You are on page 1of 62

TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

TỔ HÓA HỌC

Lý thuyết & Bài tập

HÓA HỌC 12
KHXH

Họ và tên : …………………………………………..

Lớp :……..

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


Tháng 9/2021
PHẦN A. LÍ THUYẾT
CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT
BÀI 1 : ESTE
I.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon
Este no đơn chứcmạch hở : CnH2nO2 ( với n  2)
Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Tên gốc axit (RCOO-) Tên gọi R’
HCOO- : fomat CH3- : metyl
CH3COO-: axetat C2H5- : etyl
C2H5COO- : propionat (CH3)2CH- : isopropyl
CH2=CH-COO- : acrylat CH2=CH- : vinyl
CH2=C(CH3)-COO- : metacrylat C6H5- : phenyl
C6H5CH2- : benzyl

vd: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 :Metyl acrylat ; HCOOCH(CH3)2 :


isopropylfomat,
CH3COOCH2C6H5 : benzylaxetat , CH3COOCH= CH2 vinylaxetat ….
II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este.
-Mùi đặc trưng : vd: Isoamyl axetat : mùi chuối chín ;
Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.

III.Tính chất hóa học :


a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )

H 2 SO4 d
 
RCOOR’ + H2O to RCOOH + R’OH
b.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều

RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH


0
t

nCO2  nH 2O
 ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu => là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2)
 ESTE có phản ứng tráng bạc  este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3)
 
0
H 2 SO4 đ ,t
IV.Điều chế : : Axit + Ancol  Este + H2O
 
0
H 2 SO4 đ ,t
RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O.
Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng .

1
Bài 2 : LIPIT
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan
nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau .

R2COO-CH

R3COO-CH2
Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn )
(C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn )
(C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)
2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon
không no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
- không tan trong nước , nhẹ hơn nước .
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít  axít béo và glixerol


H

(C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C17H35COOH + C3H5(OH)3
to

b. Phản ứng xà phòng hóa:  muối của axit béo (xà phòng) và glixerol

(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH   3 C17H35COONa + C3H5(OH)3


t0

Natristearat (xà phòng)


c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
 Ni
1751950 C

(C17H33COO)3C3H5 + 3 H2 (C17H35COO)3C3H5
lỏng rắn

CHƯƠNG 2. CACBOHIDRAT

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : Cn(H2O)m
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fuctozơ)
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd : Saccarozơ 1 Glu
& 1 Fruc …)
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(vd : tinh
bột , xenlulozơ  nhiều phân tử Glucozơ )

2
GLUCOZƠ
I. Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II. Cấu tạo. CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . (h/chất
hữu cơ tạp chức)
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -glucozơ và - glucozơ
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh
lam)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (pư tráng gương)
PT : C6H12O6 + 2 AgNO3 + 2NH3 + H2O 
0
t
HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag +
2NH4NO3
+ glucozo làm mất màu nước brom
b/ Khử glucozơ bằng H2  sobitol (C6H14O6)
PT : C6H12O6 + H2 Ni,
  C6H14O6
o
t

3/ Phản ứng lên men : C6H12O6 enzim


  2 C2H5OH + 2 CO2 
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
--------------------------------------
FRUCTOZƠ
C6H12O6 : đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam  nhận biết )

Fructozơ 
OH
 
 glucozơ

+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2
trong môi trường kiềm tương tự glucozơ .
Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2.=> phân biệt glu và fruc
-------------------------------------------

SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ


I. SACCAROZÔ (ñöôøng kính) có CTPT: C12H22O11 có nhiều trong cây mía ,củ cải đường , hoa thốt
nốt…
Saccarozô laø moät ñisaccarit ñöôïc caáu taïo töø moät goác glucozô vaø moät goác fructozô lieân keát vôùi nhau qua
nguyeân töû oxi.
3
Khoâng coù nhoùm chöùc CHO neân khoâng coù phaûn öùng traùng baïc vaø khoâng laøm maát maøu nöôùc brom.
Tính chaát hoùa hoïc. Coù tính chaát cuûa ancol ña chöùc vaø coù phaûn öùng thuûy phaân.
a) Phaûn öùng vôùi Cu(OH)2 2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu + 2H2O ( nhận biết)
dd maøu xanh lam
b) Phaûn öùng thuûy phaân.C12H22O11+H2O   C6H12O6 (Glu)+ C6H12O6 (Fruc)
+ 0
H ,t

( sản phẩm của phản ứng thủy phân là Gluvà Fruc đều có pứ tráng bạc

II.TINH BOÄT
Tính chaát vaät lí:Laø chaát raén, ôû daïng boät voâ ñònh hình, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc laïnh
Caáu truùc phaân töû: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phaân töû tinh boät goàm nhiều maét xích  -glucozô lieân
keát vôùi nhau và có CTPT : (C6H10O5)n
Các mắt xích  -glucozô lieân keát vôùi nhau tạo hai daïng :khoâng phaân nhaùnh (amilozô) & phaân nhaùnh
(amilopectin).
Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ
rỗng.
Tính chaát hoùa hoïc.

a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O   n C6H12O6 (Glu)
o
H ,t

b) Phaûn öùng màu vôùi iot: Taïo thaønh hôïp chaát coù maøu xanh tím  dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.

III.XENLULOZÔ có CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n


TCVL_TTTN: Xenlulozô laø chaát raén daïng sôïi, maøu traéng, khoâng tan trong nöôùc vaø dung moâi höõu cô,
nhöng tan trong nöôùc Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bông có gần 98%
xenlulozơ
Caáu truùc phaân töû: Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau.
Có cấu tạo mạch không phân nhánh
Tính chaát hoùa hoïc:

a) Phaûn öùng thuûy phaân: (C6H10O5)n + nH2O   nC6H12O6 (Glu)
o
H ,t

b) Phaûn öùng vôùi axit nitric [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(ñaëc) 


0
H 2SO4 d,t
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Xenlulozô trinitrat raát deã chaùy vaø noã maïnh khoâng sinh ra khoùi neân ñöôïc duøng laøm thuoác suùng khoâng
khoùi.

4
LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT

CACBOHIDRAT

Glucozo Fructozo Saccarozo Tinh bột Xenlulozo


……….. ……….. ……….. ……….. ………..

M=……….. M=……….. M=……….. 2.105 – 2.106 Khoảng 2.106


Cấu tạo
5 nhóm –OH 5 nhóm –OH Có nhiều nhóm Nhiều gốc [C6H7O2(OH)3]n
1 nhóm - Không có - –OH Không có α-glucozơ
CHO CHO –CHO

Thủy
phân

Tráng bạc
Tính chất hóa học

Phản ứng
Cu(OH)2
t0 thường

Phản ứng
khác

CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN

BÀI 9: AMIN
1. Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd : CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3 , N(CH3)3 , ……
*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 có CT: CnH2n+1NH2
2. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
vd: C2H5N (có 2 đp), C3H9N(có 4 đp), C4H11N (Có 8 đồng phân).
3. Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hiđrocacbon: amin mạch hở:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
4. Danh pháp: R3
a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin
5
vd:CH3-NH2 :Metylamin ,C6H5NH2 : phênylamin( anilin);CH3CH2CH2NH2 :propylamin ;(CH3)3N:
trimetylamin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
Vd: CH3-NH2 : Metanamin , C2H5NH2 : etanamin ,CH3CH2CH2NH2 : propan-1-amin
5.Tính chất vật lý Amin có phân tử khối nhỏ Metylamin, etylamin , đimetylamin, trimetylamin là chất khí,
mùi khai, tan nhiều trong nước; Phân tử khối càng tăng thì: Nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước
giảm dần.
6.Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( phenolphtalein hóa hồng ) .
- Anilin: không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH3NH2 + HCl   CH3NH3Cl ; C6H5NH2 + HCl 
 C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ : vd : lực bazơ của :

CH3_NH2 > NH3 > NH2

NaOH > ( CH3)3N > C2H5NH2 > CH3NH2 >NH3>C6H5NH2> (C6H5)2NH ….


b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH2 NH2
Br Br
H2O
+ 3 Br + 3 HBr
2

Br

(2,4,6-tribromanilin)  ( tạo kết tủa trắng ) C6H2NH2Br3


Phenol (C6H5OH) tương tự : + Br2  kết tủa trắng
---------------------------------------
Bài 10: AMINOAXIT
I. Khái niệm: là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm
cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1)
vd: H2N- CH2-COOH ( glyxin )
Danh pháp
*Tên thay thế : axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng
*Tên bán hệ thống : axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (  ,  ,  ) + amino axit + tên thông thường của axit tương
ứng
Tên Kí
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống
thường hiệu
CH2 – COOH
 Axit 2 – aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly
NH2
6
CH3 – CH – COOH
 Axit 2 – aminopropanoic Axit  - aminopropionic Alanin Ala
NH2
CH3 – CH – CH – COOH
Axit 2-amino-3-
  Axit  - aminoisovaleric Valin Val
metylbutanoic
CH3 NH2
H2N-[CH2]4 – CH – COOH
 Axit 2,6-điaminhexanoic Axit , -điaminocaproic Lysin Lys
NH2
HOOC–CH–CH2–CH2–COOH
Axit 2-aminopentan-1,5- Axit
 Axit  - aminoglutamic Glu
đioic glutamic
NH2

II. CẤU TẠO PT VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:


1. Cấu tạo phân tử: Tồn tại dưới hai dạng: Phân tử và ion lưỡng cực.
+
H2N-CH2-COOH H3N-CH2-COO-
daïng phaân töû ion löôõng cöïc
 Các amino axit là những hợp chất ion nên ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong
nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân huỷ khi nóng chảy ).
2. Tính chất hoá học
Các amino axit là những hợp chất lưỡng tính, có tính chất riêng của mỗi nhóm chức và có phản ứng trùng
ngưng.
a. Tính chất lưỡng tính: tác dụng dd axit và dd kiềm
+
HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl-
H2N- CH2-COOH + NaOH  H2N- CH2-COONa + H2O
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit : (H2N)x−R−(COOH)y
Nếu x = y : dd không làm đổi màu quỳ tím . vd : glyxin , alanin, valin không làm đổi màu quỳ tím.
Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh. Vd : lysin làm quỳ tím hoá xanh.
Nếu x< y : dd làm quỳ tím hoá hồng . vd : axit glutamic làm quỳ tím hoá hồng
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hoá
HCl khí
H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O

d. Phản ứng trùng ngưng


hay nH2N-[CH2]5COOH
t0
(NH [CH2]5 CO )n + nH2O

axit -aminocaproic policaproamit


III.Ứng dụng : Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là các amino axit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo
nên các loại protein của cơ thể sống.
 Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt), axit glutamic là
thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.

7
 Các axit 6-aminohexanoic (-aminocaproic) và7-aminoheptanoic (-aminoenantoic) là nguyên liệu để
sản xuất tơ nilon như nilon-6, nilon-7, …
----------------------------------------------
Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN
I. PEPTIT:
1. Khái niệm: Peptit là hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
* Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị α-amino axit .
 Phân tử peptit hợp thành từ các gốc -amino axit bằng liên kết peptit theo một trật tự nhất định. Amino
axit đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H2N CH2CO NH CH COOH
CH3
ñaàu N
ñaàu C
 Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α -amino axit được gọi là đi, tri, tetrapeptit. Những phân tử
peptit chứa nhiều gốc -amino axit (trên 10) hợp thành được gọi là polipeptit.
 CTCT của các peptit có thể biểu diễn bằng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc α -amino axit theo trật
tự của chúng.ví dụ: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính chất hóa học :
A . Phản ứng thuỷ phân Thủy phân hoàn toàn nhờ xt axit hay bazơ tạo thành α-amino axit
b. Phản ứng màu biure : Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp
chất phức đồng với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).=> nhận biết peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên .
Yêu cầu :viết công thức CT của các peptit sau : Glu-Glu, Ala-Ala, Glu-Ala ,Ala-Glu ....
Từ 2 α-amino axit khác nhau có thể tạo thành 4 đipeptit hoặc 2 đi peptit chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau
(2!)
II. PROTEIN
1. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein đơn giản: Là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α -amino axit.
Thí dụ: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
Cấu tạo phân tử : Được tạo nên bởi nhiều gốc α -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit .(n>50)
a. Tính chất vật lí: - Nhiều protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng.
vd: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
B. Tính chất hóa học : tương tự peptit : PỨ thủy phân : Protein → chuỗi polipeptit → α -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → màu tím
------------------------------------------------------

8
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME

1. KHÁI NIỆM
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau
tạo nên. Vd : polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
2. PHÂN LOẠI :
a. Theo nguồn gốc :
Polime tổng hợp (vd : polietilen, PVC, PS , cao su buna ….);
Polime thiên nhiên (vd : tinh bột , xenlulozơ , tơ tằm , tơ nhện …) ;
Polime bán tổng hợp (vd :tơ visco , tơ xenlulozơaxetat … )
b.Theo cách tổng hợp : Polime trùng hợp(vd: polipropilen); Polime trùng ngưng (vd : nilon-6,6)
c. Theo đặc điểm cấu trúc :
Polime mạch không phân nhánh : vd : polietilen, PVC, PS , amilozơ (tinh bột) , xenlulozơ , tơ tằm

Polime mạch phân nhánh . vd: amilopectin (tinh bột) , glicogen …
Polime mạng không gian . vd: cao su lưu hóa , nhựa bakelit …
3. TÍNH CHẤT - Hầu hết là chất rắn , không bay hơi , không có nhiệt độ nóng chảy xác định …
- Không tan trong các dung môi thông thường …
- 1 số có tính dẻo , 1 số có tính đàn hời , 1 số có thể kéo sợi …
Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime không nóng chảy, mà bị phân
hủy) .
4 . ĐIỀU CHẾ :
a. Phản ứng trùng hợp : Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ ( monome) giống nhau hay tương tự
nhau thành phân tử lớn ( polime) .
ĐK : monome có liên kết bội hoặc vòng kém bền .
b. Phản ứng trùng ngưng : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ ( monome) thành phân tử lớn ( polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác vd : H2O .
ĐKcần : monome có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng .

9
Bài 13: VẬT LIỆU POLIME .
1. Chất dẻo:
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào
nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
Một số polime dùng làm chất dẻo: ( học thuộc CTCT và monome tạo thành nó )
a) Polietilen (PE): CH2 CH2 n

b) Poli (vinyl clorua) (PVC): CH2 CH


Cl n
CH3
c) Poli (metyl metacylat) : CH2 C
COOCH3 n
d) Poli (phenol fomanñehit) (PPF)
OH OH OH
+ 0
+nCH2O CH2OH H , 75 C CH2
n n
-nH2O n
ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac

2. Tơ:
Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
Phân loại: có 2 loại
*Tơ tự nhiên: vd : Len, tơ tằm, bông
*Tơ hoá học:
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a) Tơ nilon-6,6
t0
nH2N CH2]6 NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
NH [CH2]6 NHCO [CH2]4 CO n + 2nH2O
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
b) Tơ nitron (hay olon)

10
RCOOR', t0
n CH2 CH CH2 CH
CN CN
n
acrilonitrin poliacrilonitrin

3. Cao su:
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
Phân loại: Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren. ( CH2-C=CH-CH2 ) n

CH3
b/ Cao su tổng hợp:  Cao su buna:
Na
nCH2 CH CH CH2 0
CH2 CH CH CH2 n
t , xt
buta-1,3-ñien polibuta-1,3-ñien

 Cao su buna-S và buna-N


t0
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 xt CH2 CH CH CH2 CH CH2
C6H5 C6H5 n
buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S
t0,p
nCH2 CH CH CH2 + nCH2 CH xt CH2 CH CH CH2 CH CH2
CN CN n
buta-1,3-ñien acrilonitrin cao su buna-N

------------------------------------

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


Bài 17: VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. VỊ TRÍ : - Nhóm IA(-H), IIA, IIIA(-B), một phần nhóm IVA, VA,VIA
- Các nhóm B (IB→VIIIB)
- Họ lantan và actini (2 hàng cuối BTH)
II. CẤU TẠO KIM LOẠI
1.Cấu tạo nguyên tử: Ít e lớp ngoài cùng ( 1→3e) , bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim
2.Cấu tạo tinh thể : Trong mạng tinh thể Kim loại có : Nguyên tử kim loại , Ion kim loại ở nút mạng và
các electron tự do .
3. Liên kết kim loại: Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại và ion kim loại do sự tham gia
của các electron tự do .
Chú ý: - Mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí trong BTH
+ Số hiệu ( Z = số e = số p ) ↔ Ô( số thứ tự )
+ Số lớp ↔ Chu kỳ
+ Số e lớp ngoài cùng ↔ Số thứ tự nhóm (nhóm A)đ /v nguyên tố s,p ↔ Hóa trị cao nhất với oxi
( nhóm B : nguyên tố d : Số e hóa trị = Số e lớp ng/cung + e phân lớp d chưa bão hòa )

-------------------------------------------------------------
11
Bài 18 : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất vật lí chung: 4 tính chất = dẻo + dẫn điện + dẫn nhiệt + ánh kim
2. Nguyên nhân: do e tự do gây ra
Chú ý: - to càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở e)
- Vàng (dẻo nhất), Bạc (dẫn điện tốt nhất), Thủy ngân (thể lỏng, to thấp nhất), W (tonc cao nhất), Cr (cứng nhất)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Tính khử = Nhường e = Bị oxi hóa
Nguyên nhân: Ít e lớp ngoài cùng + Bán kính lớn + Lực liên kết hạt nhân yếu.
1. Tác dụng với phi kim (Cl2,O2,S)
2. Tác dụng với axit
a. dd HCl, H2SO4 loãng (kim loại trước H2) → Muối (Số oxh thấp) + H2
b.dd HNO3, H2SO4 đặc(tất cả kim loai trừ Au, Pt) → Muối (Số oxh cao) + Sp khử + H2O
Thường: * KL + HNO3 loãng → muối nitrat + NO(ko màu, dễ hóa nâu/KK) + H2O
PT : 3 M + 4n HNO3 loãng →3 M(NO3)n + n NO + 2n H2O
* KL + HNO3 đặc → muối nitrat + NO2(màu nâu) + H2O
PT : M + 2 n HNO3 loãng → M(NO3)n + n NO2 + n H2O
* KL + H2SO4 đặc nóng → muối sunfat+ SO2(không màu mùi hắc) + H2O
PT :2 R + 2n H2SO4 đặc nóng → R2(SO4)n + n SO2 +2n H2O
Chú ý: Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với nước: Kim loại IA + IIA(trừ Be,Mg) + H2O → dd bazơ + H2
1
M(IA) + H2O→MOH + H2 ; M(Ca,Ba, Sr) + 2H2O → M(OH)2 + H2
2
4. Tác dụng với dd muối
- Kim loại (không tan trong nước) đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
- Kim loại( tan trong nước) thì không đẩy được kim loại yếu ra khỏi muối mà xảy ra theo nhiều giai đoạn:
+ Phản ứng với nước → dd bazơ
+ dd bazơ phản ứng trao đổi với dd muối ( nếu sau phản ứng có kết tủa)
+ Nếu kết tủa có tính lưỡng tính thì tiếp tục tan.
5. Tác dụng với dung dịch bazơ: Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ  H2
Al+ NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2 H2

III. DÃY ĐIỆN HÓA


- Nguyên tắc sắp xếp: Từ trái sang phải:
+ Tính khử kim loại giảm dần
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
K+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+

Tính oxi hóa ion kim loại tăng


K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au

12
Tính khử kim loại giảm
- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu

Fe2+ Cu2+
Oxi hóa yếu Oxi hóa mạnh
PT: Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
Fe Cu
Khử mạnh Khử yếu

Ý nghĩa : dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxihóa- khử theo quy tắc α
-----------------------------------------------------------------------

Bài 20: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI


I. KHÁI NIỆM :Là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng các chất trong môi trường xung quanh
II. CÁC DẠNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 dạng ăn mòn kim loại: Hóa học và điện hóa
1.Ăn mòn hóa học:quá trình oxi hóa khử, e của Kloại chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường
2. Ăn mòn điện hóa
a. Khái niệm: quá trình oxi hóa khử, do tác dụng chất điện li→tạo dòng e di chuyển từ cực âm
đến cực dương.
b. Điều kiện ăn mòn: (hội tụ đủ 3 điều kiện)
- Có 2 điện cực khác chất ( 2 KL khác nhau , KL-PK , KL- hợp chất ..)
- 2 điện cực tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp)
- Đặt trong môi trường chất điện li (dung dịch ; không khí ẩm cũng là môi trường điện
li)
c. Cơ chế ăn mòn:
- Cực âm (anot) = kim loại mạnh = quá trình oxi hóa = kim loại bị ăn mòn
M → Mn+ + n e
- Cực dương(catot) = kim loại yếu (hoặc PK) = quá trình khử
2H+ + 2e→ H2
O2 + 2H2O + 4e→ 4OH-
Tóm lại: Nếu ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh bị ăn mòn trước
III. CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI : Có 2 cách chống ăn mòn:
1.Bảo vệ bề mặt: bôi, sơn, mạ, tráng….= vật liệu bền với môi trường
2.Phương pháp điện hóa: Dùng kim loại hoạt động hơn để bảo vệ (kim loại hoạt động hơn sẽ bị ăn mòn
trước) Vd : Vỏ tàu biển bằng thép được gắn vào các khối kẽm( khi đó Zn bị ăn mòn điện hóa )

13
Bài 21: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành kim loại: Mn+ + ne → M (kim loại)
II. PHƯƠNG PHÁP. (3 phương pháp chính)
1. Nhiệt luyện:
- Nguyên tắc: Dùng chất khử mạnh (C,CO, H2, Al) để khử kim loại trong oxit (Từ Zn →Cu)
- Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình (Từ Zn →Cu)
Vd : 4CO + Fe3O4 
0
t
- 3Fe + 4CO2
2. Thủy luyện:
- Nguyên tắc: Dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion của kim loại yếu hơn ra khỏi muối
- Ứng dụng: Điều chế kim loại hoạt động trung bình và yếu
3. Điện phân:
- Khử ion kim loại bằng dòng điện một chiều
- Catot ( cực âm ): xảy ra quá trình khử = khử cation  thu được kim loại
- Anot ( cực dương) : xảy ra quá trình oxi hóa  thu được chất khí
a.Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại mạnh (IA, IIA, Al)
b.Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu
Kiến thức cần nhớ:
*. Sơ đồ điện phân dung dịch
Catôt (-) Chất Anôt (+)
Ion dương ( H2O ) Ion âm( H2O)
Quá trình khử: Quá trình oxi hóa
Li ………Al3+……..Mn+
+
S …I-…Br-…Cl-…OH- ….H2O
2-

Chỉ có ion kim loại sau Al3+ mới bị khử trong dung dịch Anion SO42-, NO3- không bị oxi hóa
Mn+ + ne → M S2- → S + 2e
Hết Mn+ thì H2O bị khử 2X- → X2 + 2e ( X=Cl, Br, I)
2H2O + 2e → H2 + 2OH- (pH >7) 4OH- → O2 + 2 H2O+ 4e
2H2O → O2 + 4H+ + 4e (pH<7)
Vd : điện phân dd CuCl2 ( điện cực trơ ) vd: điện phân dd Cu(NO3)2 ( điện cực trơ )
Ở Catot : Cu2+ + 2e  Cu Ở Catot : Cu2+ + 2e  Cu
Ở Anot : 2 Cl- → Cl2 + 2e Ở Anot : 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
PTĐP: CuCl2 đpdd
 Cu + Cl2 PTĐP: 2Cu(NO3)2 + 2H2O→ O2 + 4HNO3 + 2Cu

*. Nhớ định luật Faraday tính khối lượng các chất thoát ra ở các điện cực.
m = A.I.t / 96500.n
Trong đó: m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực ; A: Khối lượng mol nguyên tử
n: Số e cho hoặc nhận ; I: Cường độ dòng điện (Ampe) ; t: Thời gian điện phân (Giây)

14
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
KIM LOẠI KIỀM

I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON


- Vị trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (phóng xạ)
- Cấu hình: ...ns1
Liti (Li) 1s22s1 hay [He]2s1  chu kì 2 nhóm IA
Natri (Na) 1s22s22p63s1 hay [Ne]3s1  chu kì 3 nhóm IA
Kali (K) 1s22s22p63s23p64s1 hay hay [Ar]4s1  chu kì 4 nhóm IA

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.


- to sôi, to nóng chảy, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp
- Nguyên nhân: cấu tạo tinh thể lập phương tâm khối(rỗng) + liên kết kim loại yếu
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Tính khử rất mạnh: M → M+(số oxi hóa +1) + 1 e; - Tính khử tăng dần từ Li → Cs
1. Tác dụng với phi kim: Phản ứng xảy ra dễ dàng
 Tác dụng với oxi tạo oxit hoặc peoxit
2Na + O2  2Na2O (natri oxit)
2Na + O2  Na2O2 (natri peoxit)
 Tác dụng với các halogen tạo muối halogenua
2K + Cl2  2KCl to
2. Tác dụng với axit: Mãnh liệt + nổ
M + HCl → NaCl + 1/2H2
3. Tác dụng với nước: Mãnh liệt + nổ
M + H2O → MOH + 1/2H2
Chú ý: Do kim loại kiềm dễ phản ứng với oxi, nước → ngâm trong dầu hỏa để bảo quản.
IV.ỨNG DỤNG – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – ĐIỀU CHẾ.
1. Ứng dụng
 Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,…
 Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài lọai lò phản ứng hạt nhân.
 Kim lọai xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
 Điều chế 1 số kim lọai hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
 Dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
2. Điều chế
 Trong tự nhiên kim lọai kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

15
 Phương pháp thường dùng để điều chế kim loai kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc
hiđroxit của kim loại kiềm trong điều kiện không có không khí.
VD: Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hỗn hợp NaCl với 25% NaF và 12% KCl ở nhiệt độ
cao, cực dương than chì và cực âm làm bằng Fe: 2NaCl 
 2Na + Cl2
dpnc

HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM (NaOH, Na2CO3, NaHCO3 )


I. NATRIHIDROXIT: NaOH
1. Tính chất - Phân li hoàn toàn → môi trường bazơ (pH>7)
- Tính chất của bazơ (mạnh)
+ Tác dụng được oxit axit: CO2, SO2,…
CO2 + NaOH → NaHCO3 hoặc CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
+ Tác dụng với axit: HCl, H2SO4, HNO3,…
HCl + NaOH → NaCl + H2O
+ Tác dụng với muối: (phản ứng phải sinh ra kết tủa): vd: CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2  + 2NaCl

II. NATRIHIDROCACBONAT( NaHCO3) III. NATRICACBONAT ( Na2CO3)


1. Tính chất 1. Tính chất
a. Kém bền với nhiệt a. Bền với nhiệt
2NaHCO3→ Na2CO3 + CO2 + H2O b. Tính chất của muối
b. Tính lưỡng tính (+ axit, muối, bazơ/ sau phản ứng phải có ↑, ↓)
NaHCO3 + HCl→NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
NaHCO3 + NaOH→Na2CO3 + H2O Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + 2NaOH
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
c. Trong dd cho môi trường kiềm(pH>7)

-----------------------------------------------------------

BÀI 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELECTRON


- Vị trí: IIA = Be Mg Ca Sr Ba Ra(phóng xạ)
- Cấu hình: …ns2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- to sôi, to nóng chảy, khối lượng riêng thấp ( cao hơn KLK ) biến đổi không theo quy luật
- Nguyên nhân: Cấu tạo mạng tinh thể khác nhau: + Be,Mg (lục phương),
+ Ca, Sr, Ba (lập phương tâm diện)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Tính khử mạnh: M → M2+(số oxi hóa +2) + 2e
- Tính khử tăng dần từ Be→Ba
1. Tác dụng với phi kim(Cl2, O2, S)

16
2. Tác dụng với axit
a.HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
b.H2SO4 đặc, HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
KL kiềm thổ có khả năng khử S+6(SO42-) xuống S-2 (H2S), So và N+5(NO3-) xuống N-3(NH4NO3)...
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
3. Tác dụng với nước: - to thường: Be không phản ứng, Mg p/ư chậm
- Kim loại còn lại phản ứng mạnh : M + 2H2O → M(OH)2 + H2
IV. ĐIỀU CHẾ: Điện phân nóng chảy muối halogen : MX2 đpnc
 M + X2
-----------------------------------------------
HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
I. CANXI HDROXIT
- Ca(OH)2 rắn = vôi tôi, ddịch tan trong nước gọi là nước vôi trong
- Ca(OH)2 có tính chất một bazơ ( quỳ tím hóa xanh , tác dụng axit , oxit axit , dd muối )
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (nhận biết khí CO2)
Ứng dụng: Sx NH3, clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng
II. CANXI CABONAT
- Bị phân hủy ở 1000oC: CaCO3 → CaO(vôi sống) + CO2 ( pứ xảy ra trong quá trình nung vôi )
- CaCO3 tan được trong nước khi có mặt CO2
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (chỉ tồn tại trong dung dịch)
Khi to, giảm PCO2 thì Ca(HCO3)2 bị phân hủy → giải thích hiện tượng thạch nhũ, cặn trong ấm
- Trong tự nhiên CaCO3 có: đá vôi, đá hoa, đá phấn, vỏ các loài ốc, sò,...
- Ứng dụng: nhiều trong xây dựng, sản xuất ximăng
III. CANXI SUNFAT: Canxi sunfat = thạch cao

160oC 350oC
Thạch cao sống → thạch cao nung → thạch cao khan
CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4
-------------------------------

NƯỚC CỨNG
I. KHÁI NIỆM: Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
II. PHÂN LOẠI ( 3 loại)
1. Tạm thời: Chứa anion HCO3- → chứa 2 muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
Tạm thời vì: đun sôi muối phân hủy làm mất độ cứng của nước
2. Vĩnh cửu: Chứa anion: Cl-, SO42- → chứa 4 muối: CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4
3. Toàn phần = tạm thời + Vĩnh cửu
III. TÁC HẠI - Tốn nhiên liệu gây nổ
- Giảm lưu lượng nước trong ống dẫn

17
- Tốn xà phòng, quần áo mau hư
- Giảm hương vị của trà, nấu lâu chín và giảm mùi thức ăn.
IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CỨNG
1.Nguyên tắc: Giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
2.Phương pháp
a. Phương pháp kết tủa
* Đối với tính cứng tạm thời :
- Đun → mất độ cứng tạm thời : Ca(HCO3)2 
o
t
CaCO3 + CO2 + H2O
- Dùng hóa chất: Ca(OH)2 vừa đủ , Na2CO3, Na3PO4
* Đối với tính cứng vĩnh cửu ( toàn phần ) : Dùng hóa chất: Na2CO3, Na3PO4
b. Phương pháp trao đổi ion
-------------------------------------------------

BÀI 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT


NHÔM

I. VỊ TRÍ – CẤU HÌNH ELETRON


- Vị trí: Ô: 13; Chu kỳ: 3; Nhóm: IIIA ; - Cấu hình: ...3s23p1 hoặc [Ne] 3s23p1
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC- Tính khử mạnh (chỉ sau KL nhóm IA, IIA) ; - Nhường 3e: M → M3+ + 3e
1. Tác dụng với phi kim (O2, Cl2 ...)
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (to)
Chú ý: Al bền trong không khí do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ
2. Tác dụng với axit
a. HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
b.H2SO4 đặc, nóng; HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
Chú ý: Al thu động trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội
3.Tác dụng với oxit kim loại = phản ứng nhiệt nhôm
2Al + Fe2O3 
o
t
Al2O3 + 2Fe (Ứng dụng phản ứng này hàn đường ray)
4.Tác dụng với nước
- Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit Al2O3 bảo vệ
- Nếu phá vỡ lớp màng oxit thi Al phản ứng
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
- Phản ứng dừng lại do Al(OH)3 không tan sinh ra => nên thực tế vật bằng nhôm không tác dụng với nước .
5.Tác dụng với dung dịch kiềm: Al tan được trong dung dịch kiềm là do
- Al2O3 bảo vệ tan ra ( do có tính lưỡng tính)
- Al phản ứng với nước : 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
- Al(OH)3 tan trong dd kiềm ( do có tính lưỡng tính): Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
3
Phương trình tổng hợp: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
2

18
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – SẢN XUẤT
1.Tự nhiên: - Al đứng thứ 2 (sau Oxi, Silic) trong vỏ trái đất
- Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O), Criolit (3NaF.AlF3)
2. Điều chế: nguyên liệu : quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Điện phân nóng chảy Al2O3 : 2Al2O3 
dpnc
criolit
 4Al + 3 O2
(Catot ) ( Anot)
Thêm criolit vào nhằm mục đích: + Hạ nhiệt độ nóng chảy ;
+ Tăng khả năng dẫn điện
+ Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
-------------------------------
HỢP CHẤT CỦA NHÔM

I. NHÔM OXIT II. NHÔM HIDROXIT

1. Tính chất: - Al2O3 có tính lưỡng tính - Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo trắng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O - Al(OH)3 là hiđroxit có tính lưỡng tính
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2.Ứng dụng Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
- Đồ trang sức Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd NH3,
- Xúc tác trong hóa hữu cơ trong axit cacbonic( CO2+ H2O)
Chú ý: Al(OH)3 ↔ HAlO2.H2O
Dạng bazo Dạng axit (axit aluminic)
(trội hơn) Axit rất yếu ( yếu hơn axit cacbonic)
→ bị axit mạnh đẩy ra khỏi muối
- CO2 đẩy được gốc aluminat ra khỏi muối
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nên phản ứng dừng lại ở kết tủa keo trắng
- Nếu sử dụng axit mạnh đẩy thì tạo kết tủa keo trắng sau đó tan ra
NaAlO2 + HCl + 2H2O → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

III. NHÔM SUNFAT


- Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
Thay K+=Na+,Li+,NH4+ →phèn nhôm
- Ưng dụng: trong nước, ngành da, nhuộm, giấy
-------------------------------------------------------------------

19
CHƯƠNG VII. SẮT – CROM – ĐỒNG

Bài 31: SẮT


I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Vị trí – cấu tạo : Số thứ tự: 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc [Ar]3d64s2

- Nhường 2e: : Fe → Fe2+ + 2e - Nhường 3e: Fe → Fe3+ + 3e


[Ar]3d64s2 [Ar]3d6 [Ar]3d6 4s2 [Ar]3d5 Bán bão hòa (bền)
Khi tác dụng với chất oxihóa yếu . vd :S, dd Khi tác dụng với chất oxihóa mạnh . vd : Cl2 , dd
HCl, H2SO4loãng , dd muối : Ni2+ ....> Cu2+, HNO3 , dd H2SO4đặc nóng, dd AgNO3 dư ...
Fe3+ ) ...
2. Trạng thái tự nhiên
Quặng Hematit đỏ: Hematit nâu Manhetit Xiderit Pirit sắt
Công thức Fe2O3 Fe2O3.nH2O Fe3O4 FeCO3 FeS2
%Fe cao nhất
II. HÓA TÍNH
Fe là kim loại có tính khử trung bình( Zn > Cr> Fe> Ni ...)
Tác dụng chất oxi hóa yếu:Fe → Fe2+ +2e Tác dụng chất oxi hóa mạnh: Fe → Fe3+ + 3e
Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 ; Fe + S→ FeS
3Fe + 2O2→ Fe3O4 (FeO.Fe2O3)

2. Tác dụng với axit.


a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(Fe → Fe2+, H+ →H2) Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2
b. Với dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc nóng
(Fe→ Fe3+, N+5 và S+6 bị khử xuống SOXH thấp Fe + 4HNO3 loãng→ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
hơn) Fe thụ động bởi HNO3 và H2SO4 đặc nguội

3. Tác dụng với dung dịch muối Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4


( khử được kim loại đứng sau) Fe + FeCl3→ FeCl2

20
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I.HỢP CHẤT SẮT (II): Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
và tính oxihóa : Fe2+ + 2e → Fe
1. Hợp chất sắt (II) oxit:FeO ( màu đen )
Tính chất Vd
Tính bazơ FeO +2HCl→ FeCl2 + H2O
Tính khử 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
o
t

Tính oxi hóa FeO + H2 →Fe + H2O ; FeO + CO →Fe + CO2


Điều chế: Fe3O4 + CO →3FeO + CO2 hoặc Fe(OH)2   FeO + H2O( ko có oxi )
o
t

2. Hợp chất sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 chất rắn, màu trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí
Tính chất Vd

Tính bazơ Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Tính khử 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO +8H2O


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
trắng xanh nâu đỏ

Điều chế: Fe2+ + OH- →Fe(OH)2

3. Muối sắt (II):


Tính chất Vd

Tác dụng dd bazơ FeCl2 + 2NaOH→Fe(OH)2 + 2NaCl

Tính khử 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3

Tính oxi hóa Zn + FeCl2 → Fe + ZnCl2

Điều chế: Fe (FeO hoặc Fe(OH)2 tác dụng với HCl hoặc H2SO4 loãng

Chú ý: Fe3O4 là hỗn hợp của FeO.Fe2O3 = tính chất của FeO + Fe2O3
II. HỢP CHẤT SẮT (III)Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa: Fe3+ + 1e→ Fe2+ hoặc Fe3+ + 3e →
Fe
1. Hợp chất sắt (III) oxit: Fe2O3 ( màu đỏ nâu )
Tính chất Vd

Tính bazơ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O


Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

21
Tính oxi hóa Fe2O3 + 3H2 
t
 3Fe + 3H2O
o

Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2


o
t

Fe2O3 + 2Al   2Fe + Al2O3


o
t

Điều chế: 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O


o
t

2. Hợp chất sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 chất rắn màu nâu đỏ
Tính chất vd
Tính bazơ Fe(OH)3 + 3HCl →FeCl3 +3H2O
Nhiệt phân 2Fe(OH)3 
t
 Fe2O3 +3 H2O
o

Điều chế: Fe3+ + 3OH- →Fe(OH)3


3. Muối sắt (III) : dd có màu vàng
Tính chất Vd
Tác dụng dd bazơ FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Tính oxi hóa 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2


2FeCl3 + Fe → 3FeCl2

HỢP KIM CỦA SẮT


GANG THÉP
1. Thành phần: Gang là hợp kim của Fe với C (2- 1. Thành phần: Thép là hợp kim của Fe với C
5%) và một số nguyên tố khác: Si, Mn, S... (0,01-2%) và một số nguyên tố khác:Si, Mn
2. Phân loại: 2. Phân loại:
- Gang xám: chứa nhiều Cthan chì, Si - Thép thường(thép cacbon)
Gang xám dùng đúc vật dụng + Thép mềm: chứa không quá 0,1%C
- Gang trắng: chứa ít Cxementit, rất ít Si, + Thép cứng: chứa không quá 0,9%C
Gang trắng dùng để luyện thép - Thép đặc biệt: thêm các nguyên tố khác như: Mn,
Cr, Ni,W,...dùng chế tạo dụng cụ cao cấp: lò xo,
đường ray,...
3. Nguyên liệu sản xuất 3. Nguyên liệu sản xuất
- Quặng sắt - Gang, sắt thép phế liệu
- Than cốc - Chất chảy CaO
- Chất chảy CaCO3 - Không khí hoặc O2
- Không khí - Dầu ma dút hoặc khí đốt
4. Nguyên tắc sản xuất 4. Nguyên tắc sản xuất
Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao Oxi hóa các tạpchất trong gang (Si, Mn, S, P, C...)
Fe2O3 →Fe3O4 →FeO→ Fe thành oxit rồi tách ra để giảm hàm lượng của
chúng

22
5. Các phản ứng hóa học chính. 5. Các phản ứng hóa học chính
C + O2 →CO2 Si + O2 →SiO2
CO2 + C→ 2CO 2Mn + O2 →2MnO
o
400 C : Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2 C + O2 →CO2
500 C-600 C : Fe3O4 + CO →3FeO + CO2
o o
S + O2 →SO2
700oC-800oC : FeO + CO →Fe + CO2 4P + 5O2 →2P2O5
Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ) Phản ứng tạo xỉ (tháo bỏ)
1000oC : CaCO3 →CaO + CO2 3CaO + P2O5 →Ca3(PO4)2
o
1300 C : CaO + SiO2 →CaSiO3 CaO + SiO2 →CaSiO3

CROM
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO Cr: Z = 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
- Cấu hình e: [Ar]3d54s1 (1e ở 4s chuyển sang 3d→ cấu hình bán bão hòa bền hơn)
II. HÓA TÍNH:
Tính khử Cr mạnh hơn Fe , yếu hơn kẽm (Cr có số oxi hóa +1 đến +6, thường gặp +2, +3, +6)
Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim: Cl2, O2, S, … Cr(III) 4Cr + 3O2 
t
 2Cr2O3
o

2Cr + 3Cl2   2CrCl3


o
t

2Cr + 3S   Cr2S3
o
t

2. Tác dụng với nước Không phản ứng, có màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với axit Cr + 2HCl 
t
 CrCl2 + H2 ( ko có O2 )
o

Đun nóng thì Cr phản ứng được HCl, H2SO4 loãng


Cr + H2SO4   CrSO4 + H2
o
t

Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đặc, nguội

23
HỢP CHẤT CỦA CROM
HỢP CHẤT CROM (III). HỢP CHẤT CROM (VI)
1.Crom (III) oxit: Cr2O3 : lục thẫm 1. Crom (VI) oxit : CrO3 : màu đỏ thẫm
Cr2O3 có tính lưỡng tính - CrO3 là một oxit axit
Cr2O3 + 6HCl →2CrCl3 + 3H2O CrO3 + H2O →H2CrO4 axit cromic
Cr2O3 + 2NaOH →2NaCrO2 + H2O 2CrO3 + H2O →H2Cr2O7 axit dicromic
2.Crom (III) hidroxit: Cr(OH)3 ( màu lục xám ) - CrO3 có tính oxi hóa mạnh: t/d C,S,P,NH3...
Cr(OH)3 Có tính lưỡng tính 2. Muối Crom (VI) : muối cromat (CrO42- ) và
Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O muối đicromat (Cr2O72- )
Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 + 2H2O Cr2O72- + H2O  2CrO42- + 2H+
3.Muối Crom (III): có tính khử và tính oxihóa Da cam(H+) vàng (OH-)
a. Môi trường axit: Cr+3 → Cr+2 * Muối cromat, đicromat có tính oxi hóa mạnh
2CrCl3 + Zn →2CrCl2 + ZnCl2 K2Cr2O7 + 7H2SO4 + 6FeSO4 →Cr2(SO4)3 +
b.Môi trường kiềm: Cr+2 → Cr+6 K2SO4 + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O
2NaCrO2 + 3Br2+8NaOH →2Na2CrO4 + 6NaBr + K2Cr2O7 + 14HCl đ→2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 +
4H2O 7H2O

BÀI: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

I. NGUYÊN TẮC: Tạo kết tủa hoặc bay hơi


II. NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
CATION ANION
Cation Hiện tượng + Phương trình Anion Hiện tượng + Phương trình

Na+ Đốt→lửa màu vàng

NH4+ Dd kiềm→khí mùi khai(xanh quì ẩm) NO3- bột Cu + mt axit→dd màu xanh, khí nâu đỏ
NH4+ + OH- → NH3 + H2O 3Cu + 2NO3-+8H+→3Cu2++2NO+4H2O
2NO + O2 →2 NO2
Ba2+ Dd H2SO4l →↓ trắng, ko tan H2SO4 dư SO42- Dd muối Ba2+(mt axit)→↓trắng ko tan
Ba2+ + SO42- → BaSO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4
Al3+ Dd kiềm dư→↓keo trắng, tan trong OH-dư Cl- Dd AgNO3→↓trắng
Al3+ + 3OH-→Al(OH)3 Ag+ + Cl- → AgCl
Al(OH)3 + OH-→AlO2- + 2H2O
Fe2+ Dd kiềm→↓trắng xanh→đỏ nâu (kokhí) CO32- Dd axit→sủi bọt khí
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 CO32- + 2H+→CO2 + H2O
24
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Fe3+ Dd kiềm →↓đỏ nâu


Fe3+ +3OH-→Fe(OH)3
Cu2+ Dd NH3→↓Xanh, tạo phức tan màu xanh
Cu2+ + 2OH- →Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2

III. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ

Chất Hiện tượng – phương trình

CO2 Dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư→kết tủa trắng


CO2 + Ca(OH)2→CaCO3 + H2O

SO2 Dd Br2→ mất màu nâu đỏ dd Br2 ( SO2 cũng tạo kết tủa trắng +dd Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 dư)
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

H2 S Dd muối Cu2+ hoặc Pb2+→kết tủa đen


H2S + Cu2+ → CuS + 2H+ H2S + Pb2+ → PbS + 2H+

NH3 Quỳ tím ẩm→hóa xanh

CHƯƠNG 9.
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
1/Một số chất gây nghiện: Rượu, thuốc phiện, cần sa, nicotin, cafein, cocain, heroin, mocphin,...
2 /Các khí gây ô nhiễm: CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC, bụi
Tác hại: - Hiệu ứng nhà kính
- Sức khỏe
- Sinh trưởng, phát triển động, thực vật
- Phá tầng ozon, mưa axit ( do SO2 ; NO2 ,...)
3. Ô nhiễm môi trường nước
Nguyên nhân: - Tự nhiên: mưa, gió bão lụt →kéo chất bẩn
- Nhân tạo: sinh hoạt, giao thông vận tải, thuốc trừ sâu
Các tác nhân gây ô nhiễm: ion kim loại nặng(Hg, Pb, Cu, Mn,...), anion NO3-, PO43-, SO42-, thuốc,...
Tác hại: lớn sự sinh trưởng, phát triển động thực vật

25
PHẦ N B. BÀI TẬP
(*): Không yêu cầu học sinh làm.
CHƯ Ơ NG I: ESTE – LIPIT

ESTE
Lý thuyết
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 7: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 8: [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu
9: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric.
C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 10: (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2

A. propyl fomat. B. isopropyl fomat
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
26
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO.
B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 16: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa
C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản
ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần
lượt tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd
NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau không đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 21: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 22: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ
tráng bạc ?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
27
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no.
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 26: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. H /Ni,t0.
2 B. Br . 2
C. NaOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất
nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 30: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.

Bài toán:
Dạng 1: Toán xà phòng hóa este
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 , mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được m muối . Giá trị của m là
A. 8,2 gam B. 6,8 gam C. 4,6 gam D. 3,2 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam C2H5COOCH3 , mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M
vừa đủ . Giá trị của m là
A. 8,8 gam B. 7,4 gam C. 6,0 gam D. 4,4 gam

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

28
...............................................................................................................................................................

Dạng 2: Bài toán đốt cháy


Câu 33(*). Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
Câu 34(*): Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 35(*). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Công thức
phân tử của este là:
A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 36(*). Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

29
Dạng 3: Hiệu suất

Câu 37: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết
thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 38: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 39: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu
được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
LIPIT

Câu 1. Chất béo là trieste của


A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic D. Axit axetic.
Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh,
gọi là :
A. chất béo. B. Protein. C. cacbohidrat. D. polieste.
Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
30
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa
C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau khi
đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó không tan.
Câu 10: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi đun chất béo (dầu, mỡ động thực vật) với dd NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ cao, ta được xà
phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 14: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

31
CHƯƠNG II: CACBOHYDRAT

Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có


A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và Mantozơ. B. Fructozơ và Glucozơ.
C. Fructozơ và Mantozơ. D. Saccarozơ và Glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp Glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và Glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (Glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 8: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, anđehit axetic.
Câu 10: Tinh bột, xenlulozơ, Saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 11: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra Glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt Glucozơ và Fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na
Câu 13 : Khi thủy phân Saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. Glucozơ và Fructozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 14 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, Glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, Fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, Saccarozơ. D. Tinh bột, Saccarozơ, Fructozơ
Câu 15: Frutozơ không pứ với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0C B. Cu(OH)2 C. Nước Br2 D. Dd AgNO3/NH3
Câu 16: Cacbonhidrat(glucozơxit,saccarit) là:

32
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 17: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A.Mantozơ. B. frutozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa Glucozơ và sacarozơ là;
A. Đều có trong củ cải đường C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 20: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 21: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của Glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 22: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), Axetandehit (CH3CHO), metylfomiat
(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng: A.
C6H12O6 B.HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO
Câu 23 :Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 24:Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 25: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 26:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 27:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 28:Đường Saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A.Monosaccarit B.Đisaccarit C.Polisaccarit D.Oligosaccarit
Câu 29:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 30:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < Glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < Glucozơ.
Câu 31:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và Fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và Fructozơ đều làm mất màu nước brom.

33
D.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 32:Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ thuộ c loạ i:
A.Đơn chức B.Đa chức C.Tạp chức D.Polime.
Câu 33:Cho các chất: X.Glucozơ; Y.Fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung
dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 34:Saccarozơ và Glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 35: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H+ ,t0
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử Saccarozơ có nhóm chức CHO
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và Glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được Glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nn có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 37. Saccarozơ và Glucozơ đều có :
A. phản ứng với dd NaCl B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam
C. phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 , đun nóng . D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit .
Câu 38: Fructozo và Glucozơ đều có:
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với dd Br2
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 39. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương
A. Glucozo. B. Xenlulozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo.
CÂu 40. Nhận biết tinh bột dùng
A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3, to. D. Iot.

Câu 41. Đun nóng dd chứa 9g Glucozơ với AgNO3 đủ pứ trong dd NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu
được. A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 42. Đun nóng dd chứa 36g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2

34
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 43. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag .giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 44.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g
Glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 45. Cho 10,8 gam Glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là: A.2,16 gam B.3,24 gam C.12,96 gam D.6,48 gam
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 46. Khi lên men 360 gam Glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 47.(*) Cho m gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết
tủa trắng. Tính khối lượng Glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

35
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 48. (*)Cho 360gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400 B. 320 C. 200 D.160
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 49. (*)Lên men Glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
Glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam 90 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 50. Cho 18 gam Glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu
(H=100%)?
A. 9,2 am. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 51:(*) Lượng Glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 52. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc Glucozơ
C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
36
Câu 53. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

CHƯƠNG III. AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN


AMIN
Câu 1: Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11Nlà:
A. 4. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 1?
A. (CH3)3N B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. (C6H5)2 NH
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 3?
A. (C2H5)3N B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. (C6H5)2 NH.
Câu 8: Chất nào sau đây không làm quỳ tím ẩm đổi màu
A. Anilin. B. Metyl amin. C. Etyl amin. D. Natri hidroxit.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. CH3NH2
Câu 11: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 12: Anilin phản ứng với dd
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 14: Để nhận biết anilin người ta sử dụng thuốc thử nào sau?
A. Quì tím. B. dd brom C. Dd NaOH. D. Dd Cu(OH)2
Câu 15: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 16: Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
37
A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4 C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. t/d với HCl đậm đặc
Câu 17: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 18. C6H5NH2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Quì tím. B. dd brom C. Dd NaOH. D. Dd HCl.
Câu 19. CH3NH2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. dd brom C. Dd KOH. D. Dd HCl.
Câu 20: C3H7NH2 phản ứng với dd
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 21: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22: Cho etyl amin C2H5NH2 tác dụng đủ 2000 ml dd HCl 0,3M. khối lượng sản phẩm
A. 48,3g. B. 48,9g. C. 94,8g. D. 84,9g.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 23: (*) Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản
ứng là:
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24: (*) Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 66.5g B. 66g C. 33g D. 44g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 25: (*)Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
................................................................................................................................................................
38
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 26 : (*)Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng 100ml dd HCl 1M. CTPT của X là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 27: (*)Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 6 : 7. Vậy
CT amin đó là: A. C3H7N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 28. (*)Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc), 1,4 lít khí N2
(đktc) và 10,125 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 29: (*)Phân tích 6 g 1 CHC A thu được 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24 lit N2 (đktc). Biết 0,1 mol A p/ư
vừa đủ với 0,2 mol HCl. X/đ CTPT của
A. A.C2H3N B. C2H8N2 C. C2H6N2 D. C2H7N
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

AMINO AXIT – PROTEIN

Câu 30: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử


A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 31: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 32: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH

39
Câu 33. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl) luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 35: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 36: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COOH.
Câu 37: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 38: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. C6H5NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D.NH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Câu 39: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 40: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 41: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 42: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 43: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3.
C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO.
Câu 44: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 45: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

40
Câu 46: Glixin tác dụng với :
A. ddBr2. B. NaOH C. H2. D. NaCl.
Câu 47: H2NCH2COOH không tác dụng với :
A. H2SO4 loãng. B. NaOH C. HCl D. NaCl.
Câu 48: Chất phản ứng được với các dung dịch: KOH, H2SO4 là
A. C2H6. B. H2N-CH (CH3)COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 49: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit -amino propionic D. alanin
Câu 50: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 51: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH
; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2 B. Giấy quì C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 52: Để tổng hợp các protein từ các amino axit, người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. Trung hoà D. Este hoá
Câu 53: Tri peptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 54: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 56:. Khi đun nóng dung dịch protit xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?
A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dd C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay

CHƯƠNG IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

1/ Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ
như H2O , NH3 , HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa
C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
2/ Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. monome B. đọan mạch
C. nguyên tố D. mắt xích
3/ Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome B. hệ số polime hóa
C. bản chất polime D. hệ số trùng hợp
4/ Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
41
A. đime hóa B. đề polime hóa
C. trùng ngưng D. đồng trùng hợp
5/ Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
6/ Phân tử Protit có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các -aminoaxit
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
7/ Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
8/ Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định
9/Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
a) Poli (vinyl clorua) b) Polisaccarit
c) protein d) Nilon-6,6
10/Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
a) Poli etilen b) Tơ lapsan
c) protein d) Nilon-6,6
11/Polime được tổng hợp bằng phản ứng ngưng là:
a) Poli etilen b) Poli(vinyl clorua)
c) Poli propilen d) Tơ capron.
12/ Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
13/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai
14/ Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE
15/ Nilon-6,6 là
A. hexa cloxiclo hexan
B. poliamit của axit -aminocaproic
C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin
D. polieste của axit adipic và etilen glicol
16/ Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
17/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M  40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
18/ Hệ số polime hóa trong mẫu polietilen (M  28.000) bằng
A. 4000 B. 5500 C. 1000 D. 8000

19/Policó phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là


A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen

42
20/ Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. Nếu propilen CH2=CH-CH3 là
monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được ?
A. (-CH2-CH2-)n B. [-CH2-CH(CH3)-]n
C. (-CH2-CH2-CH2-)n D. [-CH=C(CH3)-]n
21/ Khối lượng phân tử của nilon -6 là 15000 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
22/ Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
23/ Khối lượng phân tử của nilon -6,6 là 30058 đvC.Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150

CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1. D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2. B. [Ar ] 4s23d4. C. [Ar ] 3d5 4s1. D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
43
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng
Câu 23: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 24: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Cu, Al, Fe. Thứ tự giảm dần tính khử là:
A. Al, Fe, Na , Cu. B. Cu, Fe, Al, Na. C. Na, Al, Fe, Cu. D. Na, Fe, Al, Cu.
Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 27: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 28: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 31: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2.
2+
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 32: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O. B. CaO. C. CuO. D. K2O.
Câu 33: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 34: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 36: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

44
CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM

KIM LOẠI KIỀM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG


Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 6: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 8: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. NaHCO3  NaOH + CO2.


0 0
t t

C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. NH4NO2  N2 + 2H2O.


t0 t0

Câu 10: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 11: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na?
+

A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 12: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 13: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng.D. tác dụng với axit.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X   Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
Câu 15: Cho KOH vào dung dịch CuSO4 thì thấy
A. Tạo thành kết tủa trắng B. Tạo thành kết tủa xanh
C. Tạo thành kết tủa nâu đỏ D. Có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 16: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là
A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ B. Chế tạo tế bào quang điện
45
C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhânD. Sản xuất NaOH và KOH
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na?
A. 4Na + O2  2Na2O B.2Na+2H2O  2NaOH+H2
C. 4NaOH 4Na+O2 + 2H2O D. 2Na+H2SO4Na2SO4+H2
Câu 19: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào?
A. tác dụng với nước B. tác dụng với oxi
C. tác dụng với dd axit D. tác dụng với dd muối
Câu 20: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 22: Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4 , Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3
A. Sn B. Zn C. Ni D. Al
Câu 23: Kim loại kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp nhiệt kim loại.
C. Phương pháp hỏa luyện. D. Phương pháp thủy luyện.
Câu 24: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2 , HCl, nước Javen
C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 25: Tính bazo tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải theo thứ tự nào
A. LiOH , KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3
A. Kém bền với nhiệt B. Tác dụng với bazo mạnh
C. Tác dụng với axit mạnh D. Thủy phân trong môi trường kiềm mạnh

KIỀM THỔ - HỢP CHẤT


Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong
phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm

A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 5: Để phân biệt hai dd KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.
46
Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 12: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 13: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 14: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 15: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 16: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 19: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là
A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra
C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 20: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là
do phản ứng hóa học nào
0
t
A. CaCO3  CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
Câu 21: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca2+ , Mg2+ , HCO3- , SO42- , ta dùng chất nào sau đây
?
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2
47
Câu 22: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng
này lần lượt:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 B. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 D. CaCO3, CaSO4.2 H2O, CaF2
Câu 23: Nhóm mà các chất đều tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. K2O, BaO và Al2O3 B. Na2O, K2O và BaO
C. Na2O, K2O và MgO D. Na2O, Fe2O3 và BaO
Câu 24: Thạch cao sống có công thức là :
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.5H2O
Câu 25: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước?
A. NaOH B. K2SO4 C. Na2CO3 D. NaNO3
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước có tính cứng vĩnh cứng vĩnh cửu chứa các muối clorua, sunfat của canxi và magie
C. Đun sôi có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu
D. Dùng Ca(OH)2 với một lượng vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời
Câu 27: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
---------------------------------------

NHÔM VÀ HỢP CHẤT


Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.

48
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 10: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 13: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 14: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có
khí bay lên.
Câu 16: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 17: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
Câu 18: Công thức của chất nào sau đây không đúng với tên gọi ?
A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. Quặng boxit Al2O3.2H2O.
C. Criolit 3NaF.AlF3. D. Clorua vôi CaOCl2.
Câu 19: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Xuất hiện kết tủa keo rồi tan dần
C. Xuất hiện kết tủa và không tan D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra
Câu 20: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2?
A. Không có hiện tượng gì B. Lúc đầu có kết tủa sau đó tan hết
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa
Câu 22: Khi thả một miếng nhôm vào ống nghiệm đựng nước ngay từ đầu ta không thấy có bọt khí H 2 thoát
ra. Nguyên nhân nào khiến Al không phản ứng với nước?
A. Al là kim loại yếu nên không có phản ứng với nước
B. Al tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 là chất không tan ngăn không cho Al tiếp xúc với nước
C. Al có màng oxit Al2O3 rắn chắc bảo vệ
D. Nguyên nhân khác
Câu 23: Để phân biệt các dd MgCl2, CaCl2, AlCl3 thì chỉ cần dùng 1 hóa chất nào sau đây?
A. Dd KOH B. dd Na2CO3 C. Dd AgNO3 D. Dd H2SO4
Câu 24: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

49
A. Nhôm B. Sắt C. Magie D. Đồng
Câu 25: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 26: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3

CHƯƠNG VII. SẮT – CROM – ĐỒNG

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4)
C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan)
Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 5: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2.
Câu 6: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 8: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3   Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X Y

X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 10: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 11: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 13: Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
Câu 14: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 15: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

50
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Quặng Hêmatit nâu có chứa:
A. Fe2O3.nH2O B. Fe2O3 khan C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 17: Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ?
A. Gang là hợp kim của Fe – C (5 – 10%) B. Thép là hợp kim Fe – C ( 2 – 5%)
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxi bằng CO, H2 và Al ở nhiệt độ cao
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang( C, Si, Mn, S, P…) thành oxi, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
Câu 18: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 19: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D.Pirit, hematit,manhetit , xiđerit
Câu 20: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng ta trong dd FeCl3 B. Cu có khả năng ta trong dd FeCl3
C. Cu có khả năng ta trong dd PbCl2 D. Cu có khả năng ta trong dd FeCl2
Câu 21: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 22: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4)
C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan)
Câu 23: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 25: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3.
Câu 26: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.

B. CRÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA CRÔM

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:


A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO.
Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.

51
Câu 7: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.

CHƯƠNG VIII. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ


Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận
biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 9: Có 4 mẫu kim loại Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 10: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
-

A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.


C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

CHƯƠNG IX. HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào
sau đây ?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 2: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2.
Câu 4: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát.
Câu 5: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng
lượng sạch là:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 6: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô
đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô
nhiễm bởi ion
A. Cd2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 7: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
52
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 8: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 9: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3.C. Dung dịch NaCl.D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?
A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô. D. dùng nước đá khô, fomon.

BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT
Kim loại + axit thường
Câu 1. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc?
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Tìm
m?
A. 3 g B. 6g C.6,2 g D. 12g
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 4. Cho 10,4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 0,6 gam khí H 2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 31,7g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
53
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................

Câu 5. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí
(đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 35,5 g B. 45,5 g C. 55,5 gam D. 65,5 g
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 7. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có
0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 8. Cho 14,5g hh Mg, Zn, Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd sau
p/ư thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là
A. 34,3 B. 43,9 C. 43,3 D. 35,8
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Dạng 2: Kim loại + Phi kim


Câu 9. Đốt cháy 5,4 Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 g B. 8,8 g C. 25,7g D. 15 g
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 10. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
54
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 11. Đốt Fe trong bình chứa Cl2, sau phản ứng thu được 16,25g muối. Thể tích Cl2 (đktc) cần dùng
A. 3,36 ( l ) B. 2,24 ( l ) C. 4,48 ( l ) D. 6,72 ( l )
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Dạng 3: Kim loại + dd muối
Câu 12. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung
dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 14. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô,
đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Dạng 4: Oxit KL + C, CO, H2


Câu 15(*). Để khử hoàn toàn 45 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39 g. B. 38 g. C. 24 g. D. 42 g.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

55
Câu 16(*). Dẫn từ từ V lit khi CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khi X. Dẫn toàn bộ khi X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 17(*). Để khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 14 gam. B. 12 gam. C. 13 gam. D. 11 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Dạng 5: Điện phân


Câu 18. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catod là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 19. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A.
Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 20. Điện phân dung dịch bạc nitrat với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng bạc
thu được là
A. 6,0 g. B. 3,02 g. C. 1,5 g. D.0,05 g.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 21(*). Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

56
........................................................................................................................................................

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM


Dạng 1: Kiềm, kiềm thổ, nhôm tác dụng với nước và dung dịch bazơ
Câu 1. Cho 6,9 gam Na tác dụng với nước (dư) thu được bao nhiêu lít khí hiđro ở đktc?
A. 0,336 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho m gam K tác dụng với nước (dư) thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc. Tìm m?

A. 3,9 g B. 3,5g C.7,8 g D. 9,3 g


..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 3. Cho 0,21g kim loại kiềm R tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 ở đktc. R
là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 4. Cho 34,25 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Xác định tên
của kim loại kiềm thổ?
A. Ca B. Ba C. Sr D. Na
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 5. (*)Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Hai kim loại đó là :
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 6. (*)Cho 1,6 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 2,24 lít khí H2
(đktc). Xác định tên hai kim loại?
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
..................................................................................................................................................................................
57
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 7. (*)Cho 3,75 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Hai
kim loại kiềm đó là?
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 8. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 9. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

CHƯƠNG VII: SẮT – CROM


Câu 1. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 2. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 3. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

58
...............................................................................................................................................................
Câu 4. (*) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 5. (*)Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 6. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe =
56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 7. Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 8. (*)Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 9.(*) Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 34 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 10. (*)Khử hoàn toàn 17,6gam hhX gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24lít CO(ở đktc). Khối lượng sắt thu
được
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

59
................................................................................................................................................................
Câu 11. (*)Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom
bị đốt cháy là
A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 13. (*) Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở
đktc. Khối lượng crom ban đầu là
A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

60

You might also like