You are on page 1of 1

3)Dãy truy hồi tuyến tính cấp 3( Tài liệu tự học)

a)Khái niệm: dãy số (un) có u1,u2,u3 cho trước và thỏa mãn: aun  3  bun  2  cun 1  dun  0
gọi là dãy truy hồi tuyến tính (chuẩn) cấp 3

b)Phương pháp tìm số hạng tổng quát

Giải pt đặc trưng: ax3  bx 2  cx  d  0 , dựa vào số nghiệm của pt đặc trưng ta chia thành
các trường hợp sau

+)TH1: ptđt có 3 nghiệm phân biệt: x1 , x2 , x3

Khi đó dãy số có dạng: un  Ax1n  Bx2 n  Cx3n

+)TH2: phương trình đặc trưng có một nghiệm kép x1  x2  x0 , một nghiệm đơn x3

Khi đó shtq có dạng: un  ( A  Bn) x0 n  Cx3n

+TH3: ptđt có nghiệm bội 3: x1  x2  x3  x0

Khi đó shtq của dãy số có dạng: un  (A  Bn  Cn 2 ) x0 n

+TH4: phương trình đặc trưng có nghiệm phức: x1  r  cos   i sin   ; x2  r  cos   i sin   ,
một nghiệm thực x3

Khi đó shtq có dạng: un  r n  A cos  n  B sinn    Cx3n

c)Một số ví dụ:

u1  1; u2  2; u3  3
Ví dụ 1: 
un  7un 1  11un  2  5un 3

u1  1; u2  2; u3  3
Ví dụ 2: 
un  3  3un  2  3un 1  un  1

u1  1; u2  5; u3  8
Ví dụ 3: 
un  3  6un  2  11un 1  6un  0

u1  5; u2  11; u3  16
Ví dụ 4: 
un  3  11un  2  32un 1  28un  0

u1  3; u2  2; u3  8
Ví dụ 5: 
un  3  3un  2  3un 1  un  0

You might also like