You are on page 1of 3

CƠ SỞ DỮ LIỆU – BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1

1. Làm quen với công cụ SQL Server Enterprise Manager Hướng dẫn cài đặt SQL
Server
- Tạo cơ sở dữ liệu (New Database)
- Tạo bảng (New Table)
- Xác định khoá chính (Primary Key)
- Tạo Relationship
- Generate SQL Script
- Giới thiệu SQL Books Online: Từ khóa Create Table, Generating scripts -
- Thực hành với việc tạo CSDL sử dụng Enterprise Manager.
- Nhập liệu cho các Table trong CSDL
2. Cho cơ sở dữ liệu “SIMPLE_GRADE” với mô hình dữ liệu
2.1 Các lược đồ quan hệ
• FACULTY (fID, fName)
Mỗi khoa có một mã khoa (fID) để phân biệt với các khoa khác, tên khoa (fName).
• STUDENT (stID, stName, fID)

Mỗi sinh viên có một mã số sinh viên (stID) để phân biệt với các sinh viên khác. Mỗi sinh viên có tên sinh viên (fName)
• SUB ( sbID, sbName, fID)
Mỗi môn học có một mã số (sbID) để phân biệt với các môn học khác, tên môn học
(sbName). Mỗi môn học do một khoa (fID) phụ trách
• RESULT (stID, sbID, Grade)

Mỗi sinh viên (stID), sẽ có kết quả thi một môn học (sbID) và có điểm thi

2.2 Mô tả thuộc tính các quan hệ


§ FACULTY (fID, fName)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 fID Chuỗi (4) Mã khoa

2 fName Chuỗi (100) Tên khoa

§ STUDENT (stID, stName, fID)


STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 stID Chuỗi (8) Mã sinh viên

2 stName Chuỗi (100) Tên sinh viên

3 fID Chuỗi (4)

Thực hành CSDL – Bài tập 01 – tạo lập CSDL dùng tool 1
§ SUB ( sbID, sbName, fID)
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 sbID Chuỗi (6) Mã môn học


2 sbName Chuỗi (100) Tên môn học

3 fID Chuỗi (4) Mã khoa

§ RESULT (stID, sbID, grade)


STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải

1 stID Chuỗi (8) Mã sinh viên

2 sbID Chuỗi (6) Mã môn học


3 grade Số thực Điểm thi của sinh viên

(Diễn giải màu đỏ để lưu ý là thuộc tính bắt buộc phải nhập – NOT NULL)

2.2 Mô tả thuộc tính các quan hệ

2.4 Nhập liệu


FACULTY

2
STUDENT SUB

RESULT

HẾT

You might also like