Professional Documents
Culture Documents
lí thuyết hóa học 12
lí thuyết hóa học 12
TỔ HÓA HỌC
HÓA HỌC 12
KHXH
Họ và tên : …………………………………………..
Lớp :……..
nCO2 nH 2O
ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu => là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2)
ESTE có phản ứng tráng bạc este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3)
0
H 2 SO4 đ ,t
IV.Điều chế : : Axit + Ancol Este + H2O
0
H 2 SO4 đ ,t
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .
1
Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan
nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .
R2COO-CH
R3COO-CH2
Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon
không no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít axít béo và glixerol
H
(C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C17H35COOH + C3H5(OH)3
to
b. Phản ứng xà phòng hóa: muối của axit béo (xà phòng) và glixerol
CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ 1 Glu
& 1 Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh
bột , xenlulozơ nhiều phân tử Glucozơ )
2
GLUCOZƠ
I. Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II. Cấu tạo. CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . (h/chất
hữu cơ tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh
lam)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (pư tráng gương)
PT : C6H12O6 + 2 AgNO3 + 2NH3 + H2O
0
t
HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag +
2NH4NO3
+ glucozo làm mất màu nước brom
b/ Khử glucozơ bằng H2 sobitol (C6H14O6)
PT : C6H12O6 + H2 Ni,
C6H14O6
o
t
Fructozơ
OH
glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2
trong môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2.=> phân biệt glu và fruc
-------------------------------------------
( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc
II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät lí:Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích -glucozô lieân
keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n
Các mắt xích -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng :khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân nhaùnh
(amilopectin).
Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ
rỗng.
Tính chaát hoùa hoïc.
a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6 (Glu)
o
H ,t
b) Phaûn öùng màu vôùi iot: Taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
4
LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT
CACBOHIDRAT
Thủy
phân
Tráng bạc
Tính chất hóa học
Phản ứng
Cu(OH)2
t0 thường
Phản ứng
khác
BÀI 9: AMIN
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd : CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3 , N(CH3)3 , ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 có CT: CnH2n+1NH2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C2H5N (có 2 đp), C3H9N(có 4 đp), C4H11N (Có 8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hiđrocacbon: amin mạch hở:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
4. Danh pháp: R3
a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin
5
vd:CH3-NH2 :Metylamin ,C6H5NH2 : phênylamin( anilin);CH3CH2CH2NH2 :propylamin ;(CH3)3N:
trimetylamin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH3-NH2 : Metanamin , C2H5NH2 : etanamin ,CH3CH2CH2NH2 : propan-1-amin
5.Tính chất vật lý Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , đimetylamin, trimetylamin là chất khí,
mùi khai, tan nhiều trong nước; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước
giảm dần.
6.Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( phenolphtalein hóa hồng ) .
- Anilin: không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl ; C6H5NH2 + HCl
C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ : vd : lực bazơ của :
Br
7
Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liệu để
sản xuất tơ nilon như nilon-6, nilon-7, …
----------------------------------------------
Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT:
1. Khái niệm: Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
* Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit .
Phân tử peptit hợp thành từ các gốc -amino axit bằng liên kết peptit theo một trật tự nhất định. Amino
axit đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H2N CH2CO NH CH COOH
CH3
ñaàu N
ñaàu C
Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α -amino axit được gọi là đi, tri, tetrapeptit. Những phân tử
peptit chứa nhiều gốc -amino axit (trên 10) hợp thành được gọi là polipeptit.
CTCT của các peptit có thể biểu diễn bằng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc α -amino axit theo trật
tự của chúng.ví dụ: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính chất hóa học :
A . Phản ứng thuỷ phân Thủy phân hoàn toàn nhờ xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Phản ứng màu biure : Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp
chất phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).=> nhận biết peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên .
Yêu cầu :viết công thức CT của các peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
Từ 2 α-amino axit khác nhau có thể tạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau
(2!)
II. PROTEIN
1. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein đơn giản: Là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α -amino axit.
Thí dụ: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tự peptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → màu tím
------------------------------------------------------
8
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
1. KHÁI NIỆM
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau
tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
2. PHÂN LOẠI :
a. Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc :
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm
…
Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit …
3. TÍNH CHẤT - Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định …
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân
hủy) .
4 . ĐIỀU CHẾ :
a. Phản ứng trùng hợp : Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .
9
Bài 13: VẬT LIỆU POLIME .
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào
nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
a) Polietilen (PE): CH2 CH2 n
2. Tơ:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
t0
nH2N CH2]6 NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
NH [CH2]6 NHCO [CH2]4 CO n + 2nH2O
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)
10
RCOOR', t0
n CH2 CH CH2 CH
CN CN
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
3. Cao su:
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH2-C=CH-CH2 ) n
CH3
b/ Cao su tổng hợp: Cao su buna:
Na
nCH2 CH CH CH2 0
CH2 CH CH CH2 n
t , xt
buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien
------------------------------------
-------------------------------------------------------------
11
Bài 18 : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất vật lí chung: 4 tính chất = dẻo + dẫn điện + dẫn nhiệt + ánh kim
2. Nguyên nhân: do e tự do gây ra
Chú ý: - to càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e)
- Vàng (dẻo nhất), Bạc (dẫn điện tốt nhất), Thủy ngân (thể lỏng, to thấp nhất), W (tonc cao nhất), Cr (cứng nhất)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa
Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu.
1. Tác dụng với phi kim (Cl2,O2,S)
2. Tác dụng với axit
a. dd HCl, H2SO4 loãng (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2
b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O
Thường: * KL + HNO3 loãng → muối nitrat + NO(ko màu, dễ hóa nâu/KK) + H2O
PT : 3 M + 4n HNO3 loãng →3 M(NO3)n + n NO + 2n H2O
* KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O
PT : M + 2 n HNO3 loãng → M(NO3)n + n NO2 + n H2O
* KL + H2SO4 đặc nóng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O
PT :2 R + 2n H2SO4 đặc nóng → R2(SO4)n + n SO2 +2n H2O
Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với nước: Kim loại IA + IIA(trừ Be,Mg) + H2O → dd bazơ + H2
1
M(IA) + H2O→MOH + H2 ; M(Ca,Ba, Sr) + 2H2O → M(OH)2 + H2
2
4. Tác dụng với dd muối
- Kim loại (không tan trong nước) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
- Kim loại( tan trong nước) thì không đẩy được kim loại yếu ra khỏi muối mà xảy ra theo nhiều giai đoạn:
+ Phản ứng với nước → dd bazơ
+ dd bazơ phản ứng trao đổi với dd muối ( nếu sau phản ứng có kết tủa)
+ Nếu kết tủa có tính lưỡng tính thì tiếp tục tan.
5. Tác dụng với dung dịch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ H2
Al+ NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2
12
Tính khử kim loại giảm
- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu
Fe2+ Cu2+
Oxi hóa yếu Oxi hóa mạnh
PT: Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
Fe Cu
Khử mạnh Khử yếu
Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α
-----------------------------------------------------------------------
13
Bài 21: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhiệt luyện:
- Nguyên tắc: Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu)
- Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Từ Zn →Cu)
Vd : 4CO + Fe3O4
0
t
- 3Fe + 4CO2
2. Thủy luyện:
- Nguyên tắc: Dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi muối
- Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu
3. Điện phân:
- Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều
- Catot ( cực âm ): xảy ra quá trình khử = khử cation thu được kim loại
- Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi hóa thu được chất khí
a.Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al)
b.Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu
Kiến thức cần nhớ:
*. Sơ đồ điện phân dung dịch
Catôt (-) Chất Anôt (+)
Ion dương ( H2O ) Ion âm( H2O)
Quá trình khử: Quá trình oxi hóa
Li ………Al3+……..Mn+
+
S …I-…Br-…Cl-…OH- ….H2O
2-
Chỉ có ion kim loại sau Al3+ mới bị khử trong dung dịch Anion SO42-, NO3- không bị oxi hóa
Mn+ + ne → M S2- → S + 2e
Hết Mn+ thì H2O bị khử 2X- → X2 + 2e ( X=Cl, Br, I)
2H2O + 2e → H2 + 2OH- (pH >7) 4OH- → O2 + 2 H2O+ 4e
2H2O → O2 + 4H+ + 4e (pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl2 ( điện cực trơ ) vd: điện phân dd Cu(NO3)2 ( điện cực trơ )
Ở Catot : Cu2+ + 2e Cu Ở Catot : Cu2+ + 2e Cu
Ở Anot : 2 Cl- → Cl2 + 2e Ở Anot : 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
PTĐP: CuCl2 đpdd
Cu + Cl2 PTĐP: 2Cu(NO3)2 + 2H2O→ O2 + 4HNO3 + 2Cu
*. Nhớ định luật Faraday tính khối lượng các chất thoát ra ở các điện cực.
m = A.I.t / 96500.n
Trong đó: m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực ; A: Khối lượng mol nguyên tử
n: Số e cho hoặc nhận ; I: Cường độ dòng điện (Ampe) ; t: Thời gian điện phân (Giây)
14
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
KIM LOẠI KIỀM
15
Phương pháp thường dùng để điều chế kim loai kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc
hiđroxit của kim loại kiềm trong điều kiện không có không khí.
VD: Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hỗn hợp NaCl với 25% NaF và 12% KCl ở nhiệt độ
cao, cực dương than chì và cực âm làm bằng Fe: 2NaCl
2Na + Cl2
dpnc
-----------------------------------------------------------
16
2. Tác dụng với axit
a.HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b.H2SO4 đặc, HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
KL kiềm thổ có khả năng khử S+6(SO42-) xuống S-2 (H2S), So và N+5(NO3-) xuống N-3(NH4NO3)...
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3. Tác dụng với nước: - to thường: Be không phản ứng, Mg p/ư chậm
- Kim loại còn lại phản ứng mạnh : M + 2H2O → M(OH)2 + H2
IV. ĐIỀU CHẾ: Điện phân nóng chảy muối halogen : MX2 đpnc
M + X2
-----------------------------------------------
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. CANXI HDROXIT
- Ca(OH)2 rắn = vôi tôi, ddịch tan trong nước gọi là nước vôi trong
- Ca(OH)2 có tính chất một bazơ ( quỳ tím hóa xanh , tác dụng axit , oxit axit , dd muối )
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (nhận biết khí CO2)
Ứng dụng: Sx NH3, clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng
II. CANXI CABONAT
- Bị phân hủy ở 1000oC: CaCO3 → CaO(vôi sống) + CO2 ( pứ xảy ra trong quá trình nung vôi )
- CaCO3 tan được trong nước khi có mặt CO2
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (chỉ tồn tại trong dung dịch)
Khi to, giảm PCO2 thì Ca(HCO3)2 bị phân hủy → giải thích hiện tượng thạch nhũ, cặn trong ấm
- Trong tự nhiên CaCO3 có: đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loài ốc, sò,...
- Ứng dụng: nhiều trong xây dựng, sản xuất ximăng
III. CANXI SUNFAT: Canxi sunfat = thạch cao
160oC 350oC
Thạch cao sống → thạch cao nung → thạch cao khan
CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4
-------------------------------
NƯỚC CỨNG
I. KHÁI NIỆM: Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
II. PHÂN LOẠI ( 3 loại)
1. Tạm thời: Chứa anion HCO3- → chứa 2 muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Tạm thời vì: đun sôi muối phân hủy làm mất độ cứng của nước
2. Vĩnh cửu: Chứa anion: Cl-, SO42- → chứa 4 muối: CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4
3. Toàn phần = tạm thời + Vĩnh cửu
III. TÁC HẠI - Tốn nhiên liệu gây nổ
- Giảm lưu lượng nước trong ống dẫn
17
- Tốn xà phòng, quần áo mau hư
- Giảm hương vị của trà, nấu lâu chín và giảm mùi thức ăn.
IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CỨNG
1.Nguyên tắc: Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
2.Phương pháp
a. Phương pháp kết tủa
* Đối với tính cứng tạm thời :
- Đun → mất độ cứng tạm thời : Ca(HCO3)2
o
t
CaCO3 + CO2 + H2O
- Dùng hóa chất: Ca(OH)2 vừa đủ , Na2CO3, Na3PO4
* Đối với tính cứng vĩnh cửu ( toàn phần ) : Dùng hóa chất: Na2CO3, Na3PO4
b. Phương pháp trao đổi ion
-------------------------------------------------
18
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – SẢN XUẤT
1.Tự nhiên: - Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic) trong vỏ trái đất
- Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit (3NaF.AlF3)
2. Điều chế: nguyên liệu : quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Điện phân nóng chảy Al2O3 : 2Al2O3
dpnc
criolit
4Al + 3 O2
(Catot ) ( Anot)
Thêm criolit vào nhằm mục đích: + Hạ nhiệt độ nóng chảy ;
+ Tăng khả năng dẫn điện
+ Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
-------------------------------
HỢP CHẤT CỦA NHÔM
1. Tính chất: - Al2O3 có tính lưỡng tính - Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo trắng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O - Al(OH)3 là hiđroxit có tính lưỡng tính
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2.Ứng dụng Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
- Đồ trang sức Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd NH3,
- Xúc tác trong hóa hữu cơ trong axit cacbonic( CO2+ H2O)
Chú ý: Al(OH)3 ↔ HAlO2.H2O
Dạng bazo Dạng axit (axit aluminic)
(trội hơn) Axit rất yếu ( yếu hơn axit cacbonic)
→ bị axit mạnh đẩy ra khỏi muối
- CO2 đẩy được gốc aluminat ra khỏi muối
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên phản ứng dừng lại ở kết tủa keo trắng
- Nếu sử dụng axit mạnh đẩy thì tạo kết tủa keo trắng sau đó tan ra
NaAlO2 + HCl + 2H2O → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
19
CHƯƠNG VII. SẮT – CROM – ĐỒNG
20
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I.HỢP CHẤT SẮT (II): Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
và tính oxihóa : Fe2+ + 2e → Fe
1. Hợp chất sắt (II) oxit:FeO ( màu đen )
Tính chất Vd
Tính bazơ FeO +2HCl→ FeCl2 + H2O
Tính khử 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
o
t
2. Hợp chất sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 chất rắn, màu trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí
Tính chất Vd
Điều chế: Fe (FeO hoặc Fe(OH)2 tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng
Chú ý: Fe3O4 là hỗn hợp của FeO.Fe2O3 = tính chất của FeO + Fe2O3
II. HỢP CHẤT SẮT (III)Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa: Fe3+ + 1e→ Fe2+ hoặc Fe3+ + 3e →
Fe
1. Hợp chất sắt (III) oxit: Fe2O3 ( màu đỏ nâu )
Tính chất Vd
21
Tính oxi hóa Fe2O3 + 3H2
t
3Fe + 3H2O
o
2. Hợp chất sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 chất rắn màu nâu đỏ
Tính chất vd
Tính bazơ Fe(OH)3 + 3HCl →FeCl3 +3H2O
Nhiệt phân 2Fe(OH)3
t
Fe2O3 +3 H2O
o
22
5. Các phản ứng hóa học chính. 5. Các phản ứng hóa học chính
C + O2 →CO2 Si + O2 →SiO2
CO2 + C→ 2CO 2Mn + O2 →2MnO
o
400 C : Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2 C + O2 →CO2
500 C-600 C : Fe3O4 + CO →3FeO + CO2
o o
S + O2 →SO2
700oC-800oC : FeO + CO →Fe + CO2 4P + 5O2 →2P2O5
Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ) Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ)
1000oC : CaCO3 →CaO + CO2 3CaO + P2O5 →Ca3(PO4)2
o
1300 C : CaO + SiO2 →CaSiO3 CaO + SiO2 →CaSiO3
CROM
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO Cr: Z = 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
- Cấu hình e: [Ar]3d54s1 (1e ở 4s chuyển sang 3d→ cấu hình bán bão hòa bền hơn)
II. HÓA TÍNH:
Tính khử Cr mạnh hơn Fe , yếu hơn kẽm (Cr có số oxi hóa +1 đến +6, thường gặp +2, +3, +6)
Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim: Cl2, O2, S, … Cr(III) 4Cr + 3O2
t
2Cr2O3
o
2Cr + 3S Cr2S3
o
t
2. Tác dụng với nước Không phản ứng, có màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với axit Cr + 2HCl
t
CrCl2 + H2 ( ko có O2 )
o
23
HỢP CHẤT CỦA CROM
HỢP CHẤT CROM (III). HỢP CHẤT CROM (VI)
1.Crom (III) oxit: Cr2O3 : lục thẫm 1. Crom (VI) oxit : CrO3 : màu đỏ thẫm
Cr2O3 có tính lưỡng tính - CrO3 là một oxit axit
Cr2O3 + 6HCl →2CrCl3 + 3H2O CrO3 + H2O →H2CrO4 axit cromic
Cr2O3 + 2NaOH →2NaCrO2 + H2O 2CrO3 + H2O →H2Cr2O7 axit dicromic
2.Crom (III) hidroxit: Cr(OH)3 ( màu lục xám ) - CrO3 có tính oxi hóa mạnh: t/d C,S,P,NH3...
Cr(OH)3 Có tính lưỡng tính 2. Muối Crom (VI) : muối cromat (CrO42- ) và
Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O muối đicromat (Cr2O72- )
Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 + 2H2O Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+
3.Muối Crom (III): có tính khử và tính oxihóa Da cam(H+) vàng (OH-)
a. Môi trường axit: Cr+3 → Cr+2 * Muối cromat, đicromat có tính oxi hóa mạnh
2CrCl3 + Zn →2CrCl2 + ZnCl2 K2Cr2O7 + 7H2SO4 + 6FeSO4 →Cr2(SO4)3 +
b.Môi trường kiềm: Cr+2 → Cr+6 K2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O
2NaCrO2 + 3Br2+8NaOH →2Na2CrO4 + 6NaBr + K2Cr2O7 + 14HCl đ→2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 +
4H2O 7H2O
NH4+ Dd kiềm→khí mùi khai(xanh quì ẩm) NO3- bột Cu + mt axit→dd màu xanh, khí nâu đỏ
NH4+ + OH- → NH3 + H2O 3Cu + 2NO3-+8H+→3Cu2++2NO+4H2O
2NO + O2 →2 NO2
Ba2+ Dd H2SO4l →↓ trắng, ko tan H2SO4 dư SO42- Dd muối Ba2+(mt axit)→↓trắng ko tan
Ba2+ + SO42- → BaSO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4
Al3+ Dd kiềm dư→↓keo trắng, tan trong OH-dư Cl- Dd AgNO3→↓trắng
Al3+ + 3OH-→Al(OH)3 Ag+ + Cl- → AgCl
Al(OH)3 + OH-→AlO2- + 2H2O
Fe2+ Dd kiềm→↓trắng xanh→đỏ nâu (kokhí) CO32- Dd axit→sủi bọt khí
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 CO32- + 2H+→CO2 + H2O
24
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
SO2 Dd Br2→ mất màu nâu đỏ dd Br2 ( SO2 cũng tạo kết tủa trắng +dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư)
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
CHƯƠNG 9.
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
1/Một số chất gây nghiện: Rượu, thuốc phiện, cần sa, nicotin, cafein, cocain, heroin, mocphin,...
2 /Các khí gây ô nhiễm: CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC, bụi
Tác hại: - Hiệu ứng nhà kính
- Sức khỏe
- Sinh trưởng, phát triển động, thực vật
- Phá tầng ozon, mưa axit ( do SO2 ; NO2 ,...)
3. Ô nhiễm môi trường nước
Nguyên nhân: - Tự nhiên: mưa, gió bão lụt →kéo chất bẩn
- Nhân tạo: sinh hoạt, giao thông vận tải, thuốc trừ sâu
Các tác nhân gây ô nhiễm: ion kim loại nặng(Hg, Pb, Cu, Mn,...), anion NO3-, PO43-, SO42-, thuốc,...
Tác hại: lớn sự sinh trưởng, phát triển động thực vật
25
PHẦ N B. BÀI TẬP
(*): Không yêu cầu học sinh làm.
CHƯ Ơ NG I: ESTE – LIPIT
ESTE
Lý thuyết
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 7: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 8: [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu
9: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric.
C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 10: (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2
là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
26
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO.
B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 16: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa
C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản
ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần
lượt tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd
NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau không đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 21: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 22: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ
tráng bạc ?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
27
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no.
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 26: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. H /Ni,t0.
2 B. Br . 2
C. NaOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất
nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 30: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Bài toán:
Dạng 1: Toán xà phòng hóa este
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 , mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được m muối . Giá trị của m là
A. 8,2 gam B. 6,8 gam C. 4,6 gam D. 3,2 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam C2H5COOCH3 , mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ . Giá trị của m là
A. 8,8 gam B. 7,4 gam C. 6,0 gam D. 4,4 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
28
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 34(*): Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 35(*). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Công thức
phân tử của este là:
A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 36(*). Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
29
Dạng 3: Hiệu suất
Câu 37: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết
thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 38: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 39: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
LIPIT
31
CHƯƠNG II: CACBOHYDRAT
32
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 17: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.Mantozơ. B. frutozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa Glucozơ và sacarozơ là;
A. Đều có trong củ cải đường C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 20: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 21: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của Glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 22: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), Axetandehit (CH3CHO), metylfomiat
(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A.
C6H12O6 B.HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO
Câu 23 :Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 24:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 26:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 27:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 28:Đường Saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A.Monosaccarit B.Đisaccarit C.Polisaccarit D.Oligosaccarit
Câu 29:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 30:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < Glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < Glucozơ.
Câu 31:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và Fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và Fructozơ đều làm mất màu nước brom.
33
D.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 32:Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ thuộ c loạ i:
A.Đơn chức B.Đa chức C.Tạp chức D.Polime.
Câu 33:Cho các chất: X.Glucozơ; Y.Fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung
dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 34:Saccarozơ và Glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 35: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử Saccarozơ có nhóm chức CHO
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và Glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được Glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nn có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 37. Saccarozơ và Glucozơ đều có :
A. phản ứng với dd NaCl B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam
C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng . D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit .
Câu 38: Fructozo và Glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với dd Br2
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 39. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương
A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo.
CÂu 40. Nhận biết tinh bột dùng
A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3, to. D. Iot.
Câu 41. Đun nóng dd chứa 9g Glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu
được. A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 42. Đun nóng dd chứa 36g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2
34
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 43. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 44.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g
Glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 45. Cho 10,8 gam Glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là: A.2,16 gam B.3,24 gam C.12,96 gam D.6,48 gam
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 46. Khi lên men 360 gam Glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 47.(*) Cho m gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết
tủa trắng. Tính khối lượng Glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
35
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 48. (*)Cho 360gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400 B. 320 C. 200 D.160
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 49. (*)Lên men Glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
Glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 50. Cho 18 gam Glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu
(H=100%)?
A. 9,2 am. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 51:(*) Lượng Glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 52. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc Glucozơ
C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
36
Câu 53. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 21: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22: Cho etyl amin C2H5NH2 tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 23: (*) Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản
ứng là:
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24: (*) Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 66.5g B. 66g C. 33g D. 44g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 25: (*)Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
................................................................................................................................................................
38
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 26 : (*)Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của X là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 27: (*)Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 6 : 7. Vậy
CT amin đó là: A. C3H7N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 28. (*)Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc), 1,4 lít khí N2
(đktc) và 10,125 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 29: (*)Phân tích 6 g 1 CHC A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lit N2 (đktc). Biết 0,1 mol A p/ư
vừa đủ với 0,2 mol HCl. X/đ CTPT của
A. A.C2H3N B. C2H8N2 C. C2H6N2 D. C2H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
39
Câu 33. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 35: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 36: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COOH.
Câu 37: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 38: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. C6H5NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D.NH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 39: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 40: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 41: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 42: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 43: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO.
Câu 44: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 45: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
40
Câu 46: Glixin tác dụng với :
A. ddBr2. B. NaOH C. H2. D. NaCl.
Câu 47: H2NCH2COOH không tác dụng với :
A. H2SO4 loãng. B. NaOH C. HCl D. NaCl.
Câu 48: Chất phản ứng được với các dung dịch: KOH, H2SO4 là
A. C2H6. B. H2N-CH (CH3)COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 49: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit -amino propionic D. alanin
Câu 50: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 51: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH
; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2 B. Giấy quì C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 52: Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. Trung hoà D. Este hoá
Câu 53: Tri peptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 54: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 56:. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?
A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dd C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay
1/ Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ
như H2O , NH3 , HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa
C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
2/ Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. monome B. đọan mạch
C. nguyên tố D. mắt xích
3/ Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome B. hệ số polime hóa
C. bản chất polime D. hệ số trùng hợp
4/ Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
41
A. đime hóa B. đề polime hóa
C. trùng ngưng D. đồng trùng hợp
5/ Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
6/ Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các -aminoaxit
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
7/ Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
8/ Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
9/Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
a) Poli (vinyl clorua) b) Polisaccarit
c) protein d) Nilon-6,6
10/Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
a) Poli etilen b) Tơ lapsan
c) protein d) Nilon-6,6
11/Polime được tổng hợp bằng phản ứng ngưng là:
a) Poli etilen b) Poli(vinyl clorua)
c) Poli propilen d) Tơ capron.
12/ Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
13/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai
14/ Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE
15/ Nilon-6,6 là
A. hexa cloxiclo hexan
B. poliamit của axit -aminocaproic
C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin
D. polieste của axit adipic và etilen glicol
16/ Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
17/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M 40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
18/ Hệ số polime hóa trong mẫu polietilen (M 28.000) bằng
A. 4000 B. 5500 C. 1000 D. 8000
42
20/ Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là
monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n
C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n
21/ Khối lượng phân tử của nilon -6 là 15000 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
22/ Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
23/ Khối lượng phân tử của nilon -6,6 là 30058 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
43
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Cu, Al, Fe. Thứ tự giảm dần tính khử là:
A. Al, Fe, Na , Cu. B. Cu, Fe, Al, Na. C. Na, Al, Fe, Cu. D. Na, Fe, Al, Cu.
Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 27: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 28: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.
2+
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 32: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 34: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 36: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
44
CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 10: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 11: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na?
+
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 12: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 13: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng.D. tác dụng với axit.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
Câu 15: Cho KOH vào dung dịch CuSO4 thì thấy
A. Tạo thành kết tủa trắng B. Tạo thành kết tủa xanh
C. Tạo thành kết tủa nâu đỏ D. Có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 16: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ B. Chế tạo tế bào quang điện
45
C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhânD. Sản xuất NaOH và KOH
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na?
A. 4Na + O2 2Na2O B.2Na+2H2O 2NaOH+H2
C. 4NaOH 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4Na2SO4+H2
Câu 19: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. tác dụng với nước B. tác dụng với oxi
C. tác dụng với dd axit D. tác dụng với dd muối
Câu 20: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 22: Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3
A. Sn B. Zn C. Ni D. Al
Câu 23: Kim loại kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp nhiệt kim loại.
C. Phương pháp hỏa luyện. D. Phương pháp thủy luyện.
Câu 24: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen
C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 25: Tính bazo tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải theo thứ tự nào
A. LiOH , KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3
A. Kém bền với nhiệt B. Tác dụng với bazo mạnh
C. Tác dụng với axit mạnh D. Thủy phân trong môi trường kiềm mạnh
48
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 10: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 14: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có
khí bay lên.
Câu 16: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 17: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 18: Công thức của chất nào sau đây không đúng với tên gọi ?
A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. Quặng boxit Al2O3.2H2O.
C. Criolit 3NaF.AlF3. D. Clorua vôi CaOCl2.
Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Xuất hiện kết tủa keo rồi tan dần
C. Xuất hiện kết tủa và không tan D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra
Câu 20: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2?
A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa
Câu 22: Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H 2 thoát
ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước?
A. Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nước
B. Al tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 là chất không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với nước
C. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ
D. Nguyên nhân khác
Câu 23: Để phân biệt các dd MgCl2, CaCl2, AlCl3 thì chỉ cần dùng 1 hóa chất nào sau đây?
A. Dd KOH B. dd Na2CO3 C. Dd AgNO3 D. Dd H2SO4
Câu 24: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
49
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 25: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 26: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4)
C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan)
Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 5: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2.
Câu 6: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 8: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X Y
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 10: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 11: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 13: Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
Câu 14: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 15: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
50
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Quặng Hêmatit nâu có chứa:
A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 17: Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ?
A. Gang là hợp kim của Fe – C (5 – 10%) B. Thép là hợp kim Fe – C ( 2 – 5%)
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxi bằng CO, H2 và Al ở nhiệt độ cao
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang( C, Si, Mn, S, P…) thành oxi, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 19: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D.Pirit, hematit,manhetit , xiđerit
Câu 20: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2 D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2
Câu 21: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 22: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4)
C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan)
Câu 23: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 25: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 26: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
51
Câu 7: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 1: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào
sau đây ?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 2: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2.
Câu 4: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát.
Câu 5: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng
lượng sạch là:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 6: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô
đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô
nhiễm bởi ion
A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 7: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
52
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 8: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 9: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3.C. Dung dịch NaCl.D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. D. dùng nước đá khô, fomon.
BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT
Kim loại + axit thường
Câu 1. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc?
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Tìm
m?
A. 3 g B. 6g C.6,2 g D. 12g
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 4. Cho 10,4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 0,6 gam khí H 2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 31,7g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
53
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 35,5 g B. 45,5 g C. 55,5 gam D. 65,5 g
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 7. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có
0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 8. Cho 14,5g hh Mg, Zn, Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau
p/ư thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là
A. 34,3 B. 43,9 C. 43,3 D. 35,8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung
dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 14. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô,
đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
55
Câu 16(*). Dẫn từ từ V lit khi CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khi X. Dẫn toàn bộ khi X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 17(*). Để khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 14 gam. B. 12 gam. C. 13 gam. D. 11 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
56
........................................................................................................................................................
Câu 8. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 9. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 2. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 3. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
58
...............................................................................................................................................................
Câu 4. (*) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 5. (*)Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe =
56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 7. Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8. (*)Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 9.(*) Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 34 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10. (*)Khử hoàn toàn 17,6gam hhX gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24lít CO(ở đktc). Khối lượng sắt thu
được
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
59
................................................................................................................................................................
Câu 11. (*)Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom
bị đốt cháy là
A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13. (*) Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở
đktc. Khối lượng crom ban đầu là
A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
60