You are on page 1of 98

Môn học

MÔ HÌNH HÓA VÀ NHẬN DẠNG HỆ THỐNG

Giảng viên: TS. Huỳnh Thái Hoàng


Bộ môn Điều Khiển Tự Động,
Động Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn,
hthoang hcmut@yahoo com
hthoang.hcmut@yahoo.com
Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 1


Chương 2

MÔ HÌNH HÓA

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 2


Tài liệu tham khảo chương 2

D. L.
D L Smith,
S ith Introduction
I t d ti t Dynamic
to D i Systems
S t
Modeling for Design, Prentice-Hall, Englewood
Cliffs New Jersey,
Cliffs, Jersey 1994.
1994

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 3


Nội dung chương 2
 Giới thiệu
 Phân tích chức năng
 Phân tích vật lý
 Phân tích toán học
 Một số thí dụ

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 4


G ớ thiệu
Giới ệ

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5


Mô hình hóa

 Mô hình
hì h hóa
hó là phương
h pháp
há xâyâ dựng
d môô hình
hì h toán
t á của
ủ hệ
thống bằng cách dựa vào các qui luật vật lý chi phối hoạt
động
ộ g của hệ ệ thống.
g
 Phương pháp mô hình hóa chỉ có thể áp dụng khi ta đã biết
rõ cấu trúc của hệ thống và các qui luật vật lý chi phối hoạt
động của hệ thống.
thống
 Các định luật vật lý
 Điện
 Cơ học
 Nhiệt
 Lưu chất lỏng
 Lưu chất khí

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6


Các bước giải bài toán mô hình hóa

 Phân tích
Phâ tí h chức
hứ năng:
ă phân
hâ tích
tí h hệ thống
thố thà h các
thành á khối
chức năng, trong đó mô hình toán của các khối chức năng đã
biết hoặc
ặ có thể rút ra được
ợ dựa
ự vào các q qui luật
ậ vật
ậ lý.
ý
 Phân tích vật lý: rút ra mô hình toán của các khối chức năng
dựa vào các qui luật vật lý.
 Phân tích toán học: các khối chức năng được kết nối toán
học để được mô hình của hệ thống.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7


Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8


Phân tích chức năng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 9


Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10


Khái niệm

 Phân tí
Phâ tích
h chức
hứ năng
ă là phân hâ títích
h hệ thống
thố cần
ầ mô
ô hì
hình
h
hóa thành nhiều hệ thống con, mỗi hệ thống con gồm nhiều
bộ
ộpphận
ậ chức năng g ((functional component).
p )
 Khi phân tích chức năng cần để ý:
 liên kết vật lý (connectivity): các bộ phận nào của hệ
thống
hố kếtkế nối
ối với
ới nhau?
h ?
 quan hệ nhân quả (causality) các bộ phận liên kết với
nhau như thế nào?
 Ba bước phân tích chức năng:
 Cô lậpp hệ thốngg
 Phân tích hệ thống con
 Xác định các quan hệ nhân quả

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11


Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12


Cô lập hệ thống – Xác định các liên kết ngoài

 Xá định
Xác đị h giới
iới h
hạn của
ủ hệ thống
thố cần
ầ mô
ô hì
hình
h hó
hóa
 Cắt kết nối giữa hệ thống khảo sát với môi trường ngoài
 Mỗi kết nối
ối bị cắt
ắt được
đ th thế bằ
thay bằng mộtột cổng
ổ để mô
ô tả sự
tương tác giữa hệ thống và môi trường.

bieân cuûa heä thoáng

U
Heä thoá
thongng Moâi tröông
Moi tröôøng
Y

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13


Cổng

 Cổng (port)
Cổ ( t) : là một
ột cặp
ặ đầu
đầ cuối
ối (terminal)
(t i l) mà
à qua đó năng
ă
lượng truyền vào hoặc ra khỏi hệ thống. Một hệ thống có thể
có nhiều cổng
g ((multiport
p system).
y )
 Mỗi cổng có thể có một hoặc hai ngõ vào (ký hiệu là U) và
một hoặc hai ngõ ra (ký hiệu là Y)
 Bốn loại cổng thường gặp:
 Cơ khí (Structural)
 Điện (Electrical)
 Nhiệt (Thermal)
 Lưu
L chất
hất (Fluid)
(Fl id)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14


Cổng cơ khí

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15


Cổng điện

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16


Cổng nhiệt

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17


Cổng lưu chất

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18


Thí dụ: Cô lập hệ tay máy

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19


Thí dụ: Cô lập hệ tay máy (tt)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20


Thí dụ: Cô lập hệ thống làm mát

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21


Thí dụ: Cô lập hệ thống làm mát (tt)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22


TD: Cô lập bộ phân trao đổi nhiệt trong hệ thống làm mát

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23


TD: Cô lập bộ phân trao đổi nhiệt trong hệ thống làm mát (tt)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24


Thí dụ: cô lập hệ thống giảm xóc

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25


Thí dụ: cô lập hệ thống cách nhiệt

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26


Thí dụ: cô lập hệ thống cách nhiệt

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27


Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28


Phân tích hệ thống con – Xác định các liên kết trong

 Phân tích hệ thống


ố sau khi cô lập thành các hệ thống
ố con
(subsystem), sau đó tiếp tục phân tích các hệ thống con chi
tiết đến các bộ phận (component),
(component) thay thế liên kết giữa các
bộ phận bằng các cổng.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29


Thí dụ: Mô hình hoá hệ tay máy

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30


Thí dụ: Mô hình hoá hệ tay máy (tt)

C liên kết
Các ế ngoài

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31


Thí dụ: Mô hình hoá hệ tay máy (tt)

Các liên kết


trong chi tiết

đến các hệ
thống con
(
(subsystem)
y )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32


Thí dụ: Mô hình hoá hệ tay máy (tt)

Các liên kết trong chi tiết đến các bộ phận (component)
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý mô tả hệ thống

Phân
â tích
í HT con Quan hệ giữa
Q iữ các
á Tuyến
ế tính
í hóa
ó
đại lượng cơ bản

Quan hệệ nhân


â quả Đại sốố sơ đồồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 34


Phân tích quan hệ nhân quả – Xác định các biến của HT

 Vì cổng
ổ là đầu ầ cuối
ố mà qua đó công suấtấ (năng lượng/đơn vị
thời gian) truyền vào ra hệ thống nên quan hệ nhân quả của
cổng được xác định bởi các biến định nghĩa công suất tại
cổng.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 35


Các biến của các loại cổng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 36


Thí dụ: Mô hình hoá hệ tay máy (tt)

Sơ đồ khối hoàn chỉnh hệ tay máy


31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 37
Bài tập: Phân tích chức năng hệ thống thang máy

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 38


Bài tập: Phân tích chức năng hệ thống lưu chất

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39


Bài tập: Phân tích chức năng hệ thống tên lửa

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40


Phân tích vật lý

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 41


Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 42


Các loại hệ thống vật lý
 Hệ thống vật lý có thể chia thành 4 loại:
 Điện (Electrical)
 Cơ (Machenical)
( )
 Nhiệt (Thermal)
 Lưu chất (Fluid)
 Một hệ thống phức tạp có thể gồm nhiều hệ thống con thuộc
4 loại trên.
 Các phần tử cơ bản (basis element):
 Trở (resistance)
 Dung (capacitance)
 Cảm (inductance) hay quán tính (inertia)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 43


Các biến cơ bản

Cá biế
Các biến cơ bản:
bả lượng
l (
(quantity),
tit ) thế (potential),
( t ti l) thời gian
i (time)
(ti )

Loại Biến
Hệ thống Lượng Thế Thời gian
Điện tích Điện thế
Điện Giây
(Charge) (Voltage)
Khoảng cách Lực
Cơ khí Giây
(Distance) (Force)
Lưu chất Thể tích Áp suất
Giâ
Giây
(lỏng) (Volume) (Pressure)
Nhiệt
ệ năngg Nhiệt
ệ độ

Nhiệt Giây
(Heat energy) (Temperature)
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 44
Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 45


Các biến khác định nghĩa dựa trên các biến cơ bản

 Cường
C ờ độ dòng
dò là biến
biế thiê
thiên lượng
l t
trong một
ột đơn
đ vịị thời
gian (hay cường độ dòng là tốc độ biến thiên lượng).

cöôøng ñoä doøng  löôïng


d
dt

 Công suất coââng suaáát  theá


h á  cöôøøng ñoä
ñ ä doø
d øng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 46


Định nghĩa phần tử trở
 Trở là đại lượng đặc trưng cho khả năng chống lại sự dịch
chuyển cơ học hay dòng vật chất, năng lượng.
 Trở được đo bằng thế cần thiết để chuyển một đơn vị lượng
trong một đơn vị thời gian (giây).

the
theá
trôû 
cöôøng ñoä doøng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 47


Định nghĩa phần tử dung
 Dung biểu diễn mối quan hệ giữa lượng và thế
thế.
 Dung được đo bằng lượng cần thiết là cho thế biến thiên
một đơn vị.

löôïïng
dung 
theá
1
theá 
dungg  cöôøng ñoä doøng dt

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 48


Định nghĩa phần tử cảm
 Cảm hay quán tính là đại lượng đặc trưng cho khả năng
chống lại sự thay đổi trạng thái chuyển động cơ học của dòng
vật chất, năng lượng.
 Cảm được đo bằng thế cần thiết để làm tốc độ biến thiến của
lượng thay đổi một đơn vị .

theá
caûm 
d
cöôøng ñoä doøng 
dt

theá  caûm  cöôøng ñoä doøng 


d
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 49
Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 50


Các phương trình cân bằng
 Các định luật bảo toàn khối lượng
lượng, năng lượng
lượng, và xung
lượng là các định luật cơ bản được sử dụng khi mô hình hóa.

 Phương trình cân bằng cơ bản có dạng tổng quát như sau:
doøng tích luõy  doøng vaøo  doøng ra
 Nếu hệ thống không có các phần tử tích trữ khối lượng, năng
lượng và xung lượng thì phương trình trên trở thành:
0  doø
d øng vaøøo  doø
d øng ra

 Nếu hệệ thống


g có p
phần tử tích trữ khối lượng,
ợ g, năngg lượng
ợ g hayy
xung lượng thì sự tích trữ này làm thay đổi trạng thái của HT:
d
bieá
bi án traï th ùi   dong
t ng thai d ø vao
ø  dong
d ø ra
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 51
Các bước giải bài toán mô hình hóa

Mô hình hóa

Phân tích chức năng Phân tích vật lý Phân tích toán học

Lý tưởng hóa Xây dựng hệ PT


Cô lập hệ thống phần
ầ tử vật lý môô tả
ả hệ thống
hố

Phâ tích
Phân tí h HT con Quan hệ giữa các T ế tí
Tuyến tính
h hóa

đại lượng cơ bản

Q
Quan hệ nhân
hâ quả
ả Đại số
ố sơ đồ
ồ khối

Các đ.luật bảo toàn

Đánh giá mô hình

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 52


Lý tưởng hóa các phần tử vật lý
 Nguyên
Ng ên tắc thuần
th ần hóa
 Nguyên tắc tập trung hóa
 Nguyên tắc lý tưởng hóa

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 53


Lý tưởng hóa các phần tử vật lý

 Nguyên
N ê tắ
tắc thuần
th ầ hóa:
hó nhận
hậ ra ảnh
ả hh
hưởng
ở vậtật lý cơ bả
bản chi
hi
phối hoạt động của đối tượng và dùng các phần tử thuần để
biểu diễn
diễn.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 54


Lý tưởng hóa các phần tử vật lý
 Nguyên tắc tập trung hóa: các ảnh hưởng vật lý thực luôn
phân bố trong một miền hay không gian nhất định (dù nhỏ).
Các ảnh hưởng phân bố này có thể lý tưởng hóa bằng cách
môô hì
hình
h hó
hóa tậ
tập trung
t

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 55


Lý tưởng hóa các phần tử vật lý
 Nguyên
Ng ên tắc ttuyến
ến tính hóa:
hóa tất cả các hệ thống thực
th c đều
đề là
hệ phi tuyến  lý tưởng hóa bằng cách tuyến tính hóa.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 56


Sự tương đồng của các quan hệ vật lý

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 57


Sự tương đồng của các quan hệ vật lý

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 58


Chú ý

 Giữa hệ điện
Giữ điệ và
à hệ cơ có
ó hai
h i cách
á h ttương đồng
đồ
 Tương đồng lực – điện áp
 Tương đồng lực – cường độ dòng điện

Tương đồng lực – điện áp Tương đồng lực–cường độ d.điện


Hệ cơ Hệ điện Hệ cơ Hệ điện
Lực f Điện áp u Lực f Dòng điện i
Khối lượng M Điện cảm L Khối lượng M Điện dung C
Hệ số ma sát b Điện trở R Hệ số ma sát b 1/Điện trở, 1/R
Độ cứng lò xo k 1/Điện dung, 1/C Độ cứng lò xo k 1/Điện cảm, 1/L
Dịch chuyển x Điện lượng q Dịch chuyển x Từ thông 
Vận tốc v Dòng điện i Vận tốc v Điện áp u

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 59


Phân tích vật lý hệ thống điện

 Các biến cơ bản:


 Điện lượng: q [C]
 Điện
ệ thế: u [[V]]
 Cường độ dòng điện:i [A]

 Các phần tử cơ bản:


u l
 Điện trở: R R
i S
1 S

 Điện dung: q
C u idt C
u C d

 Điện cảm: uL


di r 2 N
1 dL  b theálöôïïng
dt theá
the

trôûcöông
h á  caûûm trô
theá cöôøndgøngñoäñoä
cöôø
dung
dung dt cöôøng ñoä doø
ñdong
doødngøndt
ä doø g
theáng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 60
Phân tích vật lý hệ thống điện

 Các lloạii nguồn:


Cá ồ
 Nguồn áp lý tưởng
 Nguồn dòng lý tưởng
 Phương trình cân bằng điện
 Định
ị luậtuật Kirchoff
c o vềề dò
dòng.
g
 Định luật Kirchoff về áp.
 Phương pháp giải tích mạch điện
 Phương pháp thế đỉnh
 Phương pháp dòng vòng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 61


Phân tích vật lý hệ thống cơ

 Các biế
Cá biến cơ bảbản (chuyển
( h ể động
độ thẳng):
thẳ )
 Khoảng cách (lượng): x [m]
 Lực (thế): f [N]
 Tốc độ (cường độ dòng): v [m/sec]

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 62


Phân tích vật lý hệ thống cơ

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Trở:

b: hệ số ma sát nhớt
f: lực (thế)
x: dịch chuyển (lượng)

f
RM  b 
v
theá
trôû 
trô
cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 63
Phân tích vật lý hệ thống cơ

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Dung:
k: độ cứng lò xo
f lực
f: l (thế)
x: dịch chuyển
(lượng)
1 x
CM  
k f

1
f  kx 
CM  vdt

1 löông
löôï
nnggdt
theá 
the
dung  cöôødung
cöông
d ng ñoä dong
doø
theá
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 64
Phân tích vật lý hệ thống cơ

 Các phần
Cá hầ tử cơ bảbản
 Cảm (quán tính)

m: khốiố lượng
f: lực (thế)
x: dịch
dị h chuyển
h ể (lượng)
(l )

dv
f m
dt

caûm  cöông doøng 


d
theá  cam
the cöôøng ñoä dong
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 65
Chuyển
Ch ể động
độ thẳng
thẳ Chuyển
Ch ể động
độ quay
Lực  Moment
Khoảng cách  Góc quay
Vận tốc  Vận tốc góc
Gia
G a tốc  GGia
a tốc góc
Quán tính  Moment quán tính

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 66


Phương trình cân bằng cơ

 Ph
Phương t ì h cân
trình â bằng
bằ lực,
l đị
định
h lluật
ật Newton
N t

 Phương trình Euler – Lagrange:


d  L  L P
    
dt  q  q q

Trong đó: L  T  U
U: thế năng
T: động năng
P: năng lượng tiêu hao
q: tọa độ tổng quát
: ngoại lực (hay moment)

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 67


Sự tương đồng giữa hệ thống điện và hệ thống cơ

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 68


Sự tương đồng giữa hệ thống điện và hệ thống cơ

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 69


Phân tích vật lý hệ thống nhiệt

 Các biế
Cá biến cơ bảbản
 Nhiệt năng (lượng): Q [J]
 Nhiệt độ (thế):  [0C]
 Dòng nhiệt: H [J/sec]

dQ
H
dt

d
cöôøøng ñoä
ñ ä doø
d øng  l ng
löôï
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 70
Phân tích vật lý hệ thống nhiệt
 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Nhiệt trở:

kC: hệ sốố dẫn


ẫ nhiệt
l
RT  l: chiều dài
kC S
S: tiết diện ngang

 theá
RT  trôû 
trô
H cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 71
Phân tích vật lý hệ thống nhiệt
 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Nhiệt dung:

c: là nhiệt dung riêng


CT  c.M
M: là khối lượng
Q
CT 

1 1 löông
löôï
nnggdt

CT  Hdt theá 
the
dung  cöôødung
cöông
d ng ñoä dong
doø
theá
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 72
Phân tích vật lý hệ thống nhiệt

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Nhiệt cảm (quán tính nhiệt): IT

dH
  IT
dt

caûm  cöông doøng 


d
theá  cam
the cöôøng ñoä dong
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 73
Phương trình cân bằng nhiệt

 Đị h lluật
Định ật bảo
bả ttoàn
à năng
ă lượng
l

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 74


Phân tích vật lý hệ lưu chất

 Các biế
Cá biến cơ bảbản
 Áp suất (thế): p [N/m2]
 Thể tích (lượng): V [m3]
 Lưu lượng (cường độ dòng): z [m3/sec]

dV
z
dt

d
cöôøøng ñoä
ñ ä doø
d øng  l ng
löôï
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 75
Phân tích vật lý hệ lưu chất

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Lưu trở:

Lưu trở đường ống:

: hệ số nhớt của lưu chất


128 l l: chiều dài đường ống
RL 
d 4 d: đường kính đường ống
((l > 20d))

p
RL  theá
z trôû 
trô
cöôøng ñoä doøng
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 76
Phân tích vật lý hệ lưu chất

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả bản
 Lưu trở:
Lưu trở van: phi tuyến

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 77


Phân tích vật lý hệ lưu chất

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả
bản
 Lưu dung:

A: tiết diện ngang


A
CF  : khối lượng riêng lưu chất
g
g: gia tốc trọng trường

V
CL 
p

1
p  zdt
1 löông
löôï
nnggdt
 
CL
theá 
the cöôødung
cöông
d ng ñoä dong
doø
dung theá
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 78
Phân tích vật lý hệ lưu chất

 Các phần
Cá hầ tử cơ bả bản l
 Quán tính: IL a

dz
p  IL
dt
a: tiết diện
diệ ngang ống
ố dẫn
dẫ
l l: chiều dài ống dẫn
IL 
a : khối lượng riêng lưu chất

caûm  cöông doøng 


d
theá  cam
the cöôøng ñoä dong
dt
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 79
Phương trình cân bằng hệ lưu chất

 Đị h lluật
Định ật bảo
bả ttoàn
à khối llượng

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 80


Các thí dụ phân tích vật lý

 H viên
Học iê tự đọc
đ các
á thí
hí d
dụ trong bài giảng
iả

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 81


Phân tích toán học

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 82


Phân tích toán học

 Kết hợp
h tất cảả các
á hệ phương
h t ì h mô
trình ô tả đặ
đặc tính
tí h độ
động của

các bộ phận chức năng để được hệ phương trình mô tả hệ
thống.
g
 Tuyến tính hóa quan hệ phi tuyến để được mô tả toán học
tuyến tính.
 Đ i số
Đại ố sơ đồ khối – Phương
Ph pháp
há sơ đồ dòng
dò tíní hiệ
hiệu và
à
công thức Mason để tìm hàm truyền tương đương của hệ
tuyến
y tính.
 Đánh giá sự phù hợp của mô hình.
 Dùng mô hình để dự báo đáp ứng của hệ thống đối với tín
hiệu vào cho trước.

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 83


Mô hình tuyến
ế tính hóa hệ phi tuyến
ế

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 84


Điểm dừng của hệ phi tuyến

 Xét hệ phi
hi tuyến
t ế bậc
bậ n cóó p ngõõ vào, à q ngõõ ra môô tả bởi PTTT phi
hi
tuyến:
 x (t )  f ( x (t ), u(t ))

 y (t )  h( x (t ), u(t ))

 Điểm trạng
Điể t thái x được
đ gọii là điểm
điể dừng
dừ củaủ hệ phihi tuyến
t ế nếu
ế như
h
hệ đang ở trạng thái x và với tác động điều khiển u cố định, không
đổi cho trước thì hệ sẽ nằm nguyên tại trạng thái đó.

 Nếu ( x , u ) là điểm dừng của hệ phi tuyến thì:


f ( x (t ), u(t )) x  x ,uu  0

 Điểm
iể dừng
d còn được
đ gọii là
l điểm
điể làm
l việc
i tĩnh
h của hệ
h phi
hi tuyến
ế

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 85


Thí dụ điểm dừng của hệ phi tuyến

) x2 (t )  u 
 x1 (t )   x1 (t ).
 Cho hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT:  x (t )   x (t )  2 x (t ) 
 2   1 2 
Xác định điểm ố khi u (t )  u  1
ể dừng của hệ thống
 Giải:
Điểm
iể dừng
dừ là nghiệm
hiệ của phương
h trình:
ì h
f ( x (t ), u (t )) x  x ,u u  0
 x1.x2  1  0
 
 x1  2 x2  0
 x1  2  x1   2
 
  2 hoặc  2
 x2   2  x2   2

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 86


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến xung quanh điểm làm việc tĩnh

 Xét hệ phi tuyến mô tả bởi PTTT phi tuyến:


 x (t )  f ( x (t ), u(t ))

 y (t )  h( x (t ), u(t ))

 Khai triển Taylor f(x,u) và h(x,u) xung quanh điểm làm việc tĩnh
( x , u ) ta có thể mô tả hệ thống bằng PTTT tuyến tính:
 x~ (t )  Ax~ (t )  Bu
~ (t )
~ ~ (t )  Du
~ (t )
((*))
 y (t )  C x

~
x (t )  x (t )  x
trong đó:
đó
~ (t )  u(t )  u
u
~y (t )  y (t )  y
( y  h( x , u ))

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 87


Ma trận trạng thái của hệ tuyến tính hóa

 f1 f1 f1   f1 f1 f1 


  u 
 x x2 xn  u2 u p 
 1   1 
f  f 2 f 2

f 2 
f  f 2 f 2

f 2 
A   x1 x2 xn  B   u1 u2 u p 
x ( x,u )   u ( x,u )  
         
 f f n f n 
 n    f n f n

f n 
 xn x2 xn  ( x,u )  u1 u2 u p 
( x,u )

 h1 h1 h1   h1 h1 h1 


  u 
 x x2 xn  u2 u p 
 1   1 
h  h2 h2

h2 
h  h2 h2

h2 
C   x1 x2 xn  D   u1 u2 u p 
x ( x,u )   u ( x,u )  
   
 h hq hq       
 q    hq hq

hq 
 x1 x2 xn  ( x,u )  u1 u2 u p 
 ( x,u )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 88


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến – Thí dụ 1

Thông số hệ bồn chứa :


qin a  1cm 2 , A  100cm 2
u(t) k  150cm3 / sec .V , CD  0.8
y(t) qout
g  981cm / sec2

 x (t )  f ( x (t ), u (t ))
 PTTT: 
 y (t )  h( x (t ),
) u (t ))
trong đó:
aCD 2 ggx1 (t ) k
f ( x, u )    u (t )  0.3544 x1 (t )  0.9465u (t )
A A
h( x (t ), u (t ))  x1 (t )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 89


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến – Thí dụ 1 (tt)

Tuyến tính hóa hệ bồn chứa quanh điểm y = 20cm:


 Xác định điểm làm việc tĩnh:
x1  20
f ( x , u )  0.3544 x1  1.5u  0  u  0.9465

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 90


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến – Thí dụ 1 (tt)

 Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
f1 aC 2 g f1 k
A  D  0.0396 B   1.5
x1 ( x,u ) 2 A x1 ( x,u )
u ( x,u ) A ( x,u )

h h
C 1 D 0
x1 ( x,u ) u ( x,u )

 Vậ PTTT mô tả hệ bồn chứa quanh


Vậy q anh điểm làm việc
iệc y=20cm
20cm là:
~x (t )  0.0396 ~
x (t )  1.5u~ (t )
~ ~
 y (t )  x (t ) aCD 2 gx1 (t ) k
f ( x, u )    u (t )
A A
h( x (t ), u (t ))  x1 (t )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 91


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến – Thí dụ 2

Thông số cánh tay máy :


l l  0.5m, lC  0.2m, m  0.1kg
m
u  M  0.5kg , J  0.02kg.m 2
B  0.005, g  9.81m / sec2

 x (t )  f ( x (t ), u (t ))
 PTTT: 
 y (t )  h( x (t ), u (t ))
trong đó:
 x2 (t ) 
f ( x , u )   ( ml  MlC ) g B 1 
 2
cos x1 (t )  2
x2 (t )  2
u (t ) 
 ( J  ml ) ( J  ml ) ( J  ml ) 
h( x (t ), u (t ))  x1 (t )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 92


Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)

Tuyến tính hóa hệ tay máy quanh điểm làm việc y = /6 (rad):
 Xác định điểm làm việc tĩnh:
x1   / 6

 x2   x2  0
f ( x , u )   ( ml  MlC ) g B 1 0  
 2
cos x1  2
x2  2
u u  1.2744
 ( J  ml ) ( J  ml ) ( J  ml ) 

Do đó điểm làm việc tĩnh cần xác định là:


 x1   / 6
x  
 2 
x 0 
u  1.2744

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 93


Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)

 Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
 a11 a12 
A 
 21 22 
a a
f1 f1
a11  0 a12  1
x1 ( x,u ) x2 ( x,u )

f 2 (ml  MlC )
a21   sin x1 (t )
x1 ( x,u ) ( J  ml )
2
( x,u )

f 2 B
a22  
x2 ( x,u )
( J  ml 2 ) ( x,u )

 x2 (t ) 
f ( x , u )   ( ml  MlC ) g B 1 
  2
cos x1 (t )  2
x 2 (t )  2
u (t ) 
 ( J  ml ) ( J  ml ) ( J  ml ) 
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 94
Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)

 Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
 b1 
B 
b2 

f1
b1  0
u ( x,u )

f 2 1
b2  
u ( x,u ) J  ml 2

 x2 (t ) 
f ( x , u )   ( ml  MlC ) g B 1 
  2
cos x1 (t )  2
x 2 (t )  2
u (t ) 
 ( J  ml ) ( J  ml ) ( J  ml ) 
31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 95
Tuyeán tính hoùa heä phi tuyeán – Thí duï 2 (tt)

 Xác định các ma trận trạng thái tại điểm làm việc
iệc tĩnh:
h h
C  c1 c2  c1  1 c2  0
x1 ( x,u ) x2 ( x,u )

h
D  d1 d1  0
u ( x,u )

 x~ (t )  Ax~ (t )  Bu~ (t )


 Vậy phương trình trạng thái cần tìm là: ~
( )  ~
x (t )  Du~ (t )
 y t C

0 1  0
A  B  C  1 0 D0
 21 22 
a a b2 

h( x , u )  x1 (t )

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 96


Một số
ố thí dụ

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 97


Các ví dụ

 Mô hình
hì h hóa
hó hệ con lắc
lắ ngược
 Mô hình hóa hệ bóng và thanh
 Mô hình hóa hệ
ệ tayy máyy
 Mô hình hóa hệ bánh lái máy bay
 Mô hình hóa đặc tính động học xe hơi
 Mô hình hóa đặc tính động học tàu thủy
 Mô hình hóa hệ robot 2 bánh cân bằng
 ...

31 August 2012 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 98

You might also like