nói) 05 phút 13 giờ
3.2.2. Khối 11
3.2.3. Khối 10
Thời Giờ Giờ bắt
Môn kiểm Giờ kết
Ngày Buổi gian phát đề đầu
tra thúc
làm bài kiểm tra làm bài
Văn 90 phút 12 giờ 55 13 giờ 14 giờ 30
02/01/2024 Chiều Vật Lý 45 phút 14 giờ 50 14 giờ 55 15 giờ 40
Thứ Ba Công nghệ 45 phút 15 giờ 55 16 giờ 16 giờ 45
Tiếng Anh 45 phút 12 giờ 55 13 giờ 13 giờ 45
03/01/2024
Chiều Sinh học 45 phút 14 giờ 10 14 giờ 15 15 giờ
Thứ Tư
KT&PL 45 phút 15 giờ 25 15 giờ 30 16 giờ 15
5
Lê Thanh Hải
8
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH THỜI GIAN VỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC 2023-2024
TT Nội dung Thời gian Người thực hiện
Hạn cuối: trước
1. Công bố đề cương, cấu trúc kiểm tra. GVBM
18/12/2023
18/12/2023 PHT Phượng,
2. Sinh hoạt quy chế
23/12/2023 GVCN, ĐTN
PHT Hồng
3. Lập DS phòng KT và dán sơ đồ phòng KT 29/12/2023
T. Trọng
Hạn cuối GVBM, PHT Thái
4. Nộp đề KT (bằng usb)
23/12/2023 nhận
Chuẩn bị các biểu mẫu KT, phiếu TLTN,
5. 26/12/2023 PHT Hồng, VP
biên bản, ….
Xét hạnh kiểm học sinh:
PHT Phượng,
6. - Khối 12 (14g30), 23/12/2023
GVCN, ĐTN, GT
- Khối 10, 11 (15g30)
7. Phân công coi KT 26/12/2023 HT, PHT Thái
8. Hoàn thành điểm kiểm tra TX, GK 26/12/2023 GVBM
9. Tổ chức in, sao đề Từ 24/12/2023 Theo QĐ
02/01/2024 -
10. Thực hiện kiểm tra theo lịch Theo QĐ
06/01/2024
Phân chia bài, thống nhất đáp án, chấm bài TTCM, TPCM,
11. Sau buổi KT
kiểm tra. GVBM
TTCM, TPCM,
12. Hoàn thành chấm kiểm tra 11/01/2024
GVBM
Từ 04/01 đến
13. Trả bài cho HS xem GVBM
11/01/2024
14. Hoàn thành vào điểm, XL HK+ HL 13/01/2024 GVBM, GVCN
15. Khóa sổ điểm 14/01/2024 Quản trị
16. Kiểm tra sổ điểm 30/01/2024 TTCM, TPCM
17. GVCN kiểm tra chéo sổ điểm 31/01/2024 GVCN
18. In sổ điểm Từ 05/02/2024 Quản trị
Từ 05/02 đến GVBM (TTCM,
19. Nộp bài kiểm tra để lưu hồ sơ
10/02/2024 TPCM nhận)