You are on page 1of 334

CÔ HOÏC KEÁT CAÁU

(STRUCTURAL MECHANICS)

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, ĐH Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
1. NOÄI DUNG MOÂN HOÏC
Chöông Noäi dung Thời lượng (Tuần)
Giôùi thieäu moân hoïc 1
0 Phaàn môû ñaàu 1
1 Caáu taïo hình hoïc cuûa heä phaúng 2,3
2 Xaùc ñònh noäi löïc do taûi troïng baát ñoäng 4,5,6,7
3 Xaùc ñònh noäi löïc do taûi troïng di ñoäng 7
4 Chuyeån vò cuûa heä thanh 7,8
5 Phöông phaùp löïc 9,10,11
6 Phöông phaùp chuyeån vò 12,13,14
7 Phöông phaùp hoãn hôïp 15

 Mã MH: CI3233 (LT) và CI3234 (THL) (Cũ: CI2029)


 Lý thuyết: Tuần |01|02|--|--|05|06|07|08|09|--|11|12|13|14|15|16|17|18
 Thảo luận: Tuần |--|--|--|--|05|--|07|--|09|--|--|12|--|14|--|16|
2. TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
 [1] Cơ học kết cấu, Lều Thọ Trình, NXB GD, 2006

 [2] Baøi tập Cơ học kết cấu, Lều Thọ Trình,


Nguyễn Mạnh Yeân, NXB Giaùo Dục, 2006.
2. TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
 [3] Structural Analysis, Hibbeler R.C., sixth edi.,
Prentice Hall, 2006.

 [4] Elementary Theory of Structures, Yuan-Yu


Hsien, Prentice Hall, 1995.

 [5] Analysis of Structures, Gali & Nevile, Prentice


Hall, 1986.
3. HÌNH THÖÙC ÑAÙNH GIAÙ
 Baøi taäp: 20% kieåm tra treân lôùp
 Baøi taäp lôùn: 20% kieåm tra treân lôùp.
 Thi cuoái kyø: 60%. (töï luaän, khoâng söû duïng taøi lieäu,
thôøi gian 90 phuùt)
BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
1. KHÁI NIỆM MÔN HỌC

 Định nghiã:
Cơ học kết cấu (CHKC) là môn khoa học Lý thuyết
– Thực nghiệm trình bày các phương pháp tính
toán kết cấu về độ bền, độ cứng và độ ổn định do
các nguyên nhân khác nhau: tải trọng, nhiệt độ,
lún, chế tạo không chính xác.

MỞ ĐẦU 2
1. KHÁI NIỆM MÔN HỌC (TT)

 Phương pháp nghiên cứu:


LT Kiểm tra lý
Lý thuyết – Thực nghiệm:
thuyết
 Lý thuyết (LT): dự báo khả
năng làm việc của kết cấu. LT

 Thực nghiệm (TN): phát


hiện tính chất vật liệu và kiểm LT
tra lý thuyết.
Cơ sở xây dựng
TN lý thuyết

MỞ ĐẦU 3
1. KHÁI NIỆM MÔN HỌC (TT)

 Nhiệm vụ chủ yếu:


Xây dựng các phương pháp tính toán nội lực,
làm cơ sở để kiểm tra các điều kiện bền, cứng
và ổn định (hiện đại: tuổi thọ, độ tin cậy).

MỞ ĐẦU 4
1. KHÁI NIỆM MÔN HỌC (TT)

 Vị trí môn học:


Quá trình thiết kế công trình bao gồm:

CHKC & chuyên môn CHKC Chuyên môn CHKC & chuyên môn
Sơ đồ kết cấu Tính nội lực Tính tiết diện Kiểm tra bền, cứng, ổn định

Khâu khó khăn và quan trọng nhất

MỞ ĐẦU 5
2. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA CÔNG TRÌNH

 Sơ đồ tính = Sơ đồ công trình + các giả thiết đơn


giản hoá.

E, A, I

MỞ ĐẦU 6
2. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
 Các giả thiết gồm:
- Thay thanh bằng trục thanh; bản & vỏ bằng mặt
trung gian.
- Tiết diện  E, A, I
- Liên kết  Lý tưởng (không ma sát, cứng, đàn
hồi…).
- Tải trọng đưa về trục thanh.
- Thêm giả thiết phụ nếu cần (nút khớp, tường
gạch, sàn bêtông…).

E, A, I

MỞ ĐẦU 7
2. SƠ ĐỒ TÍNH CỦA CÔNG TRÌNH (TT)

E, A, I

Hình 1
 Lưu ý: Lực chọn sơ đồ tính cần phản ánh tốt sự
làm việc của công trình thật và phù hợp với khả
năng tính toán.

MỞ ĐẦU 8
3. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH
 Theo sơ đồ tính:

a) Dầm b) Dàn

d) Vòm
c) Khung

MỞ ĐẦU 9
3. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH (TT)
Theo sơ đồ tính (tt):
Hệ phẳng: cấu kiện và lực đều nằm trong mặt
phẳng.
Hệ không gian: Không phẳng
Trong thực tế chủ yếu là hệ không gian: dầm
trực giao, dàn không gian, kết cấu tấm vỏ …thí
dụ: nhà cao tầng, cầu, dàn khoang…Nhiều bài
toán không gian khi tính toán được đưa về sơ
đồ hệ phẳng.

MỞ ĐẦU 10
3. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH (TT)
Theo phương pháp tính nội lực
Phương pháp lực:
Hệ tĩnh định: chỉ dùng phương trình cân bằng
là đủ để tìm nội lực.
Hệ siêu tĩnh: phải bổ sung điều kiện hình học
(chuyển vị, biến dạng)

MỞ ĐẦU 11
3. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH (TT)
Theo phương pháp tính nội lực (tt)
Phương pháp chuyển vị:
 Hệ xác định động: xác định được biến dạng của các
phần tử thuộc hệ chỉ từ điều kiện động học khi hệ bị
chuyển vị cưỡng bức.
 Hệ siêu động: khi hệ chịu chuyển vị cưỡng bức, nếu chỉ
dùng điều kiện động học (hình học) thì không đủ xác
định biến dạng của các phần tử.

a) Hệ xác định động b) Hệ siêu động

MỞ ĐẦU 12
4. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY NỘI LỰC VÀ
CHUYỂN VỊ
Tải trọng:
Gây ra nội lực, chuyển vị cho mọi hệ. Một số cách phân
loại:
 Theo vị trí : bất động
di động
 Theo tính chất tác dụng: tĩnh: gia tốc nhỏ, bỏ
qua lực quán tính khi
xét cần bằng.
động: phải xét đến lực
quán tính trong
phương trình cân bằng.
 Theo khả năng nhận biết: tiền định: P = P(t)
ngẫu nhiên: chỉ biết theo
qui luật xác suất
MỞ ĐẦU 13
4. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY NỘI LỰC VÀ
CHUYỂN VỊ (TT)

Nhiệt độ
Lún
Hai nguyên nhân này gây nội lực, chuyển vị trong hệ
siêu tĩnh, nhưng chỉ gây chuyển vị trong hệ tĩnh định.

MỞ ĐẦU 14
5. CÁC GIẢ THIẾT VÀ NGUYÊN LÝ CỘNG
TÁC DỤNG

 Các giả thiết nhằm đơn giản hoá tính toán:


1- Vật liệu đàn hồi tuân theo định luật Hooke.

MỞ ĐẦU 15
5. CÁC GIẢ THIẾT VÀ NGUYÊN LÝ CỘNG
TÁC DỤNG
Các giả thiết nhằm đơn giản hoá tính toán (tt):

2- Biến dạng và chuyển vị bé (được dùng như khái


niệm vô cùng bé trong toán học). Cho phép dùng
sơ đồ không biến dạng. Dùng được các xấp xỉ:
sin  tan  , cos = 1 ……
Từ đó dẫn tới nguyên lí cộng tác dụng:
P1 P2 P1 P2

= +
∆ ∆1 ∆2
Hình 5

∆(P1, P2) = ∆(P1) + ∆(P2)

MỞ ĐẦU 16
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 17
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 18
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 19
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 20
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 21
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 22
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 23
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 24
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 25
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 26
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 27
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 28
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 29
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 30
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 31
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 32
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 33
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 34
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 35
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 36
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 37
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 38
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 39
6. PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH

MỞ ĐẦU 40
BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 1

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
1.1 CÁC KHÁI NIỆM

1. Hệ bất biến hình (BBH)


 Định nghĩa: Hệ BBH là hệ khi chịu tải trọng
bất kì vẫn giữ được hình dáng ban đầu nếu bỏ
qua biến dạng đàn hồi.
 Tính chất: có khả năng chịu lực trên hình
dạng ban đầu đáp ứng được yêu cầu sử
dụng.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 2


1.1 CÁC KHÁI NIỆM (TT)

2. Hệ biến hình (BH)


 Định nghĩa: là hệ khi chịu tải trọng bất kì sẽ
thay đổi hình dáng hữu hạn nếu xem các phần
tử cứng tuyệt đối.
 Tính chất: Không có khả năng chịu lực bất kì
trên hình dạng ban đầu  không dùng được
như là 1 kết cấu.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 3


1.1 CÁC KHÁI NIỆM (TT)

3. Hệ biến hình tức thời (BHTT)


 Định nghĩa: là hệ thay đổi hình dáng hình học
vô cùng bé nếu xem các phần tử cứng tuyệt
đối (chính xác hơn: bỏ qua lượng thay đổi vô
cùng bé bậc cao).
2
Thí dụ: với hình bên ta có độ dãn dài ∆L =
= VCB bậc cao  0.. 2L
 Tính chất: kết cấu mềm, nội lực rất lớn, nên
không dùng trong thực tế.
P


L L

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 4


1.1 CÁC KHÁI NIỆM (TT)

4. Miếng cứng (MC)


 Định nghĩa: MC là hệ phẳng BBH.
 Thí dụ:

Miếng cứng

Hệ BBH

 Ý nghĩa: giúp khảo sát tính chất hình học của


1 hệ phẳng dễ dàng hơn (chỉ quan tâm tính
chất cứng, không quan tâm cấu tạo chi tiết).

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 5


1.1 CÁC KHÁI NIỆM (TT)

5. Bậc tự do (BTD)
- Bậc tự do của 1 hệ là số thông số độc lập đủ
xác định vị trí 1 hệ so với mốc cố định.
- Bậc tự do cuả 1 hệ là số chuyển vị khả dĩ độc lập
so với mốc cố định.
Trong mặt phẳng, 1 điểm có 2 BTD (2 chuyển vị
thẳng), 1 m/c có 3 BTD (2 chuyển vị thẳng, 1 góc
xoay).
Hệ BBH là hệ có BTD bằng 0, hệ BH có BTD khác
0. Vì vậy, khái niệm BTD có thể dùng để k/s cấu
tạo hình học.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 6


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT (TT)
1. Liên kết đơn giản
 Liên kết thanh: là thanh có khớp 2 đầu.
Tương đương
liên kết thanh

Tính chất: khử 1 bậc tự do, phát sinh 1 phản lực


(nối 2 khớp).
1 m/c có 2 khớp thì tương đương 1 liên kết
thanh

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 7


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT
1. Liên kết đơn giản (tt)
 Liên kết khớp:
 Tính chất: khử 2 BTD, phát
sinh 2 thành phần phản lực
theo 2 phương xác định.
K
 Về mặt động học, 1 khớp Thực
tương đương với 2 liên kết
thanh. K giả
 Giao của 2 thanh tương
đương với khớp giả tạo. Vị
trí của khớp giả tạo K thay
đổi khi B dịch chuyển so
với A  khớp tức thời.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 8


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT
1. Liên kết đơn giản (tt)
 Liên kết hàn:
 Nối cứng 2 miếng cứng với nhau thành 1
miếng cứng lớn. Để đơn giản việc khảo sát
cấu tạo hình học, nên gom lại ít số miếng
cứng nhất và chỉ nên quan niệm liên kết chỉ
gồm thanh và khớp. Vì vậy phần sau sẽ
không bàn đến liên kết hàn nữa vì chỉ làm
phức tạp.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 9


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT
2. Khớp phức tạp
 Là khớp nối nhiều miếng cứng với nhau.
 Độ phức tạp của khớp phức tạp là số khớp đơn giản
tương đương về mặt liên kết.
p=D-1
p – độ phức tạp của khớp tương đương số khớp
đơn giản
D – số miếng cứng nối vào khớp K.
 Mục đích: qui đổi tất cả liên kết đã dùng trong hệ thanh
thành số liên kết thanh tương đương.

A A K
2
C = K1
K C
B B

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 10


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 11


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 12


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 13


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 14


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 15


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 16


1.2 CÁC LOẠI LIÊN KẾT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 17


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH
1. Điều kiện cần:
Là điều kiện về số lượng liên kết để nối các miếng cứng
thành 1 hệ BBH.
a) Hệ bất kì
Hệ gồm D miếng cứng, nối với nhau bằng T thanh và K
khớp đơn giản.
– Số bậc tự do: Coi 1 miếng cứng là cố định thì cần khử
đi 3(D-1) = BTD bậc tự do.
– Số liên kết thanh qui đổi: T + 2K = LK
Lập hiệu số:
n = LK – BTD = T + 2K – 3(D-1)
n < 0 : không đủ liên kết BH
n = 0 : đủ liên kết Phải xét thêm điều
n > 0 : dư liên kết kiện đủ để kết luận.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 18


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
1. Điều kiện cần (tt):
b) Hệ nối đất
Hệ có D miếng cứng nối với đất bằng C thanh (qui đổi).
− Số BTD = 3D
− Số liên kết qui đổi: LK = T + 2K + C
Hiệu số:
n = T + 2K + C – 3D
n < 0 : không đủ liên kết  BH
n = 0 : đủ liên kết Phải xét thêm điều
n > 0 : dư liên kết kiện đủ để kết luận.
Qui đổi liên kết thanh :

1 2 3

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 19


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
1. Điều kiện cần (tt):
c) Hệ dàn
 Gồm các thanh thẳng, nối khớp 2 đầu.
 Giả sử dàn có D thanh và M mắt. Coi 1 thanh là miếng
cứng cố định thì chỉ còn lại D – 1 liên kết thanh, khử được
2(M – 2) bậc tự do. Như vậy:
< 0 : BH
n = D -1 - 2(M - 2) = D + 3 - 2M ≥ 0 : Xét điều kiện đủ
 Nếu hệ nối đất thì :
< 0 : BH
n = D + C - 2M ≥ 0 : Xét điều kiện đủ

D thanh
M mắt

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 20


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)

2. Điều kiện đủ:


a) Hệ gồm 2 miếng cứng
 Cần : dùng số liên kết qui đổi tối thiểu tương
đương 3 thanh.
 Đủ : + 3 thanh không đồng qui hoặc song
song.
+ 1 thanh không đi qua khớp.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 21


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)

2. Điều kiện đủ (tt):


b) Hệ gồm 3 miếng cứng
 Cần : dùng số liên kết qui đổi tối thiểu tương
đương 6 thanh
 Đủ : 3 khớp thực hoặc giả tạo không thẳng
hàng.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 22


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)

2. Điều kiện đủ (tt):


c) Bộ đôi
 Định nghĩa : bộ đôi là 2 liên kết thanh không
thẳng hàng, nối 1 điểm vào 1 hệ đã cho.
 Tính chất : thêm hoặc bớt bộ đôi không làm
thay đổi tính chất hình học của hệ. Do đó, để
khảo sát tính chất hình học có thể dùng
phương pháp phát triển bộ đôi hoặc loại trừ bộ
đôi..

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 23


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)

2. Điều kiện đủ (tt):


d) Cách khảo sát tính chất hình học của 1 hệ
 Cố gắng gom về ít miếng cứng nhất (2 hoặc
3) và dùng điều kiện cần và đủ để kết luận. Với
hệ đơn giản, có thể dùng ngay điều kiện đủ, cố
gắng lợi dụng tính chất của bộ đôi.
 Nếu số miếng cứng nhiều hơn 3 thì phải
dùng phương pháp tổng quát (và cũng phức
tạp hơn) như tải trọng bằng 0, động học, thay
thế liên kết.

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 24


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ Hệ nối đất
Khớp ảo
D=3: AB; BCDE, EF
C K=2 tại B và E
B E
T=0
C=5
F 1. Điều kiện cần:
A D
n = T + 2K + C – 3D=0
=> Hệ đủ liên kết

2. Điều kiện đủ:


MC: BCDE
MC: đất
2 MC nối với 3 thanh AB, EF và CD đồng qui
=> HBH tức thời

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 25


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ Hệ dàn nối đất
C D
D=9
B I II E C=3
M=6
A F 1. Điều kiện cần:
III n = D + C -2M=0
=> Hệ đủ liên kết
2. Điều kiện đủ:
3 MC: I, II và đất (III)
I + II: thanh CD, AB và EF không đồng qui 1 MC
MC + đất (III): 1 khớp tại A và gối di động tại F (thanh không
đi qua khớp A)  1MC  BBH

Nếu gối tại F xoay 90 độ?


Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 26
1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ Hệ bất kì
C K D=7
I
E
II
K=9
T=0
B D F H 1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + 3 – 3D=0
=> Hệ đủ liên kết

A G
III
2. Điều kiện đủ:
3 MC: I, II và III
I + II: 1 khớp tại E
I + III: 1 khớp ảo tại C
II + III: 1 khớp ảo tại K
 3 khớp ( 2 ảo C, K + 1 thực E) không thẳng hàng  BBH
Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 27
1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ Hệ bất kì
D=9
K=12
T=0
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + 3 – 3D=0
=> Hệ đủ liên kết

2. Điều kiện đủ:


 3 khớp thẳng hàng  BHTT

Nếu hệ dàn?

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 28


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ Hệ bất kì
D=2
K=0
T=8
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + 3 – 3D=5
=> Hệ dư liên kết

2. Điều kiện đủ:


 Thanh đồng qui BHTT

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 29


1.3 NỐI CÁC MIẾNG CỨNG THÀNH HỆ BBH (TT)
3. Một số thí dụ

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 30


1.4 BÀI TẬP
Hệ dàn nối đất
D=5
C=3
M=4
1. Điều kiện cần:
n = D + C -2M=0
=> Hệ đủ liên kết
2. Điều kiện đủ:

5 thanh phát triển từ bộ đôi  MC I


Đất: MC II

I + II: 1 khớp và 1 thanh không đi qua khớp  BBH

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 31


1.4 BÀI TẬP
Hệ dàn nối đất
D=10
C=4
M=7
1. Điều kiện cần:
n = D + C -2M=0
=> Hệ đủ liên kết
2. Điều kiện đủ:

5 thanh bên trái phát triển từ bộ đôi  MC I


5 thanh bên phải phát triển từ bộ đôi  MC II
Đất: MC III

I + II + III: 3 khớp thực không thẳng hàng  BBH

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 32


1.4 BÀI TẬP
Hệ nối đất
D=1
K=0
T=0
C=3
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + C – 3D=0
2. Điều kiện đủ: => Hệ đủ liên kết

Thanh MC I
Đất: MC II

I + II: 1 khớp thực + 1 thanh không đi qua khớp  BBH

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 33


1.4 BÀI TẬP
Hệ nối đất
D=2
A B C D K=1
T=0
C=4
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + C – 3D=0
2. Điều kiện đủ: => Hệ đủ liên kết

AB MC I
BC MC II
Đất: MC II

I + II + III: 2 khớp thực tại A và B + 1 khớp ảo vô cùng  BBH

Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 34


1.4 BÀI TẬP
Hệ nối đất
D=1
K=0
T=0
C=3
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + C – 3D=0
=> Hệ đủ liên kết

2. Điều kiện đủ:

Thanh MC I
Đất: MC II

I + II: 1 khớp thực D + 1 thanh không đi qua khớp  BBH


Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 35
1.4 BÀI TẬP

C D Hệ nối đất
D=2
K=1
T=0
B C=4
1. Điều kiện cần:
n = T + 2K + C – 3D=0
A => Hệ đủ liên kết

2. Điều kiện đủ:


Đất: MC I
Thanh AB: MC II
I + II: liên kết ngàm  phát triển thành 1 MC I’
Thanh BCD: MC III
I’ + III: 1 khớp thực B + 1 thanh không đi qua khớp  BBH
Chương 1: Cấu tạo hình học của hệ phẳng 36
BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC
Cho thanh ABCD chịu lực như trên các hình
1. Tính các thành phần phản lực tại liên kết
2. Vẽ biểu đồ nội lực trong thanh

q P
M

A C D B

a 2a
Hình 1

qa
2
qa
q

A C
B

2a 3a

Hình 2

5 kN
4 kNm
5 kN/m

A B

2m 2m 1m

Hình 3

q M = qL2

A B C
P = 2qL

4L L
Hình 4
M=qa2/2 q
B
A C
P=qa
a a a

Hình 5

qL
q

C
A B

2L L

Hình 6

P=2qL
M=qL2/2 q

A C
B

L L L

Hình 7

qa2 q

A C
B

a 2a

Hình 8

q qa

A C
B

2a a
Hình 9
P=qa
M=qa2 q

A C
B

a 2a

Hình 10

M = qa2
q

A
B

2a

Hình 11
BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 2

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản
 Hệ dầm: thanh thẳng, chịu uốn là chủ yếu
(thường N = 0).

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 2


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản
 Hệ dầm:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 3


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản
 Hệ dầm:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 4


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản (tt)

 Hệ khung: thanh gãy khúc, nội lực gồm M, Q, N.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 5


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản (tt)

 Hệ khung:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 6


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU
1. Hệ đơn giản (tt)

 Hệ khung:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 7


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ TĨNH ĐỊNH
1. Hệ đơn giản (tt)

 Hệ khung:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 8


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ dàn:
Thanh xiên Đốt Mắt Biên trên

Thanh đứng
Biên dưới

Nhịp
Hình 2.3
Trong thực tế, mắt dàn là nút cứng  hệ siêu tĩnh phức tạp. Để
đơn giản hoá, dùng các giả thiết sau:
 Mắt dàn là khớp lý tưởng.
 Tải trọng chỉ tác dụng ở mắt dàn. Nội lực chỉ có
lực dọc N ≠ 0
 Trọng lượng không đáng kể ( bỏ qua uốn thanh).
Ưu điểm: tiết kiệm vật liệu  kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn.
Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 9
2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ TĨNH ĐỊNH (TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ dàn:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 10


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ dàn:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 11


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ dàn:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 12


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ dàn:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 13


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
1. Hệ đơn giản (tt)
 Hệ 3 khớp

 Nội lực: M, Q, N; Lực dọc nén: dùng vật liệu dòn.


 Phản lực: có lực xô nên kết cấu móng bất lợi hơn.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 14


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
2. Hệ ghép
Được nối bởi các hệ đơn giản. Thường có 2 loại
trong thực tế:

Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 15


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
2. Hệ ghép (tt)
 Về cấu tạo: gồm hệ chính và phụ.
 Chính : BBH hoặc có khả năng chịu lực khi bỏ
kết cấu bên cạnh.
 Phụ : BH hoặc không có khả năng chịu lực khi
bỏ qua kết cấu bên cạnh.
Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 16


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
2. Hệ ghép (tt)
 Cách tính: từ phụ  chính; truyền lực từ phụ 
sang chính.

Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 17


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
3. Hệ liên hợp (Xem sách)
Liên hợp các dạng kết cấu khác nhau như dầm –
vòm, dầm – dây xích, dàn – vòm …

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 18


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)

3. Hệ liên hợp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 19


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)

3. Hệ liên hợp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 20


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)

3. Hệ liên hợp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 21


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
4. Hệ có mắt truyền lực
Mắt truyền lực có tác dụng cố định vị trí tải trọng
tác dụng vào kết cấu chính.

Hệ thống dầm truyền lực Mắt truyền lực

Nhịp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 22


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
4. Hệ có mắt truyền lực

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 23


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
4. Hệ có mắt truyền lực

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 24


2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA
HỆ KẾT CẤU(TT)
4. Hệ có mắt truyền lực

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 25


2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN.

1. Nội lực:
M, Q, N
 M : vẽ theo thớ căng.
 Q & N : ghi dấu ( qui ước như SBVL).
M
N

Q
Hình 2.7

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 26


2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)

2. Phương pháp vẽ:


 Phương pháp mặt cắt :
 Tính phản lực.
 Chia đoạn (phụ thuộc q, P, trục thanh).
 Lập biểu thức từng đoạn.
 Vẽ

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 27


2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)
2. Phương pháp vẽ (tt):
 Phương pháp đặc biệt :
 Tính phản lực.
 Chia đoạn.
 Nhận xét dạng biểu đồ & điểm đặc biệt.
 Tính điểm đặc biệt và vẽ biểu đồ.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 28


2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)
3. Thí dụ:
Cho hệ có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Hãy
vẽ biểu đồ M, Q, N.
q
P= qa
qa 2
2 a

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 29


2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)
q
3. Thí dụ (tt): qa 2 P= qa
 Phản lực: 2
HA = P = qa a

HA = qa

VA = 0 VD = qa
a
Nội lực: Chú ý: nút
qa2 qa cân bằng
2
qa qa 2 qa 2
qa
2 2
2
qa 2
qa2
8
M Q N qa
qa
qa qa
qa P = qa
Hình 2.10

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 30


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
1. Phương pháp tách mắt:
 Nội dung:
 Lần lượt tách mắt và viết phương trình cân
bằng lực để thu được các phương trình đủ
để tìm nội lực.
P
3
N2
h
1 
N1 2
A B
d d d d

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 31


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
1. Phương pháp tách mắt (tt):
 Trình tự & thủ thuật:
 Trình tự: tách mắt sao cho mỗt mắt chỉ có
2 lực dọc chưa biết.
 Thủ thuật: lập 1 phương trình chứa 1 ẩn:
loại bỏ lực kia bằng cách chiếu lên phương
trình vuông góc với nó.
P
y N2
3
x
N2
h 
1 N1
1 
N1 2 A
A B
d d d d

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 32


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
1. Phương pháp tách mắt (tt):
 Thí dụ:
Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như
hình vẽ. Hãy xác định nội lực thanh N1, N2
P
3
N2
h
1 
N1 2

d d d d

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 33


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
1. Phương pháp tách mắt (tt):
 Thí dụ (tt): Giải
A P
 Y  0: N sinα  A  0  N  -  -
2 2 sinα 2sinα
P
 X  0: N 1  N 2 cosα  0  N 1  -N 2 cosα  -
2
cotgα
P
3 y N2
N2 x
h

1  1 N1
N1 2 P
A B A=
2
d d d d

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 34


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
1. Phương pháp tách mắt (tt):
 Nhận xét:
 Mắt có 2 thanh, không có tải trọng: N1=N2=0.
 Mắt có 3 thanh: N1 = N2 = 0; N3 = 0

N1 N3


N2 N1 N2

 Nhược điểm:
Dễ bị sai số truyền

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 35


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
2. Phương pháp mặt cắt đơn giản
 Nội dung:
Cắt dàn ( không nhiều hơn 3 thanh). Lập 3
phương trình cân bằng  giải 3 ẩn.

N3 J

h N2

PI N1
A= P B
2
d d d d
P

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 36


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)
 Thủ thuật:
Lập phương trình chứa 1 ẩn, bằng cách loại đi
2 lực chưa cần tìm.
 Nếu 2 thanh song song: chiếu lên phương
vuông góc.
 Nếu 2 thanh cắt nhau: lấy mômen với điểm
cắt. N J 3

h N2

P I N1
A= P B
d2 d d d
P

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 37


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)
 Thí dụ:
Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như
hình vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1,
N2, N3.
N3 J

h N2

I N1
P
d d d d
P

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 38


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)
 Thí dụ: (Giải)
Ad M Id
 MI  0  N   
3 h h Nhận xét:
M
A.2d M Jd - Thanh biên : dấu và trị số  d
 M J  0  N1   h
h h - Thanh xiên : dấu và trị số  Qd
A Q
Y  0  N2    d
sin  sin 
N3 J

h N2

I N1
A= P P B
d2 d d d
P

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 39


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
3. Phương pháp mặt cắt phối hợp
 Nội dung:
Khi số ẩn lớn hơn 3 dùng 1 số mặt cắt phối hợp
để tạo đủ số phương trình. Trong thực tế
thường dùng nhiều lắm là 2 mặt cắt.
P
1

 N1
2-2
N2

P 1
A= B
2

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 40


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt)
Thí dụ:
Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình
vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1, N2, N3
P
1

 N1
2-2
N2

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 41


2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)
3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt)
Thí dụ (tt): Giải P
1

 N1
2-2
N2

P 1
A= B
2
A P
M/c 1-1:  Y  0  N1cosα  N 2cosα  A  0  N 2  N1  cosα  2cosα
M/c 2-2 (tách mắt):  X  0  N1sinα  N 2sinα  0  N1   N 2
P P
 N1   N2 
4cosα 4cosα

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 42


2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP
1. Tính phản lực
Phân tích phản lực như hình vẽ. Mỗi phương trình
cân bằng chỉ chứa 1 ẩn: P3
P2 C
 MB  0  VAd P1
 MA  0  VBd B ZB
Trai HB
 MC  0  ZA HA A
 VB
Phai
M C  0  ZA ZA V dB
VdA
VA

Sau đó, có thể phân tích phản lực theo phương


đứng và ngang. Nếu tải trọng thẳng đứng thì:
HA = HB = H – Lực xô của hệ 3 khớp

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 43


2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)
2. Tính nội lực
-Vòm 3 khớp: thiết lập biểu thức nội lực theo tọa
độ z. Biểu đồ M,Q, N vẽ theo trục chuẩn năm
ngang. Riêng vòm thì qui ước N>0 là nén.
-Khung 3 khớp: vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc
biệt. P3
P2 C
P1
B ZB
HB
HA A VB

ZA VdB
V dA
VA

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 44


2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)
3. Thí dụ:
Cho hệ có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ.
Hãy vẽ biểu đồ M, Q, N
q

A B

a a

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 45


2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)
3. Thí dụ (tt): Giải qa 2 qa 2
q
2 2
C C
a M
H= qa/2
H A B A B
qa qa
a a
qa/2
qa
qa
C C

Q N

A B A B
qa qa
qa/2 qa/2
Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 46
2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP
 Trình tự tính
 Tách hệ ghép ra các hệ đơn giản.
 Tính hệ phụ.
 Truyền lực từ hệ phụ sang chính và tính hệ
chính.
 Ghép các biểu đồ lại.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 47


2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)
 Thí dụ:
Cho hệ ghép có liên kết và chịu tải trọng như hình
vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q

P = 40 kN q = 10 kN/m

3 3 2 8m

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 48


2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)
 Thí dụ: P = 40 kN q = 10 kN/m

3 3 2 8m
P = 40 kN

q = 10 kN/m
20 kN 20 kN
20 kN

40
60 80
M
(kN/m)
60
20 45
Q
20 35 (kN)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 49


2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)
 Thí dụ (tt)
 So sánh với dầm đơn giản:
P = 40 kN q = 10 kN/m

3 3 2 8m
40
60 80
M
(kNm)
60
40 kN q = 10 kN/m

75 80
Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 50
2.5 TÍNH TOÁN HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC
 Trình tự tính
 Truyền lực từ dầm phụ xuống dầm chính.
 Tính dầm chính.
 Thí dụ:
q

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 51


2.6 BÀI TẬP

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 52


2.6 BÀI TẬP

A
P HA

HO
O X

2P
VO

 F / X  0  HO  H A   P  0 1  H A   (  2) P
 F / Y  0  VO  2 P  0  2 
 VO  2 P
 M / O  0   PL  2 PL  H A L  0  3  H  2P
 O

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 53


2.6 BÀI TẬP

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 54


2.6 BÀI TẬP

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 55


2.6 BÀI TẬP

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 56


2.6 BÀI TẬP

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động 57


BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 3

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
1. Tải trọng di động và phương pháp tính
 Tải trọng di động: có vị trí thay đổi  gây ra
nội lực thay đổi.
Thí dụ: Xe lửa, ô tô, người, dầm cầu chạy…
 Vấn đề cần giải quyết: Cần tìm Smax (nội lực, phản
lực …)

K
z
Hình 3.1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 2


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
1. Tải trọng di động và phương pháp tính (tt)
 Các phương pháp giải quyết:
 Giải tích: lập biểu thức giải tích S(z) và khảo
sát cực trị: phức tạp  không dùng.
Thí dụ:  S1

 S2 ứng với 5 vị trí của tải trọng
Sk ( z ) = 
 ...
 S5

 Đường ảnh hưởng: dùng nguyên lí cộng tác


dụng. Được dùng trong thực tế.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 3


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

2. Phương pháp đường ảnh hưởng


 Định nghĩa:
Đồ thị của đại lượng S theo vị trí một lực tập
trung P=1 (không thứ nguyên) có phương
chiều không đổi, di động trên công trình.
 Kí hiệu: đah S hoặc “S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 4


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Trình tự vẽ “S”:
 Đặt P=1 tại vị trí Z; coi như lực bất động
 Lập biểu thức tại mặt cắt k Sk = S(z),
thường gồm nhiều biểu thức khác nhau
cho nhiều đoạn khác nhau
 Cho z biến thiên và vẽ đồ thị S=S(z)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 5


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)


 Qui ước:
 Đường chuẩn vuông góc P=1 (hoặc //
trục thanh)
 Tung độ vuông góc đường chuẩn
 Tung độ (+) dựng theo chiều của P

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 6


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Chú ý
 Phân biệt sự khác nhau giữa đah S và
biểu đồ S
[S]
 Thứ nguyên tung độ đah =
[P]
[M] F-L
Thí dụ : ["M"]= = =L
[P] F

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 7


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ:
Vẽ đường ảnh hưởng “A”, “B”, “Mk”, “Qk”

P=1

K z
A B
a b
L

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 8


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Phản lực: z P=1

K z
A B
a b
L

L-z “A”
A= 1
L
z “B”
B=
L 1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 9


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực:
Đah gồm 2 đoạn: đường trái và đường phải.
Xét cân bằng phần ít lực để đơn giản hơn
(phần không có lực P=1).
 Đường trái
z
Q kt = -B = -
L
b 0za
t
M k = B.b = z
z P=1 L t Qk
K z
Mkt
A B K B
a b b
L

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 10


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực:
 Đường phải
p L-z
Q =A=
k
L azL
p a
M k =A.a= (L-z)
L
z P=1

Mkp
K z K
A B Qk p
a b A
L a

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 11


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực (tt):
P=1

K z
A B
a b
L
“Mk”
a đ. trái đ. phải
b

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 12


3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)
2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)
 Thí dụ (tt):
 Nội lực (tt) :
P=1

K z
A B
a b
L

đ. trái 1
“Qk”
1 đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 13


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN
Xét dầm đơn giản có đầu thừa vì là trường hợp
tổng quát của dầm đơn giản và dầm công xôn.

L
P=1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 14


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN

1. Đường ảnh hưởng phản lực


L
L-z  P=1
 M B = 0 : A= L 
 bậc 1
z  A B
 A
M = 0 : B=
L  1 “A”

Vẽ đah với 2 tung độ tại A


và B, tức là z= 0 và z= L 1
“B”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 15


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt)
 Tiết diện trong nhịp:
 “Mk1”: trái giao phải dưới k1  cách vẽ nhanh
K2 A K1 B K3

b a c
L

“Mk1”

a đ. trái đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 16


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt)
 Tiết diện trong nhịp (tt):
 “Qk1”: trái song song phải  vẽ nhanh.
K2 A K1 B K3

b a c
L

đ. trái 1
“Qk1”
1 đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 17


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt):
 Tiết diện trong nhịp (tt):
p t
Chú ý: Q A và Q B

K2 A K1 B K3

b a c
L

đ. trái 1
“QAP”
1 đ. phải

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 18


3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH
ĐƠN GIẢN (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt):
 Tiết diện đầu thừa:
Chú ý: giống dầm côngxôn.
K2 A K1 B K3

b a c
L
“Mk2” b

c
“Mk3”
“Qk2” 1

“Qk3”
1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 19


3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT
TRUYỀN LỰC

Để vẽ đah thuộc hệ chính, thực hiện các bước


sau:
1) Vẽ đah, coi P=1 di động trực tiếp trên hệ chính.
2) Giữ lại tung độ dưới mắt truyền lực.
3) Nối các tung độ bằng các đoạn thẳng.

P=1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 20


3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT
TRUYỀN LỰC (TT)
d
 Chứng minh: z P=1
i i+1
Ri K Ri+1
a

yi yi+1 “Mk”
a
1
d-z z “Qk”
Ri = ,R i+1 =
d d
1
Mk =Riyi + Ri+1yi+1
= bậc 1  đường thẳng.
Khi z=0  Mk = yi
z=d  Mk = yi+1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 21


3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP

1. Đường ảnh hưởng thuộc hệ phụ


 Khi P=1 di động trên hệ phụ: vẽ đah như đối với
hệ đơn giản.
 Khi P=1 trên hệ chính: đah = 0.

K3 K2 K1

“Mk1”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 22


3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
2. Đường ảnh hưởng thuộc hệ chính
 Khi P=1 trên hệ chính: hệ phụ không làm việc 
xét riêng hệ chính.
 Khi P=1 trên hệ phụ: đah là đường thẳng đi qua
tung độ ứng dưới khớp nối hệ chính với phụ, và
tung độ =0 ứng dưới gối tựa đất của dầm phụ
(liên kết thẳng đứng).
K3 K2 K1

“Qk2”

“Mk3”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 23


3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
 Chú ý:
 Nếu hệ ghép phức tạp, có thể dùng phương pháp
động để vẽ dạng đah, sau đó tính 1 tung độ đặc
biệt và suy ra các tung độ khác.

L
(0,1) (0,2) (2,3) III “Mk”
K I (1,2) II
(0,3)  

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 24


3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)
 Chú ý:
 Thí dụ:
L
(0,1) (0,2) (2,3) III “Mk”
K I (1,2) II
(0,3)  

Phương pháp động vẽ đah:


• 3 khớp tương hỗ của 3 miếng cứng của 1 hệ BH
thẳng hàng: (1,2) + (2,3) = (1,3).
• Tung độ ứng với khớp nối với đất thì bằng 0
(không có chuyển vị đứng)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 25


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM
1. Đường ảnh hưởng phản lực
Phản lực được tính tương tự như trong dàn dầm.
L-z z
 M B = 0 : A= L  M A = 0 : B= L

N3  N2
h N4

E C N1 D
A B
2d L = 4d 2d
A B
“A”
1

A B
“B”
1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 26


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản
 M/c trong nhịp: N1 và N2
Cắt đốt chứa N1 và N2.
1/ P=1 bên trái đốt bị cắt: xét cân bằng phần
phải (ít lực)
2/ P=1 bên phải đốt bị cắt: xét phần trái.
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.

h N3  N2
N4

E C N1 D
2d A L = 4d B 2d

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 27


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)
 M/c trong nhịp: N1

N3  N2
h N4

E C N13dD
A h = 4d B 2d
2d L

đ. trái
đ. phải
A C D B
“N1”
d
h đ. nối 3d
h

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 28


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)
 M/c trong nhịp: N2

N3  N2
h N4

E C N1 D
A B
2d L = 4d 2d

đ. nối 1
A cos α
D
“N2”
C B
1 đ. phải
đ. trái cos α

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 29


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp
mặt cắt đơn giản (tt)
 M/c đầu thừa: N3
1/ P=1 bên trái đốt bị cắt
2/ P=1 bên phải đốt bị cắt
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.

h N3  N2
N4

E C N1 D
2d A L = 4d B 2d

E A đ. phải = 0
“N3”
đ. nối
đ. trái 1
cos α

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 30


3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)
3. Đah nội lực bằng phương pháp tách mắt
Lập biểu thức nội lực khi:
1/ P=1 đặt tại mắt
2/ P=1 ngoài đốt cắt
3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.
Minh họa N4

h N3  N2 N4 = -A
N4

E C N1 D
2d A L = 4d B 2d A
P=1 ngoài đốt cắt
1
cos α đ. nối
P=1 ngoài đốt cắt N4 = 0
“N4” P= 1
1
E A C B A=1
P=1 tại mắt P=1 tại mắt

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 31


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH
1. Tải trọng tập trung
Dùng nguyên lý cộng tác dụng

n
S =  Pi y i
i =1

P1 Pi Pn

y1 yi yn
“S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 32


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH
1. Tải trọng tập trung (tt)

Chú ý: Nếu “S” có bước nhảy:


St = P.yp
Sp = P.yt
yt
P
“Qk”
K
yp

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 33


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
2. Tải trọng phân bố
Trường hợp thường gặp: q = const
b b
S =  yqdz = q  ydz = q
a a

S = q dz
q
a b


“S”

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 34


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
3. Momen tập trung
M>0 M
P =
Thế M bằng ngẫu lực dz
dz
S = P ( y  dy ) - Py = P .dy yi y + dy
M dy
= dy = M = M .tg 
dz dz
Nếu có nhiều momen
n
S =  M i tg tg  0 : ham tang
i =1 M
Nếu “S” bị gãy:
St = Mtgp
Sp = Mtgt t p

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 35


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
4. Cách nhớ
 Lực tập trung: Lực nhân tung độ trên đường ảnh
hưởng
 Lực phân bố: Lực phân bố nhân diện tích trên
đường ảnh hưởng
 Momen tập trung: Momen nhân tan(anpha). Góc
anpha được tính xoay từ cạnh trên đường ảnh
hưởng so với đường nằm ngang. Nếu anpha
ngược chiều Momen thì mang dấu (+) và anpha
cùng chiều Momen thì mang dấu (-)
 Nếu có lực tập trung hay Momen tại mặt cắt cần
tính nội lực: tính mặt cắt bên trái thì nhân đại
lượng bên phải trên đường ảnh hưởng và ngược
lại
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 36
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
t p
Thí dụ: Tính Mk, Q k và Q k bằng phương pháp đah

q P = qL

L L

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 37


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
Thí dụ (tt):
Tính Mk
q P = qL

L L

P=1
“Mk”
K
L/2

3 2
Mk = Py k  q = qL  0.5 L  q  0.5  L  0.5  L = qL
4

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 38


3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)
Thí dụ (tt):
t p
Tính Q k Q k q P = qL

L L

yt
P
“Qk”
K
yp
Hình 3.11
t 1
Q k = Py R  q = qL  0.5  q  0.5  L  ( 0.5) = qL
4
p 3
Q k = Py L  q = qL  ( 0.5)  q  0.5  L  ( 0.5) =  qL
4
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 39
3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Thí dụ (tt):
q P = qL
Kiểm tra lại

L L
5 3
V = qL V = qL
A 4 B 4

5 L 3
M = qL  L  qL  = qL2
k 4 2 4
t 5 1
Q k = qL  qL = qL
4 4
p 1 3
Qk = qL  qL =  qL
4 4

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 40


3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 41


3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG
 Tính chất:
Có thể thay tác dụng của các tải trọng trên từng
phần thẳng của đah bằng hợp lực của chúng.
 Chứng minh:
n n
S =  Pi y i =  Pi tgα.z i = tgα  Pi z i
i=1 i=1 R
Theo định lý Varinhông zi
P1 Pi Pn
 Pi z i = Rzo
và zotg = yo O 
 S = Ryo y1 yo yi yn
Chú ý: với tải trọng phân zo
bố cũng chứng minh “S”
tương tự.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 42


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI
1. Đoàn tải trọng tiêu chuẩn và vị trị bất lợi
 Là đoàn tải trọng dùng để thiết kế kết cấu, tuân
theo qui phạm về tải trọng, khoảng cách …
 Vị trí bất lợi là vị trí của đoàn tải trọng gây ra
cực trị Smax(min)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 43


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi
Với đah S và đoàn tải trọng tiêu chuẩn có thể lập
được biểu thức giải tích của S(z). Vị trí cho cực trị
của S như sau:
 Nếu S(z) là hàm trơn:
Điều kiện: dS = 0
dz

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 44


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi (tt)
 Nếu S(z) là hàm không trơn và cực trị tại điểm gãy thì
biểu hiện cực trị như hình vẽ dưới đây:
Điều kiện cần
 Nếu có cực đại tại điểm đang xét thì:
ΔS' =Sp' -St ' <0  Smax
 Tương tự, nếu cực tiểu thì:
ΔS' =Sp' -S t ' >0  Smin
 Cực trị: ΔS'  0
S
S’p = 0 S’t = 0
S’t > 0 S’p < 0 S’t > 0 S’p < 0

Cực đại
z
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 45
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
3. Đường ảnh hưởng đa giác
1- Cực trị của S chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một tải trọng
tập trung đặt tại đỉnh của đường ảnh hưởng.
S = Riyi(z)
S’ = Riyi’(z)
S’ = Ritgi , tgi = const
Để cho cực trị thì cần thiết phải có St’  Sp’, do đó Ri phải có
thay đổi, tức là có ít nhất 1 lực tập trung đặt tại 1 đỉnh của
đường ảnh hưởng. Lực đó gọi là lực tới hạn Pth.
R1 Ri Rn

1 y1 yn
yi
“S”
2
3
Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 46
3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
3. Đường ảnh hưởng đa giác (tt)
2- Nếu Pth đặt tại đỉnh lồi thì có thể cho Smax; ngược lại, đặt
tại đỉnh lõm thì có thể cho Smin.
St’ =  Ritgi + Pthtgt
Sp’ =  Ritgi + Pthtgp
S’= Pth(tgp - tgt)
S’= Pthtg <0, nếu đỉnh lồi  Smax
>0, nếu đỉnh lõm Smin
R1 Rt Pth Rp Rn

“S”
lõm p
lồi t

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 47


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

4. Cách tìm Smax hoặc Smin trong thực tế


 Nếu đoàn tải trọng ngắt được thì chỉ đặt lên đường
ảnh hưởng 1 dấu (dấu (+) để tìm Smax, dấu (-) để
tìm Smin).
 Đặt tải trọng lớn lên các tung độ lớn, thường đặt
Pmax lên tung độ ymax (vì S =Piyi).
 Nếu cần có thể thử 1 số phương án đặt tải.

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 48


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
5. Khái niệm biểu đồ bao
Định nghĩa: là biểu đồ thể hiện nội lực lớn nhất và nhỏ nhất
tại mỗi tiết diện, do đồng thời tĩnh tải và hoạt tải gây ra.
Thí dụ:
 Xác định các tiết diện cần tính nội lực: 0, 1,… … , 6.
 Vẽ biểu đồ do tĩnh tải.
 Vẽ đường ảnh hưởng các tiết diện.
Tính nội lực do hoạt tải. P (di động)
q
M hoat tai
2max = P.y2max
0 1 2 3 4 5 6
M hoat tai
2min = P.y2min
 Xác định các giá trị bao
M bao hoat tai
max = Mtĩnh + M max

M bao
min
= M tĩnh + M hoat tai
min

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 49


3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)
P (di động)
5. Khái niệm biểu đồ bao (tt)
q
Thí dụ (tt):
0 1 2 3 4 5 6

Mtĩnh
M2 t
min
P
P y1
“M1”
y1max
P
P
y2min
“M2”
y2max M bao
min

Mbao

M bao
max

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 50


BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 4

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
Mục đích:
- Xác định công thức chuyển vị cho KC bất kì chịu
P, t, .
- Đánh giá điều kiện cứng của KC
- Xây dựng cơ sở lí thuyết để tính HST

Phương pháp:
Dùng nguyên lí công khả dĩ nên:
-Mang tính tổng quát (dùng được cho hệ bất kì)
- Kiến thức mới lạ, trừu tượng => khó hiểu.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 2


4.0 BỔ TÚC KIẾN THỨC
1. Cân bằng
Vật thể đứng yên thì tổng hợp lực bằng không  dùng các
phương trình cân bằng để tìm các lực chưa biết (phản lực, nội
lực).
2. Cách lấy phương trình cân bằng:
Một phương trình chỉ chứa 1 ẩn. Đây là nội dung chính của
KC1
3. Công thức
Công của lực trên chuyển vị do chính nó gây ra (chuyển vị
thực).
4. Công khả dĩ:
Công của lực trên chuyển vị do nguyên nhân khác gây ra.
5. Nguyên lý công khả dĩ Bernoulli cho vật rắn tuyệt đối
Vật thể cân bằng  tổng công khả dĩ bằng không.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 3


4.0 BỔ TÚC KIẾN THỨC
6. Trạng thái của hệ:
Là phản ứng (Response) của hệ khi chịu 1 tác động
Để đơn giản, hình thức hoá khái niệm công khả dĩ bằng
cách tách ra hai trạng thái độc lập
“k” P1

P1 P2 11

11
12 P2
“m”
12
Công khả dĩ:
T12 = P112 - có ý nghĩa vật lý rõ ràng.
Với vật thể biến dạng, có chuyển vị khả dĩ thì cũng có
biến dạng khả dĩ, vì vậy có công khả dĩ của ngoại lực
trên chuyển vị & nội lực trên biến dạng.
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 4
4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI

1. Các khái niệm:


 Định nghĩa: công khả dĩ là công sinh ra bởi ngoại lực và
nội lực (trạng thái “k”) trên chuyển vị và biến dạng khả dĩ
do các nguyên nhân khác gây ra (trạng thái “m”).

 Khái niệm công khả dĩ tương tự khái niệm “ăn theo” =>
rất phổ biến trong đời thường

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 5


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
1. Các khái niệm (tt):
 Các trạng thái:
- “m”:
+ Trạng thái thực, chịu tác động của các nguyên nhân (P,
to, ). Cần tìm chuyển vị km tại 1 điểm.
+ Bất kì: khi phát biểu nguyên lí, định lí.
- “k”:
+ Trạng thái ảo, do lực Pk = 1 gây ra.
+ Bất kì: khi phát biểu nguyên lí, định lí.
Pm
“m”

i
to km

Pk =1
“k”

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 6


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
1. Các khái niệm (tt):
 Chuyển vị cần tìm km:
Chuyển vị theo phương Pk do các nguyên nhân
“m”.
 Công khả dĩ ngoại lực của Pk trên chuyển vị của “m”
Tkm = Pk.km

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 7


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI

2. Nguyên lý công khả dĩ cho hệ đàn hồi (Poisson,


1833)
Nếu một hệ đàn hồi cân bằng dưới tác dụng của ngoại
lực và nội lực ở trạng thái “k”, thì tổng công khả dĩ Tkm
của ngoại lực và Akm của nội lực trạng thái “k” trên
chuyển vị và biến dạng khả dĩ tương ứng của trạng
thái “m” phải bằng 0.
Công thức: Tkm + Akm = 0
hay Akm = -Tkm (1)
Chú ý: chuyển vị & biến dạng khả dĩ là vô cùng bé &
phù hợp với điều kiện liên kết của hệ. Chuyển vị &
biến dạng ở trạng thái “m” thoã mãn tính chất này.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 8


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI

3. Công khả dĩ của ngoại lực “k” trên chuyển vị “m”


Nếu trạng thái “k” có nhiều lực thì
Tkm = Pkkm (2)

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 9


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
4. Công khả dĩ của nội lực Mk Mk
Nk “k” Nk
Tách 1 phân tố thanh ds ở 2 trạng
Qk
thái. d m ds+dsm
- “k”: các lực Mk, Nk, Qk là nội lực đối  mtb ds
phân tố được xét. d m
ds
d m ds ds
2 2
- “m”: biến dạng được phân tích ra 3
“m”
biến dạng cơ bản.
Công của nội lực ở trạng thái “k” trên các chuyển vị “m”:
dTkm  M k d m  N k dsm  Qk  mtb ds
Theo (1) ta có:
dAkm   dTkm    M k d m  N k dsm  Qk  mtb ds 
Akm      M k d m    N k sm    Qk  mtb ds  (3)
Chú ý: - dấu  cho đoạn nội lực có 1 biểu thức.
- dấu  cho số đoạn.
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 10
4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
4. Công khả dĩ của nội lực (tt)
Biểu diễn biến dạng của “m” theo nguyên nhân gây ra
chúng:
 Biến dạng do nội lực Mm , Nm , Qm:
Mm 
d mp  ds 
EJ

p Nm 
dsm  ds  (4)
EF 
Q 
 mtb , p   m 
GF 
 - hệ số do τ phân bố không đều theo chiều cao tiết
diện (xem chứng minh trong sách).  > 1, trị số tùy hình
dạng tiết diện.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 11


4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
4. Công khả dĩ của nội lực (tt)
Biểu diễn biến dạng của “m” theo nguyên nhân gây ra
chúng:
 Biến dạng do nhiệt độ: d m
m
t m
t1m  t 1 ds
dsm   tc ds 
 m
t m
 t m
 t c ds
d  mt   2 1
ds  (5) h  t mc ds
h  m m
tb
m  0  t 2
 t 2 ds

Thế (4) & (5) vào (3):
 Mm Nm Qm
Akm      M k ds    N k ds    Qk  ds
 EJ EF GF
(6)
 
  Mk t m ds    N k tcm ds 
h 
Với độ chênh nhiệt độ  t m  t 2m  t 1m  0
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 12
4.1 CÔNG KHẢ DĨ CỦA HỆ ĐÀN HỒI
5. Công thức chi tiết công khả dĩ (tt)
Thế (2), (6), (1):

Mm Nm Qm
P k km   Mk
EJ
ds    N k
EF
ds     Qk
GF
ds
(7)

+  M k t m ds    N k tcm ds
h

Công thức (7) áp dụng cho hệ thanh thẳng hoặc có độ


h 1
cong nhỏ  với h là chiều cao tiết diện, R là bán kính
R 5
cong của trục thanh.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 13


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
1. Định lý công khả dĩ tương hỗ (Betti, 1872)
Định lý:
Công khả dĩ của ngoại lực “k” trên chuyển vị của “m”
tương hỗ bằng công khả dĩ của ngoại lực “m” trên chuyển
vị của “k”.
Pk  km  Pm  mk
Chứng minh:
 Mk Mm Nk Nm Qk Qm 
 Pk  km    EJ ds    EF ds     GF ds 
 
 Mm Mk Nm Nk Qm Qk 
 Pm  mk    EJ ds    EF ds     GF ds 
 

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 14


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
1. Định lý công khả dĩ tương hỗ (Betti, 1872) (tt)
Thí dụ:
P
“k”
R


P
M
“m”
R

 P  P  M   R R
Tkm Tmk

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 15


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
2. Định lý chuyển vị đơn vị tương hỗ (Maxwell, 1864)
Khái niệm:
Chuyển vị đơn vị là chuyển vị do nguyên nhân (lực)
bằng 1 gây ra.
Công thức:  km   mk
Chứng minh: “k” Pk = 1
mk
Xét hệ ở 2 trạng thái như
hình vẽ, chỉ chịu Pk = Pm = 1. Áp
dụng ĐL Betti: Pm = 1
“m”
km
Pk km  Pm mk
Vì Pk =Pm=1 nên có công thức
trên.
Ý nghĩa: áp dụng trong phương pháp lực tính HST.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 16


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
3. Định lý phản lực đơn vị tương hỗ (Rayleigh, 1875)
Khái niệm: phản lực đơn vị là phản lực do nguyên
nhân (chuyển vị gối tựa) bằng 1 gây ra.
Qui ước dấu: Chiều dương của chuyển vị & phản lực
phải tương ứng (cùng hướng lên như trong hình vẽ: rkm
– k , rmk – m ).
Định lí: r r km mk
“k”
k =1

rmk
“m”
m =1

rkm
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 17
4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
3. Định lý phản lực đơn vị tương hỗ (Rayleigh, 1875) (tt)
Chứng minh: “k”
k =1
Trên hình chỉ thể hiện phản
lực có thể sinh công khả dĩ
rmk
trên chuyển vị cưỡng bức của
“m”
gối tựa tương ứng. Áp dụng m =1
ĐL Betti:
rkm  k  rmk  m rkm
Vì các chuyển vị cưỡng bức gối tựa đều bằng 1 nên
có ngay công thức trên.
Ý nghĩa:
Áp dụng trong phương pháp chuyển vị.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 18


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
4. Định lý chuyển vị & phản lực đơn vị tương hỗ (Gvozdiev,
1927)
Xét hệ ở 2 trạng thái như hình vẽ.Trạng thái “k” chỉ có
chuyển vị gối tựa k=1, trạng thái “m” chỉ có lực tập trung
Pm=1. Các phản lực và chuyển vị đơn vị có dấu chấm ở phía
trên là để phân biệt bản chất của nguyên nhân tác dụng so
với định lí Maxwell và Rayleigh.
“k”
k =1 mk

“m” Pm =1

rkm

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 19


4.2 CÁC ĐỊNH LÝ TƯƠNG HỖ
4. Định lý chuyển vị & phản lực đơn vị tương hỗ (Gvozdiev,
1927) (tt)
 Định lí: rkm  mk
 Chứng minh: Áp dụng ĐL Betti ta có:
Tkm  0
Tmk  rkm  k  Pmmmk  Tkm  0
Vì  k  Pm  1 nên có công thức trên.
 Ý nghĩa: Áp dụng trong phương pháp hỗn hợp.
“k”
k =1 mk

“m” Pm =1

rkm
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 20
4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
1. Trường hợp tổng quát
Xét 1 kết cấu thật bất kì, chịu các tác động P, t, . như trên
hình vẽ. Cần tìm chuyển vị tại 1 tiết diện theo 1 phương nào đó
là km.
Để có thể áp dụng công thức (7) của nguyên lý công khả
dĩ cần có 2 trạng thái:
 “m”: trạng thái thực, chịu P, to,  . Cần tìm km.
 “k”: trạng thái “bịa”, đặt Pk = 1, tương ứng với km.

“m”  km Pm
tm  im
Nội lực Mm , Nm , Qm

Pk =1
“k” Nội lực M k ,N k ,Q k

Rki

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 21


4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
1. Trường hợp tổng quát (tt)
Áp dụng (7)
Mm N Q
1. km   Rki  im    M k ds    N k m ds    Qk  m ds
EJ EF GF

+  M k tm ds    N k tcm ds
h
M N Q
 km    Rki  im    M k m ds    N k m ds    Qk  m ds
EJ EF GF

+   M k t m ds    N k tcm ds
h
Nội lực Mm , Nm , Qm
“m”  km Pm
tm

Nội lực M k ,N k ,Q k Pk =1
“k”

Rki
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 22
4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Dầm và khung chịu tải trọng
Bỏ qua ảnh hưởng của N & Q đến chuyển vị so với M:
Mk Mm
 km    ds
EJ
(sẽ đơn giản hoá tiếp tục)

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 23


4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Dàn chịu tải trọng: M =Q = 0
Nk Nm N N
 km    ds   k m  ds
EF EF
N N
 km  k m L
EF
Thí dụ:
“m” “k”
Tìm chuyển vị ngang
+P 0
 km  0
0 1
Pk =1
P

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 24


4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Hệ tĩnh định chịu chuyển vị cưỡng bức
Nội lực = 0
  km    Rki  mi

( Rki  0 cùng chiều với  im)


Thí dụ:
 km    1.b  L   b  L
L Pk =1

“m” “k”
a
b L
 1
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 25
4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Hệ tĩnh định chịu nhiệt độ to thay đổi
Nội lực = 0, nên
m 
 km    N k t ds    M k
c t m ds
h
Nếu các đại lượng là hằng số từng đoạn: t1, t2 , h , 
(thường gặp trong thực tế):
m 
 km    t c  N k ds   t m  M k ds
h
m 
 km    t  N  
c
t m  M
k
h k

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 26


4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Hệ tĩnh định chịu nhiệt độ to thay đổi (tt)
Thí dụ: Tìm chuyển vị ngang tại A

t1 = -2t
A

-2t -2t L
t2 = +t

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 27


4.3 CÔNG THỨC MAXWELL-MOHR
2. Các trường hợp riêng
 Hệ tĩnh định chịu nhiệt độ to thay đổi (tt)
L
t1 = -2t Pk =1 Pk =1 1
A

-2t t2 = +t -2t L
Mk Nk

1 1 1
L 1 1 1 1

t1  t 2 t
-“m”: tính các nhiệt độ tcm  -
2 2
 t m  t 2  t1  t  2 t  3 t
-“k”: vẽ biểu đồ M k, N k
- Tính chuyển vị:  t  L2  
 km   (  )(1. L  1. L )  3 t . .2   3 tL2
 2 h 2  h
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 28
4.4 CÁCH NHÂN BIỂU ĐỒ
Ro = 
 Mục đích: tính đơn giản các tích phân trong
công thức tính chuyển vị. (s)
ds
b
Xét: I    ( s ) ( s )ds
a
Với: +  ( s ) : bậc 1 a b
+  ( s ) : 1 dấu. s ds
(s)
- Tưởng tượng  ( s ) như là biểu đồ lực phân bố.
,
Hợp lực trên ds là  ds (s) o
- Coi  ( s ) như là đường ảnh hưởng S. a b
b
Vậy: I    ds  S
a
Theo tính chất đường ảnh hưởng dạng thẳng: I  Ro o    o
b

Kí hiệu: I    ( s ) ( s )ds   . - kí hiệu nhân biểu đồ.


a
Công thức Mohr được viết lại:

 km  M k M m  N k N m  Qk Qm

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 29


4.4 CÁCH NHÂN BIỂU ĐỒ
 Chú ý:
1 1 
-Công thức nhân biểu đồ cần hiểu ngầm có , ,
EJ EF GF
- Biểu đồ φ là 1 đoạn thẳng.
- Φ là biểu đồ 1 dấu. Cần phân ra các biểu đồ đơn giản
biết được diện tích & trọng tâm.
Các biểu đồ bậc 2 thường gặp:
1 2 2
  aL  aL  aL
a 3 3 a 3 a

L/4 3L/4 5L/8 3L/8 L/2 L/2

Trong 2 biểu đồ đầu tiên đòi hỏi điều kiện tiếp tuyến nằm
ngang.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 30


4.4 CÁCH NHÂN BIỂU ĐỒ
 Thí dụ: Tìm chuyển vị đứng tại A. Cho EJ, L=const

q P =qL

,
L

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 31


4.4 CÁCH NHÂN BIỂU ĐỒ
 Thí dụ: (tt) 3qL2
q qL2 Pk = 1
P =qL L
2 8
A
“m” “k”
L
Mm Mk

-“m”: Vẽ M m
-“k”: Vẽ M k
- Nhân biểu đồ:  km  M k M m
1  3qL2 1 3qL2 2 L 2 qL2 L  47 qL4
 km 
EJ  2 .L.L  2 . 2 .L. 3  3 8 .L. 2   24 EJ  0
 
=> chuyển vị theo chiều Pk = 1 (đi xuống).
Chú ý: Nếu điều kiện tiếp tuyến không thỏa thì kết quả sai.
Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 32
4.5. CÁCH TẠO TRẠNG THÁI “k” ĐỂ TÌM CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI
1. Chuyển vị thẳng tương đối
Minh họa bằng thí dụ: tìm chuyển vị thẳng tương đối của
2 điểm A & B theo phương đứng.
AB= A + B, với A & B ngược chiều.
Để tìm A& B, lần lượt tạo ra trạng thái kA & kB.
“m” B M
A m
B
A
“kA” PkA= 1
M kA

“kB” PkB= 1
M kB

“k” 1 1
Mk

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 33


4.5. CÁCH TẠO TRẠNG THÁI “k” ĐỂ TÌM CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI
1. Chuyển vị thẳng tương đối (tt)
“m”
 A  M m . M kA A B M
m
B
 B  M m . M kB A
“kA” PkA= 1
 AB  M m  M kA  M kB  M kA
 M m .M k “kB” PkB= 1
Như vậy, trạng thái k để tìm M kB
chuyển vị thẳng tương đối gồm 2 “k” 1 1
lực P = 1 ngược chiều nhau theo Mk
phương cần tìm chuyển vị.

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 34


4.5. CÁCH TẠO TRẠNG THÁI “k” ĐỂ TÌM CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI
1. Chuyển vị thẳng tương đối (tt)
Thí dụ: Tìm chuyển vị theo phương đường chéo AB.
A

B
P
a

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 35


4.5. CÁCH TẠO TRẠNG THÁI “k” ĐỂ TÌM CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI
1. Chuyển vị thẳng tương đối (tt)
Thí dụ (tt):

Pk = 1 2
Pa a
A 2

a
Mk
Mm
B
P
a Pk = 1
5
 AB  Pa 3 2
12 EJ

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 36


4.5. CÁCH TẠO TRẠNG THÁI “k” ĐỂ TÌM CHUYỂN VỊ
TƯƠNG ĐỐI
2. Góc xoay tương đối
Tương tự như trên, trạng thái k để tìm góc xoay tương
đối gồm 2 mômen M = 1 ngược chiều.

M=1

“k”

M=1

Chương 4: Chuyển vị của hệ thanh 37


BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 5

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
5.1 CÁC KHÁI NIỆM

1. Hệ siêu tĩnh (Statically Indeterminate Structures)


 Định nghĩa: Hệ siêu tĩnh là hệ không thể xác định
được toàn bộ phản lực và nội lực nếu chỉ dùng các
phương trình bằng tĩnh học
 Cấu tạo hình học: là hệ BBH thừa liên kết.

Chương 5: Phương pháp lực 2


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

2. Tính chất
- Nội lực và biến dạng nhỏ hơn hệ tĩnh
định tương ứng.
- Có nội lực do to, , chế tạo không
chính xác. ql 4
384 EI
- Có nội lực phụ thuộc độ cứng EJ, EF
của thanh.
- Có độ dai (Ductility) cao do thừa liên 5ql 4
kết nên an toàn nhân mạng cao hơn 384 EI

trong các tình huống thảm hoạ như


động đất, bão, khủng bố (11/9 ở
Mỹ)…

Chương 5: Phương pháp lực 3


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

3. Bậc siêu tĩnh


 Định nghĩa: BST là số liên kết thừa của hệ tương
đương liên kết thanh.
 Ý nghĩa: BST = số ẩn theo PP Lực, thể hiện độ phức
tạp của hệ.

Chương 5: Phương pháp lực 4


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

4. Hệ cơ bản
 Định nghĩa: HCB là hệ được suy ra từ hệ siêu tĩnh,
bằng cách loại bỏ các liên kết thừa.
HCB = HST – liên kết thừa.
 Yêu cầu: HCB phải BBH để dùng được nguyên lí
cộng tác dụng. HCB thường là tĩnh định.
 Chú ý: có nhiều phương án loại bỏ liên kết thừa 
có nhiều hệ cơ bản khác nhau.

Chương 5: Phương pháp lực 5


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

4. Hệ cơ bản (tt)
 Thí dụ:

Hệ siêu tĩnh: Hệ cơ bản:


P P P

P P

Chương 5: Phương pháp lực 6


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

5. Nội dung phương pháp lực


 Ý tưởng: HST = HCB + Điều kiện tương đương
 Sự khác nhau giữa HST & HCB: Xét ở liên kết sẽ loại bỏ.
- Về lực: HST có lực Xk, HCB không có lực.
- Về chuyển vị: chuyển vị theo phương Xk trên HST bằng
0, trên HCB ≠ 0.
P
P

X1 X1 X3
X3
X5 X5
X2 X2
Hệ siêu tĩnh: X4 Hệ cơ bản: X4

Chương 5: Phương pháp lực 7


5.1 CÁC KHÁI NIỆM

5. Nội dung phương pháp lực (tt)


 Bổ sung điều tương đương cho HCB:
- Về lực: Bổ sung các lực Xk tại liên kết loại bỏ.
- Về chuyển vị: áp đặt điều kiện x= 0 ( k=1,n).

 X (X1 ,X 2 ,...,X n ,P)  0


1
n điều kiện, n ẩn lực  tìm
 X (X1 ,X 2 ,...,X n ,P)  0
2
được nghiệm duy nhất hệ ẩn
...................................... lực X1, X2, …, Xn.
 X (X1 ,X 2 ,...,X n ,P)  0
n

Chương 5: Phương pháp lực 8


5.2 PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC KHI TẢI TRỌNG BẤT
ĐỘNG
1. Thiết lập phương trình chính tắc
Điều kiện  X K ( X 1 , X 2 ,..., X n , P )  0 có thể triển khai theo
nguyên lí cộng tác dụng:
 X (X1 ,X2 ,...,Xn ,P)   k 1   k 2  ...   kn   kP  0
K

hay  k 1 X 1   k 2 X 2  ...   kn X n   kP  0
Cho k= 1,2, …, n: Hệ số chính Hệ số phụ

 11 X 1   12 X 2  ...   1n X n   1 P  0  11  12 ...  1 n   X 1    1 P   0 
      
 21 X 1   22 X 2  ...   2 n X n   2 P  0   ...   X     0 
hay  21 22 2n 

1
   2P    
.........................................................  .........................   ...   ...   ...
   
 n1 X 1   n 2 X 2  ...   nn X n   nP  0 
 n1 n 2  ...    X n    nP   0 
nn 

Hệ số mềm Số hạng tự do

Chương 5: Phương pháp lực 9


5.2 PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC KHI TẢI TRỌNG BẤT
ĐỘNG
2. Xác định các hệ số mềm km
 Ý nghĩa: km- chuyển vị theo phương Xk, do Xm= 1 (trên
HCB)  M m , N m , Qm
Theo công thức Mohr:
MkMm N N QQ
 km    ds    k m ds     k m ds
EJ EF GF
Dạng nhân biểu đồ:
khung, dầm dàn bỏ qua

 km  M k M m  N k N m  Qk Qm   mk (Maxwell)
 kk  M k M k  N k N k  Qk Qk > 0
Vì km = mk nên chỉ cần tính 1/2 các hệ số phụ.

Chương 5: Phương pháp lực 10


5.2 PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC KHI TẢI TRỌNG BẤT
ĐỘNG
3. Xác định các số hạng tự do kP
kP - chuyển vị theo phương Xk do tải trọng P gây ra
o
trên HCB ( M P ,...)
M Po N Po QPo
 kP    M k ds    N k ds    Qk ds
EJ EF GF
o o o
hay  kP  M k M P  N k N P  Qk QP
khung, dầm dàn

Chương 5: Phương pháp lực 11


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

1. Biểu đồ momen Mp
Áp dụng nguyên lí cộng tác dụng:
M P  M ( X 1 ,..., X n , P)  M 1  ....  M n  M Po
M P  M 1 X 1  ....  M n X n  M Po
M k - biểu đồ do Xk = 1 trên HCB
đã có sẵn
M Po - biểu đồ do P trên HCB

Chương 5: Phương pháp lực 12


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

2. Biểu đồ QP & NP theo MP


 QP : suy ra từ MP
- Biểu đồ MP thẳng: xác định theo qui tắc bút chì.
- Biểu đồ MP cong:  M B  0  QA
 Y  0  Q
B
q
MA MB
NA NB
QA QB

 NP : suy ra từ QP. Cân bằng nút  NP .

Chương 5: Phương pháp lực 13


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

3. Thí dụ:
Vẽ MP, QP, NP.

q
a EJ = const

Chương 5: Phương pháp lực 14


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

3. Thí dụ (tt):
- Bậc siêu tĩnh: 2
- Chọn HCB:

Hệ cơ bản

q
a EJ = const

X1

X2
a

Chương 5: Phương pháp lực 15


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

3. Thí dụ (tt):
- Phương trình chính tắc: qa 2
a
2
a
M1 M2 M Po

X1 =1

X2 = 1
11 X 1  12 X 2  1P  0
 21 X 1   22 X 2   2 P  0
3 3 3
4 a a a
11  M 12  ,  22  M 22  , 12   21  M 1 M 2  
3 EJ 3EJ 2 EJ
5qa 4
o o qa 4
1P  M 1M  P , 2P  M 2M  
P
8EJ 4 EJ
Chương 5: Phương pháp lực 16
5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

3. Thí dụ (tt):
Rút gọn:
4 1 5
X 1  X 2  qa  0
3 2 8
1 1 1
 X 1  X 2  qa  0
2 3 4
- Giải phương trình:
3 3
X 1   qa, X 2  qa
7 28

Chương 5: Phương pháp lực 17


5.3 XÁC ĐỊNH BIỂU ĐỒ NỘI LỰC TRONG HỆ SIÊU TĨNH

3. Thí dụ (tt):
o
- Vẽ M P  M 1 X 1  M 2 X 2  M P
- Vẽ QP : suy ra từ MP
- Vẽ NP : suy ra từ QP (tách nút)
4qa
3qa 7
2
qa 28
14

qa 2 4qa
qa 2 28 7
8
MP QP NP

3qa 3qa
7 28

Chương 5: Phương pháp lực 18


5.4. TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

1. Phương trình chính tắc


Phương trình thứ k:
 k 1 X 1  ...   kn X n   kt  0

 kt    tc  N   t  M (nếu t, h … = const)
k
h k

2. Biểu đồ nội lực


o
M
Vì t = 0 trong HCB tĩnh định, nên
M t  M 1 X 1  ....  M n X n
Vẽ Qt : suy ra từ Mt
Vẽ Nt : suy ra từ Qt (tách nút)

Chương 5: Phương pháp lực 19


5.4. TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

3. Thí dụ:
Vẽ biểu đồ momen M.
+t

+t +2t +t a

Chương 5: Phương pháp lực 20


5.4. TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

3. Thí dụ (tt):
- HCB và phương trình chính tắc: 11 X 1  1t  0
- Vẽ M 1 & N1 a
a a
+t

a M1 N1
+t +2t +t

X1 =1 X1 =1

Chương 5: Phương pháp lực 21


5.4. TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ
a
3. Thí dụ (tt): a
a
+t

a M1 N1
+t +2t +t

X1 =1 X1 =1

a
3
2 5 a
- Tính hệ số: 11  M 1 
3 EJ

1t    tc  N   t M
1
h 1

3t   3 2a 
  .( 1.a)  .t.  2a 2    .t.a.   
2 h 2 h 

Chương 5: Phương pháp lực 22


5.4. TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

3. Thí dụ (tt):  3 2a 
 .t.a   
- Giải: X1  
1t
  2 h   3EJ . .t  3  2a 
5a 3  
11 5a 2  2 h 
3EJ
- Vẽ: M t  M1 X1
3EJ  t  3 2a 
  
5a  2 h 

Mt

Chương 5: Phương pháp lực 23


5.5 TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU CHUYỂN VỊ GỐI TỰA

1. Hệ cơ bản
Để cho điều kiện chuyển vị của phản lực luôn có dạng
 X ( X 1 ,..., X n , )  0 cần chú ý:
k

- Với liên kết thừa không chịu chuyển vị cưỡng bức: có thể
loại bỏ và thay bằng liên kết Xk .
- Với liên kết thừa chịu chuyển vị cưỡng bức: cắt liên kết
và thay bằng cặp lực Xk ngược chiều.  X  0 là chuyển
k
vị tương đối theo phương Xk.
Thí dụ:

X1
X1
 X1 = 0 X1 X1  0 (= -)

Chương 5: Phương pháp lực 24


5.5 TÍNH HỆ SIÊU TĨNH CHỊU CHUYỂN VỊ GỐI TỰA

2. Phương trình chính tắc


 k 1 X 1  ...   kn X n   k   0 k = 1 , n.
 k    Rki  im
i 0 do HCB tĩnh định
o
M
Nội lực:   M X
1 1  ....  M n X n  M 

Suy ra biểu đồ Q & N 

Thí dụ: xét hệ trên


1  (1.)   X1 = 1

(+: gần lại; -: xa nhau)

Chương 5: Phương pháp lực 25


5.6 TÍNH CHUYỂN VỊ TRONG HỆ SIÊU TĨNH

1. Chịu tải trọng


Công thức  kP  M P M ko
M ko - trạng thái k trên một HCB bất kì.
Chứng minh:
“P” “P” “K”
P K P K PK = 1

MP  MP M Ko

X1
(a) X3 (b) (c)
X2

Chương 5: Phương pháp lực 26


5.6 TÍNH CHUYỂN VỊ TRONG HỆ SIÊU TĨNH

Thí dụ:
-Xét bài toán dầm
-Tính góc xoay tại nút bài toán khung đã vẽ MP

qa 2 qa 2
q L “K” PK = 1
8 8

a
MP M Ko

 kP  0

Chương 5: Phương pháp lực 27


5.6 TÍNH CHUYỂN VỊ TRONG HỆ SIÊU TĨNH

2. Chịu thay đổi của nhiệt độ và lún gối tựa 


Minh hoạ bằng hình ảnh dưới.
t1 t1
“K” PK = 1
K K

t2 t2
t1 t1  t1 t1
Mt Mt M Ko
X1
(a)
X3 (b) (c)
X2
Để tính chuyển vị trên hệ (a), ta tính hệ (b). Dùng nguyên lí cộng tác
dụng: o o o o
 kt  M t M k   kt k  M  M k  k
 okt chuyển vị do nhiệt độ trên HCB tĩnh định.
 ok chuyển vị do  trên HCB tĩnh định.

Chương 5: Phương pháp lực 28


5.6 TÍNH CHUYỂN VỊ TRONG HỆ SIÊU TĨNH

Thí dụ:
Tìm chuyển vị đứng của hệ chịu nhiệt độ.
PK = 1 PK = 1

a 1 1
4 2 2
M Ko N Ko

a a


 kt  M t M ko    tc  N   t  M
o o
k
h k

 .t.a  a
 129  2 
80  h
Chương 5: Phương pháp lực 29
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản


 Giải hệ siêu tĩnh gồm các nội dung:
o
- Vẽ biểu đồ p , M k
M
- Tính hệ số phụ  km ,  kP
- Giải hệ phương trình
 HCB tốt:
- Dễ xác định M po , M k , dạng biểu đồ đơn giản  dễ nhân
biểu đồ.
- Cho nhiều  km  0  giải phương trình đơn giản hơn
 Với hệ siêu tĩnh phức tạp hoặc gồm nhiều nhịp, nên
chọn HCB bằng cách cắt hệ ra các phần độc lập.

Chương 5: Phương pháp lực 30


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ: dầm liên tục P

MK
Không tốt:

XK= 1

MK = 1
Tốt:

MK

Chương 5: Phương pháp lực 31


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ:
- Vẽ M, Q.
- Tính chuyển vị đứng tại K.

qa qa2 q

K
a a a

Chương 5: Phương pháp lực 32


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ (tt):
- Bậc siêu tĩnh: 2
- Chọn HCB:
X1 X2

- Phương trình chính tắc:


11 X 1  12 X 2  1P  0
 21 X 1   22 X 2   2 P  0

Chương 5: Phương pháp lực 33


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ (tt): X =1 1

M1
X2 = 1
M2

qa 2
2 M Po
qa
qa 2
8
4
2 a 2 a 1 a
11  M 12  ,  22  M 22  ,  21  12  M 1 M 2 
3 EJ 3 EJ 6 EJ
3 3
11 qa 1 qa
1P  M 1M Po   ,  2 P  M 2 M Po  
48 EJ 8 EJ
Chương 5: Phương pháp lực 34
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ (tt):
Rút gọn: 2 1 11 2
X 1  X 2  qa  0
3 6 48
1 2 1 2
X 1  X 2  qa  0
6 3 8
- Giải phương trình:
19 2 13 2
X1  qa , X 1  qa
60 120

Chương 5: Phương pháp lực 35


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ (tt):
- Vẽ M P  M 1 X 1  M 2 X 2  M Po
- Vẽ QP : suy ra từ MP
82 2
qa
120
38 2
MP
qa
120 13 2
49 2 qa
qa 120
120
155
98 qa
qa 120 35
120 qa
120
QP
22 13
qa qa
120 120

Chương 5: Phương pháp lực 36


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Cách chọn hệ cơ bản (tt)


 Thí dụ (tt):
- Tính chuyển vị đứng tại K
1

Mk
a
4
13 qa 4
yk  M k M P 
320 EJ

Chương 5: Phương pháp lực 37


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

1. Hệ đối xứng (tải bất kì)


 Chọn HCB đối xứng:
Ẩn lực gồm 2 nhóm:
- Đối xứng: X1, X2 => M1, M2 đối xứng.
- Phản xứng: X3 => M3 phản xứng.
P P/2 P/2 P/2 P/2

X1 X2 X1 X3

= +

(a) (b) (c)

Chương 5: Phương pháp lực 38


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

Hệ phương trình tách thành 2 khối độc lập, dễ giải hơn.


P P/2 P/2 P/2 P/2

X1 X2 X1 X3

= +

(a) (b) (c)

11 X 1  12 X 2  1P  0


Ẩn đối xứng
 21 X 1   22 X 2   2 P  0
 33 X 3   3 P  0 Ẩn phản xứng

Chương 5: Phương pháp lực 39


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

2. Hệ đối xứng (tt)


 Nếu phân tích tải trọng ra đối xứng và phản xứng thì:
M Po  M Po ñx  MPo px
- Tải trọng đối xứng thì 3P  0 nên X3 = 0: chỉ gây ra ẩn
đối xứng X1, X2 0.
- Tải trọng phản xứng thì 1P  2 P  0 nên X1= X2 = 0 :
chỉ gây ra ẩn phản xứng X3 0.

Chương 5: Phương pháp lực 40


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

2. Hệ đối xứng (tt)


 Thí dụ: P/2 P/2
P/2 P/2
P
X1
= +

(a) (b) (c)


X1
Hệ (b): 11 X 1  1P  0 P/2 P/2
Hệ (c): chọn HCB hệ 3 khớp để
M po  0, do đó 1P   2 P   3 P  0
 X1  X 2  X3  0 X2 X3

M P  M1 X 1  M 2 X 2  M3 X 3  M Po  0
Chương 5: Phương pháp lực 41
5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

2. Biến đổi phương và vị trí ẩn lực bằng thanh tuyệt đối


cứng
 Ý tưởng: thay đổi phương và vị trí các ẩn lực  thay
đổi. Nếu khéo chọn thì cho nhiều hệ số phụ  km  0 (hay
áp dụng cho hệ khung và vòm siêu tĩnh).
 Thí dụ:
X2
X1 X1
2h
h   3
X3 X3

X1, X3 :đối xứng


X2 : phản xứng

Chương 5: Phương pháp lực 42


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

2. Biến đổi phương và vị trí ẩn lực bằng thanh tuyệt đối


cứng (tt)
 Thí dụ: (tt) X2 = 1
X1 = 1

X3 = 1
M1 M2
M3
Các hệ số phụ  km đều bằng 0:
13  0 vì M1 , M3 đối xứng; M 2 phản xứng.
12   23  0 vì chiều dài thanh tuyệt đối cứng bằng 2/3h.

Chương 5: Phương pháp lực 43


5.6 ĐƠN GIẢN HOÁ TÍNH TOÁN

2. Biến đổi phương và vị trí ẩn lực bằng thanh tuyệt đối


cứng (tt)
 Thí dụ: (tt) X2 = 1
X1 = 1

X3 = 1
M1 M2
M3
Dẫn tới 3 phương trình độc lập:
11 X1  1P  0
 22 X1   2 P  0
 33 X1   3 P  0

Chương 5: Phương pháp lực 44


BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 6

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
6.1 KHÁI NIỆM

1. Ý tưởng phương pháp chuyển vị


 Nếu biết chuyển vị đầu thanh  đường đàn hồi y 
M=-EJy”  Q = -EJy”’  N.
 Vì các đầu thanh qui tụ vào nút nên có thể lấy chuyển
nút (thẳng & xoay) làm ẩn số.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 2


6.1 KHÁI NIỆM

2. Giả thiết
1) Nút tuyệt đối cứng: góc xoay như nhau ( bỏ qua Q).
2) Chiều dài theo phương ban đầu không đổi (bỏ qua N
& VCB2), trừ khi tính đến nhiệt độ.

A B
L
A’
B’
L

 Ý nghĩa: làm giảm bớt số lượng ẩn số chuyển vị xoay


& chuyển vị thẳng.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 3


6.1 KHÁI NIỆM

3. Xác định ẩn số: chuyển vị nút (xoay n1 & thẳng n2).


n = n1 + n2
n1 = số nút cứng.
n2 = số chuyển vị thẳng độc lập của các nút
= số bậc tự do hệ khớp
= số liên kết đặt thêm để hệ khớp bất biến hình, đủ
liên kết.
Liên kết phụ

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 4


6.1 KHÁI NIỆM

3. Xác định ẩn số: chuyển vị nút (xoay n1 & thẳng n2) (tt)

Liên kết phụ

 Giải thích: theo giả thiết 2 thì số chuyển vị thẳng


của hệ siêu tĩnh giống số chuyển vị thẳng của hệ
khớp (chiều dài không đổi).

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 5


6.1 KHÁI NIỆM

4. Hệ cơ bản
 Định nghiã

Hệ xác định động Hệ siêu động

HCB = HSĐ + Liên kết phụ


= nút không chuyển vị
= HXĐĐ

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 6


6.1 KHÁI NIỆM

4. Hệ cơ bản (tt)
 Liên kết phụ:
Có 2 loại, tương ứng với 2 loại chuyển vị nút:
- Liên kết mô men: ngăn cản chuyển vị xoay, phát
sinh phản lực momen.
- Liên kết lực: ngăn cản chuyển vị thẳng, phát sinh
phản lực.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 7


6.1 KHÁI NIỆM

4. Hệ cơ bản (tt)
 Tạo HCB Nút bất động
n1 liên kết mômen
Đặt thêm Mỗi thanh là phần tử
n2 liên kết lực
đơn giản, độc lập
Thí dụ: n1 = 4 n2 = 2
P

HSĐ HCB

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 8


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

1. Phương trình chính tắc


 So sánh HST & HCB:
- Chuyển vị nút: HST có, HCB không có.
- Phản lực nút: HST không, HCB có.
Z1 Z2
P P

Z3

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 9


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

1. Phương trình chính tắc (tt)


 Bổ sung điều kiện tương đương: để HCB giống
HST:
- Tạo các chuyển vị nút cưỡng bức Z1, Z2,…, Zn
- Áp đặt điều kiện phản lực nút
Rk (Z1, Z2,…, Zn, P) = 0, k = 1, n => có n điều kiện.
Z1 Z2
P P

Z3

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 10


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

1. Phương trình chính tắc (tt)


 Phương trình chính tắc:
Rk (Z1, Z2,…, Zn, P) = Rk1 + Rk2 + …+ Rkn + RkP = 0
hay: rk1Z1 + … + rknZn + RkP = 0, k =1, n
Dạng ma trận:
 r11 r12 ... r1n   Z1   R1P 
r r22 ... r2 n   Z 2  R 
 21  2P 
    0
 ... ... ... ...   ...   ... 
   
 rn1 rn 2 ... rnn   Z n   RnP 
Hệ số cứng Số hạng tự do

Theo định lý Rayleigh: rkm = rmk  ma trận cứng đối xứng.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 11


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

2. Biểu đồ Mp
Dùng nguyên lí cộng tác dụng:

M P  M 1  M 2  ...  M n  M Po
 M 1Z1  M 2 Z 2  ...  M n Z n  M Po

Cần biết:
 M Po
 Mk
 Z k (caàn òaùc ñònh rkm & RkP )

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 12


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

3. Biểu đồ M Po
HCB gồm các phần tử đơn giản, chịu lực riêng biệt.
Liên kết ở 2 đầu chỉ có thể là: ngàm, khớp & ngàm
trượt.
Người ta giải sẵn các phần tử mẫu chịu tải trọng
thường gặp & lập bảng 6-1. Để vẽ, chỉ cần ghép các
2
biểu đồ M của các phần tử. P = qL PL

qL
8 8
Thí dụ 1:

qL2 L
q o
8 M P

qL2
12 L
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 13
6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

4. Biểu đồ M k
A B
Tra bảng 6-2. L
Phương trình vi phân: A
M (1)
y"   
EJ B
M" q
y ""    0
EJ EJ
y  Az 3  Bz 2  Cz  D (2)

Điều kiện biên:


y A  0, yB  , y ' A   A , y 'B   B  A, B, C , D
Khi biết y(z) từ (2) thì suy ra được: M = -EJy"
do đó biết được các nội lực đầu thanh MA, MB  QA, QB
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 14
6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

4. Biểu đồ M k (tt)
A B
1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt): L
Công thức: A
2 EJ  3  
MA   2 A   B   B
L  L 
2 EJ  3 
MB     A  2 B  
L  L 
6 EJ  2 
QA   2  A  B  
L  L 
QB  QA

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 15


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

4. Biểu đồ M k (tt)
1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt):
Thí dụ:
A  1
EJ
i
L
2i
4i M

6i
Q
L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 16


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

4. Biểu đồ M k (tt)
2) Dầm 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp:
Tương tự như trên, có công thức sau:

 

3EJ 3EJ
MA  A  2 
L L
3EJ 3EJ
QA  QB   2  A  3 
L L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 17


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

4. Biểu đồ M k (tt)
Dựa vào các kết quả trên, lần lượt cho các chuyển vị
cưỡng bức bằng đơn vị & lập bảng 6-2.
Xét tiếp thí dụ 1:

4EJ 2EJ 4EJ 6EJ 6EJ


Z1=1 Z2=1 Z3=1
L L L L2 L2

2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 18


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP


Được xác định từ điều kiện cân bằng.
- Liên kết mômen: tách nút, cân bằng mômen.
- Liên kết lực: xét cân bằng của dải (tầng).
Lưu ý: Chiều dương phản lực nên quy ước cùng
chiều với chuyển vị cưỡng bức Zk.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 19


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt)


Xét tiếp thí dụ 1:
4EJ 2EJ 4EJ 6EJ 6EJ
Z1 = Z2 = Z3=1
L L L L2 L2
1 1

2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2
r11 r21 r22
4EJ 2EJ 4EJ 8EJ 2 EJ
L L L
M 1 : r11  , r21 
L L
4EJ 4EJ 8EJ 2 EJ
L L
M 2 : r22  , r12   r21
L L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 20


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt)


Xét tiếp thí dụ 1:
4EJ 2EJ 4EJ 6EJ 6EJ
Z1 = Z2 = Z3=1
L L L L2 L2
1 1

2EJ
L
M1 L M2 M3
2EJ
L 2EJ 6EJ 6EJ
L
L L
2 L2
r13 r23 24 EJ
M 3 : r33  3
r33 L
6 EJ
r13   2  r31
6EJ 6EJ 12EJ 12EJ L
L2 L2 L3 L3 6 EJ
r23   2  r32
L
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 21
6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt)


Xét tiếp thí dụ 1:
R1P R2P
PL qL2
P = qL 
8 8 qL2 qL2
8 8
qL2
qL2 L 12
q o
8 M P
R3P

qL2
12 L qL
2
2 2 2 2
o qL qL qL qL qL
M P : R1P    , R2 P  , R3 P  
12 8 24 8 2

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 22


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt)


Xét tiếp thí dụ 1:
Giải hệ phương trình chính tắc ta được:
13 qL3 1 qL3 3 qL4
Z1  ; Z2  ; Z3 
504 EJ 504 EJ 112 EJ

Vẽ biểu đồ momen:
M P  M 1Z1  M 2 Z 2  ...  M n Z n  M Po

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 23


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt)


Xét tiếp thí dụ 1: qL
3 9qL
PL qL
85qL2 14
83qL2 8 3
504 504
Qp qL
qL2 77 qL2 3
8 504
8qL2
Mp 2qL
3
504

97 qL2 83qL2 qL
504 504 3
Np
5qL 9qL
14 14

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 24


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

Thí dụ 2:
Trình tự giải tương tự phương pháp lực.
P

L L/2

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 25


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG
3EJ
Thí dụ 2 (tt): Z1 R1P
L
7 EJ
r11  PL
L 2
4EJ
PL
R1P   L
2
M1
R1P PL / 2 PL2 2EJ
r11
Z1     L
r11 7 EJ / L 14 EJ P
o PL/2 3EJ
M P  M 1Z1  M P L

4EJ
M Po L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 26


6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG

Thí dụ 2 (tt):
M P  M 1Z1  M Po
3PL PL
14 2

2 PL
7
MP
PL
7

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 27


6.3 XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ THẲNG ĐỨNG TƯƠNG ĐỐI
TRONG HỆ CÓ CÁC THANH ĐỨNG KHÔNG SONG SONG
1. Ý nghĩa:
Khi vẽ M k cho Zk = 1 (chuyển vị thẳng) gây ra, cần
xác định chuyển vị thẳng đứng tương đối. Trường hợp
hệ có thanh đứng không song song thì việc xác định
chuyển vị thẳng tương đối phức tạp hơn.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 28


6.3 XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ THẲNG ĐỨNG TƯƠNG ĐỐI
TRONG HỆ CÓ CÁC THANH ĐỨNG KHÔNG SONG SONG
2. Các xác định:
 Vẽ sơ đồ biến dạng:
Dùng giả thiết 2 (chiều dài thanh theo phương ban
đầu không đổi) để xác định vị trí nút.
Sơ đồ biến dạng cho thấy thớ căng để vẽ, nhưng tính
chuyển vị tương đối khó
1 2 II III
=1
I 3 3’

aA bB cC

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 29


6.3 XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ THẲNG ĐỨNG TƯƠNG ĐỐI
TRONG HỆ CÓ CÁC THANH ĐỨNG KHÔNG SONG SONG
2. Các xác định:
 Vẽ giản đồ Viliot:
- Điểm O tương trưng cho vị trí ban đầu của các điểm.
- Các điểm I, II, III, A, B, C tương trưng vị trí sau chuyển vị
của các điểm tương ứng. Đoạn AI là chuyển vị thẳng tương
đối theo phương  trục thanh a1; I II là chuyển vị tương đối
của thanh 12…
- Xác định chuyển vị tương đối bằng lượng giác hoặc đo
trực tiếp theo tỉ lệ đã chọn. III

O II
(a,b,c,1,2,3) 1
(A,B,C) I

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 30


6.3 XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ THẲNG ĐỨNG TƯƠNG ĐỐI
TRONG HỆ CÓ CÁC THANH ĐỨNG KHÔNG SONG SONG
2. Các xác định (tt):
 Vẽ giản đồ Viliot (tt):
1 2 II III
=1
I 3 3’

aA bB cC


III

O II
(a,b,c,1,2,3) 1
(A,B,C) I

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 31


6.3 XÁC ĐỊNH CHUYỂN VỊ THẲNG ĐỨNG TƯƠNG ĐỐI
TRONG HỆ CÓ CÁC THANH ĐỨNG KHÔNG SONG SONG
Thí dụ 3

II
1  =1
2 II
I

O
(a,b,c,1,2)
I
aA bB (A,B)

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 32


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA

1. Đường lối
Sau khi đặt thêm liên kết phụ lên HST, điều kiện tương
đương:
Rk ( Z1 , ... , Z n , )  0, k  1, n
Dẫn tới hệ phương trình:
 r Z   R   0
km k k

Biểu đồ nội lực:


M   M 1Z1  ...  M n Z n  M o

M o
Cần biết:
Rk 

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 33


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA
o
2. Vẽ biểu đồ M 
o o o
Phân tích: M   M  ' M "

L M o '
M o M o "

  
L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 34


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA
o
2. Vẽ biểu đồ M  (tt)
o
- Vẽ M  ' do xoay: tra bảng

2EJ

L

M o '

4EJ

L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 35


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA
o
2. Vẽ biểu đồ M  (tt)
o
- Vẽ M  " do xoay: tra bảng
6EJ 6EJ
2
 2
 O(a,b1,2)
1I L 1I L
2 2 (A,I)

II II II  B

M o " M o "

b b
aA  aA 
B B

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 36


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA

3. Tìm số hạng tự do
Rk   R 'k  R "k 

M o ' M o "

4. Biểu đồ

M   M 1Z1  ...  M n Z n  M o ' M o "

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 37


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA

Thí dụ 4: Vẽ M

1
L1

f

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 38


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA

Thí dụ 4 (tt) Z1
- Phương trình chính tắc
r11Z1  R1  0
- Vẽ M o  M o "
(dựa vào sơ đồ biến dạng & giản đồ chuyển vị).
I
I

1
B O (a,b,1)

f
 B
M o "
aA 3EJ 

fL1

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 39


6.4 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU LÚN CỦA GỐI TỰA

Thí dụ 4 (tt) 4EJ


Z1=1
- Vẽ M 1 L1 4EJ
L1
- Xác định hệ số:
8EJ
r11  M1
L1 2EJ
2EJ
R1  R1" L1 L1

- Giải phương trình: Z1 = 0


- Biểu đồ:
M   M 1Z1  M o "  M o "

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 40


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

1. Đường lối
Từ điều kiện tương thích:
Rk ( Z1 , ... , Z n , t )  0, k  1, n
Dẫn tới hệ phương trình:
 r11 r12 ... r1n   Z1   R1t 
r r22 ... r2 n  Z  R 
 21  2  2t 
    0
 ... ... ... ...   ...   ... 
   Z n   Rnt 
 rn1 rn 2 ... rnn 
M to
Cần biết: Rkt

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 41


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

2. Vẽ biểu đồ M to
o o o
M
Phân tích: t  M t ' M t "

tc t
o
- Vẽ M t ' : vẽ sơ đồ biến
dạng, quan niệm chiều dài
thanh ban đầu gồm cả phần co
dãn nhiệt. Xác định chuyển vị M to '
tương đối  tra bảng.
o
- Vẽ M t " : các phần tử độc
lập: 2 đầu ngàm, 1 ngàm + 1
khớp chịu t  tra bảng.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 42


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

3. Tìm số hạng tự do
Rk   R 'k  R "k 

M o ' M o "

4. Biểu đồ

M t  M 1Z1  ...  M n Z n  M to ' M to "

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 43


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

Thí dụ 5 Vẽ Mt
h = 0.4L
2t
EJ

2t 4t 2t
4L 2EJ 2EJ

3L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 44


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

Thí dụ 5 (tt)
Z1 = 1 Z2=1
EJ
L
EJ 3EJ
L 4 L2
M1 M2
3EJ 3EJ
EJ
4 L2 8 L2
L
3EJ
r11 
r11 r12 L
r22
EJ 3EJ
L r12   2  r21
3EJ 3EJ
4L
2EJ 3EJ
4 L2
8 L3 32 L3 15 EJ
L r22 
32 L3
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 45
6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

Thí dụ 5 (tt) 3EJ  t


9 tL
h

12 tL 27 EJ  t
4EJ  t
4L
h

M to ' Mto "


27 EJ  t 6EJ  t
4L h

27 EJ  t 4 EJ  t 3EJ  t
R1t   
4L h h
R1t' R1t" R2t'
37 EJ  t
3EJ  t

27 EJ  t 4L
L
8 L2 27 EJ  t 3EJ  t
27 EJ  t 4EJ  t R "
2t
R2t   2

8L 2hL
4L L
3EJ  t 57 EJ  t

2hL 8 L2
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 46
6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

Thí dụ 5 (tt)
Đơn giản có hệ phương trình:
 3 37 t
 3Z1  4 L Z 2  4  0

 3 Z  15 57 t
1 : Z2  0
 4 32 L 8
Giải phương trình ta có:
43 154
Z1   t , Z 2  L t
36 9

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 47


6.5 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ

Thí dụ 5 (tt)
Vẽ Mt M t  M 1Z1  M 2 Z 2  M to ' M to "

227 EJ  t
36 L

Mt

536 EJ  t 309 EJ  t
36 L 36 L

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 48


6.6. HỆ CÓ NÚT KHÔNG CHUYỂN VỊ THẲNG

Nếu tải trọng chỉ đặt ở nút, dùng pp chuyển vị để tính:


P
 r11 r12 ... r1n   Z1   R1P 
r r22 ... r2 n   Z 2  R 
 21  2P 
    0
 ... ... ... ...   ...   ... 
 
 rn1 rn 2 ... rnn   Z n   RnP 

Vì M P  0  R1P    RnP  0
o

 Z1  ...  Z n  0.
M P  M 1Z1  ...  M n Z n  M Po  0

Như vậy có thể thay các nút cứng bằng khớp vì chỉ có lực
dọc.
Hệ quả: Khung làm việc như hệ dàn, có thể thay nút cứng
bằng nút khớp => hệ dàn
Chương 6: Phương pháp chuyển vị 49
6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

Trình tự
 Nhận xét chuyển vị của tiết diện trên trục đối xứng
 Thay bằng liên kết có chuyển vị tương đương
(thường là: ngàm, ngàm trượt, gối di động)
 Tính trên nửa hệ, sau đó suy ra biểu đồ M cho toàn hệ
theo tính chất đối xứng hoặc phản xứng của nguyên
nhân

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 50


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

1. Tải trọng đối xứng


 Trục đối xứng trùng với trục một thanh:
Tiết diện trên trục đối xứng không xoay, không chuyển
vị thẳng  ngàm.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 51


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

1. Tải trọng đối xứng (tt)


 Trục đối xứng không trùng với trục thanh nào:
Tiết diện không xoay  ngàm trượt.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 52


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

2. Tải trọng phản xứng


 Trục đối xứng không trùng với trục thanh nào:

P A P P P
MA= 0

NA= 0
- Tại A: MA = 0, NA = 0, yA = 0 (do phản xứng) => Gối
di động.
- Tính trên nửa hệ và suy ra nửa hệ còn lại theo tính
chất phản xứng.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 53


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

2. Tải trọng phản xứng (tt)


 Trục đối xứng không trùng với trục thanh nào (tt):

P P P
Siêu tĩnh Tĩnh định

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 54


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

2. Tải trọng phản xứng (tt)


 Trục đối xứng trùng với trục một thanh:
Sơ đồ đơn giản:

B B B
P 2J 2J P P 2J 2J P
J J J J J/2 J/2 J

A A A

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 55


6.7. LỢI DỤNG TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA KẾT CẤU

2. Tải trọng phản xứng (tt)


 Trục đối xứng trùng với trục một thanh:
M Q Q M H Q
Chứng minh:
N N N N
M M
BĐ MP, NP phản xứng (ngược dấu)
BĐ QP đối xứng (cùng dấu) J J/2 J/2
Xét thanh AB và nút B
- Về nội lực: (a) = (b) + (c) = 2(c)
y y1 y2
- Về chuyển vị: (a) (b) (c)
y1 = y2 : 2 nửa thanh tự động “dính” với nhau.
y = y1, vì nội lực hệ (a) gấp đôi, nhưng độ cứng J cũng gấp
đôi.
Vì vậy, có thể chia đôi độ cứng của thanh trên trục đối xứng
để tách hệ ban đầu ra 2 nửa.

Chương 6: Phương pháp chuyển vị 56


BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 7

TS. Liêu Xuân Quí


Bộ môn Sức bền Kết cấu
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đh Bách khoa Tp.HCM
Email: lieuxuanqui@hcmut.edu.vn
ĐT: 0919 666 185
7.1 Ý TƯỞNG

Kết hợp phương pháp lực và phương pháp chuyển vị


để giảm ẩn số  đơn giản hoá bài toán.

Chương 7: Phương pháp hỗn hợp 2


7.2 THÍ DỤ MINH HOẠ:

Phương pháp lực: 4 ẩn số


Phương pháp chuyển vị: 5 ẩn số
Phương pháp hỗn hơp: 2 ẩn số
q

L L

Chương 7: Phương pháp hỗn hợp 3


7.2 THÍ DỤ MINH HOẠ:
L qL2
4EJ 2
L
M2

Z1=1
M Po
HCB
M1
2EJ
L
X2=1
2
r11 L qL
8 EJ 4 L3
2 r11  ,  22  M 2 M 2 
4EJ r21 R1P L 3 EJ
L 21   r12   L
4EJ 5 qL4 qL2
o
L 2P  M .M 2  
P , R1P  
8 EJ 2
Chương 7: Phương pháp hỗn hợp 4
7.2 THÍ DỤ MINH HOẠ:

Hệ phương trình:
 r11Z1  r12 X 2  R1P  0
 
 21Z1   22 X 2   2 P  0
 8 EJ qL2
 L Z1  LX 2 
2
0
 3 4
 LZ 4 L 5 qL
1  X2  0
 3 EJ 8 EJ
1 qL3 33
 Z1  , X 2  qL
280 EJ 70
Biểu đồ:
M P  M 1Z1  M 2 X 2  M Po

Chương 7: Phương pháp hỗn hợp 5


7.2 THÍ DỤ MINH HOẠ:

4 1 2
qL2 qL
140 8

2
qL2
1 140
qL2
140 MP
1
qL2
140

Chương 7: Phương pháp hỗn hợp 6

You might also like