Professional Documents
Culture Documents
1.Bài giảng NLTK LDXH 2024 Chuong1
1.Bài giảng NLTK LDXH 2024 Chuong1
3
NỘI DUNG
• CHƯƠNG 8. CHỈ SỐ
C1 1.1. Khái niệm thống kê học
Hệ thống các phương pháp
Học
Phân tích
- Có mặt
Thu thập
1 học kì
Xử lý
lực
- Ghi bài
- Làm BTTL hiện tượng số lớn
Mặt lượng Mặt chất
- Làm BTVN
Tìm hiểu (bản chất,
- Kiểm tra (con số)
quy luật)
trong điều kiện
thời gian và địa điểm cụ thể
Tín chỉ
Thống kê học là khoa học nghiên cứu hệ thống các phương pháp thu
thập, xử lý, phân tích các con số (mặt lượng) của các hiện tượng số lớn
để tìm hiểu bản chất và tính quy luật vốn có của chúng (mặt chất) trong
những điều kiện nhất định về thời gian và địa điểm.
C1 1.2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học
Thống kê học nghiên cứu mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết
với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số
lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
1.3. Một số khái niệm thường dùng trong thống kê
Tổng thể thống kê là một tập Các đơn vị, phần tử cấu thành
hợp những đơn vị, hoặc phần nên tổng thể thống kê được gọi
tử cấu thành hiện tượng, cần là các đơn vị của tổng thể
được quan sát và phân tích. thống kê.
C1 1.3.1. Phân loại tổng thể thống kê
Phân loại
tổng thể
Theo thống kê Theo
Tổng thể chung phạm vi Tổng thể đồng chất
mục đích
Tổng thể bộ nghiên cứu Tổng thể không đồng
nghiên cứu
phận chất
C1 1.3.1. Phân loại tổng thể thống kê
Phân loại
tổng thể
Theo thống kê Theo
Tổng thể chung phạm vi Tổng thể đồng chất
mục đích
Tổng thể bộ nghiên cứu Tổng thể không đồng
nghiên cứu
phận chất
1.3.1. Căn cứ vào sự nhận biết các đơn vị trong tổng thể
Tổng thể bộc lộ
Theo
Tổng thể tiềm ẩn
quan sát
trực quan
Sinh Sinh
viên viên
đến → Dễ nhầm lẫn, ham
lớp bỏ sót học
→ Quy ước đơn vị
đưa vào tổng thể
Tổng thể bộc lộ: là tổng thể có ranh Tổng thể tiềm ẩn: là tổng thể bao
giới rõ ràng, các đơn vị của tổng gồm các đơn vị không được nhận
thể được biểu hiện một cách rõ biết một cách trực tiếp, ranh giới
ràng, dễ xác định của tổng thể không rõ ràng.
Căn cứ đặc điểm tính chất của đơn vị tổng thể liên quan đến mục đích
1.3.1 nghiên cứu
SV
SV QTNL
đăng kí ĐH
QTNL LĐXH
ĐH học môn
LĐXH Thống
KV1, kê
Theo
KV2
mục đích → Con số thống kê có ý nghĩa
nghiên cứu Tổng thể đồng chất
Tổng thể không đồng chất
Tổng thể không đồng chất: là tổng thể bao Tổng thể đồng chất: là tổng thể bao
gồm các đơn vị khác nhau về loại hình, gồm các đơn vị có cùng chung các
khác nhau về những đặc điểm chủ yếu có đặc điểm chủ yếu có liên quan đến
liên quan đến mục đích nghiên cứu. mục đích nghiên cứu.
1.3.1. Căn cứ vào phạm vi nghiên cứu
Sinh
Sinh viên
viên một
toàn lớp
trường
Tổng thể chung: là tổng thể bao gồm tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.
Tổng thể bộ phận: là tổng thể bao gồm một phần các đơn vị của tổng thể chung.
C1 1.3.2. Tiêu thức thống kê Đặc điểm của đơn vị tổng thể
- Tên:
- Tuổi:
- Quê quán:
- Chiều cao:
- Cân nặng:
- Sở thích:
- Lớp học: Tiêu
- Đến lớp: thức
- Làm BTVN thống
- Điểm kiểm tra : kê
- ....
Tiêu thức thống kê: là đặc điểm của các đơn vị tổng thể được chọn
ra để nghiên cứu
C1 1.3.2. Tiêu thức thống kê Đặc điểm của đơn vị tổng thể
- Tên:
- Tuổi:
- Quê quán:
- Chiều cao:
- Cân nặng:
- Sở thích:
- Lớp học: Tiêu
- Đến lớp: thức
- Làm BTVN thống
- Điểm kiểm tra : kê
- ....
Tiêu thức thống kê: là đặc điểm của các đơn vị tổng thể được chọn
ra để nghiên cứu
C1 1.3.2. Phân loại tiêu thức thống kê
Tiêu thức
phản ánh
Tiêu thức
thời không không gian
gian Phân loại gian phát sinh
tiêu thức hiện tượng
phản ánh nghiên cứu
thống kê
thời gian
phát sinh
hiện tượng Tiêu thức Tiêu thức số lượng
nghiên cứu thực thể Tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức
phản ánh
Tiêu thức
thời không không gian
gian Phân loại gian phát sinh
tiêu thức hiện tượng
phản ánh nghiên cứu
thống kê
thời gian
phát sinh
hiện tượng Tiêu thức Tiêu thức số lượng
nghiên cứu thực thể Tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức
thực thể Tiêu thức số lượng
Tiêu thức thuộc tính
Tiêu thức
thực thể
- Số BTVN đã làm
Phản ánh đặc điểm về nội dung
của đơn vị tổng thể. - Đã/chưa làm BTVN
1.3.2 1.3.2. Phân loại tiêu thức thực thể
phản ánh các thuộc tính
phản ánh đặc điểm về
của đơn vị tổng thể
lượng của đơn vị tổng
và không có các biểu hiện
thể và có các biểu hiện
trực tiếp bằng con số
trực tiếp bằng con số
Tiêu thức
thực thể
Số lớn
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết
với mặt chất của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và
không gian cụ thể
C1 1.3.3. Chỉ tiêu thống kê
Mặt lượng Mặt chất
VD: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2021 là 2,58%
mét kg
biểu hiện bằng đơn vị tự nhiên VNĐ
hoặc đơn vị đo lường quy ước.
VD: kg, mét, lít, cái, con, biểu hiện bằng đơn vị tiền tệ,
chiếc,… VD: VNĐ, USD,…
1.3.3. Phân loại theo tính chất biểu hiện
Theo
tính chất
biểu hiện
Chỉ tiêu tuyệt đối
Chỉ tiêu tương đối
phản ánh quy mô, khối lượng phản ánh mối quan hệ so sánh
của hiện tượng. giữa các mức độ của hiện tượng.
1.3.3. Phân loại theo đặc điểm về thời gian
Theo
đặc điểm Chỉ tiêu thời kì
Chỉ tiêu thời điểm
thời gian
phản ánh mặt lượng của hiện phản ánh mặt lượng của hiện
tượng nghiên cứu trong một tượng nghiên cứu tại một thời
thời kì nhất định, phụ thuộc điểm nhất định, không phụ thuộc
vào độ dài thời kì nghiên cứu. vào độ dài thời kì nghiên cứu.
1.3.3. Phân loại theo nội dung phản ánh
Theo
nội dung
phản ánh
Chỉ tiêu khối lượng
Chỉ tiêu chất lượng
phản ánh quy mô, khối lượng của hiện hiện trình độ phổ biến và mối quan
tượng nghiên cứu theo thời gian và địa hệ so sánh trong tổng thể. Biểu hiện
điểm cụ thể. Biểu hiện bằng số tuyệt đối. bằng số tương đối, số bình quân
TỔNG KẾT CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ HỌC (3) Chỉ tiêu
(2) Tiêu thức
1.1. Thống kê học là gì
Tập hợp
được n,cứu (5) Thang đo (4) Hệ thống chỉ tiêu
Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chỉ tiêu
thống kê:
B. Tổng số dân thành thị của Việt Nam là 17,92 triệu người.
B. Giới tính
B. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong
điều kiện thời gian
D. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong
điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Câu 5. Thống kê nghiên cứu:
D. Cả a và b
Câu 6. Tổng thể thống kê là:
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phần tử cấu
thành hiện tượng
B. Tổng thể sinh viên đang học trường Đại học LĐ_XH
A. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng nghiên cứu
C. Không được biểu hiện trực tiếp bằng con số mà phản ánh
thuộc tính của đơn vị tổng thể
A. Tổng thể
B. Mẫu
C. Đơn vị mẫu