Professional Documents
Culture Documents
MHHMP2
MHHMP2
MÔ HÌNH HÓA
D. L.
D L Smith,
S ith Introduction
I t d ti t Dynamic
to D i Systems
S t
Modeling for Design, Prentice-Hall, Englewood
Cliffs New Jersey,
Cliffs, Jersey 1994.
1994
Mô hình
hì h hóa
hó là phương
h pháp
há xâyâ dựng
d môô hình
hì h toán
t á của
ủ hệ
thống bằng cách dựa vào các qui luật vật lý chi phối hoạt
động
ộ g của hệ ệ thống.
g
Phương pháp mô hình hóa chỉ có thể áp dụng khi ta đã biết
rõ cấu trúc của hệ thống và các qui luật vật lý chi phối hoạt
động của hệ thống.
thống
Các định luật vật lý
Điện
Cơ học
Nhiệt
Lưu chất lỏng
Lưu chất khí
Phân tích
Phâ tí h chức
hứ năng:
ă phân
hâ tích
tí h hệ thống
thố thà h các
thành á khối
chức năng, trong đó mô hình toán của các khối chức năng đã
biết hoặc
ặ có thể rút ra được
ợ dựa
ự vào các q qui luật
ậ vật
ậ lý.
ý
Phân tích vật lý: rút ra mô hình toán của các khối chức năng
dựa vào các qui luật vật lý.
Phân tích toán học: các khối chức năng được kết nối toán
học để được mô hình của hệ thống.
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Phân tí
Phâ tích
h chức
hứ năng
ă là phân hâ títích
h hệ thống
thố cần
ầ mô
ô hì
hình
h
hóa thành nhiều hệ thống con, mỗi hệ thống con gồm nhiều
bộ
ộpphận
ậ chức năng g ((functional component).
p )
Khi phân tích chức năng cần để ý:
liên kết vật lý (connectivity): các bộ phận nào của hệ
thống
hố kếtkế nối
ối với
ới nhau?
h ?
quan hệ nhân quả (causality) các bộ phận liên kết với
nhau như thế nào?
Ba bước phân tích chức năng:
Cô lậpp hệ thốngg
Phân tích hệ thống con
Xác định các quan hệ nhân quả
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Xá định
Xác đị h giới
iới h
hạn của
ủ hệ thống
thố cần
ầ mô
ô hì
hình
h hó
hóa
Cắt kết nối giữa hệ thống khảo sát với môi trường ngoài
Mỗi kết nối
ối bị cắt
ắt được
đ th thế bằ
thay bằng mộtột cổng
ổ để mô
ô tả sự
tương tác giữa hệ thống và môi trường.
U
Heä thoá
thongng Moâi tröông
Moi tröôøng
Y
Cổng (port)
Cổ ( t) : là một
ột cặp
ặ đầu
đầ cuối
ối (terminal)
(t i l) mà
à qua đó năng
ă
lượng truyền vào hoặc ra khỏi hệ thống. Một hệ thống có thể
có nhiều cổng
g ((multiport
p system).
y )
Mỗi cổng có thể có một hoặc hai ngõ vào (ký hiệu là U) và
một hoặc hai ngõ ra (ký hiệu là Y)
Bốn loại cổng thường gặp:
Cơ khí (Structural)
Điện (Electrical)
Nhiệt (Thermal)
Lưu
L chất
hất (Fluid)
(Fl id)
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
C liên kết
Các ế ngoài
Các liên kết trong chi tiết đến các bộ phận (component)
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Các bước giải bài toán mô hình hóa
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phân
â tích
í HT con Quan hệ giữa
Q iữ các
á Tuyến
ế tính
í hóa
ó
đại lượng cơ bản
Vì cổng
ổ là đầu ầ cuối
ố mà qua đó công suấtấ (năng lượng/đơn vị
thời gian) truyền vào ra hệ thống nên quan hệ nhân quả của
cổng được xác định bởi các biến định nghĩa công suất tại
cổng.
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Cá biế
Các biến cơ bản:
bả lượng
l (
(quantity),
tit ) thế (potential),
( t ti l) thời gian
i (time)
(ti )
Loại Biến
Hệ thống Lượng Thế Thời gian
Điện tích Điện thế
Điện Giây
(Charge) (Voltage)
Khoảng cách Lực
Cơ khí Giây
(Distance) (Force)
Lưu chất Thể tích Áp suất
Giâ
Giây
(lỏng) (Volume) (Pressure)
Nhiệt
ệ năngg Nhiệt
ệ độ
ộ
Nhiệt Giây
(Heat energy) (Temperature)
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 44
Các bước giải bài toán mô hình hóa
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Cường
C ờ độ dòng
dò là biến
biế thiê
thiên lượng
l t
trong một
ột đơn
đ vịị thời
gian (hay cường độ dòng là tốc độ biến thiên lượng).
the
theá
trôû
cöôøng ñoä doøng
löôïïng
dung
theá
1
theá
dungg cöôøng ñoä doøng dt
theá
caûm
d
cöôøng ñoä doøng
dt
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Phương trình cân bằng cơ bản có dạng tổng quát như sau:
doøng tích luõy doøng vaøo doøng ra
Nếu hệ thống không có các phần tử tích trữ khối lượng, năng
lượng và xung lượng thì phương trình trên trở thành:
0 doø
d øng vaøøo doø
d øng ra
Mô hình hóa
Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học
Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa
hó
đại lượng cơ bản
Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối
ố
Các đ.luật bảo toàn
Nguyên
N ê tắ
tắc thuần
th ầ hóa:
hó nhận
hậ ra ảnh
ả hh
hưởng
ở vậtật lý cơ bả
bản chi
hi
phối hoạt động của đối tượng và dùng các phần tử thuần để
biểu diễn
diễn.
Giữa hệ điện
Giữ điệ và
à hệ cơ có
ó hai
h i cách
á h ttương đồng
đồ
Tương đồng lực – điện áp
Tương đồng lực – cường độ dòng điện
Các biế
Cá biến cơ bảbản (chuyển
( h ể động
độ thẳng):
thẳ )
Khoảng cách (lượng): x [m]
Lực (thế): f [N]
Tốc độ (cường độ dòng): v [m/sec]
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Trở:
b: hệ số ma sát nhớt
f: lực (thế)
x: dịch chuyển (lượng)
f
RM b
v
theá
trôû
trô
cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 63
Phân tích vật lý hệ thống cơ
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Dung:
k: độ cứng lò xo
f lực
f: l (thế)
x: dịch chuyển
(lượng)
1 x
CM
k f
1
f kx
CM vdt
1 löông
löôï
nnggdt
theá
the
dung cöôødung
cöông
d ng ñoä dong
doø
theá
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 64
Phân tích vật lý hệ thống cơ
Các phần
Cá hầ tử cơ bảbản
Cảm (quán tính)
m: khốiố lượng
f: lực (thế)
x: dịch
dị h chuyển
h ể (lượng)
(l )
dv
f m
dt
Ph
Phương t ì h cân
trình â bằng
bằ lực,
l đị
định
h lluật
ật Newton
N t
Trong đó: L T U
U: thế năng
T: động năng
P: năng lượng tiêu hao
q: tọa độ tổng quát
: ngoại lực (hay moment)
Các biế
Cá biến cơ bảbản
Nhiệt năng (lượng): Q [J]
Nhiệt độ (thế): [0C]
Dòng nhiệt: H [J/sec]
dQ
H
dt
d
cöôøøng ñoä
ñ ä doø
d øng l ng
löôï
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 70
Phân tích vật lý hệ thống nhiệt
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Nhiệt trở:
theá
RT trôû
trô
H cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 71
Phân tích vật lý hệ thống nhiệt
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Nhiệt dung:
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Nhiệt cảm (quán tính nhiệt): IT
dH
IT
dt
Đị h lluật
Định ật bảo
bả ttoàn
à năng
ă lượng
l
Các biế
Cá biến cơ bảbản
Áp suất (thế): p [N/m2]
Thể tích (lượng): V [m3]
Lưu lượng (cường độ dòng): z [m3/sec]
dV
z
dt
d
cöôøøng ñoä
ñ ä doø
d øng l ng
löôï
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 75
Phân tích vật lý hệ lưu chất
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Lưu trở:
p
RL theá
z trôû
trô
cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 76
Phân tích vật lý hệ lưu chất
Các phần
Cá hầ tử cơ bả bản
Lưu trở:
Lưu trở van: phi tuyến
Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
Lưu dung:
V
CL
p
1
p zdt
1 löông
löôï
nnggdt
CL
theá
the cöôødung
cöông
d ng ñoä dong
doø
dung theá
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 78
Phân tích vật lý hệ lưu chất
Các phần
Cá hầ tử cơ bả bản l
Quán tính: IL a
dz
p IL
dt
a: tiết diện
diệ ngang ống
ố dẫn
dẫ
l l: chiều dài ống dẫn
IL
a : khối lượng riêng lưu chất
Đị h lluật
Định ật bảo
bả ttoàn
à khối llượng
H viên
Học iê tự đọc
đ các
á thí
hí d
dụ trong bài giảng
iả
Kết hợp
h tất cảả các
á hệ phương
h t ì h mô
trình ô tả đặ
đặc tính
tí h độ
động của
ủ
các bộ phận chức năng để được hệ phương trình mô tả hệ
thống.
g
Tuyến tính hóa quan hệ phi tuyến để được mô tả toán học
tuyến tính.
Đ i số
Đại ố sơ đồ khối – Phương
Ph pháp
há sơ đồ dòng
dò tíní hiệ
hiệu và
à
công thức Mason để tìm hàm truyền tương đương của hệ
tuyến
y tính.
Đánh giá sự phù hợp của mô hình.
Dùng mô hình để dự báo đáp ứng của hệ thống đối với tín
hiệu vào cho trước.
Xét hệ phi
hi tuyến
t ế bậc
bậ n cóó p ngõõ vào, à q ngõõ ra môô tả bởi PTTT phi
hi
tuyến:
x (t ) f ( x (t ), u(t ))
y (t ) h( x (t ), u(t ))
Điểm trạng
Điể t thái x được
đ gọii là điểm
điể dừng
dừ củaủ hệ phihi tuyến
t ế nếu
ế như
h
hệ đang ở trạng thái x và với tác động điều khiển u cố định, không
đổi cho trước thì hệ sẽ nằm nguyên tại trạng thái đó.
Điểm
iể dừng
d còn được
đ gọii là
l điểm
điể làm
l việc
i tĩnh
h của hệ
h phi
hi tuyến
ế
) x2 (t ) u
x1 (t ) x1 (t ).
Cho hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT: x (t ) x (t ) 2 x (t )
2 1 2
Xác định điểm ố khi u (t ) u 1
ể dừng của hệ thống
Giải:
Điểm
iể dừng
dừ là nghiệm
hiệ của phương
h trình:
ì h
f ( x (t ), u (t )) x x ,u u 0
x1.x2 1 0
x1 2 x2 0
x1 2 x1 2
2 hoặc 2
x2 2 x2 2
Khai triển Taylor f(x,u) và h(x,u) xung quanh điểm làm việc tĩnh
( x , u ) ta có thể mô tả hệ thống bằng PTTT tuyến tính:
x~ (t ) Ax~ (t ) Bu
~ (t )
~ ~ (t ) Du
~ (t )
((*))
y (t ) C x
~
x (t ) x (t ) x
trong đó:
đó
~ (t ) u(t ) u
u
~y (t ) y (t ) y
( y h( x , u ))
x (t ) f ( x (t ), u (t ))
PTTT:
y (t ) h( x (t ),
) u (t ))
trong đó:
aCD 2 ggx1 (t ) k
f ( x, u ) u (t ) 0.3544 x1 (t ) 0.9465u (t )
A A
h( x (t ), u (t )) x1 (t )
Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
f1 aC 2 g f1 k
A D 0.0396 B 1.5
x1 ( x,u ) 2 A x1 ( x,u )
u ( x,u ) A ( x,u )
h h
C 1 D 0
x1 ( x,u ) u ( x,u )
x (t ) f ( x (t ), u (t ))
PTTT:
y (t ) h( x (t ), u (t ))
trong đó:
x2 (t )
f ( x , u ) ( ml MlC ) g B 1
2
cos x1 (t ) 2
x2 (t ) 2
u (t )
( J ml ) ( J ml ) ( J ml )
h( x (t ), u (t )) x1 (t )
Tuyến tính hóa hệ tay máy quanh điểm làm việc y = /6 (rad):
Xác định điểm làm việc tĩnh:
x1 / 6
x2 x2 0
f ( x , u ) ( ml MlC ) g B 1 0
2
cos x1 2
x2 2
u u 1.2744
( J ml ) ( J ml ) ( J ml )
Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
a11 a12
A
21 22
a a
f1 f1
a11 0 a12 1
x1 ( x,u ) x2 ( x,u )
f 2 (ml MlC )
a21 sin x1 (t )
x1 ( x,u ) ( J ml )
2
( x,u )
f 2 B
a22
x2 ( x,u )
( J ml 2 ) ( x,u )
x2 (t )
f ( x , u ) ( ml MlC ) g B 1
2
cos x1 (t ) 2
x 2 (t ) 2
u (t )
( J ml ) ( J ml ) ( J ml )
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 94
Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)
Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
b1
B
b2
f1
b1 0
u ( x,u )
f 2 1
b2
u ( x,u ) J ml 2
x2 (t )
f ( x , u ) ( ml MlC ) g B 1
2
cos x1 (t ) 2
x 2 (t ) 2
u (t )
( J ml ) ( J ml ) ( J ml )
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 95
Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)
Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
h h
C c1 c2 c1 1 c2 0
x1 ( x,u ) x2 ( x,u )
h
D d1 d1 0
u ( x,u )
0 1 0
A B C 1 0 D0
21 22
a a b2
h( x , u ) x1 (t )
Mô hình
hì h hóa
hó hệ con lắc
lắ ngược
Mô hình hóa hệ bóng và thanh
Mô hình hóa hệ
ệ tayy máyy
Mô hình hóa hệ bánh lái máy bay
Mô hình hóa đặc tính động học xe hơi
Mô hình hóa đặc tính động học tàu thủy
Mô hình hóa hệ robot 2 bánh cân bằng
...