Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp 3 Toán 9 GKII (12 Đề)
Tổng Hợp 3 Toán 9 GKII (12 Đề)
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm khi nhận giá trị bằng
A. B. C. D.
.
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi , nghịch biến khi ?
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 6: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi . Biết ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng
là . Khi đó chiều rộng của sân trường bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là
A. B. C. D.
Câu 8: Cho đường tròn và một dây cung . Khi đó số đo cung nhỏ AB bằng
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
2
b) Gọi là điểm chính giữa của cung nhỏ của . Gọi là giao điểm của và .
Chứng minh .
c) Lấy điểm sao cho tứ giác là hình bình hành. Chứng minh .
Bài 5 (1,0 điểm).
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng song song với đường
thẳng khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Nghiệm tổng quát của phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho đường tròn và tiếp xúc trong tại . Đoạn nối tâm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn đó (
là các tiếp điểm) biết , số đo của cung nhỏ là
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1) Chứng minh .
3
2) Cho phương trình với là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm là với mọi giá trị của .
tròn tâm đường kính cắt tại . cắt đường tròn tại ( khác ). cắt
đường tròn tại ( khác ).
a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.
ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Cho phương trình .Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình đã cho để
được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hai đường tròn ngoài nhau thì số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là
4
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm).
ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Cho phương trình . Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho
lập thành một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. . B. . C. D.
A. B. C. D.
5
Câu 4. Giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. . B. và . C. . D. và .
A. B. C. D.
Câu 6. Từ một điểm ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến của ( là
hai tiếp điểm) sao cho góc bằng khi đó góc có số đo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho có độ dài ba cạnh là: . Khi đó bán kính đường tròn ngoại
tiếp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hai đường tròn và . Biết . Khi đó số điểm chung của
hai đường tròn đó là
A. . B. C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm).
7
ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến với
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 6. Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Một hình vuông có cạnh thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác biết . Số đo của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
8
Bài 4 (3,0 điểm). Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao
của cắt nhau tại .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính của đường tròn . Chứng minh: vuông góc với .
c) Gọi là trung điểm của đoạn . Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm , đường
thẳng cắt tại điểm . Chứng minh và đường thẳng song song với
đường thẳng .
Bài 5 (1,0 điểm).
-------Hết-------
9
ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. B. . C. . D. .
Câu 5. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi . Biết ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng
là . Khi đó chiều rộng của sân trường bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hai đường tròn và có . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng người ta đo được bóng của
một cột đèn là . Chiều cao của cột đèn bằng bao nhiêu ? (Kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai)
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn có . Số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
10
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn đường kính . Gọi là điểm nằm giữa và , qua kẻ
đường thẳng vuông góc với , đường thẳng này cắt đường tròn tại và . Hai đường thẳng
và cắt nhau tại , từ kẻ ( ).
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .
3) Tiếp tuyến tại của đường tròn cắt tại . Chứng minh đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn thẳng .
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
11
ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
A. B. C. D.
ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x x 1 0 . B. 4 x 4 x 1 0 . C. 371x 5 x 1 0 . D. 4 x 0 .
2 2 2 2
A. . B. .
C. . D. và .
Câu 6: Cho hai đường tròn và có . Hai đường tròn trên cắt nhau tại
và . Độ dài bằng:
A. . B. . C. . D. .
. Biết BOD 124 thì số đo BAD là:
0
Câu 7: Cho tứ giác nội tiếp đường tròn
A. . B. . C. . D. .
và góc nội tiếp BAC 130 . Số đo của góc BOC là:
0
Câu 8: Cho đường tròn
B
A
O 130
C
.
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
13
Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức:
a) .
b) với và .
Bài 2 (1,5 điểm).
2) Cho phương trình : . Tìm sao cho nghiệm lớn gấp hai lần nghiệm
nhỏ.
Bài 4 (3 điểm). Từ điểm nằm ngoài đường tròn tâm kẻ hai tiếp tuyến , ( là tiếp
điểm) với đường tròn tâm .
ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
14
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , số giao điểm của Parabol và đường thẳng
là
A. . B. . C. . D. .
2) Cho đường tròn , điểm nằm bên ngoài . Kẻ các tiếp tuyến và cát tuyến tới
( là các tiếp điểm; nằm giữa và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác cùng thuộc một đường tròn và
b) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp thuộc
.
Bài 5 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Phương trình ( m là tham số) có nghiệm khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho đường tròn ( O;R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt
nhau tại A. Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tam giác đều MNE ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích tam giác MNE là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình vuông ABCD. M là trung điểm của BC. Khi đó ta có
16
A. . B. . C. . D. .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) .
a) Chứng minh
17
ĐỀ 12
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 2. Cho hệ phương trình ( là tham số). Hệ phương trình vô nghiệm, nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 . Đồ thị hàm số ( là tham số), đi qua điểm thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình vẽ (Hình 1), biết , và sđ . Khi đó dây có độ
dài là
A. . B. . C. . D. .
b) Cho , vẽ đồ thị của hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai tổ thợ phải xây một căn phòng, nếu hai tổ làm chung thì ngày làm xong công việc.
Nếu tổ một đã làm một mình được ngày, rồi tổ hai mới đến cùng làm việc thì hai tổ phải làm ngày
nữa mới xong công việc. Hỏi nếu mỗi tổ làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn . Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến với
đường tròn ( là tiếp điểm), vẽ cát tuyến với đường tròn ( nằm giữa và ; các điểm ,
, nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ ).
a) Chứng minh:
b) Vẽ ( thuộc ). Chứng minh:
c) Gọi là giao điểm thứ hai của và đường tròn . Chứng minh:
Bài 5. (1,0 điểm)
LỜI GIẢI ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C A B A A C B
a) Ta có
b) Với ta có
19
Vậy với đẳng thức được chứng minh.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng và parabol
b) Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm kép?
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:
⇔( x−1)( x−2)=0⇔¿ [ x=1 [ ¿
[ x=2
Thay x=1 vào hàm số
y 3 x 2 ta có y=3 . 1−2=1 .
Thay x 2 vào hàm số
y 3 x 2 ta có y 3.2 2 4 .
Vậy toạ độ giao điểm cần tìm là .
b)
1
⇔ Δ=0⇔( 2 m−1)2 =0 ⇔m=
Phương trình có nghiệm kép 2
1
m=
Vậy 2 là giá trị cần tìm.
{ x 2 −2 x √ y+ y=0 ¿ ¿ ¿ ¿
⇔¿ { y=x ¿ ¿¿
2
(thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là ( x , y )=(0 ;0 ) và ( x , y )=(1 ;1)
20
Bài 4. (3,0 điểm) Cho Δ ABC ( AB< AC) nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ đường cao AH của tam giác
ABC . Gọi D , E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC .
a) Chứng minh tứ giác ADHE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp và
c) Hai đường thẳng BC , DE cắt nhau tại F . Chứng minh rằng HF FB.FC .
2
Lời giải
A
O E
B H
C
Suy ra (3)
Vì ADHE là tứ giác nội tiếp (cm câu a) có:
21
( 2 góc nội tiếp cùng chắn )
( cùng phụ với )
⇒ hay
Xét và có:
^
F là góc chung
( cmt)
(g.g)
⇒ (4)
Từ (3),(4) ⇒ (đpcm)
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:
a) ĐKXĐ
Ta có
Đặt ta có
(vì với )
Ta có:
22
Vậy Giá trị nhỏ nhất của A là khi
LỜI GIẢI ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án B B D D D B C B
a)
Vậy
b)Với và ta có
Vậy với và
Lời giải:
a) Vẽ hai đồ thị và đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
23
b) Phương trình hoành độ giao điểm của và :
Với và
hoặc
TH 1:
TH 2:
24
P
M
I
N K
H
A O B
Lời giải:
a) (1,0 điểm). Chứng minh tứ giác là hình thang và đường thẳng là tiếp tuyến của
+ Chỉ ra là đường trung bình của
+ Suy ra tứ giác là hình thang.
+ Chỉ ra là hình chữ nhật và
+ Suy ra là tiếp tuyến của
b) (1,0 điểm). Chứng minh .
25
b) Biết phương trình vô nghiệm và . Chứng minh với mọi .
+ Biến đổi .
LỜI GIẢI ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A D D B A B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm)
1) Chứng minh .
(đpcm)
2) Với và ta có
26
Vậy với thì
Bài 2 (1,5 điểm).
phương trình
27
(TMĐK)
tròn tâm đường kính cắt tại . cắt đường tròn tại ( khác ). cắt
đường tròn tại ( khác ).
a) Chứng minh các tứ giác , là nội tiếp.
O 1
A C
D 2
G 1
28
b) Chứng minh: là phân giác .
Ta có nội tiếp đường tròn (cmt) (góc nội tiếp cùng chắn )
29
Đối chiếu với điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm ;
b) Vì nên áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:
Vậy khi
LỜI GIẢI ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C B A C A D
Vậy .
2) Với ,ta có
Vậy
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số tìm được ở câu a) và đường thẳng .
Với ta có hàm số
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình
Với ta có điểm
Với ta có điểm
Có
Ta thấy Phương trình có hai nghiệm phân biệt
;
Vậy với thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt ;
b) Phương trình (1) là PT bậc hai một ẩn.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
31
Bài 3. Giải hệ phương trình
Lời giải:
Ta có:
Với
Với
E H C
B
A O
a)
Xét ta có là hai tiếp tuyến
; (Theo tính chất của tiếp tuyến)
32
( quan hệ đường kính và dây)
.
Lời giải:
1. Giải phương trình
+) Điều kiện xác định: .
2. Ta có:
+)
+)
+)
Dấu xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của là tại
LỜI GIẢI ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C B D A D B B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm).
34
b) Với ta có
Vậy
a) Với ta có hàm số
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
35
Với ta có điểm
Với ta có điểm
Do đó phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Ta có:
B
C
A O
a) Có (vì )
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) .
Do đó
Vậy tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính
b) Ta có: (vì 2 góc nội tiếp cùng chắn cung )
(vì 2 góc nội tiếp cùng chắn cung )
Do đó .
Mà 2 góc ở vị trí so le trong
(dấu hiệu nhận biết) mà (gt)
b) +) Xét và có:
(vì 2 góc nội tiếp cùng chắn cung )
chung
Từ và có:
Bài 5 (1 điểm).
a) Giải phương trình
b) Cho với là các số không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
Lời giải.
37
a) ( ; )
Từ và suy ra:
LỜI GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
A B B C D C A D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
38
1)
Vậy với : .
Bài 2 (1,5 điểm). 1) Cho phương trình ( là tham số)
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và
Lời giải.
1) Phương trình: (1) ( là tham số)
a)Với , phương trình (1) trở thành:
b)
Mà nên
39
Vậy tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và là và
(tmđk)
Với .
Mà (tmđk) (tmđk)
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất:
Bài 4 (3,0 điểm). Cho có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao
của cắt nhau tại .
a) Chứng minh bốn điểm cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính của đường tròn .Chứng minh: vuông góc với .
c) Gọi là trung điểm của đoạn . Đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm , đường
thẳng cắt tại điểm . Chứng minh và đường thẳng song song với
đường thẳng .
Lời giải.
40
a) Vì là đường cao của
Suy ra:
Chứng minh:
Chứng minh:
Chứng minh: và
+ Chứng minh:
Suy ra: .
(1)
+ Chứng minh tứ giác là hình bình hành suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Lời giải.
a) Phương trình:
41
phương trình vô nghiệm.
Phương trình (**) . Kết luận …
b) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta có:
Do đó:
Chỉ ra
LỜI GIẢI ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C B A A C D A
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Lời giải
1) Ta có:
Vậy với
1) Hoành độ giao điểm của đường thẳng và parabol là nghiệm của phương
trình:
Với
Với
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là: và
2) Phương trình:
Ta có:
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi :
Mà nên
Do đó:
43
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
Lời giải
ĐKXĐ:
Đặt
+)
+)
M
K
C
E I
N A H O B
D 44
1) Xét có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
( hai góc kề bù)
Lại có
Xét tứ giác có
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác nội tiếp
2) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác có
(hai góc nội tiếp cùng chắn )
Lại có (gt) và (gt) //
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
Mà
Lại có
cân tại (4)
Từ (3) và (4)
Có là tiếp tuyến của
Mà (gt) // //
Xét có //
Tương tự có
45
Mà nên
Vậy đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng .
Bài 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
Vì với x ≥ 3 thì
Vậy phương trình có tập nghiệm
2) Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta được
Vì nên
Dấu xảy ra
46
Bài 1. (1,5 điểm)
= Vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
2. Với ta có:
Vậy với
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình:
1. Giải phương trình với .
2. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi . Tìm để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
Bài làm
1. Với ta có phương trình bậc hai
Có
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt .
2. Có
* Với thay vào pt (*) ta có phương trình . Phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
* Với thay vào pt (*) ta có phương trình . Phương trình có hai nghiệm phân
biệt .
- Với .
- Với .
H
O M
B C
D
E I
1. Tứ giác có
Suy ra tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Xét vuông tại và vuông tại có:
48
(vì là phân giác góc ).
AD chung
(cạnh huyền-góc nhọn).
cân tại .
2. Gọi là giao điểm của và .
Ta có vuông tại
sđ
Có C chung
đồng dạng (góc-góc)
Từ và
3. Kẻ
Có
Vì vuông tại
mà
sđ
(cmt)
đồng dạng (góc-góc)
Từ ; và .
Bài 5. (1 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Cho thỏa mãn Tìm GTLN của biểu thức
Bài làm
1. Giải phương trình:
49
ĐK:
Ta có:
hoặc
+)
+) (*)
Tương tự ta có:
Suy ra:
LỜI GIẢI ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D A D B D B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn biểu thức:
a) .
b) với và .
50
Bài làm.
a) .
b) với và .
.
Bài 2 (1,5 điểm).
1) Cho đường thẳng : và : . Biết đường thẳng và cùng đi qua điểm
có hoành độ bằng , tìm toạ độ các giao điểm của và .
2) Cho phương trình : . Tìm sao cho nghiệm lớn gấp hai lần nghiệm
nhỏ.
Bài làm.
1) Thay vào ta được
Thay ; vào ta được
Với Hoành độ giao điểm của và là nghiệm của pt
2)
Rõ ràng
51
Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình sau:
Bài làm.
ĐK:
Đặt
+) Với .
+) Với
52
A
O
M
C D
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
đồng dạng
(đpcm).
c) Xét và
Có chung
(cmt)
a) ĐK:
53
Vì x>2 nên pt
Vậy pt có nghiệm .
b)
Để pt có nghiệm thì
Vậy cặp là .
LỜI GIẢI ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đúng A C C C D B A B
54
Vậy
Vậy
Bài 2 ( điểm).
1. Cho hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua điểm . Tìm giá trị của .
2. Cho phương trình:
a) Giải phương trình với .
b) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của .
Hướng dẫn
1. Cho hàm số , biết đồ thị hàm số đi qua điểm . Tìm giá trị của .
Đồ thị hàm số đi qua điểm nên:
Vậy
2. Cho phương trình:
a) Giải phương trình với .
b) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của .
a) Với , ta có:
55
phương trình có hai nghiệm phân biệt
Ta có :
Hướng dẫn
Điều kiện:
( vì )
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
Bài 4 ( điểm).
56
1) Cho hình vuông có là giao điểm hai đường B
chéo. Vẽ đường tròn ( ) ngoại tiếp hình vuông
. Biết ; tính diện tích phần tô đậm giới hạn
bởi hình vuông và hình tròn (hình vẽ).
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A C
O
2) Cho đường tròn , điểm nằm bên ngoài . Kẻ các tiếp tuyến và cát tuyến tới
( là các tiếp điểm; nằm giữa và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác cùng thuộc một đường tròn và
b) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
thuộc .
Hướng dẫn
1) Cho hình vuông có là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường tròn ( ) ngoại tiếp hình
vuông . Biết ; tính diện tích phần tô đậm giới hạn bởi hình vuông và hình tròn (hình
vẽ).
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
B
A C
O
Ta có đường tròn ngoại tiếp hình vuông nên là bán kính của đường tròn
Xét vuông tại có:
57
2) Cho đường tròn , điểm nằm bên ngoài . Kẻ các tiếp tuyến và cát tuyến tới
( là các tiếp điểm; nằm giữa và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác cùng thuộc một đường tròn và
b) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
thuộc .
B
D
E I
O
A H
C
a) Chứng minh tứ giác cùng thuộc một đường tròn .
(1)
Xét đường tròn : là hai tiếp tuyến cắt nhau nên
Suy ra thuộc đường trung trực của
Có nên thuộc đường trung trực của
Do đó là đường trung trực của nên tại
Xét vuông tại có nên
Từ (1) và (2) suy ra:
b) Gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
thuộc (O).
58
Gọi là giao điểm của với
Trong đường tròn :
Ta có là phân giác của (3)
Ta có
cân tại (4)
Từ (3) và (4) là tâm đường tròn ngoại tiếp
Bài 5 ( điểm).
a) Giải phương trình
Do đó (1)
(3)
a) Chứng minh
a) Chứng minh
Ta có :
Vậy
Vậy
61
Vậy
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn đường kính . Trên lấy điểm sao cho . Trên
lấy điểm sao cho nằm giữa và . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt tia
đối của tia tại , cắt tại . đường thẳng cắt tại ( nằm giữa ).
a) Chứng minh cùng thuộc đường tròn và cùng thuộc đường tròn.
b) Vẽ tiếp tuyến tại của cắt tại . Chứng minh cân.
c) Gọi giao điểm thứ của đường thẳng với là . Chứng minh là tiếp tuyến của .
Hướng dẫn
N
H
A
F
D
E
B C
O M
a) Chứng minh cùng thuộc đường tròn và cùng thuộc đường tròn.
Xét có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
thuộc đường tròn đường kính .
Có
thuộc đường tròn đường kính .
thuộc đường tròn đường kính . Chứng minh tương tự có thuộc đường
tròn đường kính .
b) Có .
Có
Mà ( vì cân tại ).
62
cân tại .
c) Xét có:
.
Hướng dẫn
a) Giải phương trình:
Điều kiện:
Đặt:
63
ta có
Với
Tính
ta có
Với
Ta có
Tương tự ta có và
Suy ra (1)
Mặt khác theo bất đẳng thức Co-si ta có
64
(2)
Từ (1) và (2)
Dấu xảy ra .
a) Ta có
( Vì )
Vậy
b) Với và , ta có:
Do đó:
Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số:
a) Tìm , biết hàm số đồng biến khi
b) Cho , vẽ đồ thị của hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
Lời giải
a). (0,25 điểm )
Vì hàm số đồng biến khi do đó ta có:
65
Vậy thì hàm số đồng biến khi
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Hai tổ thợ phải xây một căn phòng, nếu hai tổ làm chung thì ngày làm xong công việc.
Nếu tổ một đã làm một mình được ngày, rồi tổ hai mới đến cùng làm việc thì hai tổ phải làm ngày
nữa mới xong công việc. Hỏi nếu mỗi tổ làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc?
Lời giải :
Gọi số ngày để một mình tổ làm xong công việc là (ngày), số ngày để một mình tổ làm xong
công việc là (ngày). Điều kiện: ,
Khi đó:
Mỗi ngày, tổ làm một mình được công việc và tổ làm một mình sẽ được công việc
Vì khi hai tổ làm chung thì hai tổ làm trong ngày sẽ xong công việc nên một ngày hai tổ sẽ làm
O x
(1)
Nếu tổ đã làm một mình được ngày, rồi tổ mới đến cùng làm việc thì hai tổ phải làm ngày
nữa mới xong công việc, do đó ta có phương trình:
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
66
Ta thấy
Vậy tổ làm một mình xong công việc là ngày , tổ làm một mình xong công việc là ngày
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn . Từ điểm nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến với
đường tròn ( là tiếp điểm), vẽ cát tuyến với đường tròn ( nằm giữa và ; các điểm ,
, nằm trên cùng nửa mặt phẳng bờ ).
a) Chứng minh:
b) Vẽ ( thuộc ). Chứng minh:
c) Gọi là giao điểm thứ hai của và đường tròn . Chứng minh:
Lời giải :
B
D
1
K
2 1
1
A
H O
suy ra (1)
Vậy
b) Chứng minh: (1,0 điểm)
Xét vuông tại có tại
(2) (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
67
- Từ (1) và (2) suy ra do đó
Xét và
có
(cmt)
nên (c.g.c)
a) ĐK:
Suy ra
Đối chiếu với điều kiện, thử lại và kết luận nghiệm của phương trình .
68
Suy ra . Dấu xảy ra khi
+ Mà .
69