You are on page 1of 96

Đại học Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Công Nghệ Thông Tin

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ


THỐNG THÔNG TIN

BM Hệ Thống Thông Tin


Khoa Công Nghệ Thông Tin
ĐH Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Chương 3 - Khởi tạo và xây dựng kế hoạch hệ
Phần I
thống
GV. Ths. Nguyễn Trần Minh Thư 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình hóa dữ liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chi tiết

 Giới thiệu
 Mô hình thực thể kết hợp
 Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
 Sưu liệu cho mô hình
 Phương pháp phân tích dữ liệu
 Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
 Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giới thiệu

 Mô hình hóa dữ liệu là 1 kỹ thuật


 Tổ chức dữ liệu
−Phân tích khía cạnh tĩnh của hệ thống
−Biểu diễn cấu trúc dữ liệu ở mức quan niệm
 Tạo sưu liệu cho dữ liệu
Mức nhận thức

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

Thành phần
Dữ liệu Xử lý

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình thực thể kết hợp

 Entity Relationship Diagram (ERD)


 Được giới thiệu bởi Chen, 1976
 Phổ biến rộng rãi trong thiết kế quan niệm
dữ liệu
 ANSI công nhận mô hình chuẩn, 1988

 Gồm
 Mô hình nguyên thủy
 Mô hình mở rộng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình thực thể kết hợp (tt)

 Khái niệm
 Thực thể (0,n) (1,1)

 Thể hiện

 Thuộc tính
(1,n)

 Mối kết hợp


(0,n)
 Vai trò
(0,n) (0,n)

 Bản số (0,n)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực thể

 Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới


thực
 Trực quan
−Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng…
−Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng…
−Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe…
−Sự kiện: đăng ký, bán hàng, đặt trước, yêu cầu…

 Không trực quan


−Tài khoản, thời gian, khóa học, khả năng, nguồn
vốn…

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực thể (tt)

 Ký hiệu

Tên thực thể

Danh từ hoặc cụm danh từ

 Ví dụ

Nƣớc giải khát Khách hàng Đơn đặt hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối kết hợp

 Biểu diễn sự kết hợp hệ ngữ nghĩa giữa 2


hay nhiều thực thể
 Sự kiện nối kết
 Mối quan hệ vật lý

 Ký hiệu
Tên mối kết hợp

Động từ hoặc cụm động từ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối kết hợp (tt)

 Ví dụ Khách hàng Nƣớc giải khát


Đặt

Con ngƣời Sống ở Thành phố

Sinh tại

Môn học

Nhân viên Quản lý

Ngày Buổi học Lớp học

Mối quan hệ phản thân


Mối quan hệ đa phân

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò

 Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể


tham gia vào mối kết hợp

 Ký hiệu

Tên thực thể Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể
Tên mối kết hợp

Động từ hoặc cụm động từ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vai trò (tt)

 Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban

Được quản lý bởi

Nhân viên Quản lý

Là người quản lý

Thông thƣờng tên-mối-kết-hợp sẽ lấy 1 trong các


tên-vai-trò (ta bỏ qua tên-vai-trò)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản số

 Ràng buộc về số lượng các thực thể tham


gia vào mối kết hợp

 Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max)


 Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi
tham gia vào mối kết hợp
−Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số)
 Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi
tham gia vào mối kết hợp
−Giá trị đi từ 1, 2, … đến n

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản số (tt)

 Ví dụ
Làm việc tại Gồm có
Nhân viên Làm việc Phòng ban
0,1 1,n

Được quản lý bởi


0,1 1,1 0,n
Con ngƣời Sống ở Thành phố
Nhân viên Quản lý

0,n 1,1 0,n


Sinh tại
Là người quản lý

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bản số (tt)

 Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số


E1 R E2
min,max min,max

 Một – Một max(E1,R)=1 & max(E2,R)=1

 Một – Nhiều max(E1,R)=1 & max(E2,R)=n

 Nhiều – Một max(E1,R)=n & max(E2,R)=1

 Nhiều – Nhiều max(E1,R)=n & max(E2,R)=n

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thể hiện

 Thể hiện của thực thể


 Sự xuất hiện cụ thể của các phần tử

Khách hàng Giáo viên

Khách hàng A Giáo viên 1

Khách hàng B Giáo viên 2

Khách hàng C Giáo viên 3

… …

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thể hiện (tt)

 Thể hiện của mối kết hợp


 Tổ hợp không trùng lắp các thực thể tham gia
vào mối kết hợp

Giảng Môn học


Giáo viên dạy
1,n 1,n

gv1 gv1,mh1 mh1

gv2 gv2, mh1 mh2

gv3 gv3, mh2 mh3

gv1, mh3

gv2, mh1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính

 Biểu diễn đặc trưng của


 Thực thể
 Mối kết hợp

 Ký hiệu
Tên thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính (tt)
 Ví dụ

Họ tên Mã học phần


Sinh viên Kết quả Học phần
Mã số 1,n 1,n Tên học phần
Số tín chỉ
Điểm

sv1(A, 1) sv1, hp1, 6 hp1(01, CSDL, 4)

sv2(B, 2) sv2, hp1, 7 hp2(02, CNPM, 4)

sv3(C, 3) sv3, hp2, 8 hp3(03, CTDL, 4)

sv1, hp3, 9

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính (tt)
 Ví dụ
Ngày đến

Họ tên Tên
1,1 0,n
Số CMND Con ngƣời Sống ở Thành phố Diện tích
Nghề nghiệp Dân số
(0,n) Học vị
1,1 0,n
Sinh tại
Có 1 bằng
Có nhiều bằng Ngày sinh
Không có bằng

Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình thực thể kết hợp mở rộng

 Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp


 Thuộc tính kết hợp
 Định danh

 Tổng quát hóa

 Tập con

 Mối kết hợp mở rộng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp

 Thiết lập cấu trúc cây phân cấp giữa các


thực thể
Tổng quát
E

E1 E2 E3

Chuyên biệt

 E là một tổng quát hóa của 1 nhóm thực thể


E1, E2, E3 khi
−Mỗi đối tượng của lớp E1, E2, E3 cũng là đối tượng
của lớp E

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

XE

XE TẢI XE BUS XE HƠI

NHÂN VIÊN Thuộc PHÒNG BAN

THƢ KÝ KỸ SƢ NV QUẢN LÝ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

N ÔNG NHÂN VIÊN

NHÂN VIÊN
T NH NH NG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)

 Tính kế thừa
 Thực-thể-chuyên-biệt kế thừa thuộc tính và
mối kết hợp của thực-thể-tổng-quát

A E R E’

B E1 E2 C

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)
Số PN Số PX
PHIẾU NHẬP PHIẾU XUẤT
Ngày nhập Ngày xuất
(1,n)
(1,n)
SL nhập CT
CT SL xuất
NHẬP XUẤT
(0,n)
(0,n) NVLIỆU
Mã NVL

Tên NVL
ĐV tính

Số chứng từ CT Mã NVL
CHỨNG TỪ NVLIỆU
Ngày chứng từ (1,n) CTỪ (0,n) Tên NVL

ĐV tính
Số lượng

PHIẾU PHIẾU
NHẬP XUẤT

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)

 Nguyên tắc
 Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định
được đặc trưng riêng của nó
 Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định
được các đặc trưng chung của các thực thể
−Tái sử dụng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)

 Tính bao phủ


 Sự tương quan giữa thực-thể-tổng-quát và
thực-thể-chuyên-biệt
 Gồm

−Toàn phần (t-total)


−Bán phần (p-partial)
−Riêng biệt (e-exclusive)
−Chồng chéo (o-overlaping)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)

 Toàn phần
 Tất cả các phần tử của các thực thể chuyên
biệt phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát
 Bán phần
 Các phần tử của các thực thể chuyên biệt
không phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể
tổng quát

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)

 Riêng biệt
 Phần tử của thực thể chuyên biệt này không
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác
 Chồng chéo
 Phần tử của thực thể chuyên biệt này có thể
là phần tử của thực thể chuyên biệt khác

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc phân cấp (tt)
Tập tổng quát Tập tổng quát

Tập Tập Tập (t,e)


(p,o) chuyên chuyên chuyên
Tập
biệt biệt biệt
chuyên
biệt

Chuyên biệt bán phần, chồng lắp Chuyên biệt toàn phần, riêng biệt

Tập tổng quát Tập tổng quát

Tập chuyên biệt Tập


chuyên
Tập biệt
(p,e) chuyên (t,o)
Tập chuyên biệt
biệt

Chuyên biệt bán phần, riêng biệt Chuyên biệt toàn phần, chồng lắp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

XE CON NGƢỜI
p, e
(t, e)

XE TẢI XE BUS XE HƠI


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ

NHÂN VIÊN Thuộc PHÒNG BAN


p, o

THƢ KÝ KỸ SƢ NV QUẢN LÝ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

I
(t, e) (p, e)

N ÔNG NHÂN VIÊN

(t, o) (p, o)

NHÂN VIÊN
T NH NH NG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tập con

 Là trường hợp đặc biệt của tổng quát hóa


 Chỉ có 1 thực thể chuyên biệt

Họ tên Mã số KH
CÔNG-NHÂN KHÁCH HÀNG
Địa chỉ Tên KH
(p, e) (p, e) Điên thoại
- KHÁCH QUEN
NG-XUYÊN Ngày ký
Mức công nợ
hợp đồng

Sự tƣơng quan luôn là bán phần & riêng biệt

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính kết hợp

 Là 1 nhóm các thuộc tính có liên hệ


Số nhà
Đường

I Quận (0,1)
(0,n) Thành phố
Quốc gia

Số CMND
(0,1)
NHÂN KHẨU CMND Ngày lập
Nơi lập

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định danh

 Tập hợp các thuộc tính có tính chất đặc


trưng duy nhất nhằm phân biệt tất cả các
thể hiện của thực thể

 Ký hiệu

Định danh 1 thuộc tính

Định danh 2 thuộc tính trở lên

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định danh (tt)

 Gọi I là tập hợp


 I = {A1, A2, …, An, E1, E2, …, Em}
 n 0, m 0, n+m 1

 I là định danh
 (1) Không có 2 thể hiện của E có chung 1 giá
trị định danh
 (2) Nếu bỏ bớt đi 1 Ai hay Ei thì (1) không còn

đúng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định danh (tt)

 Phân loại
 Đơn giản (m+n=1)
 Bên trong (m=0)

 Bên ngoài (n=0)

 Phối hợp (m>0 & n>0)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Định danh bên trong/đơn giản Định danh bên trong kết hợp

Họ tên
I Số CMND I
Ngày sinh
I = {Số CMND} Định danh con người
I = {Họ tên, Ngày sinh}

Định danh bên trong kết hợp


ĐƠN HÀNG SẢN PHẨM
NHÂN VIÊN Số thứ tự Số đơn
hàng (1,n) (0,n)
(1,1)
Của Liên quan
Thuộc

(0,n) (1,1) (1,1)

BỘ PHẬN CT ĐƠN HÀNG


Mã bộ phận Số thứ tự

INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN} I1CTDH = {ĐƠN HÀNG, SẢN PHẨM}
I2CTDH = {ĐƠN HÀNG, Số thứ tự}

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối kết hợp mở rộng

 Là mối kết hợp được định nghĩa trên ít


nhất 1 mối kết hợp khác

E1 R1 E2 E1 R1 E2

R3

R2 E3 R2 E3
E4

Cung định hướng cho biết


R2 định nghĩa trên R1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

 Bài toán Quản Lý Giáo Vụ


 Lưu trữ các thông tin về sinh viên, môn học,
giáo viên, lớp học và các học kỳ trong từng
niên khóa
 Lập danh sách mở các môn học cho một lớp
trong một học kỳ
 Phân công giảng dạy môn học được mở cho
một giáo viên
 Lưu thông tin đăng ký môn học của sinh viên
trên môn học được mở
 Ghi nhận điểm kết quả học tập của sinh viên

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập

Địa chỉ Mã SV
Số học phần Mã MH SINH VIÊN
MÔN HỌC Tên sinh viên
Tên MH
(0,n)
(0,n)

(0,n) ĐĂNG
MỞ KÝ
MH Điểm
Học kỳ
Niên học HỌC KỲ (0,n)
(0,n)
Ngày bắt đầu (0,1)
Ngày kết thúc Mã lớp
LỚP
Tên lớp

Sĩ số
Mã GV PHÂN
GIÁO VIÊN
Tên GV CÔNG
(0,n)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chi tiết

 Giới thiệu
 Mô hình thực thể kết hợp
 Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
 Sưu liệu cho mô hình
 Phương pháp phân tích dữ liệu
 Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
 Tiêu chuẩn chọn lựa

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sƣu liệu cho mô hình

 Thực hiện việc mô tả cụ thể các kết quả


đã xây dựng
 Mục đích
 Giúp nhóm thiết kế có cái nhìn tổng thể về
kết quả
 Khi cần chỉnh sửa trên 1 chi tiết nào sẽ thấy

được sự ảnh hưởng


 Là phương tiện trao đổi giữa các thành viên

tham gia xây dựng HTTT

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chi tiết

 Giới thiệu
 Mô hình thực thể kết hợp
 Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
 Sưu liệu cho mô hình
 Phương pháp phân tích dữ liệu
 Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
 Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản

 Chiến lược phân tích lược đồ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản


 Dùng để tinh chế lược đồ quan niệm
−Tập hữu hạn các chuyển đổi cần áp dụng cho lược
đồ ban đầu để tạo ra lược đồ cuối cùng
 Được chia thành
−Luật căn bản trên xuống
−Luật căn bản dưới lên

 Chiến lược phân tích lược đồ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật căn bản

 Xét ví dụ
(a) Lƣợc đồ khởi điểm

CON NGƢỜI Sống ở NƠI CHỐN

Chuyển đổi

(b) Lƣợc đồ kết quả

CON NGƢỜI Sống ở THÀNH PHỐ

Thuộc

QUỐC GIA

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật căn bản (tt)

 Lược đồ ở mức quan niệm được tạo ra sau


1 quá trình xử lý lặp đi lặp lại
 Bắt đầu bằng phiên bản chưa hoàn chỉnh
 Thực hiện các chuyển đổi

 Tạo ra phiên bản cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật căn bản (tt)

 Tính chất của chuyển đổi


 Đều phải có 1 lược đồ khởi điểm, 1 lược đồ
kết quả
 Ánh xạ tên giữa 2 lược đồ

 Các khái niệm trong lược đồ kết quả phải kế

thừa tất cả các kết nối đã xác định trong lược


đồ khởi điểm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật căn bản trên xuống
STT Luật căn bản Lƣợc đồ khởi điểm Lƣợc đồ kết quả

Thực thể mối kết hợp


T1
giữa 1 hay nhiều thực thể

Thực thể tổng quát hóa


T2
Thực thể tập con

Thực thể Các thực thể


T3
không có mối quan hệ

Mối kết hợp Mối kết hợp


T4
song song

Mối kết hợp Thực thể


T5
và các mối kết hợp

T6 Phát triển thêm thuộc tính

Phát triển thêm thuộc tính


T7
kết hợp

T8 Tinh chế thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
THÀNH PHỐ
CON NGƢỜI

NƠI CHỐN Thuộc CON NGƢỜI


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
(a) ứng dụng luật T1 QUỐC GIA (b) ứng dụng luật T2

GIẢI THƢỞNG
CON NGƢỜI CON NGƢỜI

Liên hệ Sống ở Sinh tại


GIẢI NOBEL đến

GIẢI OSCAR THÀNH PHỐ THÀNH PHỐ

(c) ứng dụng luật T3 (d) ứng dụng luật T4

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ (tt)
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
Của

Thuê HỢP ĐỒNG THUÊ

Liên
NHÀ quan

(e) ứng dụng luật T5 NHÀ

Mã số

SINH VIÊN SINH VIÊN Tên sinh viên


Phái
(f) ứng dụng luật T6 Ngày sinh

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ (tt)

Số nhà
CON NGƢỜI CON NGƢỜI Địa chỉ Đường
Phường
(g) ứng dụng luật T7 Quận
Thành phố

Ngày
Ngày Ngày Tháng
Năm

Thông tin Tình trạng sức khoẻ


sức khoẻ Ngày tiêm chủng cuối

(h) ứng dụng luật T8

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Luật căn bản dƣới lên

STT Luật căn bản Lƣợc đồ khởi điểm Lƣợc đồ kết quả

B1 Giai đoạn tạo thực thể

B2 Giai đoạn tạo mối kết hợp

Giai đoạn tổng quát hóa


B3
(tập con)

B4 Cấu trúc các thuộc tính

Cấu trúc các thuộc tính


B5
kết hợp

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ (tt)

NHÂN VIÊN CON NGƢỜI

QUẢN LÝ
NHÂN VIÊN QUẢN LÝ

(a) Ứng dụng luật B3

Số nhà
CON NGƢỜI Họ tên CON NGƢỜI
Đường phố
CON NGƢỜI Giới tính Thành phố
Họ tên
Giới tính Tuổi
Tuổi (b) Ứng dụng luật B4 Số nhà
CON NGƢỜI Địa chỉ Đường phố

Thành phố
(c) Ứng dụng luật B5

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phƣơng pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản

 Chiến lược phân tích lược đồ


 Trên xuống (top-down)
 Dưới lên (bottom-up)

 Phối hợp (mixed)

 Trong ra ngoài (inside-out)

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc trên xuống

ng

ng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Thông tin nhân chủng học Lƣợc đồ khởi tạo

Thông tin về Liên quan Thông tin về


con ngƣời đến vị trí

Tinh chế lần 1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tinh chế lần 2


(T2, T4)

Sinh
tại

CON NGƢỜI VỊ TRÍ


Sống ở

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUỐC GIA THÀNH PHỐ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Tinh chế lần cuối
(T1, T6)
(1,1) Sinh tại (0,n)
Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƢỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số
QUỐC GIA THÀNH PHỐ
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ năm
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
(0,n)

Tên MIỀN

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Lƣợc đồ khởi tạo

Thông tin bán Liên Thông tin mua


NGK quan NGK

Liên Liên Thông tin


Thông tin
quan NGK quan mua NGK
bán NGK
1 2

Tinh chế lần 1

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Thông tin bán lẻ Chi tiết
NGK bán lẻ
Tinh chế thông
NGK tin bán NGK
Thông tin xử lý Chi tiết
đặt NGK xử lý đặt

Chi tiết
HOÁ ĐƠN BÁN LẺ NGK
hóa đơn

Chi tiết
ĐƠN HÀNG
đặt Chi tiết
giao
Của

KHÁCH HÀNG Cho HOÁ ĐƠN


GIAO HÀNG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Đơn giá Số lượng Mã số

Số HĐ Chi tiết Tên NGK


HOÁ ĐƠN NGK
hóa đơn ĐVTính
Ngày HĐ (1,n) (0,n)
Loại
Trị giá Hiệu
(0,n)
HOÁ ĐƠN Đơn giá bán
GIAO HÀNG Chi tiết
đơn hàng
Số lượng đặt
(0,n)
Cho
(1,1) (1,n)
Mã KH
Số ĐH
ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
Ngày đặt
(1,1) (1,n)
Trị giá đơn Điện thoại
hàng Địa chỉ giao hàng
Tinh chế cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc dƣới lên
Lĩnh vực ứng dụng cung cấp các thông tin
Lĩnh vực ứng dụng chi tiết về cấu trúc từ: báo cáo, tập tin, sổ
sách, chứng từ

n
Các đặc trưng của đối tượng sẽ được thu thập
(thuộc tính)

Kết hợp các đặc trưng thu thập để hình thành các thực thể,
n mối kết hợp, định danh, …

Lƣợc đồ cuối

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ Tên thành phố


Tên quốc gia
Chiều cao Chiều cao
Dân số Dân số
đàn ông phụ nữ
quốc gia thành phố
Tên đàn ông Tên phụ nữ

Cân nặng Cân nặng


đàn ông phụ nữ
Châu lục
Tên con gái Tên miền
Chức danh

Thu thập các đặc trƣng của các thành phần trong hệ thống

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Họ tên đàn ông Họ tên phụ nữ
Tuổi đàn ông ĐÀN ÔNG Tuổi phụ nữ
Chiều cao PHỤ NỮ
Chiều cao
đàn ông
phụ nữ
Cân nặng Cân nặng
đàn ông Chức danh phụ nữ
Tên con gái

Tên thành phố


Tên quốc gia QUỐC GIA THÀNH PHỐ
Dân số Dân số thành phố
quốc gia

Châu lục Tên miền MIỀN

Kết hợp các đặc trƣng để hình thành thực thể

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


CON NGƢỜI Xây dựng khái niệm
trừu tƣợng hóa
Họ tên đàn ông
Họ tên phụ nữ
Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ
ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
Chiều cao Chiều cao
đàn ông phụ nữ
Cân nặng Chức danh Cân nặng Tên con gái
đàn ông phụ nữ VỊ TRÍ

Tên thành phố


Tên quốc gia
QUỐC GIA Dân số THÀNH PHỐ
Tên miền MIỀN Dân số
quốc gia thành phố

Châu lục

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) Sinh tại (0,n)


Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƢỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
(0,n)

Tên MIỀN
Xác định mối kết hợp, bản số & định danh

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc trong ra ngoài

Lĩnh vực ứng dụng

Các thực thể quan trọng


m quan trọng nhất và nổi bật

Lƣợc đồ
khởi điểm

Phát triển thêm các khái niệm


Lƣợc đồ Phát triển theo “vết
có liên quan đến khái niệm
trung gian dầu loang”
khởi điểm

Lƣợc đồ cuối

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Phát triển lần thứ 1
(1,1) Sinh tại (0,n)
Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƢỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
Phát triển lần thứ 2
(0,n)

Phát triển lần thứ 3 Tên MIỀN

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
 Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học (NKH)
• Sau khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào
PYC sách cần mua và gởi lại cho nhân viên nghiệp vụ.
Nhân viên này tiếp nhận PYC và lưu lại chờ ngày xử lý.
• Đến thời điểm hết hạn qui định nộp. Nhân viên nghiệp vụ
tập hợp tất cả các PYC và xử lý:
 Kiểm tra PYC có sách nào sách nào không thuộc danh mục sách có thể
đặt hay không? hoặc PYC có tổng trị giá có không vượt quá số ngân sách
được cấp cho NKH hay không?
• Nếu một trong hai điều kiện trên không thoả thì nhân viên
sẽ thông báo cho NKH để điểu chỉnh.
• Nếu cả hai điều kiện đều thoả thì nhân viên sẽ phân loại
các sách cần đặt trên tất cả các PYC theo từng nhà cung
ứng (NCU).
• Lập đơn đặt sách gởi đến cho từng NCU và thông báo cho
NKH ngày dự kiến nhận sách.

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
 Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách
Tên sách
Số phiếu Số lượng Mã sách Đơn giá Phát triển lần thứ 1

Ngày (1,n) (0,n) (1,1) Yêu (1,n) NHÀ CUNG Mã số


PYC Chi tiết SÁCH Tên NCC
Trị giá PYC YC cầu CẤP
Địa chỉ
Tình trạng (1,1) (0,n) Số trang (1,n)
Ngôn ngữ
Chi tiết Số lượng đặt
Của
đặt Đơn giá đặt Đặt
(1,n) (1,n)
Số đặt sách Phát triển lần thứ 2
Tên NKH ĐƠN (1,1)
NHÀ KHOA Ngày đặt
Đơn vị SÁCH
HỌC Ngày giao
Điện thoại
(0,n) Trị giá
Email Phát triển lần thứ 3
Cấp
(1,1)
Sử dụng Năm
Ghi chú NGÂN SÁCH Phát triển lần thứ 4
Số tiền

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
 Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách
Số lượng Mã sách Tên sách
Số phiếu
(1,n) CT Số trang
PHIẾU (0,n)
phiếu SÁCH
Ngày Ngôn ngữ
(t,e) Trị giá
(1,1)
Đơn giá Đơn giá
Tình trạng PYC ĐƠN SÁCH (1,1) Cung
cấp
(1,1)
Đặt (1,n)
Ngày giao Mã số
Của NHÀ CUNG
(0,n)
CẤP Tên NCC
(1,n)
Tên NKH Địa chỉ
NHÀ KHOA (0,n) Số tiền
Đơn vị Cấp NGÂN SÁCH
HỌC (1,1) Sử dụng
Email
Ghi chú
Điện thoại Năm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chiến lƣợc phối hợp

Lãnh vực ứng dụng

Lãnh vực ứng dụng 1 Lãnh vực ứng dụng 2

Lƣợc đồ khung

Lƣợc đồ 1 Lƣợc đồ 2

Lƣợc đồ cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học


Thông tin về Thông tin về
Liên quan
con ngƣời vị trí
đến

Lƣợc đồ khung

Họ tên Tên
Ngày sinh VỊ TRÍ
Dân số
CON NGƢỜI
Chiều cao
Cân nặng

QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
(0,n)
Lƣợc đồ con ngƣời Lƣợc đồ vị trí
Tên MIỀN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) Sinh tại (0,n)


Họ tên
Ngày sinh Tên
CON NGƢỜI (0,n) VỊ TRÍ
Chiều cao (1,n) Dân số
Sống ở
Cân nặng

Số QUỐC GIA THÀNH PHỐ


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
năm
(1,1)

Châu lục Thuộc


Chức danh Tên con gái
(0,n)

Tên MIỀN
Lƣợc đồ cuối cùng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Thông tin Thông tin


bán hàng Liên quan tồn kho

Lƣợc đồ khung

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Đơn giá Số lượng Mã số


Số HĐ Tên NGK
CT hóa
HOÁ ĐƠN NGK ĐVTính
Ngày HĐ (1,n) đơn (0,n)
Trị giá Loại
(0,n) Hiệu
HOÁ ĐƠN Đơn giá bán
CT đơn
GIAO HÀNG hàng Số lượng đặt
(0,n)

Cho
(1,1) (1,n) Mã KH
Số ĐH
Ngày đặt ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng
(1,1) (1,n) Điện thoại
Trị giá đơn hàng
Địa chỉ giao hàng
Lƣợc đồ bán hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK


Mã số Tên NGK
ĐVTính
Tổng nhập
(0,n) (1,1)
LOẠI NGK Thuộc NGK Tồn
(0,n) Tổng xuất

Tồn tối thiểu Tồn đầu kỳ


Hiệu Loại Đơn giá bán
(0,n)

Số PN Ngày nhập (0,n)


THÁNG Tháng
Mô tả
NĂM Năm
(1,n) CT Số lượng nhập
PHIẾU NHẬP
nhập Đơn giá nhập

Trị giá
Lƣợc đồ tồn kho

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
So sánh các chiến lƣợc
Chiến lƣợc Mô tả Ƣu điểm Khuyết điểm

Trên
xuống n
m
-

Dƣới lên -
n
u n
-

Trong ra
ngoài u -
loang” ng
u

Phối hợp
p
khung

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chi tiết

 Giới thiệu
 Mô hình thực thể kết hợp
 Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
 Sưu liệu cho mô hình
 Phương pháp phân tích dữ liệu
 Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
 Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qui tắc 1

Mọi thuộc tính chỉ mô tả đặc trƣng cho một


thực thể duy nhất

Mã hàng Tên
HÀNG HÓA KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Tên
ĐVT Điện thoại

Gồm Của

Số HĐ
ĐƠN HÀNG Ngày
Khách hàng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qui tắc 2

Nếu có đặc trƣng phụ thuộc vào nhiều thực thể thì đó
là đặc trƣng của mối kết hợp định nghĩa trên các thực
thể đó

SINH VIÊN LỚP HỌC


Thuộc

Ngày bắt đầu


Ngày bắt đầu

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qui tắc 3

SINH VIÊN MÔN HỌC


Học
Điểm

Học lại ???

HỌC KỲ

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qui tắc 4

c nhánh nối với mối kết hợp phải là nhánh bắt buộc,
nếu không phải ta nên tách thành nhiều mối kết hợp

Cung
ứng

Đặt
Liên
MẶT HÀNG NHÀ CUNG CẤP
hàng
hệ

Tồn tại nhiều thể hiện


KHO HÀNG không có sự tham gia
đầy đủ các thực thể

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Qui tắc 5

Nếu có 1 đặc trƣng phụ thuộc vào 1 thuộc tính của


thực thể thì tồn tại thực thể ẩn cần đƣợc định nghĩa
bổ sung
Số xe
XE Màu xe
Số chỗ
Loại xe
Trọng lượng

Loại xe
XE Thuộc LOẠI XE
Trọng lượng

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung chi tiết

 Giới thiệu
 Mô hình thực thể kết hợp
 Mô hình thực thể kết hợp mở rộng
 Sưu liệu cho mô hình
 Phương pháp phân tích dữ liệu
 Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu
 Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực thể hay không là thực thể?

Trong 1 số trƣờng hợp, các khái niệm cần biểu diễn


chỉ có 1 thể hiện, nếu không có nhu cầu mở rộng về
sau thì không nên xem là thực thể

Khách hàng gửi đơn đặt hàng cho công ty …

Chỉ có một thể hiện


KHÁCH HÀNG CÔNG TY CÔNG TY trong suốt
chu trình hệ thống

Gởi Của

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực thể hay không là thực thể?

Đối tƣợng quan tâm không có cấu trúc đặc trƣng (chỉ
có 1 thuộc tính) thì cẩn thận khi quyết định đó là 1
thực thể

NGK thuộc một loại và có một hiệu nào đó (ví dụ như Tribeco) …

Loại nước
NƢỚC GiẢI KHÁT
Hiệu nước

Nếu Loại nước không được


đề cập tới các đặc trưng khác
thì nên là thuộc tính

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thực thể hay thuộc tính?

Thực thể: xác định 1 số đặc trƣng cơ bản nhƣ thuộc


tính, mối kết hợp, tổng quát hóa
Thuộc tính: cấu trúc nguyên tố, đơn giản, không có
các đặc trƣng khác

Mỗi xe hơi đặc trưng bởi mã số xe, loại xe, hãng sản xuất, số chỗ và màu sắc …)

Sản xuất HÃNG SẢN XUẤT


XE HƠI
bởi

Số xe Màu sắc

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổng quát hóa hay thuộc tính?

Tổng quát hóa: một số đặc trƣng sẽ đƣợc liên kết ở


cấp thấp hơn
Thuộc tính: trƣờng hợp ngƣợc lại

Mỗi con người có họ tên, giới tính, ngày sinh và màu tóc. Riêng trường hợp nam giới thì có thêm
thông tin năm hoàn thành nghĩa vụ quân sự …

CON NGƢỜI Màu sắc tóc

CON NGƢỜI Màu sắc tóc


ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ
Phái

Tình trạng nghĩa


Kết hôn
vụ quân sự

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuộc tính kết hợp hay đơn?

Thuộc tính kết hợp: một số đặc trƣng sẽ đƣợc liên kết
ở cấp thấp hơn
Thuộc tính đơn: trƣờng hợp ngƣợc lại

Mỗi sinh viên lưu trữ các thông tin như họ tên, địa chỉ (ghi rõ số nhà, đường, quận, thành phố),
ngày sinh, nơi sinh …

Họ tên Số nhà

Địa chỉ Đường


SINH VIÊN SINH VIÊN
Ngày sinh Quận
Nơi sinh Thành phố

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối kết hợp hay thực thể?

Thực thể: khái niệm quan tâm có 1 số đặc trƣng (mối


kết hợp, định danh…)
Khi bán hàng, nhà cung cấp sẽ lập hóa đơn chứa các thông tin như số phiếu, ngày lập phiếu, tổng
số tiền. Trong hóa đơn gồm nhiều chi tiết hóa đơn, mỗi chi tiết gồm mã số hàng hóa, số lượng, đơn
giá và thành tiền …

Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA Chi tiết HOÁ ĐƠN Ngày HĐ
(1,n) HĐ (0,n)
(1,1) Trị giá

Mã hàng Tên hàng ĐVT


Số lượng Đơn giá Của

(0,n)
Họ tên KH
KHÁCH HÀNG Địa chỉ
Điện thoại

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mối kết hợp hay thực thể?

Mã hàng
Tên hàng

Đơn giá
Số HĐ
HÀNG HÓA HOÁ ĐƠN
Ngày HĐ
ĐVT
(0,n) Trị giá
(1,n) (1,1)

Liên Của Của


quan (1,1)
(0,n)
(1,1) Họ tên KH
Số thứ tự KHÁCH HÀNG Địa chỉ
CHI TIẾT Số lượng
HOÁ ĐƠN Điện thoại
Đơn giá

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin ©2007 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM 95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like