Professional Documents
Culture Documents
MÔ HÌNH HÓA
Ngo-Quoc-Huy Tran
tnqhuy@ute.udn.vn
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 1 / 22
KIẾN THỨC ĐẠT ĐƯỢC
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 2 / 22
Contents
1 HỆ CƠ
3 HỆ ĐIỆN
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 3 / 22
Giới thiệu
Mô hình hóa là một hình thức biểu diễn lại những hiểu biết của ta về hệ
thống một cách khoa học nhằm phục vụ mục đích mô phỏng, phân tích
và tổng hợp bộ điều khiển cho hệ thống. Việc xây dựng mô hình cho hệ
thống được gọi là mô hình hóa.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 4 / 22
Giới thiệu
Mô hình hóa là một hình thức biểu diễn lại những hiểu biết của ta về hệ
thống một cách khoa học nhằm phục vụ mục đích mô phỏng, phân tích
và tổng hợp bộ điều khiển cho hệ thống. Việc xây dựng mô hình cho hệ
thống được gọi là mô hình hóa.
Phương pháp:
Dựa trên các định luật vật lý có sẵn về quan hệ vật lý bên trong
và quan hệ giao tiếp với môi trường bên ngoài của hệ thống để mô
tả hệ thống dưới dạng những phương trình toán học (mô hình
toán học).
Xuất phát từ các số liệu đầu vào/ra, các số liệu trạng thái, xây
dựng đường đặc tính, sau đó xấp xỉ mô hình để đạt được mô hình
toán học.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 4 / 22
Giới thiệu
Phương pháp:
Dựa trên các định luật vật lý có sẵn về quan hệ vật lý bên trong
và quan hệ giao tiếp với môi trường bên ngoài của hệ thống để mô
tả hệ thống dưới dạng những phương trình toán học (mô hình
toán học).
Xuất phát từ các số liệu đầu vào/ra, các số liệu trạng thái, xây
dựng đường đặc tính, sau đó xấp xỉ mô hình để đạt được mô hình
toán học.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 4 / 22
Giới thiệu
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 4 / 22
Hệ cơ
Contents
1 HỆ CƠ
3 HỆ ĐIỆN
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 5 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
P
F là tổng lực, đơn vị là Newton
M là khối lượng, đơn vị là kg
a là tổng gia tốc, đơn vị m/s 2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
P
F là tổng lực, đơn vị là Newton
M là khối lượng, đơn vị là kg
a là tổng gia tốc, đơn vị m/s 2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
F (s) 1 x(s)
M s2 +Bs+K
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 6 / 22
Hệ cơ
Ví dụ:
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 7 / 22
Hệ cơ
Ví dụ:
k
b2 M2 v2(t)
+
b1
b1v2(t) b1v1(t)
b2v1(t) b1v2(t)
b1v1(t)
M1 v1(t)
r(t)
+
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
b1v2(t) b1v1(t)
b2v1(t) b1v2(t)
b1v1(t)
M1 v1(t)
r(t)
+
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
b1v2(t) b1v1(t)
b2v1(t) b1v2(t)
b1v1(t)
M1 v1(t)
r(t)
+
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
Ví dụ:
Khối lượng M1 :
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 7 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
P
T : tổng mô-men, N-m
J: quán tính khối lượng liên quan đến trọng tâm của vật thể, kg-m2
rad
θ̈: gia tốc góc, s2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
P
T : tổng mô-men, N-m
J: quán tính khối lượng liên quan đến trọng tâm của vật thể, kg-m2
rad
θ̈: gia tốc góc, s2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Tin
K f
J
ω
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Tin
K f
J
ω
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Tin
K f
J
ω
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 8 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
hay Z
dω1 T2
J1 + f1 ω1 (t) + K ω1 (t)dt + = Tin (t) (1)
dt i
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
hay Z
dω1 T2
J1 + f1 ω1 (t) + K ω1 (t)dt + = Tin (t) (1)
dt i
Trục 2: T2 (t) − f2 ω2 (t) = J2 dω
dt
2
hay
dω2
J2 + f2 ω2 (t) = T2 (t) (2)
dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
ω1 (s) s
→ H(s) = = J2
f2
Tin (s) J1 + i2 s2 + f1 + i2 s +K
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Tin(s) s ω1(s)
J f
J + 2 s2 +f + 2 s+K
1 i2 1 i2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ cơ
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 9 / 22
Hệ thống thủy lực
Contents
1 HỆ CƠ
3 HỆ ĐIỆN
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 10 / 22
Hệ thống thủy lực
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
gồm các thành phần:
α: hệ số điều chỉnh lưu lượng bơm dầu; B: mô-đun đàn hồi của dầu;
u: đại lượng điều chỉnh của bơm; Q: lưu lượng do bơm cung cấp;
λ: tổn thất lưu lượng trong đường ống; C : hệ số tích luỹ đàn hồi dầu;
A: tiết diện của piston; p: áp suất do bơm cung cấp;
V : thể tích dầu công tác trong buồng m: khối lượng vật nặng.
xy-lanh;
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
ms 2 ms 2
→ αu(s) = Asy (s) + λ y (s) + Cs y (s)
A A
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
ms 2 ms 2
→ αu(s) = Asy (s) + λ y (s) + Cs y (s)
A A
y (s) α
→ = 2 2
u(s) As + λ A + Cs ms
ms
A
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
ms 2 ms 2
→ αu(s) = Asy (s) + λ y (s) + Cs y (s)
A A
y (s) α y (s) α 1
→ = ms 2 ms 2 → H(s) = = · 2
u(s) As + λ A + Cs A u(s) As 1 + λ A2 + C ms
ms
A2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
m
y
y (s) α 1
H(s) = = · 2
u(s) As 1 + λ A2 + C ms
ms
A2
u(s) 1 y(s)
α
As 1+ λ m2 +C m2 s
A A
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 11 / 22
Hệ thống thủy lực
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
dp
- Pt cân bằng lưu lượng: Q = QM + Qλ + QC = Dm dθ
dt + λp + C dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
dp
- Pt cân bằng lưu lượng: Q = QM + Qλ + QC = Dm dθ
dt + λp + C dt
2
- Pt cân bằng mô-men: Dm p − f dθ d θ
dt = J dt 2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
dp
- Pt cân bằng lưu lượng: Q = QM + Qλ + QC = Dm dθ dt + λp + C dt
2
- Pt cân bằng mô-men: Dm p − f dθ d θ
dt = J dt 2
Chuyển đổi sang Laplace:
- Pt cân bằng lưu lượng: Q(s) = Dm sθ(s) + λp(s) + Csp(s)
2
- Pt cân bằng mô-men: Dm p(s) = Js 2 θ(s) + fsθ(s) → p(s) = JsD+fsm
θ(s)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
2 2
Js + fs Js + fs
→ Q(s) = Dm sθ(s) + λ θ(s) + Cs θ(s)
Dm Dm
2
Js + fs
= Dm sθ(s) + (λ + Cs) θ(s)
Dm
θ(s) 1
→ H(s) = =
Q(s) 2
Dm s + (λ + Cs) JsD+fs
m
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
2 2
Js + fs Js + fs
→ Q(s) = Dm sθ(s) + λ θ(s) + Cs θ(s)
Dm Dm
2
Js + fs
= Dm sθ(s) + (λ + Cs) θ(s)
Dm
θ(s) 1 Dm
→ H(s) = = = 3 + (λJ + fC )s 2 + λfs + D
Q(s) Js 2 +fs
Dm s + (λ + Cs) Dm JCs m
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
2 2
Js + fs Js + fs
→ Q(s) = Dm sθ(s) + λ θ(s) + Cs θ(s)
Dm Dm
2
Js + fs
= Dm sθ(s) + (λ + Cs) θ(s)
Dm
Dm
θ(s) Dm JC
→ H(s) = = =
Q(s) JCs 3 + (λJ + fC )s 2 + λfs + Dm s3 + (λJ+fC ) 2
s λf
+ JC s + Dm
JC JC
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ thống thủy lực
Dm
Q(s) JC θ(s)
2
(λJ+f C) 2 λf +Dm
3
s + JC s + JC s
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 12 / 22
Hệ điện
Contents
1 HỆ CƠ
3 HỆ ĐIỆN
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 13 / 22
Hệ điện
Giới thiệu
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 14 / 22
Hệ điện
(1)
C (2)
e1g { } e2g
iC
d(e1g (t) − e2g )(t)
iC = C
dt
de12 (t) duC (t)
=C =C
dt dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 15 / 22
Hệ điện
(1)
C (2)
e1g { } e2g
iC
d(e1g (t) − e2g )(t)
iC = C
dt
de12 (t) duC (t)
=C =C
dt dt Z
1
→ e12 (t) = uC (t) = iC (t)dt
C
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 15 / 22
Hệ điện
(1)
C (2) (1)
L (2)
e1g { } e2g e1g { } e2g
iC iL
d(e1g (t) − e2g )(t) diL (t)
iC = C e12 = uL = L
dt dt
de12 (t) duC (t)
=C =C
dt dt Z
1
→ e12 (t) = uC (t) = iC (t)dt
C
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 15 / 22
Hệ điện
(1)
C (2) (1)
L (2)
e1g { } e2g e1g { } e2g
iC iL
d(e1g (t) − e2g )(t) diL (t)
iC = C e12 = uL = L
dt dt
de12 (t) duC (t)
=C =C Điện trở
dt dt Z
→ e12 (t) = uC (t) =
1
iC (t)dt
R
(1) (2)
C
e1g { } e2g
iR
e12 = uR = RiR
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 15 / 22
Hệ điện
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 15 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Xác định điện áp đầu ra eo trên tụ C của mạch RLC với dòng điện
đầu vào iS .
(1)
(2)
R2
L
iS R1 (3)
C } eo
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng:
(1)
(2)
R2
I1 L
iS I2
R1 (3)
C } eo
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
P
4
Định luật điện áp Kirchhoff: uk = 0
k=1
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Z
dI2 1
R2 I2 + L + I2 dt + R1 (I2 − I1 ) = 0
dt C
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Z
dI2 1
R2 I 2 + L + I2 dt + R1 (I2 − I1 ) = 0
dt C
deo d 2 eo
→ (R2 + R1 )C + LC 2 + eo = R1 is
dt dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Z
dI2 1
R2 I2 + L + I2 dt + R1 (I2 − I1 ) = 0
dt C
d 2 eo deo
→ LC 2 + (R2 + R1 )C + eo = R1 is
dt dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Ví dụ 1: Mạch RLC
Sử dụng phương pháp vòng: Nhắc lại:
C } eo
(g)
Z
dI2 1
R2 I2 + L + I2 dt + R1 (I2 − I1 ) = 0
dt C
1
eo (s) LC
→ H(s) = =
iS (s) s 2 + (R2 +R
L
1) 1
s + LC
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 16 / 22
Hệ điện
Xác định điện áp đầu ra eo của mạch RC khuếch đại OpAmp khi
biết điện áp đầu vào ei .
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 d [(e3g /ka ) − e3g ] 1 1 de3g
→ ei − e3g = RC → ei − e3g = RC −1
ka dt ka ka dt
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1 de3g
→ ei − e3g = RC −1
ka ka dt
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
- ka rất lớn:
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Hệ điện
iC C
R
+ (1) (2)
ka (3) +
ei { OpAmp } eo
ia ≈ 0
iR
(g)
1 1
→ RC − 1 seo (s) + eo (s) = ei (s)
ka ka
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 17 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Contents
1 HỆ CƠ
3 HỆ ĐIỆN
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 18 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Giới thiệu
Xác định mô hình toán học đặc trưng cho hành vi của hệ thống bằng
các phép đo đầu vào và ra của hệ thống.
Phương pháp này có thể xác định hàm truyền của hệ thống nhờ vào
sự kích thích của hệ thống thực bằng các tín hiệu đầu vào “điển hình"
như tín hiệu dạng bậc, hình sin, chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên... và
phép đo của các kết quả đầu ra thu được.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 19 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Giới thiệu
Xác định mô hình toán học đặc trưng cho hành vi của hệ thống bằng
các phép đo đầu vào và ra của hệ thống.
Phương pháp này có thể xác định hàm truyền của hệ thống nhờ vào
sự kích thích của hệ thống thực bằng các tín hiệu đầu vào “điển hình"
như tín hiệu dạng bậc, hình sin, chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên... và
phép đo của các kết quả đầu ra thu được.
Phương pháp này được giả định là tuyến tính cho hệ thống đang
được xem xét. Do đó, bước đầu tiên là đảm bảo tính tuyến tính của
hệ thống. Trong mọi trường hợp, độ tuyến tính của nó xung quanh
điểm hoạt động đã chọn.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 19 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Tín hiệu đầu vào thuộc dạng bậc với biên độ đủ thấp để đảm bảo
tính tuyến tính của hệ thống để nhận dạng, và bao gồm, độ tuyến
tính của nó xung quanh điểm hoạt động mong muốn.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Tín hiệu đầu vào thuộc dạng bậc với biên độ đủ thấp để đảm bảo
tính tuyến tính của hệ thống để nhận dạng, và bao gồm, độ tuyến
tính của nó xung quanh điểm hoạt động mong muốn.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Có nhiều phương pháp thực hiện, nổi tiếng nhất là phương pháp
Strecjc, phương pháp Broida, biểu đồ Caldwell.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Hàm truyền của quá trình hoạt động được xem xét dưới dạng:
S(s) Ge −τ s
H(s) = = ,
E (s) (1 + Ts)n
với G là độ khuyếch đại tĩnh, τ là thời gian trễ, T là hằng thời giạn, n là
bậc của hệ thống.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Hàm truyền của quá trình hoạt động được xem xét dưới dạng:
S(s) Ge −τ s
H(s) = = ,
E (s) (1 + Ts)n
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Tu : hoành độ giao điểm tiếp tuyến tại điểm
theo phương pháp Strejc: uốn với trục hoành
Ef inal - Tg : hằng thời gian quán tính
∆E
Einitial
Sf inal
∆S
Sinitial
τ Tu Tg
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Hàm truyền của quá trình hoạt động được xem xét dưới dạng:
S(s) Ge −τ s
H(s) = = ,
E (s) (1 + Ts)n
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Tu : hoành độ giao điểm tiếp tuyến tại điểm
theo phương pháp Strejc: uốn với trục hoành
Ef inal - Tg : hằng thời gian quán tính
∆E - Độ khuếch đại tĩnh, G , được xác định:
Einitial
Sf inal ∆S Sfinal − Sinitial
G= =
∆E Efinal − Einitial
∆S
Sinitial
τ Tu Tg
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Hàm truyền của quá trình hoạt động được xem xét dưới dạng:
S(s) Ge −τ s
H(s) = = ,
E (s) (1 + Ts)n
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Tu : hoành độ giao điểm tiếp tuyến tại điểm
theo phương pháp Strejc: uốn với trục hoành
Ef inal - Tg : hằng thời gian quán tính
∆E Bảng 2: Xác định bậc của hệ thống thông qua
Einitial các giá trị thời gian, Tu , Tg , T
Sf inal Tu
Tg 0 0.1 0.22 0.32 0.41 0.49
n 1 2 3 4 5 6
∆S T
1 0.37 0.27 0.225 0.195 0.175
Tg
Sinitial
τ Tu Tg
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Lưu ý 1: Trong trường hợp của hệ thống bậc nhất (Tu = 0), hằng
thời gian T sẽ không thu được bằng cách đo Tg (phép đo rất không
chính xác), nhưng bằng cách đo t95% (Tresp ) = 3T , thời gian lấy giá
trị cho đầu ra khi đi từ giá trị ban đầu đến 95% giá trị cuối cùng.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Lưu ý 1: Trong trường hợp của hệ thống bậc nhất (Tu = 0), hằng
thời gian T sẽ không thu được bằng cách đo Tg (phép đo rất không
chính xác), nhưng bằng cách đo t95% (Tresp ) = 3T , thời gian lấy giá
trị cho đầu ra khi đi từ giá trị ban đầu đến 95% giá trị cuối cùng.
Lưu ý 2: Việc lựa chọn độ trễ thuần túy (nếu cần), không phải lúc
nào cũng dễ dàng. Nếu τ < Tu + Tg thì có thể bỏ qua.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra không dao động - phương pháp Vladimir Strejc
Lưu ý 1: Trong trường hợp của hệ thống bậc nhất (Tu = 0), hằng
thời gian T sẽ không thu được bằng cách đo Tg (phép đo rất không
chính xác), nhưng bằng cách đo t95% (Tresp ) = 3T , thời gian lấy giá
trị cho đầu ra khi đi từ giá trị ban đầu đến 95% giá trị cuối cùng.
Lưu ý 2: Việc lựa chọn độ trễ thuần túy (nếu cần), không phải lúc
nào cũng dễ dàng. Nếu τ < Tu + Tg thì có thể bỏ qua.
Lưu ý 3: Giá trị đo được bằng thực nghiệm Tu /Tg khó đạt được giá
trị như trong Bảng 2. Nếu lấy giá trị thấp hơn ngay lập tức của n, thì
độ trễ τ sẽ được tăng lên để điều chỉnh đáp ứng ứng của hàm truyền
xác định bằng thực nghiệm. Mặt khác, nếu n được lấy giá trị lớn hơn,
thì độ trễ τ sẽ giảm đi hoặc không còn nữa. Trong mọi trường hợp,
cần phải mô phỏng đáp ứng của hàm truyền đã được nhận dạng để
xác minh lại mức độ phục hồi đáp ứng đo được.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 20 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
S(s) Ge −τ s
H(s) = = 2 ,
E (s)
1 + 2m
ω0 s + s
ω0
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
S(s) Ge −τ s
H(s) = = 2 ,
E (s)
1 + 2m
ω0 s + s
ω0
với G là độ khuyếch đại tĩnh, τ là thời gian trễ, T là hằng thời giạn, m là
hệ số giảm chấn, ω0 là tần số cắt.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
∆S
Sinitial
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Độ khuếch đại tĩnh, G , được xác định:
theo phương pháp Strejc:
∆S Sfinal − Sinitial
Ef inal G= =
∆E
∆E Efinal − Einitial
Einitial
τ t1 O1 Sf inal
∆S
Sinitial
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Độ khuếch đại tĩnh, G , được xác định:
theo phương pháp Strejc:
∆S Sfinal − Sinitial
Ef inal G= =
∆E
∆E Efinal − Einitial
Einitial Chú ý: giá trị ban đầu và cuối cùng là các giá
τ t1 O1 Sf inal
trị ở trạng thái ổn định (đạo hàm bằng không)
của đầu vào và đầu ra của quá trình.
∆S
Sinitial
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Đáp ứng ngõ ra của hệ thống - Độ khuếch đại tĩnh, G , được xác định:
theo phương pháp Strejc:
∆S Sfinal − Sinitial
Ef inal G= =
∆E
∆E Efinal − Einitial
Einitial - m và ω0 được xác định bằng cách đo các
τ t1 O1 Sf inal
thông số O1 và t1 :
∆S
−ln(O1 ) π
m= q và ω0 = √
2
10 + ln (O1 ) t1 1 − m 2
Sinitial
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 21 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Xấp xỉ độ trễ bằng một hàm hữu tỉ có kích thước hữu hạn.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Xấp xỉ độ trễ bằng một hàm hữu tỉ có kích thước hữu hạn.
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Xấp xỉ độ trễ bằng một hàm hữu tỉ có kích thước hữu hạn.
Qn (−s)
e −τ.s = ;
Qn (s)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Hàm hữu tỷ
Qn (−s)
e −τ.s = ;
Qn (s)
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Hàm hữu tỷ
Qn (−s)
e −τ.s = ;
Qn (s)
Ví dụ 1: n = 1 Ví dụ 2: n = 2
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Hàm hữu tỷ
Qn (−s)
e −τ.s = ;
Qn (s)
Ví dụ 1: n = 1 Ví dụ 2: n = 2
τ τ τ2
Qn (s) = 1 + s Qn (s) = 1 + s + s 2
2 2 12
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Qn (−s) n
X
e −τ.s = ; τ i (2n − i) !n ! i
Qn (s) Qn (s) = s
(2n) !(n − i) !i !
i=0
2e −5s
H(s) =
1 + 3s
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Qn (−s) n
X
e −τ.s = ; τ i (2n − i) !n ! i
Qn (s) Qn (s) = s
(2n) !(n − i) !i !
i=0
2e −5s
H(s) =
1 + 3s
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Qn (−s) n
X
e −τ.s = ; τ i (2n − i) !n ! i
Qn (s) Qn (s) = s
(2n) !(n − i) !i !
i=0
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
−0.2
−0.4
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
Time [s]
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
0 [cm]
10 [V]
0 [V]
τ Tg
Biết rằng: τ = 0.1s; Tu = 0; Tg = 0.2s
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22
Mô hình hóa thực nghiệm
Xấp xỉ Padé
0 [V]
0 [N]
t95% = 30 [ms]
Biết rằng: τ = 0; Tu = 0;
Trần Ngô Quốc Huy (UTE) Mô hình hóa Ngày 12 tháng 3 năm 2023 22 / 22