Professional Documents
Culture Documents
Đề Cuối Kỳ Ds k212
Đề Cuối Kỳ Ds k212
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................................................... ...................................................
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. E. 0.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Ñ é
1 2 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để ma trận A = −5 3 m có trị riêng λ = 3
2 1 4
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 3.
D. m = 2. E. Các câu kia sai.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 28. Trong R3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con F = {(x1 ; x2 ; x3 )|x1 + 2x2 − mx3 = 0}.
Tìm m để dim(F ⊥ ) = 2.
A. ,∄m. B. m ̸= 0 . C. ∀m ∈ R . D. m = 0 . E. Đáp án khác.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: điền đáp án
Câu 1. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho ánh xạ tuyến tính f : P1 [x] −→ P1 [x], biết ∀p(x) ∈ P1 [x], f (p(x)) =
xp′ (x). Không gian con M được gọi là không gian con bất biến đối với ánh xạ f nếu f (M ) ⊂ M , tức là
∀v ∈ M, f (v) ∈ M . Tìm tất cả các không gian con thật sự bất biến của P1 [x] đối với ánh xạ tuyến tính f .
Đáp án
Cơ sở cần tìm là .
Ma trận D = .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
1 C 4 D 7 B 10 B 13 D 16 B 19 E 22 C 25 A 28 A
2 E 5 D 8 C 11 E 14 C 17 C 20 D 23 D 26 A
3 A 6 D 9 C 12 B 15 B 18 B 21 A 24 D 27 A
1 B 4 A 7 D 10 C 13 D 16 A 19 A 22 A 25 E 28 D
2 B 5 C 8 B 11 A 14 A 17 C 20 D 23 B 26 D
3 E 6 D 9 C 12 A 15 D 18 C 21 C 24 E 27 B
................................................... ...................................................
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. E. 0.
............................................................................................................
............................................................................................................
Để ngành công nghiệp tạo ra được 1USD giá trị sản phẩm thì cần cung cấp cho nó bao nhiêu USD đầu vào
(nguyên liệu, nhiên liệu và thiết bị từ các ngành CN, NN và DV )?
A. 0, 60. B. 0, 68. C. 0, 50.
D. 0, 40. E. Các câu kia sai.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 27. Trong một khu vực sống cô lập, có hai loài cạnh tranh nhau. Số lượng cá thể từng loài tại thời điểm
dx1
(t) = 3x1 (t) − 3x2 (t),
dt
t(tháng) tương ứng là x1 (t) và x2 (t). Qua quan sát, người ta đưa ra mô hình phát triển
dx2
(t) = 2x1 (t) − 4x2 (t).
dt
Biết rằng ban đầu có 4600 con loài 1 và 1000 con loài 2. Hỏi sau thời gian t = ln2(tháng), số lượng cá thể loài
thứ 1 là
A. 19640. B. 31158. C. 12129.
D. 21311. E. Các câu kia sai.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Ñ é
2 2 1
Câu 28. Cho ma trận A = 2 5 2 . Gọi λ1 , λ2 , λ3 là 3 trị riêng của ma trận A. Tính λ21 + λ22 +
5 −6 −2
λ23 .
A. 26. B. 5. C. 25.
D. 27. E. Các câu kia sai.
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:điền đáp án
Câu 1. (L.O.1.2,L.O.2.2)Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 −→ R2 , biết f (2; 3) = (1; 3), f (5; 7) = (1; 5). Không
gian con M được gọi là không gian con bất biến đối với ánh xạ f nếu f (M ) ⊂ M , tức là ∀v ∈ M, f (v) ∈ M .
Tìm tất cả các không gian con thật sự bất biến của R2 đối với ánh xạ tuyến tính f .
Đáp án
Câu 2. (L.O.1.2,L.O.2.1,L.O.2.2)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X. Cho ánh xạ
tuyến tính f : X −→ X, biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để tồn tại một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
Đáp án
Giá trị của m là: .
Câu 3. (L.O.1.1,L.O.1.2)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc
bằng biến đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Đáp án
Dạng chính tắc là .
1 B 4 C 7 C 10 D 13 B 16 C 19 D 22 A 25 C 28 D
2 A 5 D 8 B 11 A 14 A 17 E 20 D 23 B 26 A
3 E 6 A 9 E 12 B 15 C 18 C 21 B 24 C 27 A
F =< 1 > và F =< x > (0,75đ): nếu viết được 1/2 KGCon thì (0,75đ)
Viết thêm KG C P1 [x] vẫn không trừ điểm.
Ký hiệu sai không gian con: -0,25 điểm (nếu ký hiệu sai hết các KGCon vẫn chỉ -0,25đ).
Ví dụ như 1, {x} => -0,25điểm ý này.
Câu 2. (1điểm)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X. Cho ánh xạ tuyến tính f : X −→
X, biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + 2e2 . Tìm một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ
sở đó là ma trận chéo D và tìm D.
Cơ sở cần tìm là E = {2e1 + e2 ; e1 + e2 } (0,5điểm).
Å ã
2 0
Ma trận chéo cần tìm là D = (0,5điểm).
0 3
Câu 3. (1điểm)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ) = −2x21 + x22 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến đổi trực
giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Dạng chính tắc là Q(y1 ; y2 ) = −3y12 + 2y22 (0,5điểm).
Å ã
1 2 1
Phép đổi biến là X = P Y với P = √ (0,5điểm).
5 −1 2
F =< (1; 1)T > và F =< (1; 2)T >(0,75đ): nếu viết được 1/2 KGCon thì (0,75đ)
Nếu viết thêm R2 vẫn không bị trừ điểm.
Ký hiệu sai không gian con: -0,25 điểm (nếu ký hiệu sai hết các KGCon vẫn chỉ -0,25đ).
SV viết thiếu T không trừ điểm. Ví dụ như (1; 1), {(1; 2)} => -0,25điểm ý này.
Câu 2. (1điểm)Cho E = {e1 ; e2 } là một cơ sở của không gian vécto thực X. Cho ánh xạ tuyến tính f : X −→
X, biết f (e1 + e2 ) = 3e1 + 3e2 ; f (2e1 + e2 ) = 4e1 + me2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại
một cơ sở của X sao cho ma trận của f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
m ̸= 1 (1 điểm)
Câu 3. (1điểm)Đưa dạng toàn phương Q(x1 ; x2 ; x3 ) = −2x21 + x22 + x23 + 4x1 x2 về dạng chính tắc bằng biến
đổi trực giao. Nêu rõ phép đổi biến.
Dạng chính tắc là Q(y1 ; y2 ; y32 ) = −3y12 + 2y22 + y32 (0,5điểm).
Ñ √2 √1 0
é
5 5
Phép đổi biến là X = P Y với P = √15 √ −1
5
√2
5
0 (0,5điểm).
0 0 1