You are on page 1of 6

LOGO

XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ MỐI N


Safety Risk Assessm
A B C AxBxC

Rủi ro đáng kể? ≥ 190


Frequency
Tần số tiếp xúc

Intensity
Khả năng xảy ra

Consequence
Hậu quả

Risk level
Mức độ rủi ro

Major risk ≥190


Nhóm công
STT việc/Hoạt động Rủi ro
NO Basic Job Hazards
Step/Operation

Thi công khu vực /Working area

0
C ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY RỦI RO
Safety Risk Assessment
A B C AxBxC

Rủi ro đáng kể? ≥ 190


Frequency
Tần số tiếp xúc

Intensity
Khả năng xảy ra
Consequence
Hậu quả

Risk level
Mức độ rủi ro

Major risk ≥190


Biện pháp kiểm
Biện pháp kiểm soát hiện hành soát bổ sung
Current hazard controls Additional hazard
controls

0
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ MỐI NGUY AN TOÀN SỨC KHỎE & NGHỀ NGHIỆP
TABLE OF STANDARDS ASSESSMENT OF HEALTH & OCCUPATIONAL HAZARDS
BẢNG 1: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TẦN SUẤT TIẾP XÚC (A)
TABLE 1: ASSESSMENT STANDARD OF EXPOSURE FREQUENCY (A)
TT Nội dung/Content
Hàng ngày (Tiếp xúc công việc ít nhất 1 lần trong ngày làm việc)
1
Daily (Work contact at least once in a working day)
Hàng tuần (Tiếp xúc công việc ít nhất 1 lần trong tuần làm việc)
2
Weekly (Work contact at least 1 time in a working week)
Hàng tháng (Tiếp xúc công việc ít nhất 1 lần trong tháng làm việc)
3
Monthly (Work contact at least once in a working month)
Hàng năm hoặc hơn (Tiếp xúc công việc ít nhất 1 lần trong năm làm việc)
4
Annually or more (Work exposure at least once in a working year)

BẢNG 2: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG XẢY RA SỰ CỐ (B)


TABLE 2: STANDARDS FOR ASSESSMENT OF THE PROBLEM (B)
TT Nội dung/Content
Từ 05 vụ/năm trở lên.
1
From 05 cases/year or more.
Từ 02 đến 04 vụ/năm.
2
From 02 to 04 cases/year.
01 vụ/năm.
3
01 case/year.
Chưa từng xảy ra ở nội bộ công ty nhưng đã xảy ra ở công ty khác.
4
Never happened within the company but happened in another company.
Chưa xảy ra ở nội bộ công ty cũng như ở công ty khác
5
It has not happened within the company as well as in other companies.

BẢNG 3: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HẬU QUẢ (C)


TABLE 3: STANDARDS FOR ASSESSMENT OF EFFECTS (C)
TT Phân loại Mức độ
No. Classify Level
Rất nghiêm trọng
1 - Chết người/Deadly
Very serious
- Tai nạn lao động nằm trong Danh mục các chấn thương để xác định loại tai nạn lao động
nặng./Occupational accidents are in the List of Injuries to determine the type of serious
Occupational accident.
Nghiêm trọng
2
Serious - Bệnh nghề nghiệp nằm trong Danh mục 25 bệnh nghề nghiệp được bồi thường và hiện kh
thể làm việc được./Occupational diseases are on the List of 25 indemnified occupational disea
and are currently unable to work.

- Tai nạn lao động phải nằm điều trị tại các cơ sở y tế từ 1 ngày trở lên/Occupational accide
Trung bình require treatment facilities for 1 day or more
3
Medium
Trung bình
3
Medium - Mắc bệnh nghề nghiệp phải chuyển công tác khác/Having an occupatuonal disease and ha
to change another job
- Tổn thương nhẹ chỉ cần khám và điều trị trong ngày/Minor injuries only need to be exami
Tai nạn nhẹ and treated during the day.
4
Minor accidents - Có dấu hiệu mắc bệnh nghề nghiệp vẫn làm việc bình thường/If there are signs of occupa
disease, they still work normally.
Ảnh hưởng không đáng kể - Tai nạn lao động nhẹ tự điều trị được/Minor occupational accidents can be self-treated.
5
Negligible impact - Không mắc bệnh nghề nghiệp/No occupational diseases.

Mức độ rủi ro (D) = Tần số tiếp xúc (A) X Khả năng xảy ra (B) X Hậu quả (C)
Level of risk (D) = Frequency of exposure (A) XLikelihood (B) X Consequences (C)
QUY ĐỊNH MỨC ĐỘ RỦI RO

REGULATIONS LEVELS OF RISK


TT Mức độ rủi ro/Risk level Đánh giá/Evaluate
1 D < 150 Mức độ rủi ro chấp nhận với cách kiểm soát hiện tại/Acceptable level of risk with current con
2 150 ≤ D < 190 Mức độ rủi ro chấp nhận nhưng ở tình trạng cảnh báo/Acceptable level of risk but on alert sta
Mức độ rủi ro đáng kể cần có biện pháp cải thiện nhưng chấp nhận tiếp tục công việc/Consid
3 190 ≤ D < 500
level of risk that requires improvement, but accept work to continue.
Mức độ rủi ro đáng kể ở tình trạng báo động và cần phải dừng công việc để cải thiện/Signific
4 D ≥ 500
risk level is on alert and work needs to be stopped for improvement.
…………………………., Ngày …… tháng ……. năm ………...

Người lập/Establisher Phê duyệt/Approver


& NGHỀ NGHIỆP
ONAL HAZARDS

Thang điểm/Point ladder

Thang điểm/Point ladder

10

Mức độ Thang điểm


Level Point ladder

10

các chấn thương để xác định loại tai nạn lao động
st of Injuries to determine the type of serious

8
c 25 bệnh nghề nghiệp được bồi thường và hiện không
are on the List of 25 indemnified occupational diseases

các cơ sở y tế từ 1 ngày trở lên/Occupational accidents


ore
6
6
ng tác khác/Having an occupatuonal disease and having

trị trong ngày/Minor injuries only need to be examined

4
n làm việc bình thường/If there are signs of occupational

Minor occupational accidents can be self-treated.


2
pational diseases.

xảy ra (B) X Hậu quả (C)


ihood (B) X Consequences (C)

nh giá/Evaluate
át hiện tại/Acceptable level of risk with current control
ng cảnh báo/Acceptable level of risk but on alert status.
ải thiện nhưng chấp nhận tiếp tục công việc/Considerable
ut accept work to continue.
ng và cần phải dừng công việc để cải thiện/Significant
stopped for improvement.
…………………., Ngày …… tháng ……. năm ………...

Phê duyệt/Approver

You might also like