You are on page 1of 11

Simple present tense Foot → feet

Tooth → teeth
Dùng để diễn tả sự việc, hành động Goose → geese
lặp lại, hoặc thói quen trong hiện Man → men
tại. Woman → women
Diễn tả sự thật hiển nhiên, một Mouse → mice
chân lý. Child → children
Diễn tả hành động, sự việc xảy ra
theo lịch trình, thời gian biểu cụ thể
Diễn tả cảm xúc, trạng thái của chủ
thể
Diễn tả về khả năng của một ai đó.

Always, Usually, Every +......, never, sometimes,


rarely , once/twice+....
Ex: I am a sudent Ex: We buy some new shirts
– She is so cute – She goes to Ho Chi Minh city.
Present
continuous
Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm
nói.
Eg: She is watching a movie.
Đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra
nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
Eg: Tom is looking for a job
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần,
thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
Eg: Nam is flying to Ha Noi tomorrow.
Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người
khác gây ra, thường đi cùng với always.
Eg: Ann is always coming late
Diễn tả sự phát triển, thay đổi theo hướng tích cực hơn,
sự đổi mới
Eg: My English speaking skill is improving
Allmost people are using email instead of writing letters
1. Lan ... (talk) on the phone now.
2. (You / sleep)?
3. Marry....(do) her homework right now.
4. These kids.... (play) in the garden now.
5. Someone ....(wait) to talk to you.
6. My wife..... (not cook) today.
Eg: I am watching the TV now

Eg: Look! She is falling down the stairs


Answer / pick up / hang up the phone / telephone Trả lời / nhấc / dập máy
Make / get / receive a phone call Thực hiện / nhận một cuộc gọi
The phone / telephone rings Điện thoại reo
Dial a (phone / extension / wrong) number / an area code Quay số (điện thoại / nhánh /
sai) / mã vùng
Lift / pickup / hold / replace the receiver Nhấc / cầm / thay thế ống
nghe
The line is engaged / busy Đường dây đang bận

Send / receive a text (message) / an SMS (message) / a fax Gửi tin nhắn

Switch / turn on / off your mobile phone / mobile / cell phone Mở / tắt điện thoại di động
Insert / remove / change a SIM card Gắn / tháo / đổi thẻ SIM
Nói chuyện điện thoại

/How may I assist you ?


https://www.youtube.com/watch?
v=6638Qf_6GRk
1. My/ mom/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. My/ sister/ play/ guitar/.
……………………………………………………………………………
3. Jane/ have/ dinner/ her/ boyfriend/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
4. We/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ train/ station.
……………………………………………………………………………
5. My/ nephew/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………

Viết 1 đoạn hội thoại về nghe điện thoại

You might also like