You are on page 1of 80

KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG

Biên soạn: Duong Thuy Nguyen


Hòm thư giải đáp – góp ý tài liệu cá nhân:
https://www.facebook.com/duong.milcah/
Mời bạn bè tham gia group trên facebook:
https://www.facebook.com/groups/8119746121432084
Vì lí do bảo mật, đây là group zalo hỗ trợ các em THAM KHẢO
FORM ĐỀ THI các môn các ngành – các năm – trao đổi bí kíp
thi cử các mùa tại Tờ Lú: https://zalo.me/g/gckwdn940
♡ Chúc các em thi tốt ♡

Tuần 1

Câu 1 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A
và B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình;
B làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Nếu NSLĐ của A tăng 25%, NSLĐ của B tăng 40%, mọi điều kiện khác
không đổi thì giá trị 1 bình gốm trên thị trường như thế nào so với ban
đầu?
A. Tăng lên thành 6.5 giờ
B. Giảm xuống còn 5 giờ
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 2 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông
Thành. Ông Lâm may mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo;
ông Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho thị trường 25 áo.
Thời gian lao động trung bình để sản xuất 1 áo (hay giá trị của 1 áo) bằng:
A. 3.2 giờ
B. 3.6 giờ
C. Không xác định được
D. 3.5 giờ
Câu 3 : Một người vào rừng thấy một tảng đá có hình thù lạ liền mang về
nhà. Có người thích hỏi mua và ông ta bán được 10 triệu đồng.
Bạn đồng ý với ý kiến nào sau đây:
A. Tảng đá này không phải hàng hóa vì không phải là sản phẩm của lao động
1
B. Tảng đá này là hàng hóa vì vẫn có đủ 3 đặc trưng của hàng hóa
Câu 4 : Giá trị sử dụng của một hàng hóa thể hiện ở:
A. Công dụng cho người khác, cho xã hội
B. Khả năng trao đổi với sản phẩm khác
C. Cách thức chế tạo nó
D. Khả năng thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
E. Vật liệu dùng để chế tạo nó

Câu 5 : Người ta có thể xác định lượng giá trị hàng hóa bằng:
A. Thời gian sản xuất cộng với thời gian vận chuyển hàng hóa
B. Thời gian tạo ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
Câu 6 : Theo quan điểm KTCT, một bộ phim có giá trị vì nó hay và nhận
được sự tán thưởng của nhiều người
A. Đúng
B. Sai
Câu 7 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động khác nhau về lượng”
A. Đúng
B. Sai
Câu 8 : Giá trị của hàng hóa được quy định bởi:
A. Ích lợi của nó
B. Lao động sản xuất ra nó
C. Khả năng trao đổi của nó
D. Sự khan hiếm của nó
E. Hình thức của nó
Câu 9 : Đặc trưng nào sau đây là của hàng hóa?
A. Do lao động của con người tạo ra
B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người
C. Đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi
D. Tất cả các phương án trên
E. Không có phương án nào

Câu 10 : Cường độ lao động tăng làm cho:


A. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá
trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
E. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá trị
tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
Câu 11 : Cường độ lao động giảm làm cho:

2
A. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12 : Chọn một kết luận đúng nhất:
A. Giá trị do lao động cụ thể tạo ra
B. Giá trị là kết tinh của lao động trong hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi hao phí lao động trừu tượng kết
tinh trong hàng hóa đó
D. Lao động trừu tượng mang đến một công dụng nhất định cho hàng hóa
Câu 13 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động cụ thể của người thợ dệt vải tạo ra giá trị sử dụng của vải”
A. Sai
B. Đúng
Câu 14 : Thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXH trung bình) để sản
xuất hàng hóa:
A. Là trung bình cộng của các thời gian cá biệt
B. Do những người sản xuất cá biệt thỏa thuận với nhau
C. Được quyết định bởi thời gian cá biệt của người sản xuất cung cấp đại bộ
phận hàng hóa
Câu 15 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan
đan mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi
tháng. Bà Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40
chiếc.
Giá trị mỗi chiếc mũ trên thị trường bằng:
A. 5.5 giờ
B. 5 giờ
C. 4.5 giờ
Câu 16 : Hàng hóa có các thuộc tính nào sau đây:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Mang lại lợi ích cho con người
E. Có thể trao đổi và mua bán được
Câu 17 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây có thể xếp vào
danh mục hàng hóa:
A. Bàn ghế
B. Quặng vàng dưới lòng đất
C. Đất đai
D. Quần áo tự dệt để mặc
E. Không khí
Câu 18 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động trừu tượng của người thợ xây tạo ra giá trị sử dụng của ngôi
nhà”
3
A. Sai
B. Đúng

Câu 19 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người đóng bàn là A và B. A đóng 1 bàn
hết 2 ngày, cung cấp cho thị trường 100 bàn; B đóng 1 bàn hết 3,5 ngày,
cung cấp cho thị trường 20 bàn.
Thời gian lao động xã hội trung bình để đóng 1 bàn là:
A. Không xác định được
B. 2.75 ngày
C. 3.25 ngày
D. 2.25 ngày
Câu 20 : Một người nông dân trồng được cây chuối có 10 nải. Ông để lại 2
nải để ăn, 2 nải cho con gái, 2 nải đem đổi lấy 1 kg gạo nếp, 2 nải mang ra
chợ bán và 2 nải mang lên chùa thắp hương.
Số chuối có tư cách hàng hóa là:
A. Không có nải nào
B. 4 nải
C. 2 nải
D. 6 nải
E. 8 nải
Câu 21 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan
đan mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi
tháng. Bà Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40
chiếc.
Nếu năng suất lao động của Bà Lan giảm 30% và năng suất lao động của
Bà Cúc tăng 50%, mọi điều kiện khác giữ nguyên thì giá trị mỗi chiếc mũ
thay đổi thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 5.4 giờ
B. Giảm xuống còn 4.2 giờ
C. Không đổi

Câu 22 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây không phải là
hàng hóa:
A. Gà nuôi trong gia đình để ăn
B. Bút bi
C. Nước suối tự nhiên, gà nuôi trong gia đình để ăn
D. Đồng hồ
E. Nước suối tự nhiên
Câu 23 : Khi năng suất lao động giảm, có thể dự đoán:
A. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
4
E. C và D
Câu 24 : Lao động sản xuất hàng hóa biểu hiện ở các mặt nào sau đây:
A. Lao động thủ công
B. Lao động trí óc
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động cụ thể
E. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 25 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông
Thành. Ông Lâm may mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo;
ông Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho thị trường 25 áo.
Nếu cường độ lao động của ông Lâm tăng 1,5 lần, cường độ lao động của
ông Thành tăng gấp đôi thì giá trị 1 áo trên thị trường:
A. Không đổi so với cường độ lao động ban đầu
B. Tăng lên 3.25 giờ
C. Giảm xuống còn 3 giờ

Câu 26 : Theo quan điểm kinh tế chính trị, có thể nói đất đai rất có giá trị
A. Sai
B. Có lúc đúng, có lúc sai
C. Đúng
Câu 27 : Giá trị sử dụng phản ánh:
A. Mặt chất của hàng hóa
B. Tính chất của hàng hóa
C. Tương quan trao đổi hàng hóa với các hàng hóa khác
D. Kỹ thuật sản xuất hàng hóa
E. Mặt lượng của hàng hóa
Câu 28 : Năng suất lao động tăng làm cho:
A. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. B và C
E. A và B
Câu 29 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A
và B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình;
B làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Giá trị 1 bình gốm trên thị trường bằng:
A. 6.4 giờ
B. 7.75 giờ
C. 7 giờ

Câu 30 : Theo quan điểm KTCT, có thể nói xe máy có giá trị hơn ô tô
A. Vừa đúng vừa sai

5
B. Sai
C. Đúng
Câu 31 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là thuộc tính:
A. Mang tính chất vĩnh viễn
B. Mang tính chất lịch sử

Câu 32 : Bạn mua một cây bút để viết. Cây bút này:

A. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với bạn

B. Có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút

C. Là một hàng hóa

D. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút

E. Có giá trị sử dụng đối với bạn

Câu 33 : Giá trị của một quyển sách thể hiện ở:

A. Tên tác giả

B. Nội dung kiến thức mà nó mang lại

C. Vật liệu tạo nên cuốn sách

D. Tên nhà xuất bản

E. Lượng lao động làm ra cuốn sách

Vấn đề nào sau đây không thuộc phạm vi của kinh tế học vi mô.
Select one:
a. Giá xoài đang thấp kỷ lục do không xuất khẩu được
b. Chính phủ cần giúp các doanh nghiệp tìm kiếm những thị trường mới để xuất khẩu
gạo
c. Cần minh bạch hoá thu chi của các dự án BOT trong lĩnh vực giao thông
d. Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, chính phủ nên tăng chi tiêu để kích thích kinh tế và
chống thất nghiệp
e. Hạt điều xuất khẩu của Việt Nam đang cạnh tranh rất tốt ở thị trường Mỹ

Nền kinh tế Việt Nam đang vận hành theo:


Select one:
a. Cơ chế kinh tế mở
b. Cơ chế kinh tế hỗn hợp kết hợp kế hoạch với thị trường

6
c. Cơ chế kinh tế theo mệnh lệnh
d. Cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung
e. Cơ chế kinh tế thị trường hoàn hảo, mọi hoạt động đều dựa trên luật cung – cầu

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là thuộc kinh tế vi mô và là nhận định
chuẩn tắc:
Select one:
a. Chính phủ cần đánh thuế cao hơn đối với các doanh nghiệp xi măng đang gây ô nhiễm
môi trường
b. Giá lương thực hiện đang tăng nhanh
c. Mức tiêu thụ xăng ngày càng cao do người dân sử dụng ngày càng nhiều phương tiện
giao thông cá nhân
d. Doanh nghiệp nào sản xuất được vắc xin kháng virus Corona vào thời điểm bây giờ thì
sẽ thu được rất nhiều lợi nhuận
e. Lạm phát cao đang làm thu nhập thực tế của người lao động giảm mạnh

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là nhận định thực chứng:
Select one:
a. Phân phối thu nhập trên thế giới đang quá bất công; 1% dân số giầu nắm giữ 25% thu
nhập toàn thế giới
b. Chính phủ cần tăng cường các chính sách hỗ trợ người nghèo đang rất khó khăn trong
đại dịch Covid-19
c. Bài học rút ra từ đại dịch Covid-19 là mỗi quốc gia phải tự cung tự cấp nhiều loại hàng
hóa thiết yếu cho bản thân chứ không thể dựa hoàn toàn vào nhập khẩu
d. Sau khi đại dịch Covid-19 lắng xuống, chính phủ phải sớm áp dụng chính sách tài
chính tiền tệ mở rộng để phục hồi kinh tế và tạo thêm việc làm
e. Giá điện hiện nay phân làm 5 mức rất bất hợp lý, nhà nước nên sử dụng thống nhất
một mức giá chung

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là nhận định chuẩn tắc:
Select one:
a. GDP của Mỹ chiếm khoảng 25% tổng GDP toàn thế giới
b. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe nên nhà nước cần phải có chính sách hạn chế, tiến tới
loại bỏ thuốc lá
c. Giá thịt lợn trên thị trường vẫn rất cao so với mong muốn giảm xuống 70 nghìn
đồng /kg của nhà nước
d. Doanh nghiệp nào sản xuất được vắc xin kháng virus Corona vào thời điểm bây giờ thì
sẽ thu được rất nhiều lợi nhuận
7
e. Giá dầu thế giới đang ở mức thấp kỷ lục kể từ 30 năm nay

Các nguồn lực trong nền kinh tế có đặc điểm:


Select one:
a. Luôn luôn được sử dụng rất tiết kiệm
b. Luôn luôn sinh lợi
c. Luôn luôn khan hiếm
d. Luôn luôn được sử dụng rất hiệu quả
e. Luôn luôn dồi dào, vô hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào thuộc về kinh tế học vĩ mô:
Select one:
a. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm nay sẽ bị lùi xuống cuối tháng 8 do tác
động của đại dịch Covid-19
b. Đánh thuế cao vào các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ sẽ hạn chế được tiêu dùng những mặt
hàng này
c. Nếu đại dịch Covid-19 kéo dài thì nhiều doanh nghiệp dụ lịch có thể phá sản
d. Tăng trưởng kinh tế của nước ta năm nay sẽ giảm mạnh so với năm ngoái do tác động
của đại dịch Covid-19
e. Khi tạm dừng xuất khẩu gạo để đảm bảo an ninh lương thực do đại dịch Covid-19,
chính phủ phải có chính sách hỗ trợ cho người trồng lúa

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu


Select one:
a. Tích lũy và đầu tư của nền kinh tế
b. Các đáp án đều đúng
c. Lạm phát của nền kinh tế
d. Thu nhập và tăng trưởng của nền kinh tế
e. Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế

Điều nào dưới đây không phải là mục tiêu chính sách của chính phủ
Select one:
a. Tăng trưởng kinh tế cao
b. Tạo thêm nhiều công ăn việc làm
c. Hiệu quả
d. Tài năng kinh doanh của các nhà đầu tư
e. Công bằng

8
Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm
Select one:
a. Tiến bộ công nghệ và trình độ quản lý
b. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực (kỹ năng, kiến thức…)
c. Tư bản hiện vật (máy móc, nhà xưởng, cơ sở vật chất kỹ thuật…)
d. Tài nguyên thiên nhiên; đất đai…
e. Các đáp án đều đúng

Khi một công ty cân nhắc có nên sản xuất thêm 1 mẫu hàng hóa mới không, thì
nhân tố quyết định là:
Select one:
a. Doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm mẫu hàng hóa mới lớn hơn hay nhỏ hơn chi
phí tăng thêm
b. Chi phí trên mỗi đơn vị hàng hóa được sản xuất thêm tăng thêm hay giảm xuống so
với hiện tại
c. Nhu cầu của thị trường về hàng hóa này tăng thêm hay giảm xuống so với hiện tại
d. Doanh thu trên mỗi đơn vị hàng hóa được sản xuất thêm tăng thêm hay giảm xuống
so với hiện tại
e. Chi phí trả lương cho 1 người lao động thêm tăng thêm hay giảm xuống so với hiện tại

Bạn dự định đi học nấu ăn vào tháng hè tới. Nếu đi học, bạn sẽ không thể đi làm để
có thu nhập là 6 triệu đồng. Ngoài ra, bạn còn mất tiền sinh hoạt phí 1,8 triệu
đồng. Chi phí cơ hội của việc bạn đi học nấu ăn là:
Select one:
a. 7,8 triệu đồng
b. 9,2 triệu đồng
c. 1,8 triệu đồng
d. 6 triệu đồng
e. 5 triệu đồng

Người duy lý chỉ hành động khi:


Select one:
a. Hành động đó mang lại lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
b. Hành động đó mang lại một số tiền cho người đó
c. Hành động đó mang lại lợi ích cho người đó và những người thân của người đó
d. Hành động đó mang lại lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên
e. Hành động đó được số đông ủng hộ

Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho việc con người phản ứng trước các kích thích?
Select one:
a. Chính sách khuyến mại tặng thêm 50% giá trị thẻ nạp của các nhà mạng như Viettel
hay Vinaphone làm tăng số lượng thẻ cào điện thoại bán ra trong ngày
9
b. Chính phủ tăng thuế tiêu thụ đặc biệt với các mặt hàng rượu bia làm giảm nhu cầu của
người dân về các mặt hàng này
c. Các bạn sinh viên chăm chỉ tới lớp học hơn khi được giảng viên cộng điểm chuyên cần
d. Tất cả các ví dụ đều đúng

Nhánh kinh tế học nghiên cứu việc ra quyết định sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp và hộ gia đình được gọi là:
Select one:
a. Kinh tế vi mô
b. Kinh tế thực chứng
c. Kinh tế hỗn hợp
d. Kinh tế chuẩn tắc
e. Kinh tế vĩ mô

Khi chính phủ quyết định sử dụng 1000 tỷ đồng để xây dựng một bệnh viện mới ở
Sơn La thì sẽ không còn nguồn lực để cải tạo sông Tô Lịch và hồ Tây, điều này minh
họa khái niệm nào sau đây:
Select one:
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí đầu tư
c. Cơ chế thị trường
d. Chi phí cơ hội
e. Kinh tế vĩ mô

Các nguồn lực khan hiếm tồn tại:


Select one:
a. Chỉ trong nền kinh tế hỗn hợp kết hợp kế hoạch với thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
c. Chỉ trong nền kinh tế mở
d. Trong tất cả các nền kinh tế
e. Chỉ trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Giả sử một quốc gia đang sản xuất 10 triệu tấn gạo và 100 triệu bộ quần áo. Tuy
nhiên để đảm bảo an ninh lương thực do tác động của đại dịch Covid-19, quốc gia
đó quyết định sẽ nâng sản lượng gạo lên 20 triệu tấn. Khi đó nguồn lực còn lại chỉ
đủ để sản xuất 50 triệu bộ quần áo. Vậy chi phí cơ hội của việc sản xuất thêm 1 tấn
gạo sẽ là:
Select one:
a. 1 bộ quần áo
b. 10 bộ quần áo
c. 0,1 bộ quần áo
d. 5 bộ quần áo
10
e. 0,5 bộ quần áo

Chi phí cơ hội của việc bạn bỏ ra 200 nghìn đồng để ra sân xem 1 một trận bóng đá
là:
Select one:
a. Lợi ích từ việc sử dụng tốt nhất số tiền đó vào việc khác
b. Lợi ích từ việc sử dụng tốt nhất số tiền đó và thời gian xem trận bóng vào việc khác
c. Số giờ mất đi để xem trận bóng đó
d. Số tiền 200 nghìn đồng
e. Lợi ích từ việc sử dụng tốt nhất thời gian xem trận bóng vào việc khác

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào thuộc về kinh tế học vi mô:
Select one:
a. Tiêu chuẩn để một nước được gọi là nước phát triển là mức sống của người dân rất
cao
b. Tỷ lệ thất nghiệp của nước ta năm nay sẽ cao hơn năm ngoái do tác động của đại dịch
Covid-19
c. Khi người lao động có thu nhập cao hơn thì họ sẽ mua nhiều hàng xa xỉ hơn
d. Lãi suất cao gây ảnh hưởng tiêu cực cho đầu tư của khu vực kinh tế tư nhân
e. Lạm phát là một loại thuế vô hình, vô hóa đơn đánh vào tất cả người dân

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 1


Bài 1
Chi phí cơ hội của việc đi học thêm vào mùa hè của bạn là 6000$ vì khi đi học
hè bạn không thể đi làm do đó bạn phải từ bỏ khoản thu nhập có được từ việc đi
làm.
Bài 2
Các tính toán dưới đây được tính theo tháng (bạn cũng có thể tính theo năm)
Chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng kinh doanh đối với A gồm:
+ tiền lãi mất đi do việc dùng 200 triệu đầu tư mở cửa hàng (200*0,5%=1 triệu
đồng)
+ thu nhập mất đi do không thể đi làm khi mở cửa hàng 6 triệu đồng
Như vậy tổng chi phí cơ hội của việc mở cửa hàng đối với A là 7 triệu đồng
A nên mở cửa hàng vì lợi nhuận thu được là 10 triệu đồng (lợi ích) > chi phí cơ
hội (7 triệu đồng)
11
Bài 3
Theo nguyên tắc lựa chọn tối ưu thì mỗi người sẽ chọn phương tiện nào có tổng
chị phí (gồm chi phí hiện (tiền vé) và chi phí cơ hội hay chi phí ẩn (thu nhập mất
đi do đi du lịch mà không đi làm)) là nhỏ nhất.
Dưới đây là tính toán chi tiết tổng chi phí của mỗi phương tiện đối với mỗi
người:

Đi bằng máy bay Đi bằng tàu hỏa Lựa chọn cuối cùng

Huy 100 + 5 = 105 $ 60 + 5*5 = 85$ Đi bằng tàu hỏa

Toàn 100 + 10 = 110 $ 60 + 5*10 = 110 $ Đi bằng phương


tiện nào cũng được

Lan 100 + 12 = 112 $ 60 + 5*12 = 120 $ Đi bằng máy bay

Tuần 2
Câu 1 : Có thể giải thích nguyên nhân của giá trị tăng thêm ở:
A. Tiền
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa đặc biệt
Câu 2 : Giá trị thặng dư thuộc quyền chiếm hữu của:
A. Người lao động
B. Người chủ
C. Người chủ và người lao động
Câu 3 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó thời gian lao động cần
thiết và thời gian lao động thặng dư bằng nhau. Tỷ suất GTTD là:
A. 50%
B. 200%
C. 100%
Câu 4 : Tư bản hàng hóa là tư bản:
A. Dùng để trao đổi với các hàng hóa khác
B. Biểu hiện dưới hình thái các hàng hóa có GTTD
C. Biểu hiện ở số hàng hóa mà người chủ tư bản mua được
D. Được sử dụng để sản xuất hàng hóa
E. Có thể mua bán được
Câu 5 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với tỷ suất GTTD
12
B. Tỷ lệ nghịch với khối lượng giá trị SLĐ
C. Tỷ lệ thuận với khối lượng giá trị SLĐ
D. A và B
E. A và C

Câu 6 : Giá trị mới được tạo bởi:


A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 7 : Giá trị cũ được tạo bởi:
A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 8 : Sức lao động là:
A. Năng lực thể chất của người lao động
B. Tổng hợp năng lực thể chất và năng lực tinh thần của người lao động
C. Năng lực tinh thần của người lao động
Câu 9 : Chức năng thước đo giá trị của tiền có nghĩa là:
A. Tiền có thể sử dụng vào việc cất trữ
B. Sử dụng tiền để biểu thị giá trị của hàng hóa
C. Dùng tiền để mua sức lao động
D. Sử dụng tiền để so sánh giá trị này với giá trị khác
E. Có thể đưa tiền vào dự trữ
Câu 10 : Nhận định sau đúng hay sai: “Sức lao động luôn luôn là hàng hóa
có thể mua – bán được”.
A. Sai
B. Đúng

Câu 11 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó 4 giờ là thời gian lao
động cần thiết. Nếu kéo dài ngày lao động thêm 1 giờ mà không thay đổi
TGLĐCT thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ:
A. Tăng 20%
B. Giảm 10%
C. Tăng 12.5%
D. Tăng thêm 25%
E. Không thay đổi
Câu 12 : Tỷ suất GTTD phản ánh:
A. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Cả 2 phương án trên
Câu 13 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ thực tế, số lượng tiền cần thiết cho
lưu thông sẽ tăng trong các trường hợp:
A. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp giảm đi
B. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp tăng lên
13
C. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu tăng lên
D. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu giảm đi
E. Tổng số giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán tăng lên
Câu 14 : Có thể xếp vào tư bản khả biến các bộ phận sau đây:
A. Công cụ lao động
B. Nguyên liệu
C. Sức lao động
D. A và C
E. B và C

Câu 15 : GTTD tuyệt đối được sản xuất bằng cách:


A. Kéo dài ngày lao động
B. Giữ nguyên thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động cần thiết
D. A và C
E. A và B
Câu 16 : Có thể giảm chi phí tư bản bất biến nếu:
A. Mua thêm máy móc mới
B. Giảm số lượng lao động thuê mướn
C. Tăng sử dụng vật liệu tái sinh, tái chế
D. Sử dụng công nghệ hiện đại
E. Giảm chi phí cho lao động
Câu 17 : Giá trị thặng dư là giá trị tương ứng với:
A. Phần đóng góp của ông chủ
B. Phần lao động không được trả công của công nhân
C. Phần lao động được trả công của công nhân
Câu 18 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ, số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông:
A. Tỷ lệ thuận với tổng giá cả
B. Tỷ lệ nghịch với tổng giá cả
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền
D. A và B
E. A và C
Câu 19 : Tư bản tiền tệ là:
A. Số tiền người chủ tích lũy được
B. Số tiền do bán hàng hóa mang lại
C. Số tiền người chủ tư bản vay được
D. Số tiền có trong tay chủ tư bản
E. Tư bản biểu hiện dưới hình thái tiền tệ

Câu 20 : Giá trị của hàng hóa SLĐ:


A. Do LĐXHCT tạo ra
B. Biểu hiện qua giá trị các TLSH cần thiết của người lao động
C. Thể hiện ở năng lực lao động của người lao động
14
D. A và B
E. B và C
Câu 21 : Trong số các công thức sau đây, công thức nào được gọi là công
thức chung của tư bản:
A. H – T – H
B. T – H – T
C. H – T – H’
D. T – H – T’
E. Không có công thức nào
Câu 22 : Chức năng thanh toán của tiền được hiểu là:
A. Tiền phục vụ mục đích mua – bán chịu hàng hóa
B. Có thể vay mượn nhau bằng tiền và thanh toán bằng tiền
C. Dùng tiền để trả cho các chi phí giao dịch
D. A và B
E. B và C
Câu 23 : Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và tăng thời gian lao động thặng
dư tương ứng
D. Rút ngắn thời gian lao động thặng dư
E. A hoặc B
Câu 24 : Khối lượng GTTD phản ánh:
A. Độ dài của ngày lao động
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
Câu 25 : Người ta có thể cất trữ tiền dưới dạng:
A. Tiền vàng và vàng thoi
B. Tiền bạc và bạc nén
C. Tiền giấy
D. B và C
E. A và B
Câu 26 : GTSD đặc biệt của hàng hóa SLĐ là:
A. Bù đắp hao phí về giá trị của SLĐ
B. Tạo ra giá trị tăng thêm
C. Kết hợp với các TLSX để sản xuất sản phẩm
Câu 27 : Giá trị của hàng hóa SLĐ có đặc điểm:
A. Bao gồm các TLSH nhằm bảo đảm nhu cầu tối thiểu của người lao động
B. Không phụ thuộc hoàn cảnh lịch sử, cụ thể
C. Bao gồm cả các chi phí đào tạo và nâng cao tay nghề lao động
D. A, B và C
E. A và C
Câu 28 : Mục đích vận động của tư bản là:
A. Hàng hóa phong phú hơn về mẫu mã
15
B. Hàng hóa tốt hơn về giá trị sử dụng
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa
D. Tăng thêm giá trị
E. Tăng thêm hàng hóa
Câu 29 : Giá trị SLĐ:
A. Được tạo ra trong thời gian lao động cần thiết
B. Được tạo ra trong thời gian lao động thặng dư
C. Các phương án trên đều đúng
Câu 30 : Tư bản là:
A. Số tiền đầu tư của nhà tư bản
B. Giá trị nhà xưởng và máy móc của người chủ
C. Số vốn bằng tiền của nhà tư bản
D. Giá trị mang lại GTTD
E. Số TLSX mà nhà tư bản sử dụng
Câu 31 : Giá trị thặng dư là phần giá trị vượt trội so với:
A. Giá trị SLĐ
B. Giá trị nguyên, vật liệu
C. Giá trị các TLSX
Câu 32 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị tăng thêm
trong lưu thông, lại không thể tăng thêm trong lưu thông.
A. Sai
B. Đúng
Câu 33 : Một tư bản có tổng bằng 1000, đầu tư theo cấu tạo hữu cơ 3/2 và
đạt tỷ suất GTTD bằng 100%. Cơ cấu sản xuất của tư bản này là:
A. 600 C + 400 V + 400 M
B. 600 C + 400 V + 100 M
C. 400 C + 600 V + 400 M
Câu 34 : Cấu tạo hữu cơ được tính bằng cách:
A. So sánh giá trị máy móc, thiết bị và giá trị SLĐ
B. So sánh giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến
C. So sánh giá trị tư bản bất biến và toàn bộ tư bản
D. So sánh giá trị nguyên, vật liệu và giá trị SLĐ
E. So sánh giá trị SLĐ và toàn bộ tư bản
Câu 35 : Tư bản trực tiếp tạo ra GTTD là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 36 : Mua – bán hàng hóa SLĐ có thể dựa trên cơ sở:
A. Giá trị của SLĐ
B. Thỏa thuận của người chủ và người lao động
C. Quan hệ cung – cầu trên thị trường lao động
D. Các quy định của Chính phủ
E. Tất cả các phương án trên
Câu 37 : Tiền xuất hiện là do:
16
A. Xã hội quy định phải có tiền
B. Ý muốn của những người trao đổi hàng hóa
C. Thuộc tính tự nhiên của vật làm tiền
D. Mọi người cần tiền để tích trữ của cải
E. Yêu cầu của trao đổi ở một trình độ cao nhất định
Câu 38 : Nếu tỷ suất GTTD tăng 50% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20%
thì khối lượng GTTD sẽ:
A. Tăng 20%
B. Tăng 25%
C. Tăng 30%
D. Không xác định được
E. Giảm 30%
Câu 39 : Giả sử một ngày lao động có 10 giờ không thay đổi, trong đó 4 giờ
là thời gian lao động cần thiết. Nếu rút ngắn TGLĐCT xuống còn 2 giờ thì
tỷ suất GTTD sẽ:
A. Tăng lên 200%
B. Tăng lên 250%
C. Tăng lên 100%
D. Tăng lên 400%
E. Giảm xuống 100%
Câu 40 : Giá trị thặng dư có nguồn gốc từ:
A. Sản xuất
B. Sản xuất và lưu thông
C. Lưu thông
Câu 41 : Cấu tạo hữu cơ tăng khi:
A. Chi phí tư bản khả biến giảm
B. Chi phí tư bản bất biến tang
C. Chi phí tư bản khả biến tang
D. Chi phí tư bản bất biến giảm
E. Chi phí tư bản bất biến tăng nhanh hơn chi phí tư bản khả biến
Câu 42 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ tăng 20% sẽ
làm cho khối lượng GTTD:
A. Tăng 20%
B. Tăng 40%
C. Tăng 44%
D. Không xác định được
E. Không thay đổi
Câu 43 : Một tư bản có giá trị 1000, đầu tư cho TLSX hết 800; thuê SLĐ
hết 200. Cấu tạo hữu cơ của tư bản này bằng:
A. 2/4 hay ½
B. ¼
C. 4/2 hay 2/1
D. 1/1
E. 4/1
17
Câu 44 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Phản ánh trình độ phát tiển của kỹ thuật sản xuất
B. Phản ánh mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Phản ánh mức độ sinh lợi của tư bản
Câu 45 : Giá trị thặng dư được tạo bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Người chủ tư bản và người lao động làm thuê
C. Người lao động làm thuê
Câu 46 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị vừa tăng
thêm vừa không tăng thêm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47 : Tư bản sản xuất là tư bản:
A. Tồn tại dưới hình thái TLSX
B. Tồn tại dưới hình thái các yếu tố sản xuất
C. Hình thành trong sản xuất
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Đầu tư vào máy móc, thiết bị
Câu 48 : Tiền:
A. Là một vật
B. Biểu thị mối quan hệ xã hội
C. Chỉ liên quan đến những người sản xuất và trao đổi hàng hóa
D. A và B
E. A và C
Câu 49 : Hàng hóa SLĐ là một phạm trù:
A. Gắn với mọi phương thức sản xuất xã hội
B. Vĩnh viễn
C. Chỉ gắn với phương thức sản xuất TBCN
D. Lịch sử
E. Có từ chế độ nô lệ

Câu 50 : Tư bản khả biến là tư bản:


A. Có thể thay đổi hình thái
B. Có khả năng tăng thêm giá trị trong sản xuất
C. Được cộng thêm giá trị trong sản xuất
D. Có thể mang giá trị lớn hơn
E. Tồn tại dưới hình thái các TLSX
Câu 51 : Chức năng phương tiện lưu thông của tiền có nghĩa là:
A. Đưa tiền vào lưu thông
B. Chuyển tiền từ nước này sang nước khác
C. Dùng tiền làm trung gian trong trao đổi hàng hóa
D. Dùng tiền để trang trải việc mua nguyên, vật liệu
E. Tiền được chuyển từ tay người này sang tay người khác

18
Câu 52 : Ngày lao động 10 giờ, trong đó một nửa là thời gian lao động cần
thiết. Người lao động được trả 8$ một ngày, mua được 2 kg thịt gà. Khi
năng suất lao động trong ngành chăn nuôi tăng làm giá thịt gà giảm còn
3.2$/kg và người lao động vẫn được trả công bảo đảm mua được 2 kg thịt
gà như trước. TGLĐCT lúc này sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên thành 6 giờ
C. Giảm xuống còn 3.2 giờ
D. Giảm xuống còn 2 giờ
E. Giảm xuống còn 4 giờ
Câu 53 : Tiền:
A. Do Nhà nước tạo ra
B. Vận động độc lập với nền sản xuất hàng hóa
C. Không phản ánh QHSX của xã hội
D. Phản ánh QHSX của xã hội
E. Được những người trao đổi hàng hóa thỏa thuận lựa chọn
Câu 54 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20% sẽ
làm cho khối lượng GTTD:
A. Giảm 40%
B. Giảm 4%
C. Không thay đổi
D. Tăng 10%
E. Không xác định được
Câu 55 : Điều kiện để SLĐ trở thành hàng hóa là:
A. Người lao động bị tách khỏi các TLSX
B. Người chủ muốn mua SLĐ
C. Người lao động tự do về thân thể
D. Người lao động muốn bán SLĐ
Câu 56 : Hàng hóa SLĐ có:
A. Cả GTSD và giá trị đều đặc biệt
B. Giá trị đặc biệt
C. GTSD đặc biệt
Câu 57 : Giá trị thặng dư:
A. Phản ánh mối quan hệ chủ - thợ
B. Không phản ánh mối quan hệ sản xuất
C. Phản ánh mối quan hệ bóc lột lao động làm thuê của người chủ tư bản
Câu 58 : Giả sử một ngày lao động có 10 giờ, trong đó thời gian lao động
cần thiết là 4 giờ. Tỷ suất GTTD là:
A. 60%
B. 250%
C. 150%
D. 40%
E. Không xác định được
Câu 59 : Có thể giải thích nguyên nhân của giá trị tăng thêm ở:
19
A. Cả ở GTSD và giá trị của hàng hóa đặc biệt
B. GTSD của hàng hóa đặc biệt
C. Giá trị của hàng hóa đặc biệt
Câu 60 : Tỷ suất GTTD là tương quan so sánh giữa:
A. Thời gian lao động cần thiết và thời gian của ngày lao động
B. Thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động cần thiết
C. Thời gian lao động thặng dư và thời gian của ngày lao động
Câu 61 : Các bộ phận sau đây được xếp vào tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng, kho hàng
C. Nguyên, vật liệu
D. A, B và C
E. B và C
Câu 62 : Nhận định sau đúng hay sai: “Giá trị hàng hóa SLĐ bao gồm cả
các chi phí để nuôi con cái của người lao động”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 63 : Tỷ suất GTTD là tương quan so sánh giữa:
A. GTTD và giá trị SLĐ
B. Giá trị SLĐ và giá trị TLSX
C. Giá trị SLĐ và vốn của người chủ
Câu 64 : Giá trị thặng dư được tạo ra:
A. Trong thời gian lao động cần thiết
B. Trong thời gian lao động thặng dư
C. Trong cả ngày lao động
Câu 65 : Giá trị thăng dư phát sinh từ:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa SLĐ
B. Giá trị của hàng hóa SLĐ
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 66 : Tư bản có thể tồn tại dưới các hình thái:
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. A, B và C
E. A hoặc B hoặc C
Câu 67 : Các bộ phận sau đây được tính trong giá trị hàng hóa:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Giá trị thặng dư
D. A và B
E. A, B và C
Câu 68 : Tư bản bất biến là bộ phận của tư bản sản xuất:
A. Mà giá trị được chuyển nguyên vẹn, không tăng thêm trong sản xuất
B. Không thay đổi hình thái
20
C. Không tham gia sản xuất GTTD
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Có giá trị không đổi
Câu 69 : Khi tính giá trị tư bản bất biến, có thể cộng các khoản sau đây:
A. Hao mòn công cụ lao động
B. Khấu hao nhà xưởng, công trình phục vụ
C. Tiêu hao nguyên, vật liệu, nhiên liệu
D. A và B
E. A, B và C
Câu 70 : Hàng hóa tiền:
A. Xuất hiện một cách ngẫu nhiên
B. Không phải là sản phẩm của lao động
C. Có cả giá trị sử dụng và giá trị đặc biệt
D. Có giá trị đặc biệt
E. Có giá trị sử dụng đặc biệt

Dọc theo đường giới hạn năng lực sản xuất của một nền kinh tế, chi phí cơ hội là:
Select one:
a. Các kết hợp về sản lượng tối đa mà nền kinh tế đó có thể sản xuất ra với các nguồn lực
và công nghệ sản xuất hiện có
b. Chi phí sản xuất để sản xuất ra các loại hàng hóa
c. Doanh thu của mỗi loại hàng hóa trừ đi chi phí sản xuất để sản xuất ra chúng
d. Số lượng một loại hàng hóa bị mất đi để sản xuất thêm một đơn vị loại hàng hóa kia
e. Số lượng mỗi loại hàng hóa được sản xuất ra

Khi nói một doanh nghiệp có lợi thế so sánh trong việc sản xuất 1 hàng hóa cụ thể
nào đó so với các doanh nghiệp khác, điều đó có nghĩa là:
Select one:
a. Doanh nghiệp đó có chi phí cơ hội để sản xuất hàng hóa đó thấp hơn so với các doanh
nghiệp khác
b. Doanh nghiệp đó có chi phí cơ hội để sản xuất hàng hóa đó cao hơn so với các doanh
nghiệp khác
c. Các đáp án đều sai
d. Doanh nghiệp đó có chi phí sản xuất để sản xuất hàng hóa đó thấp hơn so với các
doanh nghiệp khác
e. Doanh nghiệp đó có chi phí sản xuất để sản xuất hàng hóa đó cao hơn so với các
doanh nghiệp khác

Khi nguồn lực được chuyển từ ngành than sang ngành thép, trên đồ thị đường giới
hạn năng lực sản xuất có hiện tượng
Select one:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển sang bên trái

21
b. Không có hiện tượng gì xảy ra
c. Di chuyển dọc theo đường giới hạn năng lực sản xuất theo hướng tăng sản lượng
ngành thép, giảm sản lượng ngành than
d. Đường giới hạn năng lực sản xuất dịch chuyển sang bên phải
e. Di chuyển dọc theo đường giới hạn năng lực sản xuất theo hướng tăng sản lượng
ngành than, giảm sản lượng ngành thép

Nếu bạn đang sản xuất tại điểm nằm trên đường giới hạn năng lực sản xuất,
khi đó bạn:
Select one:
a. Các đáp án đều sai
b. Bạn không có đủ năng lực để sản xuất tại điểm đó
c. Bạn đang sử dụng hết tất cả các nguồn lực của mình
d. Bạn chưa sử dụng hết một trong số các nguồn lực của mình
e. Tất cả các nguồn lực của bạn đều chưa sử dụng hết

Giả sử để sản xuất được 1 tấn thóc, một nông dân nước A cần 4 ngày trong khi một
nông dân nước B cần 2 ngày. Ngược lại, để sản xuất được 1 tấn thịt, một nông dân
nước A cần 16 ngày trong khi một nông dân nước B cần 40 ngày. Nhận xét nào sau
đây đúng:
Select one:
a. Nước A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả thóc và thịt
b. Nước B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất cả thóc và thịt
c. Hai nước có lợi thế tuyệt đối bằng nhau trong việc sản xuất cả thóc và thịt
d. Nước A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất thóc; nước B có lợi thế tuyệt đối trong
việc sản xuất thịt
e. Nước A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất thịt; nước B có lợi thế tuyệt đối trong
việc sản xuất thóc

Một kết hợp sản lượng nằm bên trong đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF) có
nghĩa là:
Select one:
a. Các nguồn lực sản xuất đang được sử dụng tối đa
b. Đây là điều không thể xảy ra về sản xuất nhưng có thể xảy ra về tiêu dùng nhờ có
thương mại
c. Các nguồn lực sản xuất chưa được sử dụng tối đa
d. Các đáp án đều sai
e. Đây là kết hợp sản lượng có thể xảy ra và là kết hợp sản lượng tối ưu

Đường giới hạn năng lực (khả năng) sản xuất của một nền kinh tế là:
Select one:
22
a. Đường thể hiện quan hệ giữa tổng cung và tổng cầu của nền kinh tế đó
b. Đường thể hiện quan hệ giữa sản lượng thực tế được nền kinh tế đó sản xuất ra và số
lao động để tạo ra sản lượng đó
c. Đường thể hiện quan hệ giữa sản lượng thực tế được nền kinh tế đó sản xuất ra và vốn
cố định để tạo ra sản lượng đó
d. Đường thể hiện các kết hợp về sản lượng tối đa mà nền kinh tế đó có thể sản xuất ra
với các nguồn lực và công nghệ sản xuất hiện có
e. Đường thể hiện quan hệ giữa sản lượng thực tế được nền kinh tế đó sản xuất ra với
các nguồn lực và công nghệ sản xuất hiện có

Giả sử để sản xuất được 1 tấn thóc, một nông dân nước A cần 4 ngày trong khi một
nông dân nước B cần 2 ngày. Ngược lại, để sản xuất được 1 tấn thịt, một nông dân
nước A cần 16 ngày trong khi một nông dân nước B cần 40 ngày. Nhận xét nào sau
đây đúng:
Select one:
a. Nước A có lợi thế so sánh trong việc sản xuất cả thóc và thịt
b. Nước A có lợi thế so sánh trong việc sản xuất thóc; nước B có lợi thế so sánh trong việc
sản xuất thịt
c. Nước A có lợi thế so sánh trong việc sản xuất thịt; nước B có lợi thế so sánh trong việc
sản xuất thóc
d. Nước B có lợi thế so sánh trong việc sản xuất cả thóc và thịt
e. Hai nước có lợi thế so sánh bằng nhau trong việc sản xuất cả thóc và thịt

Người sản xuất có chi phí cơ hội nhỏ hơn trong việc sản xuất một loại hàng hóa so
với những người sản xuất khác thì so với những người đó, anh ta được coi là có:
Select one:
a. Lợi thế so sánh
b. Lợi thế thương mại
c. Lợi thế tuyệt đối
d. Bất lợi thế so sánh
e. Lợi thế cạnh tranh

Khi nói một doanh nghiệp có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất 1 hàng hóa cụ thể
nào đó so với các doanh nghiệp khác, điều đó có nghĩa là:
Select one:
a. Doanh nghiệp đó có chi phí sản xuất để sản xuất hàng hóa đó cao hơn so với các
doanh nghiệp khác
b. Doanh nghiệp đó có chi phí cơ hội để sản xuất hàng hóa đó cao hơn so với các doanh
nghiệp khác
c. Các đáp án đều sai

23
d. Doanh nghiệp đó có chi phí cơ hội để sản xuất hàng hóa đó thấp hơn so với các
doanh nghiệp khác
e. Doanh nghiệp đó có chi phí sản xuất để sản xuất hàng hóa đó thấp hơn so với các
doanh nghiệp khác

Khi đường giới hạn năng lực sản xuất PPF có dạng một đường thẳng dốc xuống từ
trái qua phải thì điều nào sau đây đúng:
Select one:
a. Chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa tăng lên dọc theo đường PPF
b. Chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa giảm xuống dọc theo đường
PPF
c. Chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa là không đổi dọc theo đường
PPF
d. Chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa thay đổi dọc theo đường PPF
e. Chi phí cơ hội để tăng sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa bằng không dọc theo đường
PPF
Giả sử đường giới hạn năng lực sản xuất (PFF) là một đường cong lồi xa so với gốc
tọa độ, khi đó PFF minh họa
Select one:
a. Chi phí cơ hội tăng dần
b. Chi phí cơ hội không đổi
c. Chi phí cơ hội lúc đầu tăng dần nhưng sau đó giảm dần
d. Chi phí cơ hội lúc đầu giảm dần nhưng sau đó tăng dần
e. Chi phí cơ hội giảm dần

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường giới hạn năng lực sản xuất (PPF)
Select one:
a. Khi di chuyển dọc theo đường PPF, có thể sản xuất thêm hàng hóa này bằng cách
giảm sản xuất hàng hóa kia
b. Độ dốc của PPF phản ánh tỷ lệ đánh đổi giữa hai hàng hóa
c. Khi không có thương mại thì PPF cũng chính là đường giới hạn tiêu dùng
d. Thông thường PPF có dạng đường cong lồi ra ngoài so với gốc tọa độ
e. Các đáp án đều đúng

Đối với những mặt hàng mà một nước có lợi thế tuyệt đối so với các nước khác,
nước đó có xu hướng:
Select one:
a. Vừa xuất khẩu, vừa nhập khẩu những mặt hàng đó
b. Xuất khẩu những mặt hàng đó
c. Nhập khẩu những mặt hàng đó
d. Không xuất khẩu cũng không nhập khẩu những mặt hàng đó
24
Giả sử để sản xuất được 1 chiếc xe máy, một công nhân nước A cần 8 ngày trong
khi một công nhân nước B cần 6 ngày. Ngược lại, để sản xuất được 1 chiếc xe đạp,
một công nhân nước A cần 1 ngày trong khi một công nhân nước B cũng cần 1
ngày. Nhận xét nào sau đây đúng:
Select one:
a. Nước B có lợi thế so sánh trong việc sản xuất xe máy; hai nước có lợi thế so sánh trong
việc sản xuất xe đạp như nhau
b. Nước A có lợi thế so sánh trong việc sản xuất xe máy nhưng bất lợi thế so sánh so với
nước B trong việc sản xuất xe đạp
c. Hai nước có lợi thế so sánh bằng nhau trong việc sản xuất cả xe máy và xe đạp
d. Nước B có lợi thế so sánh trong việc sản xuất xe máy nhưng bất lợi thế so sánh so với
nước A trong việc sản xuất xe đạp
e. Nước A có lợi thế so sánh trong việc sản xuất xe máy; hai nước có lợi thế so sánh trong
việc sản xuất xe đạp như nhau

Đối với những mặt hàng mà một nước có lợi thế so sánh so với các nước khác, nước
đó có xu hướng:
Select one:
a. Nhập khẩu những mặt hàng đó
b. Không xuất khẩu cũng không nhập khẩu những mặt hàng đó
c. Vừa xuất khẩu, vừa nhập khẩu những mặt hàng đó
d. Xuất khẩu những mặt hàng đó

Giả sử có hai nước A và B cùng sản xuất hai loại hàng hóa, nhận định nào sau đây
có thể xảy ra:
Select one:
a. Nước A có lợi thế tuyệt đối ở cả 2 mặt hàng đồng thời có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt
hàng, trong khi nước B bất lợi thế tuyệt đối và bất lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng
b. Các đáp án đều sai
c. Một nước có lợi thế so sánh trong việc sản xuất mặt hàng nào thì bắt buộc nước này
phải có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất mặt hàng đó
d. Nước A có lợi thế tuyệt đối ở cả 2 mặt hàng đồng thời có lợi thế so sánh ở mặt hàng
này nhưng bất lợi thế so sánh ở mặt hàng còn lại
e. Nước A có lợi thế tuyệt đối ở 1 mặt hàng đồng thời có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng,
trong khi nước B bất lợi thế tuyệt đối ở mặt hàng còn lại và bất lợi thế so sánh ở cả 2 mặt
hàng

Mai có thể đọc 20 trang sách kinh tế trong 1 giờ. Cô cũng có thể đọc 100 trang tiểu
thuyết ngôn tình trong 1 giờ. Mỗi ngày cô có 5 giờ để đọc. Khi đó, chi phí cơ hội
của Mai nếu đọc 300 trang tiểu thuyết ngôn tình sẽ là:
Select one:

25
a. 20 trang sách kinh tế
b. 100 trang sách kinh tế
c. 40 trang sách kinh tế
d. 60 trang sách kinh tế
e. 200 trang sách kinh tế
Người sản xuất được coi là có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một mặt hàng là
khi anh ta:
Select one:
a. có năng lực cạnh tranh cao hơn
b. có uy tín hơn
c. có năng suất thấp hơn
d. cần một lượng đầu vào nhỏ hơn
e. có thị phần lớn hơn

Giả sử để sản xuất được 1 chiếc xe máy, một công nhân nước A cần 8 ngày trong
khi một công nhân nước B cần 6 ngày. Ngược lại, để sản xuất được 1 chiếc xe đạp,
một công nhân nước A cần 1 ngày trong khi một công nhân nước B cũng cần 1
ngày. Nhận xét nào sau đây đúng:
Select one:
a. Hai nước có lợi thế tuyệt đối bằng nhau trong việc sản xuất cả xe máy và xe đạp
b. Nước A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất xe máy nhưng bất lợi thế tuyệt đối
trong việc sản xuất xe đạp
c. Nước B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất xe máy nhưng bất lợi thế tuyệt đối
trong việc sản xuất xe đạp
d. Nước A có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất xe máy; hai nước có lợi thế tuyệt đối
trong việc sản xuất xe đạp như nhau
e. Nước B có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất xe máy; hai nước có lợi thế tuyệt đối
trong việc sản xuất xe đạp như nhau

26
Tuần 3
Câu 1 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2, tỷ suất tích lũy bằng 60%, tổng
GTTD là 400. TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 144 và 96
B. 240 và 160
C. 160 và 240
Câu 2 : Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Sự tiết kiệm của người chủ tư bản
B. Sự đóng góp của người chủ và người lao động
C. Giá trị thăng dư
Câu 3 : Tỷ suất tích lũy của tư bản là:
A. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và tổng tư bản
B. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng số GTTD
C. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng tư bản
D. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và GTTD để tiêu dùng
E. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm
Câu 4 : Cơ cấu sản xuất của tư bản là: 4.000 C + 1.000 V + 2.000 M. Giả sử
tư bản dành 1600 GTTD để tích lũy, trong đó phân chia cho TBBB phụ
thêm 1500 và TBKB phụ thêm 100. Sau tích lũy, cấu tạo hữu cơ chung của
tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống 3/1
C. Tăng lên 5/1
Câu 5 : Tiền trả công được tạo ra bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Quỹ trả công của người chủ
C. Người lao động
Câu 6 : Tư bản ứng trước bằng 2000, cấu tạo hữu cơ của tư bản bằng 4/1,
tỷ suất GTTD 100% và tỷ suất tích lũy bằng 60%. Có thể xác định tư bản
tích lũy, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 800, 400 và 160
B. 240, 192 và 48
C. 400, 240 và 160
D. 600, 400 và 160
E. 400, 200 và 160
Câu 7 : Tư bản tích lũy được sử dụng để:
A. Mua TLSX bổ sung
B. Mua TLSH bổ sung
C. Mua SLĐ bổ sung
D. A và B
E. A và C
Câu 8 : Nếu giá cả TLSH tăng 25% mà tiền công danh nghĩa tăng 30%, có
thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm 4%
27
B. Tiền công thực tế tăng 0.5%
C. Tiền công thực tế giảm 5%
D. Tiền công thực tế tăng 4%
E. Tiền công thực tế tăng 5%
Câu 9 : Cơ sở của tiền công là:
A. Sự thỏa thuận giữa người chủ và lao động
B. Các TLSH cần thiết của người lao động
C. Mức sống của người lao động
Câu 10 : Tổng GTTD là 600, trong đó phần tích lũy là 400 và phần tiêu
dùng là 200. Nếu tổng GTTD tăng lên 900, với mọi điều kiện khác không
đổi, tư bản tích lũy sẽ:
A. Giữ nguyên 400
B. Tăng lên 500
C. Tăng lên 600
Câu 11 : Khi cầu lao động vượt cung lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công giảm xuống
B. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
C. Tiền công tăng lên
D. Tiền công đạt mức cao nhất
E. Tiền công không thay đổi
Câu 12 : Tư bản khả biến phụ thêm thể hiện bằng:
A. Số nguyên, vật liệu bổ sung
B. Số TLSH bổ sung
C. Số SLĐ bổ sung
D. Số TLSX bổ sung
E. Số tiền công bổ sung
Câu 13 : Tiền công theo thời gian:
A. Do thời gian lao động cần thiết quy định
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động
C. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
Câu 14 : Tư bản ứng trước bằng 500, sản xuất khối lượng GTTD bằng 200.
Nếu tích lũy với tỷ suất tích lũy bằng 60%, tư bản sẽ lớn lên thành:
A. 680
B. 620
C. 700
D. 800
E. 580

Câu 15 : Biểu hiện của tiền công trên thị trường là:
A. Giá cả hàng hóa SLĐ
B. Giá cả lao động
C. Giá cả TLSH của người lao động
D. A hoặc B
E. A và C
28
Câu 16 : Khi tỷ suất GTTD tăng gấp đôi, với mọi điều kiện khác không đổi,
có thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản tăng gấp đôi
B. Quy mô tích lũy của tư bản tăng hơn 2 lần
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 17 : Giả sử phân cách thu nhập giữa tư bản và lao động đang là 12/1.
Do tích lũy tư bản mở rộng, thu nhập của tư bản tăng 40% và thu nhập của
lao động tăng 20%. Tỷ lệ cách biệt về thu nhập giữa tư bản và lao động bây
giờ là:
A. 14/1
B. 13/1
C. 16/1
Câu 18 : Tiền công danh nghĩa là tiền công:
A. Do sự thỏa thuận giữa người chủ và lao độngB. Biểu hiện bằng số tiền trả
cho giá trị SLĐ
C. Do người chủ trả cho lao động
D. Lên xuống theo cung – cầu của thị trường
E. Do người lao động yêu cầu người chủ trả
Câu 19 : Tích tụ tư bản là:
A. Tích lũy đồng thời của nhiều tư bản
B. Tích lũy trong phạm vi từng tư bản cá biệt
C. Tích lũy bằng sự liên kết giữa các tư bản
Câu 20 : Tiền công thực tế là tiền công:
A. Được người chủ trả thực tế
B. Biểu hiện bằng số TLSH mua được bằng tiền công danh nghĩa
C. Được người chủ đồng ý trả thêm
D. Do Chính phủ quy định trong thực tế
E. Bảo đảm mức sống thực tế của lao động
Câu 21 : Giả sử tiền công danh nghĩa là 10$/ ngày. Nếu giá thịt gà bằng 4 $/
kg thì tiền công thực tế một ngày bằng:
A. 2.5 kg thịt gà
B. 6 kg thịt gà
C. 0.4 kg thịt gà
Câu 22 : Khi tư bản ứng trước tăng gấp đôi, với mọi điều kiện cho trước
khác không đổi, có thể dự đoán:
A. Tư bản tích lũy tăng gấp đôi
B. TBBB phụ thêm tăng gấp đôi
C. TBKB phụ thêm tăng gấp đôi
D. A, B và C
E. B và C
Câu 23 : Những nhân tố ảnh hưởng đến tiền công là:
A. Quan hệ cung – cầu về lao động
B. Giá trị SLĐ
C. Phản ứng của lao động với giới chủ
29
D. A và B
E. A, B và C
Câu 24 : Tư bản có thể tích lũy bằng con đường:
A. Tích tụ tư bản
B. Tập trung tư bản
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 25 : Khi khối lượng GTTD giảm một nửa, với mọi điều kiện khác
không đổi, có thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản giảm một nửa
B. Quy mô tích lũy của tư bản giảm hơn một nửa
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 26 : Khi cung lao động vượt cầu lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công đạt mức cao nhất
B. Tiền công giảm xuống
C. Tiền công không thay đổi
D. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
E. Tiền công lên cao
Câu 27 : Bản chất của tiền công là:
A. Số tiền người lao động đòi hỏi
B. Số tiền người chủ thỏa thuận với người lao động
C. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa SLĐ
Câu 28 : Tập trung tư bản có thể diễn ra thông qua con đường:
A. Tự nguyện sáp nhập
B. Thôn tính lẫn nhau
C. Mua - bán giữa các tư bản
D. A và B
E. A, B hoặc C
Câu 29 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 1.000, trong đó dành 600 để tích
lũy và 400 để tiêu dùng. Để tích lũy, chủ tư bản dùng 500 mua TLSX bổ
sung và 100 thuê lao động bổ sung. Tư bản bất biến phụ thêm và tư bản
khả biến phụ thêm lần lượt là:
A. 600 và 400
B. 600 và 100
C. 500 và 400
D. 400 và 100
E. 500 và 100
Câu 30 : Với mọi điều kiện cho trước không đổi, tỷ suất tích lũy tăng từ 40%
lên 50% sẽ làm cho tỷ lệ tích lũy – tiêu dùng:
A. This choice was deleted after the attempt was started.
B. Giảm từ 3 – 2 xuống 1 – 1
C. Tăng từ 2 – 3 lên 1 – 1
D. This choice was deleted after the attempt was started.
E. Không thay đổi

30
Câu 31 : Tổng tư bản bằng 1200, cấu tạo hữu cơ bằng 5/1, tỷ suất GTTD
bằng 200%, tỷ suất tích lũy bằng 75%. Tư bản bất biến phụ thêm và tư bản
khả biến phụ thêm lần lượt bằng:
A. 600 và 100
B. 300 và 100
C. 1000 và 200
D. 400 và 200
E. 250 và 50
Câu 32 : Khi tăng tích lũy, cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
Câu 33 : Tiền công theo sản phẩm:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Trả theo giá trị sản phẩm
C. Tỷ lệ nghịch với số lượng sản phẩm
Câu 34 : Tỷ suất tích lũy bằng 50%, tư bản tích lũy bằng 400, trong đó 300
là TBBB phụ thêm và 100 là TBKB phụ thêm. Khi tỷ suất tích lũy tăng lên
75%, với mọi điều kiện khác không đổi, có thể dự đoán tư bản tích lũy,
TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 700, 500 và 175
B. 700, 525 và 175
C. 575, 525 và 175
D. 600, 450 và 150
E. 475, 375 và 175
Câu 35 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 500, trong đó dành 300 cho tích
lũy và 200 để tiêu dùng. Tỷ suất tích lũy của tư bản bằng:
A. 40%
B. 25%
C. 60%
Câu 36 : Nếu tiền công danh nghĩa giảm 25% và giá cả TLSH tăng 25%, có
thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế tăng 1%
B. Tiền công thực tế giảm 40%
C. Tiền công thực tế tăng 10%
D. Tiền công thực tế giảm 10%
E. Tiền công thực tế giảm 1%
Câu 37 : Muốn có tích lũy tư bản, người chủ tư bản phải:
A. Sử dụng hết GTTD để tiêu dùng
B. Sử dụng hết GTTD để tích lũy
C. Chia GTTD thành phần tích lũy và phần tiêu dùng
Câu 38 : Khi tiền công danh nghĩa không đổi mà giá cả TLSH tăng lên, có
thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm xuống
31
B. Tiền công thực tế tăng lên
C. Tiền công thực tế không đổi
Câu 39 : Tích lũy tư bản mở rộng sẽ dẫn tới kết quả:
A. Lao động nghèo khổ hơn
B. Phân cách giàu - nghèo giữa tư bản và lao động tăng lên
C. Lao động giàu có lên
D. Tư bản giàu có lên
Câu 40 : Tiền công theo thời gian đòi hỏi phải kiểm soát:
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 41 : Khi tích lũy tăng, cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng là do:
A. Chi phí cho TBBB phụ thêm tăng nhanh hơn chi phí cho TBKB phụ
thêm
B. Chi phí cho tư bản khả biến phụ thêm tăng
C. Chi phí cho TBKB phụ thêm tăng
D. Chi phí cho TBBB tăng
Câu 42 : Tập trung tư bản là:
A. Tích lũy thông qua việc kết hợp của nhiều tư bản
B. Tích lũy bằng GTTD của từng nhà tư bản
C. Tích lũy xảy ra đối với những tư bản lớn
Câu 43 : Giả sử tỷ suất GTTD là 100%, tổng GTTD là 500, trong đó dành
300 để tích lũy và 200 để tiêu dùng. Nếu tỷ suất GTTD tăng lên thành
150%, với mọi điều kiện khác không đổi, tư bản tích lũy sẽ:
A. 300
B. Tăng lên 750
C. 450
Câu 44 : Tỷ suất tích lũy bằng 60%. Tỷ lệ tích lũy – tiêu dùng là:
A. 4 – 1
B. 3 – 2
C. 5 – 1
Câu 45 : Khi tiền công danh nghĩa tăng mà giá cả TLSH không thay đổi, có
thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm xuống
B. Tiền công thực tế không thay đổi
C. Tiền công thực tế tăng lên
Câu 46 : Tư bản bất biến phụ thêm là tư bản thể hiện bằng:
A. Số tiền công bổ sung
B. Số nguyên, vật liệu bổ sung
C. Số TLSX bổ sung
D. Số TLSH bổ sung
E. Số máy móc bổ sung
Câu 47 : Tích lũy tư bản là:
A. Tiết kiệm tư bản đầu tư
32
B. Tư bản hóa GTTD
C. Gom góp một số tư bản đủ lớn

Đối với một hàng hoá thông thường, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng:
Select one:
a. Đường cầu hàng hoá dịch sang phải
b. Không có phương án nào đúng
c. Xuất hiện sự di chuyển dọc theo đường cầu từ trên xuống dưới
d. Đường cầu hàng hoá dịch sang trái
e. Xuất hiện sự di chuyển dọc theo đường cầu từ dưới lên trên

Cung và cầu trên một thị trường cạnh tranh đều giảm nhưng cầu giảm mạnh hơn
cung, kết cục trên thị trường là:
Select one:
a. Giá cân bằng không đổi và lượng cân bằng giảm
b. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm
c. Tất cả các phương án đều có thể xảy ra
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm

Một thị trường hàng hoá Z có phương trình đường cầu là Q D=25 – 0,25P và phương
trình đường cung là QS= -20 + 0,5P thì giá và lượng cân bằng của thị trường lần
lượt là:
Select one:
a. P = 10 ; Q = 6
b. Không có đáp án đúng
c. P = 20 ; Q = 20
d. P = 40 ; Q = 6
e. P = 60 ; Q = 10

Trên một thị trường hàng hoá A, công nghệ sản xuất tiên tiến hơn đồng thời người
tiêu dùng ngày càng ưa thích tiêu dùng hàng A hơn thì:
Select one:
a. Giá cân bằng không đổi và lượng cân bằng tăng
b. Tất cả các trường hợp đều có thể xảy ra
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng

Trong mô hình chuẩn về cung cầu (đường cung dốc lên và đường cầu dốc xuống),
điều gì xảy ra khi cầu giảm:
Select one:
a. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
33
b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
c. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng giảm
d. Không có phương án nào đúng
e. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm

Một thị trường có đường cung dốc lên và đường cầu dốc xuống trên đồ thị. Mức
giá mà ở đó lượng hàng hoá người tiêu dùng muốn mua vượt quá số lượng hàng
hoá những người bán muốn bán là:
Select one:
a. Mức giá thấp hơn giá cân bằng của thị trường
b. Mức giá cân bằng của thị trường
c. Không phương án nào đúng
d. Mức giá bất kỳ trên thị trường
e. Mức giá cao hơn giá cân bằng của thị trường

Trên thị trường độc quyền, hãng độc quyền:


Select one:
a. Có thể quyết định giá bán
b. Không có đối thủ cạnh tranh
c. Bán sản phẩm là duy nhất, không có các hàng hoá thay thế gần gũi
d. Tất cả các phương án đều đúng

Biết B là một hàng hoá thông thường, chi phí sản xuất B tăng do giá nguyên liệu
đầu vào tăng đồng thời thu nhập của người tiêu dùng tăng. Kết cục trên thị trường
B là:
Select one:
a. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng
b. Tất cả các trường hợp trên đều có thể xảy ra
c. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng không đổi
d. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm

Dạng cấu trúc thị trường mà các hãng phải chấp nhận giá là:
Select one:
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Độc quyền
c. Cạnh tranh độc quyền
d. Độc quyền nhóm

Giá và lượng cân bằng trên thị trường quýt tăng lên. Nguyên nhân có thể gây ra
hiện tượng này là:
34
Select one:
a. Có thông tin cho rằng ăn quýt thường xuyên không tốt cho sức khoẻ
b. Không có phương án nào đúng
c. Giá cam (một loại hàng hoá thay thế cho quýt) tăng lên
d. Giá phân bón trồng quýt tăng.
e. Các nhà khoa học giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc quýt mới có hiệu quả cao hơn.

Cung trên một thị trường hàng hoá thay đổi khi:
Select one:
a. Không có phương án nào đúng
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
c. Công nghệ sản xuất thay đổi
d. Sự xuất hiện của nhiều người tiêu dùng mới
e. Cầu hàng hoá thay đổi

Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua phụ thuộc
vào:
Select one:
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Giá của hàng hoá đó
c. Thị hiếu của người tiêu dùng
d. Giá của các hàng hoá thay thế
e. Tất cả các phương án

Trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang xảy ra hiện tượng dư cung (hay dư
thừa) hàng hoá thì:
Select one:
a. Mức giá trên thị trường sẽ được điều chỉnh tăng lên
b. Giá hàng hoá đang thấp hơn mức giá cân bằng của thị trường
c. Không có phương án nào đúng
d. Giá hàng hoá đang cao hơn mức giá cân bằng của thị trường
e. Thị trường đang ở trạng thái cân bằng

Chanh và quất là hai hàng hoá thay thế cho nhau. Điều gì xảy ra khi giá Chanh tăng,
các yếu tố khác không đổi.
Select one:
a. Cầu về chanh tăng và đường cầu chanh dịch sang phải
b. Cầu về chanh giảm và đường cầu chanh dịch sang trái
c. Cầu về quất tăng và đường cầu quất dịch sang phải
d. Cầu về quất giảm và đường cầu quất dịch sang trái
35
e. Không có phương án nào đúng

Đâu là điểm khác biệt giữa thị trường cạnh tranh độc quyền so với thị trường cạnh
tranh hoàn hảo?
Select one:
a. Không có phương án nào đúng
b. Có nhiều hãng cùng cạnh tranh trên thị trường
c. Các hãng tự do gia nhập và rút lui khỏi thị trường
d. Sản phẩm của các hãng trên thị trường có sự khác biệt

Đường cầu cá nhân về một hàng hoá hoặc dịch vụ thường dốc xuống từ trái qua
phải trên đồ thị thể hiện:
Select one:
a. Người tiêu dùng thích các hàng hoá có giá rẻ
b. Không có phương án nào đúng
c. Người tiêu dùng luôn thích tiêu dùng các hàng hoá chất lượng
d. Sự đánh đổi của người tiêu dùng khi mua thêm hàng hoá
e. Mối quan hệ nghịch giữa giá cả và lượng cầu của người tiêu dùng về hàng hoá (trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi)

Biến cố nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cung thị trường dưa hấu:
Select one:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
b. Giá dưa hấu giảm
c. Giá phân bón trồng dưa hấu tăng
d. Không có phương án nào đúng
e. Giá các mặt hàng hoa quả khác thay đổi

Hàng hoá thứ cấp là:


Select one:
a. Hàng hoá mà người tiêu dùng tăng tiêu dùng khi thu nhập tăng
b. Hàng hoá mà người tiêu dùng tăng tiêu dùng khi thu nhập giảm
c. Hàng hoá kém chất lượng
d. Hàng hoá có giá rẻ
e. Không có phương án nào đúng

Giá của các đầu vào cho sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Select one:
a. Đường cầu hàng X dịch chuyển sang phải
b. Đường cung hàng X dịch chuyển sang trái
c. Cả đường cung và đường cầu hàng X đều dịch chuyển sang phải

36
d. Không có phương án nào đúng
e. Đường cung hàng X dịch chuyển sang phải

Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu hàng hoá Y:
Select one:
a. Giá hàng hoá bổ sung cho hàng Y giảm
b. Giá hàng hoá Y giảm
c. Giá hàng hoá thay thế cho Y tăng lên
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
e. Người tiêu dùng ngày càng ưa thích sử dụng hàng hoá Y

37
Tuần 4
Câu 1 : Công thức xác định TNQD là:
A. I (M) + II (M)
B. I (C + V) + II (C + V)
C. I (C) + II (C)
D. I (C + M) + II (C + M)
E. I (V + M) + II (V + M)
Câu 2 : Để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản, cần phải:
A. Tiết kiệm chi phí tư bản
B. Tăng chi phí tư bản
C. Giảm thời gian sản xuất
D. Giảm thời gian lưu thông
E. C và D
Câu 3 : Thời gian chu chuyển của tư bản là:
A. Thời gian sản xuất
B. Tổng của thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
C. Thời gian lưu thông trừ thời gian sản xuất
D. Thời gian sản xuất trừ thời gian lưu thông
E. Thời gian lưu thông
Câu 4 : Thực chất của lưu thông tư bản xã hội là:
A. Trao đổi TLSX của khu vực I và TLSH của khu vực II
B. Trao đổi tư bản giữa hai khu vực I và II
C. Trao đổi sản phẩm trong mỗi khu vực I và II
Câu 5 : Công thức xác định TSPXH là:
A. I (M) + II (M)
B. I (V + M) = II (V + M)
C. I (C) + II (C)
D. I (C + V ) + II (C + V)
E. I (C + V + M) + II (C + V + M)
Câu 6 : Khu vực I của nền sản xuất xã hội là khu vực:
A. Sản xuất ra TLSX
B. Sản xuất ra GTTD
C. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
Câu 7 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần tư bản cố định:
A. Trụ sở, văn phòng
B. Công trình phục vụ sản xuất
C. Chất phụ gia
D. A và B
E. B và C
Câu 8 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 9 : Tổng sản phẩm xã hội (TSPXH) là:
38
A. Tổng GTTD của cả hai khu vực I và II
B. Tổng nhu cầu TLSX của hai khu vực I và II
C. Tổng giá trị sản xuất của cả hai khu vực I và II
D. Tổng nhu cầu TLTD của cả hai khu vực I và II
E. Tổng giá trị mới của cả hai khu vực I và II
Câu 10 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bản
B. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản
C. Không phụ thuộc thời gian chu chuyển của tư bản
Câu 11 : Tái sản xuất giản đơn là:
A. Tái sản xuất theo quy mô thay đổi qua từng năm
B. Tái sản xuất theo quy mô không thay đổi qua từng năm
C. Tái sản xuất để duy trì quy mô tối thiểu
Câu 12 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc số vòng chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển của tư bản
Câu 13 : Để giảm thời gian lưu thông, cần phải:
A. Giảm thời gian vận chuyển
B. Giảm thời gian mua – bán trực tiếp
C. Giảm thời gian đóng gói, bảo quản
D. A và B
E. Cả A, B và C
Câu 14 : Tư bản lưu động là tư bản:
A. Không thay đổi hình thái hiện vật
B. Trực tiếp sản xuất ra GTTD
C. Có thể dịch chuyển vị trí
D. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
Câu 15 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản lưu
động:
A. Dụng cụ đo lường
B. Công cụ lao động
C. Nguyên liệu
Câu 16 : Thu nhập quốc dân (TNQD) là:
A. Tổng giá tri mới của cả hai khu vực I và II
B. Tổng GTTD của cả hai khu vực I và II
C. Tổng giá trị tư bản khả biến của cả hai khu vực I và II
D. Tổng nhu cầu tiêu dùng của cả hai khu vực I và II
E. Tổng giá trị TLSX của cả hai khu vực I và II
Câu 17 : Trong TSXGĐ, nhu cầu về TLSH của khu vực I phải:
A. Bằng với nhu cầu về TLSX của khu vực II
B. Bằng với GTTD của khu vực II
C. Bằng với nhu cầu TLSH của khu vực II
Câu 18 : Khu vực II của nền sản xuất xã hội là khu vực:
39
A. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
B. Sản xuất ra máy móc
C. Sản xuất ra tư bản khả biến
Câu 19 : Điều kiện cơ bản của TSXMR là:
A. I (V + M) > II (V + M)
B. I (V + M) > II (C)
C. I (C) = II (V + M)
D. I (C + V ) > II (C + V)
E. I (V + M ) < II (C)
Câu 20 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản cố
định:
A. Nhiêu liệu
B. Vật liệu và vật liệu phụ
C. Nguyên liệu
D. Sức lao động
E. Máy móc, thiết bị và nhà xưởng
Câu 21 : Số vòng chu chuyển của tư bản:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
B. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển

Câu 22 : Để giảm thời gian sản xuất, cần phải:


A. Giảm thời gian lao động
B. Giảm thời gian gián đoạn lao động
C. Giảm thời gian dự trữ sản xuất
D. Cả A, B và C
E. A và B
Câu 23 : Trong khu vực II, có thể thực hiện trao đổi nội bộ đối với phần giá
trị ứng với:
A. Nhu cầu tư bản bất biến
B. Nhu cầu tư liệu sinh hoạt
C. Nhu cầu TLSX
Câu 24 : Trong TSXMR, nhu cầu về TLSX của khu vực II phải:
A. Bằng với nhu cầu về TLSX của khu vực I
B. Bằng với nhu cầu về TLSH của khu vực I
C. Bằng với GTTD của khu vực I
Câu 25 : Tái sản xuất mở rộng là tái sản xuất trong đó:
A. GTTD được tiêu dùng hết
B. Tổng giá trị sản xuất tăng lên
C. Quy mô sử dụng tư bản tăng lên
D. Chỉ có quy mô sử dụng SLĐ tăng lên
Câu 26 : Điều kiện cơ bản của TSXGĐ là:
A. I (C + M) = II (C + M)
B. I (C) = II (C)
40
C. I (C + V) = II (V + M)
D. I (V + M ) = II (C)
E. I (V + M) = II (V + M)
Câu 27 : Tư bản cố định là tư bản:
A. Chuyển giá trị từng phần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
B. Có giá trị không đổi
C. Không thay đổi hình thái trong sản xuất
D. Không dịch chuyển vị trí
Câu 28 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản lưu
động:
A. Vật liệu phụ
B. Chất phụ gia
C. Sức lao động
D. A, B và C
E. Không có bộ phận nào
Câu 29 : Khối lượng tư bản ứng trước:
A. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 30 : Trong khu vực I, có thể thực hiện trao đổi nội bộ đối với phần giá
trị ứng với:
A. Nhu cầu TLSX
B. Nhu cầu tư liệu tiêu dùng
C. Nhu cầu tư bản khả biến

Cung trên một thị trường được xem là co giãn theo giá khi:
Select one:
a. Giá hàng hoá tăng/giảm 1% thì lượng cung tăng/giảm lớn hơn 1%
b. Giá hàng hoá tăng/giảm 1% thì lượng cung tăng/giảm đúng bằng 1%
c. Giá hàng hoá tăng/giảm 1% thì lượng cung tăng/giảm ít hơn 1%
d. Giá hàng hoá tăng hay giảm thì lượng cung cũng không đổi

Biết khi mức giá là $10/kg thì lượng mua trên thị trường là 5600 kg/ngày; nếu giá
tăng lên $14/kg thì lượng mua trên thị trường giảm còn 4200kg/ngày, khi đó hệ số
co giãn giá của cầu EDP xấp xỉ bằng:
Select one:
a. - 0,625
b. Không có đáp án nào đúng
c. 0,86
d. - 1,15
e. - 0,86

41
Đâu là yếu tố ảnh hưởng tới độ lớn của cả hệ số co giãn giá của cầu (E DP) và hệ số co
giãn giá của cung (ESP):
Select one:
a. Hàng hoá xa xỉ hay hàng hoá thiết yếu
b. Không có phương án nào đúng
c. Sự sẵn có của các hàng hoá thay thế
d. Khả năng linh hoạt của nhà sản xuất
e. Khoảng thời gian nghiên cứu, ngắn hạn và dài hạn

Hệ số co giãn giá chéo (EDC) của cầu hàng hoá A theo giá hàng B có giá trị là -1,5,
vậy có thể kết luận hai hàng hoá A và B là cặp:
Select one:
a. Hai hàng hoá thay thế
b. Không có phương án nào đúng
c. Hai hàng hoá bổ sung
d. Hai hàng hoá tự do
e. Hai hàng hoá độc lập

Mặt hàng nào dưới đây sẽ có độ co giãn của cầu theo giá E DP là nhỏ nhất hay cầu
kém nhạy cảm với sự thay đổi của giá cả nhất:

Select one:
a. Điện
b. Thịt bò
c. Cam
d. Bún
e. Rau cải cúc

Biết độ co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
Select one:
a. Không có phương án nào đúng
b. Làm lượng cầu tăng gấp đôi
c. Giảm lượng cầu hai lần
d. Lượng cầu giảm 2%
e. Lượng cầu tăng 2%

Khi hệ số co giãn của cầu theo giá EDP= 0, nếu giá tăng thì:
Select one:
a. Không có phương án nào đúng
b. Tổng doanh thu tăng lên
c. Tổng doanh thu giảm
42
d. Tổng doanh thu (TR) không thay đổi
e. Lượng cầu tăng

Đường cung thị trường là một đường thẳng đứng có:


Select one:
a. Không có phương án đúng
b. ESP = 1
c. ESP = ∞
d. ESP = 0

Biết phương trình hàm cầu của một mặt hàng như sau: Q D = 100 – 10P, tính hệ số
có giãn giá của cầu EDP khi giá tăng từ 2 lên 4:
Select one:
a. -1/4
b. -2/3
c. 3/7
d. -3/7
e. 7/3

Biết phương trình hàm cầu mặt hàng Z theo thu nhập như sau: Q D = 50 + 2I, Độ co
giãn của cầu theo thu nhập EDI ở mức thu nhập I = 5 là:
Select one:
a. 1/6
b. 1/12
c. Không có đáp án nào đúng
d. -1/6
e. -1/12

Một thị trường hàng hoá có đường cầu năm ngang thì hệ số co giãn giá của cầu E DP:
Select one:
a. Bằng 0
b. Lớn hơn 0
c. Nhỏ hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
e. Bằng ∞
Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập EDI là số âm, ta gọi hàng hoá đó là:
Select one:
a. Hàng hoá thứ cấp
b. Hàng hoá xa xỉ
c. Hàng hoá thiết yếu
d. Hàng hoá công cộng
43
e. Hàng hoá xuất khẩu

Khi giá mặt hàng Y trên thị trường tăng lên thì doanh thu của các hãng sản xuất
mặt hàng Y giảm, ta có thể kết luận cầu về mặt hàng Y là:
Select one:
a. Không có phương án nào đúng
b. Hoàn toàn không co giãn theo giá, EDP bằng 0
c. Co giãn đơn vị theo giá, EDP (xét độ lớn) bằng 1
d. Ít co giãn theo giá, EDP (xét độ lớn) nhỏ hơn 1
e. Co giãn theo giá, EDP (xét độ lớn) lớn hơn 1

Biết phương trình hàm cầu của một mặt hàng như sau: Q D = 100 – 10P, tính hệ số
có giãn giá của cầu EDP tại mức giá bằng 2:
Select one:
a. -0,2
b. -20
c. 0,25
d. -10
e. -0,25

Giả sử cầu về mặt hàng X theo giá hàng hoá Y biểu diễn dưới dạng hàm số như sau:
QDX = 200 – 5PY . Độ co giãn giá chéo của cầu (EDC) hàng X theo giá hàng Y tại mức
giá PY = 10 là:
Select one:
a. 1/3
b. -5
c. Không có đáp án nào đúng
d. -1/3
e. -1/4
Khi thu nhập tăng lên 10% thì lượng cầu về mặt hàng X của người tiêu dùng tăng
2% (với điều kiện các yếu tố khác không đổi), ta có thể kết luận mặt hàng X là:
Select one:
a. Hàng hoá thiết yếu
b. Hàng hoá thứ cấp
c. Hàng hoá xa xỉ
d. Hàng hoá làm từ chất liệu rẻ tiền
e. Không có phương án đúng

Một thị trường hàng hoá có phương trình đường cung là: Q S= -20 + 4P. Hệ số co
giãn giá của cung ESP khi giá tăng từ 10 lên 15 là:
Select one:

44
a. -5/3
b. 4
c. Không có đáp án nào đúng
d. 0,25
e. 5/3

Một thị trường hàng hoá có phương trình đường cung là: Q S= -20 + 4P. Hệ số co
giãn giá của cung ESP tại mức giá bằng 10 là:
Select one:
a. 0,5
b. -0,5
c. 2
d. Không có đáp án nào đúng
e. -2

Cầu về một mặt hàng sẽ kém co giãn theo giá nếu:


Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Xác định phạm vi thị trường rộng
c. Đó là một loại hàng hoá thiết yếu
d. Không có sẵn các hàng hoá thay thế gần gũi
e. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi chưa nhiều

Độ co giãn giá chéo (EDC) giữa chanh và quất sẽ có giá trị:


Select one:
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Không có phương án nào đúng
d. Lớn hơn 0
e. Bằng 1

45
Tuần 5
Câu 1 : Trong điều kiện có lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất là sự
chuyển hóa của:
A. Giá trị tư bản
B. Giá trị
C. Giá cả
Câu 2 : Giả sử có 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một số tư bản bằng 1.000.
Tỷ suất lợi nhuận đạt được ở ngành I là 20 %, ở ngành II là 30 %. Tỷ suất
lợi nhuận bình quân của tư bản bằng:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tư bản cho vay là một loại hàng hóa
đặc biệt”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4 : Địa tô phản ánh mối quan hệ của các giai cấp:
A. Chủ tư bản và lao động làm thuê
B. Chủ đất và lao động làm thuê
C. Chủ đất và chủ tư bản
D. Cả chủ đất, chủ tư bản và lao động làm thuê
Câu 5 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn
gốc từ sản xuất”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 6 : Lợi nhuận thương nghiệp có được là do:
A. Mua rẻ, bán đắt
B. Lưu thông mang lại
C. Tư bản sản xuất chia lại
Câu 7 : Lợi nhuận và GTTD bằng nhau trong trường hợp:
A. Giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị của nó
B. Giá cả hàng hóa cao hơn giá trị của nó
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị của nó
Câu 8 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận là
lợi nhuận được tính căn cứ theo tỷ suất lợi nhuận bình quân”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 9 : Điều kiện xuất hiện tư bản cho vay là:
A. Một số người có tư bản nhàn rỗi
B. Một số người có nhu cầu về tư bản để sản xuất, kinh doanh
C. Có sự vận động của Chính phủ
D. A và B
E. A, B và C
Câu 10 : Địa tô chênh lệch II phát sinh do:
46
A. Kết quả của việc đầu tư cải tạo đất
B. Vị trí thuận lợi của đất
C. Độ màu mỡ tự nhiên của đất
Câu 11 : Địa tô phát sinh từ:
A. Quyền lực của người chủ đất
B. Giá trị của đất
C. Sản xuất nông nghiệp
Câu 12 : Tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm theo thời gian cùng với việc
mở rộng tích lũy tư bản.
Nguyên nhân là do:
A. Tư bản đầu tư ngày càng giảm
B. Đầu tư vào tư bản bất biến ngày càng nhiều một cách tương đối
C. Đầu tư vào tư bản khả biến ngày càng ít một cách tương đối
D. A và B
E. B và C
Câu 13 : Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực:
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Công nghiệp
Câu 14 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi tức là giá cả của hàng hóa tư
bản cho vay”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15 : Trong nông nghiệp tồn tại các giai cấp:
A. Chủ tư bản kinh doanh nông nghiệp
B. Lao động làm thuê
C. Chủ đất
D. B và C
E. A, B và C
Câu 16 : Tư bản cho vay biểu hiện dưới hình thức nào sau đây:
A. Tín dụng thương mại
B. Tín dụng ngân hàng
C. Mua – bán chứng khoán
D. A và B
E. A, B và C
Câu 17 : Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Thấp hơn GTTD
B. Cao hơn GTTD
C. Bằng GTTD
Câu 18 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tỷ suất lợi nhuận thường lớn hơn
hoặc bằng tỷ suất GTTD” ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 19 : Tư bản thương nghiệp chu chuyển nhanh có tác dụng:
47
A. Thu lợi nhuận siêu ngạch
B. Giảm giá bán lẻ để cạnh tranh
C. Tiết kiệm chi phí lưu thông
D. A, B và C
E. A và C
Câu 20 : Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
A. Sự thỏa thuận giữa các nhà tư bản với nhau
B. Cạnh tranh tự do và di chuyển tư bản giữa các ngành khác nhau
C. Quy luật giá trị tác động
Câu 21 : Giả sử một cổ phiếu có mệnh giá 10.000 đ, tỷ suất lợi tức 10%. Nếu
lãi suất ngân hàng là 4% thì cổ phiếu này có thể mua – bán theo giá:
A. 25.000 đ
B. 14.000 đ
C. 11.000 đ
Câu 22 : Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm khi so sánh lợi nhuận với:
A. Toàn bộ tư bản
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản bất biến
Câu 23 : Giá cả sản xuất bằng:
A. Giá cả bình quân của sản xuất
B. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận của ngành
C. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận bình quân
Câu 24 : Chức năng của tư bản cho vay là:
A. Kinh doanh tiền tệ
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Kinh doanh hàng hóa
Câu 25 : Lượng địa tô tuyệt đối phụ thuộc vào:
A. Lợi nhuận siêu ngạch trên đất trung bình
B. Lợi nhuận siêu ngạch trên đất tốt
C. Lợi nhuận siêu ngạch của nông nghiệp so với lợi nhuận bình quân chung
Câu 26 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tỷ suất lợi nhuận là sự chuyển hóa
của tỷ suất GTTD” ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 27 : Một tư bản sản xuất bỏ vốn 800, sản xuất được hàng hóa có giá trị
1.000. Một tư bản thương nghiệp bỏ vốn 200 để bán hàng cho tư bản sản
xuất. Tư bản sản xuất bán hàng theo giá 960 cho tư bản thương nghiệp thì
tỷ suất lợi nhuận bình quân của cả hai tư bản là:
A. 20%
B. 15%
C. 25%
Câu 28 : Tư bản thương nghiệp:
A. Tham dự việc chia phần lợi nhuận với tư bản sản xuất
B. Tham gia bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận với tư bản sản xuất
48
C. Thu được lợi nhuận nhiều hơn tư bản sản xuất
D. A, B và C
E. A và B
Câu 29 : Địa tô chênh lệch là địa tô thu được trên đất nào sau đây:
A. Đất tốt
B. Đất xấu
C. Đất trung bình
D. A và B
E. A và C
Câu 30 : Khi cầu hàng hóa lớn hơn cung hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Cao hơn GTTD
B. Bằng GTTD
C. Thấp hơn GTTD
Câu 31 : Giá cả của tư bản cho vay là:
A. Giá mua quyền sử dụng tư bản cho vay
B. Giá mua quyền sở hữu tư bản cho vay
C. Giá thỏa thuận giữa người cho vay và người môi giới
Câu 32 : Lợi nhuận được coi là:
A. Con đẻ của toàn bộ tư bản
B. Con đẻ của tư bản khả biến
C. Con đẻ của tư bản bất biến
Câu 33 : Địa tô chênh lệch I phát sinh do:
A. Do hiệu quả của tư bản đầu tư
B. Cải tạo đất đai
C. Do điều kiện tự nhiên (độ màu mỡ, vị trí xa gần) của đất
Câu 34 : Tỷ suất lợi tức phụ thuộc:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Thời hạn vay
C. Độ rủi ro
D. A và B
E. A, B và C
Câu 35 : Tư bản thương nghiệp:
A. Làm giảm giá trị của hàng hóa
B. Không tạo ra GTTD cho hàng hóa
C. Tạo ra GTTD cho hàng hóa
D. Làm giảm GTTD trong hàng hóa
Câu 36 : Về bản chất, địa tô TBCN là:
A. Lợi nhuận siêu ngạch
B. Lợi nhuận dự tính của đất
C. Lợi nhuận bình quân

Câu 37 : Lợi nhuận thương nghiệp:

49
A. Là phần nâng giá bán của người bán
B. Là phần thưởng của người mua dành cho người bán
C. Là một phần của GTTD tạo ra trong sản xuất
Câu 38 : Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên đất nào sau đây:
A. Đất tốt
B. Đất xấu
C. Đất trung bình
D. A và B
E. A, B và C
Câu 39 : Quyền sở hữu tư bản cho vay thuộc về ai?
A. Người môi giới cho vay
B. Người cho vay
C. Người đi vay
Câu 40 : Khi giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị, lợi nhuận sẽ:
A. Cao hơn GTTD
B. Thấp hơn GTTD
C. Bằng GTTD
Câu 41 : Tư bản sản xuất bỏ vốn 1.000 đầu tư theo cơ cấu: 800 C + 200 V +
240 M. Tư bản thương nghiệp bỏ vốn 200 để bán hàng cho tư bản sản xuất.
Để đạt tỷ suất lợi nhuận bình quân 20%, giá bán buôn của tư bản sản xuất
cho tư bản thương nghiệp phải bằng:
A. 1.240
B. 1.120
C. 1.200
Câu 42 : Nhận định sau đúng hay sai: “Không có sự san bằng tỷ suất lợi
nhuận trong nông nghiệp là do sự cản trở của độc quyền sở hữu và độc
quyền kinh doanh đất”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 43 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp độc lập
với GTTD”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 44 : Giả sử 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một lượng tư bản bằng 1.000.
Ngành I thu được lợi nhuận bằng 300, ngành II thu được lợi nhuận bằng
400. Tỷ suất lợi nhuận bình quân bằng:
A. 10%
B. 35%
C. 70%
Câu 45 : Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm khi so sánh:
A. Lợi tức và tư bản ứng trước
B. Lợi tức và lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức và GTTD

50
D. Lợi tức và tư bản cho vay
E. Lợi tức và lợi nhuận sản xuất
Câu 46 : Lợi nhuận là:
A. Phần thưởng của người mua dành cho người bán
B. Phần mà người bán cộng thêm vào giá cả hàng hóa
C. Chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất tư
Câu 47 : Tính chất đặc biệt của hàng hóa tư bản cho vay là:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. GTSD không xác định
C. Mua – bán dựa trên GTSD

Câu 48 : Lượng lợi nhuận:


A. Luôn lớn hơn lượng GTTD
B. Luôn luôn bằng lượng GTTD
C. Có thể không ăn khớp với lượng GTTD
D. Không có quan hệ gì với lượng GTTD
E. Luôn nhỏ hơn lượng GTTD
Câu 49 : Nhận định sau đúng hay sai: “Đất đai không phải là hàng hóa và
không có giá trị vì không phải là sản phẩm của lao động”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 50 : Tư bản thương nghiệp:
A. Không tham gia sản xuất hàng hóa
B. Không tạo thêm giá trị cho hàng hóa
C. Làm tăng thêm giá trị cho hàng hóa
D. A và B
E. A và C
Câu 51 : Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Tỷ lệ lao động sống so với lao động quá khứ
B. Mức độ sinh lợi của tư bản
C. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
Câu 52 : Nguồn gốc thật sự của địa tô là:
A. SLĐ làm thuê
B. Tư bản đầu tư của người chủ tư bản
C. Năng lực của đất đai
Câu 53 : Chức năng của tư bản thương nghiệp là:
A. Kinh doanh dịch vụ
B. Kinh doanh yếu tố sản xuất
C. Kinh doanh hàng hóa
Câu 54 : Quyền sử dụng tư bản cho vay thuộc về ai?
A. Người môi giới cho vay
B. Người cho vay
C. Người đi vay
Câu 55 : Lợi nhuận:
51
A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Có nguồn gốc từ sản xuất
C. Được sinh ra trong lưu thông
Câu 56 : Lượng địa tô chênh lệch phụ thuộc vào:
A. Lợi nhuận siêu ngạch của đất trung bình
B. Lợi nhuận siêu ngạch của đất tốt so với đất xấu hơn
C. Lợi nhuận siêu ngạch của nông nghiệp so với công nghiệp
Câu 57 : Trong nông nghiệp tồn tại các giai cấp:
A. Chủ tư bản kinh doanh nông nghiệp
B. Lao động làm thuê
C. Chủ đất
D. B và C
E. A, B và C
Câu 58 : Tư bản sản xuất chia lại lợi nhuận cho tư bản thương nghiệp bằng
cách:
A. Bán hàng theo giá bán buôn
B. Phân chia theo tỷ lệ thỏa thuận
C. Chuyển tiền mặt

Câu 59 : Tư bản cho vay là tư bản hoạt động trong lĩnh vực:

A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Công nghiệp

Câu 60 : Giá cả đất đai:

A. Tỷ lệ thuận với địa tô

B. Tỷ lệ thuận với lãi suất tiền gửi


C. Tỷ lệ nghịch với lãi suất tiền gửi
Câu 61 : Thực chất của lợi nhuận là:
A. Sự chuyển hóa của giá trị SLĐ
B. Sự chuyển hóa của tiền công của chủ tư bản
C. Sự chuyển hóa của GTTD trong thực tế

Câu 62 : Khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị của nó:

A. Lợi nhuận sẽ lớn hơn GTTD

B. Lợi nhuận sẽ bằng GTTD


C. Lợi nhuận sẽ nhỏ hơn GTTD

Câu 63 : Lợi tức cho vay có nguồn gốc từ:

52
A. Sản xuất

B. Lưu thông
C. Khả năng tự nhiên của tiền

Câu 64 : Tư bản thương nghiệp là tư bản:

A. Là một bộ phận của tư bản công nghiệp

B. Hình thành độc lập

C. Xuất hiện trước tư bản công nghiệp


D. Được tách ra từ tư bản công nghiệp

Câu 65 : Chu chuyển nhanh của tư bản thương nghiệp có tác động:
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông chung của xã hội
B. Thúc đẩy tuần hoàn và chu chuyển của tư bản sản xuất
C. Làm tăng giá trị của hàng hóa
D. A, B và C
E. A và B
Câu 66 : Một người cho vay 1.000 và đòi người vay phải trả lợi tức 100. Tỷ
suất lợi tức là:
A. 10%
B. 10 lần
C. 100%
Câu 67 : Lợi nhuận siêu ngạch tồn tại phổ biến trong nông nghiệp vì:
A. Độc quyền của người thuê đất
B. Độc quyền của chủ đất
C. Cả 2 phương án trên

Thặng dư sản xuất là:


Select one:
a. Phần chênh lệch giữa sự sẵn sàng bán trừ đi giá mà người bán nhận được
b. Tổng của giá mà người bán nhận được và sự sẵn sàng bán
c. Phần chênh lệch giữa sự sẵn sàng bán trừ đi sự sẵn sàng thanh toán
d. Phần chênh lệch giữa giá mà người bán nhận được trừ đi sự sẵn sàng bán

Sự sẵn sàng thanh toán là:


Select one:
a. Số tiền tối thiểu mà người mua sẵn sàng trả cho một mặt hàng
b. Số tiền tối đa mà người bán nhận được từ việc bán một hàng hóa
c. Số tiền tối đa mà người mua sẵn sàng trả cho một mặt hàng
53
d. Số tiền tối thiểu mà người bán nhận được từ việc bán một hàng hóa

Sự sẵn sàng bán là


Select one:
a. Giá bán cao nhất mà người bán chấp nhận bán
b. Chi phí cao nhất mà người bán chấp nhận bán
c. Giá bán thấp nhất mà người bán chấp nhận bán
d. Chi phí thấp nhất mà người bán chấp nhận bán

Người bán sẽ chấp nhận bán một hàng hóa khi:


Select one:
a. Giá bán nhận được bằng sự sẵn sàng thanh toán
b. Giá bán nhận được bằng sự sẵn sàng bán
c. Giá bán nhận được lớn hơn sự sẵn sàng bán
d. Giá bán nhận được nhỏ hơn sự sẵn sàng bán

Trên đồ thị, thặng dư sản xuất được thể hiện bằng phần diện tích:
Select one:
a. Nằm dưới đường cung
b. Nằm trên đường cung
c. Nằm dưới giá và trên đường cung
d. Nằm trên giá và dưới đường cung

Phát biểu nào sau đây đúng?


Select one:
a. Tại mức sản lượng cân bằng, sự sẵn sàng bán là cao nhất
b. Tại mức sản lượng cân bằng, sự sẵn sàng thanh toán là cao nhất
c. Tại mức sản lượng cân bằng, tổng thặng dư của thị trường là cao nhất
d. Tại mức sản lượng cân bằng, giá bán là cao nhất

Phát biểu nào sau đây đúng?


Select one:
a. Khi giá bán trên thị trường giảm thì thặng dư tiêu dùng tăng, thặng dư sản xuất tăng
b. Khi giá trên thị trường tăng thì thặng dư tiêu dùng tăng, thặng dư sản xuất giảm
c. Khi giá bán trên thị trường tăng thì thặng dư tiêu dùng giảm, thặng dư sản xuất tăng
d. Khi giá bán trên thị trường tăng thì thặng dư tiêu dùng giảm, thăng dư sản xuất giảm

Thặng dư của người tiêu dùng là:


Select one:
a. Phần chênh lệch giữa giá mà người mua phải trả trừ đi sự sẵn sàng thanh toán
b. Phần chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán trừ đi giá mà người mua phải trả

54
c. Phần chênh lệch giữa sự sẵn sàng thanh toán trừ đi sự sẵn sàng bán
d. Phần chênh lệch giữa giá mà người mua phải trả trừ đi giá mà người bán nhận được

Trên đồ thị, thặng dư tiêu dùng là phần diện tích


Select one:
a. Nằm dưới đường cầu
b. Nằm trên đường cầu
c. Nằm trên giá và dưới đường cầu
d. Nằm dưới giá và trên đường cầu

Người mua sẽ quyết định mua một hàng hóa khi:


Select one:
a. Giá phải trả nhỏ hơn sự sẵn sàng thanh toán
b. Giá phải trả lớn sự sẵn sàng bán
c. Giá phải trả nhỏ hơn sự sẵn sàng bán
d. Giá phải trả lớn hơn sự sẵn sàng thanh toán

Tuần 6

Câu 1: Ở Việt Nam, Đảng cộng sản ra đời


A. Do khát vọng giải phóng dân tộc
B. Là kết quả của sự thâm nhập Chủ nghĩa Marx - Lenin vào phong trào
công nhân và phong trào yêu nước chân chính
C. Do phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Đảng cộng sản là
A. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân
B. Là nhân tố đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
C. Biểu hiện sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Hãy chọn 1 cụm từ phù hợp để hoàn chỉnh câu sau: “Giai cấp công
nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với
………, trực tiếp và gián tiếp tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản
xuất ra của cải xã hội.”
A. quá trình phát triển của LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao
B. thành phần kinh tế tư bản tư nhân
C. quá trình phát triển của nền công nghiệp cơ khí
D. quá trình phát triển của xã hội

55
Câu 4 : Điều kiện chủ quan quyết định nhất đối với thắng lợi của Cách
mạng XHCN là:
A. Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
C. Sự xuất hiện của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản đến đỉnh điểm
Câu 5 : Về vị trí trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng

Câu 6 : Mục tiêu Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Thành lập nhà nước chuyên chính vô sản
B. Xác lập vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ giai cấp, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng
nhân loại
D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
Câu 7 : Đảng cộng sản lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân bằng cách nào?
A. Trên cơ sở thực tiễn cách mạng, lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx –
Lenin đưa ra đường lối chiến lược sách lược đúng đắn
B. Tuyên truyền giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận
cách mạng thành thực tiễn cách mạng
C. Xây dựng lực lượng cách mạng của quần chúng nhân dân lao động dưới sự
lãnh đạo của Đảng cộng sản để tiến hành cách mạng XHCN
D. Các phương án đều đúng
Câu 8 : Hình thái kinh tế xã hội CSCN bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời
B. Từ khi chính quyền thuộc về tay giai cấp công nhân
C. Từ khi chế độ công hữu về TLSX xuất hiện
D. Từ khi giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 9 : Giai cấp công nhân là gì?
A. Là giai cấp bị áp bức
B. Là giai cấp chiếm đa số trong dân cư
C. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kĩ thuật
và công nghệ hiện đại
D. Là giai cấp thống trị dưới CNTB
Câu 10 : Những thay đổi của giai cấp công nhân ngày nay
A. Không làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
B. Làm thay đổi địa vị kinh tế xã hội của giai cấp công nhân trong CNTB
C. Đã làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
D. Làm thay đổi bản chất của giai cấp tư sản

56
Câu 11 : Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực
lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội
CSCN
B. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc chế độ
người bóc lột người
C. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
D. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của
mình
Câu 12 : Dự báo của K.Marx và F.Engels về sự ra đời Hình thái kinh tế xã
hội cộng sản chủ nghĩa như một xu hướng tất yếu của lịch sử loài người là
A. Dựa trên cơ sở khoa học của Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
B. Kết quả phân tích khoa học về sự vận động xã hội theo Học thuyết về hình
thái kinh tế xã hội
C. Dựa trên sự phân tích khoa học về hình thái kinh tế - xã hội TBCN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 13 : Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp tiên tiến nhất thời đại ngày nay
B. Là giai cấp có tính cách mạng triệt để nhất
C. Có bản chất quốc tế
D. Các phương án đều đúng
Câu 14 : Ngày nay xu hướng “trí thức hóa” giai cấp công nhân ngày càng
tăng là do
A. Toàn cầu hóa kinh tế quy định
B. Tiến bộ của khoa học và công nghệ trong LLSX quy định
C. Sự thay đổi cơ cấu ngành nghề
D. Giai cấp tư sản đã thay đổi phương thúc bóc lột
Câu 15 : Mục tiêu của giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc
chế độ người bóc lột người
B. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của mình
D. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực
lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội
CSCN
Câu 16 : Quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
A. Quá trình lâu dài diễn ra theo 2 giai đoạn
B. Giai đoạn đầu giai cấp công nhân phải tự tổ chức chính đảng của mình, tiến
hành cuộc cách mạng giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột
C. Giai đoạn thứ hai, giai cấp công nhân thiết lập chính quyền của mình, sử
dụng nó làm công cụ để xây dựng CNXH thành công
D. Các phương án đều đúng
Câu 17 : Mục tiêu cuối cùng của Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
gì?
57
A. Giành chính quyền từ tay giai cấp tư sản
B. Thiết lập chính quyền của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
D. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhằm
xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
Câu 18 : Về phương thức lao động, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và có tính xã hội hóa cao
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng
Câu 19 : Sự ra đời Hình thái kinh tế xã hội CSCN theo dự báo của Marx và
Engels gồm mấy giai đoạn?
A. Ba giai đoạn
B. Bốn giai đoạn
C. Hai giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Câu 20 : Trình độ tự giác của giai cấp công nhân thể hiện?
A. Giai cấp công nhân nhận thức được vị trí và vai trò của mình
B. Tiếp thu lí luận của Chủ nghĩa Marc – Lenin
C. Phong trào công nhân là một phong trào chính trị
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
Câu 21 : Nhà nước XHCN là …………… để giai cấp công nhân hoàn thành
Sứ mệnh lịch sử của mình.
A. nguyên nhân
B. mục tiêu
C. công cụ
D. kết quả
Câu 22 : Giai cấp công nhân vừa là …………… vừa là ………. của Cách
mạng XHCN
A. chủ thể/ sản phẩm
B. giai cấp tiên phong/ lực lượng cơ bản
C. giai cấp lãnh đạo/ động lực chủ yếu
D. lực lượng cơ bản/ giai cấp tiền phong
Câu 23 : Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Là quá trình lâu dài diễn ra theo 2 giai đoạn
B. Là 1 cuộc cách mạng xã hội
C. Nhằm mục tiêu xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
D. Các phương án đều đúng
Câu 24 : Giai cấp công nhân là giai cấp có tính tổ chức kỉ luật cao vì
A. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất
B. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Họ là người lao động trong dây chuyền của nền đại công nghiệp
D. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư
58
Câu 25 : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất hiện một cách ….
…….. song để biến khả năng thành hiện thực phải thông qua nhân tố
………… đó là việc thành lập Đảng cộng sản
A. ngẫu nhiên/ tất nhiên
B. chủ quan/ khách quan
C. khách quan/ chủ quan
D. tất nhiên/ ngẫu nhiên
Câu 26 : Xã hội CSCN là giai đoạn ………. của hình thái kinh tế xã hội
CSCN. Trong giai đoạn này việc phân phối dựa trên nguyên tắc ……..
A. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
C. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
D. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 27 : Marx gọi giai cấp công nhân là “giai cấp vô sản” vì
A. Họ không có TLSX, muốn tồn tại họ phải bán sức lao động của mình
như 1 hàng hóa cho nhà tư bản
B. Họ phải gắn lao động của mình với TLSX của nhà tư bản
C. Lao động của họ tạo ra giá trị thặng dư
D. Các phương án đều đúng
Câu 28 : Xã hội XHCN là giai đoạn ………. của hình thái kinh tế xã hội
CSCN. Trong giai đoạn này việc phân phối dựa trên nguyên tắc ……..
A. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
D. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 29 : Phạm trù cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 30 : Ngày nay giai cấp công nhân phải bán sức lao động chủ yếu là
A. Lao động chân tay
B. Lao động trí óc
C. Cả lao động chân tay và lao động trí óc với giá trị lao động ngày càng lớn
D. Các phương án đều đúng
Câu 31 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Với một Đảng cộng
sản chân chính thì sự lãnh đạo của đảng cũng chính là ……………., giai cấp
công nhân thực hiện sự lãnh đạo của mình thông qua Đảng cộng sản”
A. sự lãnh đạo của số ít đối với số đông
B. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. vai trò của lãnh tụ
D. sự lãnh đạo tập thể
Câu 32 : Hai thuộc tính cơ bản của giai cấp công nhân là
A. Đại diện cho nền đại công nghiệp/ đại diện cho QHSX đương thời
59
B. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ có lợi ích gắn với PTSX XHCN
C. Đại diện cho QHSX TBCN / có lợi ích gắn với nền đại công nghiệp
D. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ đại diện cho QHSX đương thời
Câu 33 : Vai trò của Đảng cộng sản?
A. Lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử của mình
B. Dựa trên lí luận của Chủ nghĩa Marx – Lenin và thực tiễn cách mạng mà đề
ra đường lối, mục tiêu cách mạng đúng đắn
C. Tuyên truyền, giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí
luận cách mạng thành phong trào cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 34 : Dưới CNTB, giai cấp công nhân
A. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
B. Là những người vô sản
C. Là giai cấp cách mạng nhất
D. Các phương án đều đúng
Câu 35 : Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
A. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
B. Họ là người lao động trong lĩnh vực công nghiệp có trình độ ngày càng
hiện đại – gắn với LLSX tiên tiến
C. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư
D. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 36 : Về phương thức lao động, công nhân là những người
A. Lao đông sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và có tính xã hội hóa cao
C. Gián tiếp điều khiển máy móc hiện đại
D. Trực tiếp vận hành máy móc thiết bị
Câu 37 : Hãy chọn 1 phương án đúng
A. Phong trào công nhân từ khi có Đảng cộng sản chỉ nhằm những mục tiêu
kinh tế
B. Sự đời của Đảng cộng sản làm cho chủ nghĩa Marx thâm nhập vào phong trào
công nhân
C. Sự thâm nhập của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân dẫn đến
sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Đảng cộng sản là liên hiệp của các giai cấp hữu sản
Câu 38 : Nội dung Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Xóa bỏ chế độ TBCN
B. Giải phóng giai cấp mình và giải phóng toàn nhân loại
C. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa
D. Các phương án đều đúng
Câu 39 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Đảng cộng sản Việt
nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp của chủ nghĩa Marx – Lenin với
phong trào công nhân và ………….”

60
A. phong trào yêu nước chân chính
B. phong trào Cần Vương
C. phong trào dân chủ
D. chủ nghĩa yêu nước
Câu 40 : Cách mạng XHCN là ………….. thực hiện sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân.
A. kết quả
B. mục tiêu
C. phương thức
D. con đường
Câu 41 : Đường lối cách mạng của đảng cộng sản được xây dựng trên cơ sở
nào?
A. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
B. Nhu cầu của thực tiễn cách mạng ở mỗi nước trong những thời gian nhất đinh
C. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin và nhu cầu thực tiễn cách
mạng
D. Phương pháp luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
Câu 42 : Đặc điểm của GCCN Việt Nam là:
A. Ra đời sớm
B. Số lượng đông
C. Sớm trở thành lực lượng lãnh đạo của cách mạng
D. Trình độ cao
Câu 43: Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo kiểu quá độ nào?
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp

Người bán sẽ chịu toàn bộ gánh nặng thuế khi:


Select one:
a. Cung hàng hoá tương đối co giãn theo giá
b. Cung hàng hoá co giãn theo giá hơn cầu
c. Cung hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
d. Cầu về hàng hoá tương đối co giãn theo giá

Một mức giá sàn có ràng buộc luôn dẫn tới:


Select one:
a. Những người mua phải trả mức giá thấp hơn giá cân bằng của thị trường
b. Sự thiếu hụt hàng hoá trên thị trường
c. Sự cân bằng lượng cung và lượng cầu của thị trường
d. Sự dư thừa hàng hoá trên thị trường

61
Thị trường hàng hoá X có đường cung dốc lên và đường cầu dốc xuống từ trái qua
phải. Khi chính phủ đánh thuế t đồng/đơn vị sản phẩm bán ra trên thị trường thì
điều gì sau đây đúng:
Select one:
a. Đường cung dịch chuyển xuống dưới (hay sang phải) một đoạn đúng bằng mức thuế
t/sản phẩm
b. Đường cung dịch chuyển lên trên (hay sang trái) một đoạn đúng bằng mức thuế t/sản
phẩm
c. Đường cầu dịch chuyển lên trên (hay sang phải) một đoạn đúng bằng mức thuế t/sản
phẩm
d. Đường cầu dịch chuyển xuống dưới (hay sang trái) một đoạn đúng bằng mức thuế
t/sản phẩm

Một thị trường được đặc trưng bởi đường cầu tuyến tính dốc xuống và đường
cung hoàn không toàn co giãn. Khi một khoản thuế đánh vào người bán trên thị
trường thì:
Select one:
a. Gánh nặng thuế san sẻ cho cả người bán và người mua
b. Gây ra khoản mất không trên thị trường
c. Toàn bộ gánh nặng thuế do người mua chịu
d. Toàn bộ gánh nặng thuế do người bán chịu

Khi Chính phủ đánh thuế t/đơn vị hàng hoá A được bán ra trên thị trường (cung và
cầu hàng hoá A tương đối co giãn theo giá) thì:
Select one:
a. Quy mô thị trường giảm
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Giá người bán nhận trên mỗi đơn vị hàng hoá sau thuế thấp hơn so với trước thuế
d. Giá người mua trả trên mỗi đơn vị hàng hoá sau thuế cao hơn so với trước thuế

Khi chính phủ giảm mức thuế 3 lần thì khoản mất không (DWL) thay đổi như thế
nào?
Select one:
a. tăng 3 lần
b. giảm 9 lần
c. giảm 3 lần
d. tăng 9 lần

Thị trường sản phẩm X có phương trình đường cầu như sau: P D=100-0,05Q (Q được
tính bằng sản phẩm, P được tính bằng $/sp. Cung về sản phẩm luôn cố định ở mức

62
1100 sản phẩm. Giả sử chính phủ đánh thuế t=$10 đối với mỗi sản phẩm mà người
tiêu dùng mua. Tổng gánh nặng thuế của người mua là:
Select one:
a. $5500
b. $11000
c. $10000
d. 0

Giá cân bằng trên thị trường hàng hoá X là 10.000VNĐ/sản phẩm. Khi chính phủ áp
đặt mức giá trần 8000VNĐ/sản phẩm thì thị trường xảy ra tình trạng:
Select one:
a. Thị trường quay trở về mức giá cân bằng ban đầu sau khi chính phủ áp đặt chính sách
giá trần
b. Xảy ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường
c. Xảy ra tình trạng dư thừa trên thị trường
d. Không có đơn vị hàng hoá nào được bán ra

Khi chính phủ tăng mức thuế lên gấp đôi t2=2t1 thì khoản mất không (DWL) thay
đổi như thế nào?
Select one:
a. DWL1=2 DWL2
b. DWL1=1/2 DWL2
c. DWL1=4 DWL2
d. DWL1=1/4 DWL2

Khi chính phủ đánh thuế vào một loại hàng hoá, gánh nặng thuế nghiên về bên
mua hay bên bán trên thị trường phụ thuộc vào:
Select one:
a. Hệ số co giãn giá của các lực lượng cung cầu trên thị trường
b. Loại hàng hoá bị đánh thuế
c. Thuế đánh vào người mua hay người bán trên thị trường
d. Giá và lượng cân bằng ban đầu của thị trường

Thị trường hai hàng hóa A, B có độ co giãn của cầu theo giá là như nhau, cùng một
mức thuế đánh vào hai hàng hóa này, điều nào sau đây là đúng
Select one:
a. Độ co giãn của cung theo giá càng lớn thì doanh thu thuế mà chính phủ thu được lớn
b. Độ co giãn của cung theo giá càng lớn thì khoản mất không do thuế gây ra càng nhỏ
c. Độ co giãn của cung theo giá càng lớn thì khoản mất không do thuế gây ra càng lớn
d. Tất cả các phương án đều đúng

63
Giá cân bằng trên thị trường hàng hoá B là $10/sản phẩm. Chính phủ áp mức giá
sàn là $7/sản phẩm cho thị trường thì xảy ra tình trạng:
Select one:
a. Thị trường bị thiếu hụt hàng hoá
b. Thị trường bị dư thừa hàng hoá
c. Thị trường vẫn có sự cân bằng giữa lượng cung và lượng cầu
d. Không có hàng hoá nào được bán ra

Thị trường sản phẩm X có phương trình đường cầu như sau: P D=100-0,05Q (Q được
tính bằng sản phẩm, P được tính bằng $/sp. Cung về sản phẩm luôn cố định ở mức
1100 sản phẩm. Giả sử chính phủ đánh thuế t=$10 đối với mỗi sản phẩm mà người
tiêu dùng mua. Tổng gánh nặng thuế của người bán là:
Select one:
a. 0
b. $5500
c. $11000
d. $10000

Hai nhà sản xuất A, B cùng sản xuất ra một hàng hóa có độ co giãn của cầu theo giá
là như nhau. Nhà sản xuất A có khả năng thay đổi các yếu tố đầu vào của quá trình
sản xuất chậm hơn người B. Khi chính phủ áp đặt cùng mức thuế suất lên cả hai
người thì:
Select one:
a. DWL của người A sẽ lớn hơn so với người B, khoản thuế mà người B chịu sẽ lớn hơn
người A
b. DWL của người B sẽ lớn hơn so với người A, khoản thuế mà người A chịu sẽ lớn hơn
người B
c. DWL và khoản thuế phải chịu của hai người là như nhau
d. DWL của người A sẽ lớn hơn so với người B, khoản thuế mà người A chịu sẽ lớn hơn
người B

Một thị trường được đặc trưng bởi đường cầu tuyến tính dốc xuống và đường
cung tuyến tính dốc lên. Khi một khoản thuế đánh vào người bán/người mua trên
thị trường thì:
Select one:
a. Toàn bộ gánh nặng thuế do người mua chịu
b. Toàn bộ gánh nặng thuế do người bán chịu
c. Không gây ra khoản mất không trên thị trường
d. Gánh nặng thuế san sẻ cho cả người bán và người mua

64
Trên một thị trường cạnh tranh với cung và cầu tương đối co giãn theo giá. Khi
chính phủ đánh thuế vào mỗi đơn vị hàng hoá được mua thì điều nào sau đây
đúng:
Select one:
a. Có thêm nhiều người mua tham gia thị trường
b. Có thêm nhiều người bán tham gia vào thị trường
c. Quy mô thị trường bị thu hẹp
d. Quy mô thị trường được mở rộng

Thị trường sản phẩm X có phương trình đường cầu như sau: P D=100-0,05Q (Q được
tính bằng sản phẩm, P được tính bằng $/sp. Cung về sản phẩm luôn cố định ở mức
1100 sản phẩm. Giả sử chính phủ đánh thuế t=$10 đối với mỗi sản phẩm mà người
tiêu dùng mua. Khoản mất không (DWL) gây ra cho thị trường là:
Select one:
a. $11000
b. $10000
c. $5500
d. 0

Thị trường hai hàng hóa A, B có độ co giãn của cung theo giá là như nhau, cùng
một mức thuế đánh vào hai hàng hóa này, điều nào sau đây là đúng
Select one:
a. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì khoản mất không do thuế gây ra càng lớn
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì doanh thu thuế mà chính phủ thu được càng
lớn
d. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì khoản mất không do thuế gây ra càng nhỏ

Người tiêu dùng trên thị trường sẽ chịu gánh nặng thuế nhiều hơn người bán khi:
Select one:
a. Cầu về hàng hoá kém co giãn theo giá hơn cung
b. Cầu về hàng hoá co giãn theo giá hơn cung
c. Cung hàng hoá ít co giãn theo giá
d. Cung hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá

Khi Chính phủ áp một mức giá trần cao hơn mức giá cân bằng cho thị trường hàng
hoá Y thì:
Select one:
a. Đây là giá trần không ràng buộc
b. Mỗi đơn vị hàng hoá trên thị trường được bán với giá cao hơn mức cân bằng
c. Xảy ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường
65
d. Tất cả các phương án đều sai

Tuần 7
Câu 1 : Cuộc cách mạng XHCN lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
A. Việt Nam
B. Nga
C. Pháp
D. Trung Quốc
Câu 2 : Nhà nước XHCN thực hiện chức năng quản lí xã hội của mình
bằng:
A. Đường lối, chủ trương
B. Hiến pháp, Pháp luật
C. Thuyết phục, nêu gương
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 3 : Dân chủ XHCN vừa là .......... vừa là ............... của ..................
A. mục tiêu/ động lực/ quá trình xây dựng CNXH
B. nguyên nhân/ kết quả/ quá trình xây dựng CNXH
C. động lực/ nguyên nhân/ cách mạng XHCN
D. Các phương án trên đều sai
Câu 4 : Nội dung liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và các
tầng lớp lao động khác bao gồm:
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh trong lĩnh vực văn hóa tư tưởng
D. Các phương án đều đúng
Câu 5 : Ở Việt Nam, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN có nghĩa là
A. Bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế xã hội TBCN
B. Bỏ qua QHSX TBCN trong cơ sở hạ tầng
C. Bỏ qua vai trò thống trị của giai cấp tư sản trong KTTT
D. Các phương án đều sai
Câu 6 : Dân chủ là gì?
A. Hệ giá trị phản ánh trình độ tiến bộ xã hội
B. Là 1 trong 2 mặt bản chất của nhà nước (Dân chủ/ Chuyên chính)
C. Là kết quả của cuộc đấu tranh chống áp bức bóc lột, bất công của nhân dân
lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 7 : Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao với QHSX dựa
trên sở hữu tư nhân TBCN về TLSX
B. Do phong trào công nhân phát triển
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
66
Câu 8 : Nhà nước XHCN là gì?
A. Là tổ chức thông qua đó Đảng của giai cấp công nhân thực hiện vai trò lãnh
đạo của mình đối với toàn xã hội
B. Là bộ phận của kiến trúc thượng tầng XHCN
C. Là nhà nước kiểu mới của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 9 : Nhà nước XHCN là gì?
A. Là hình thức chuyên chính vô sản được thực hiện trong thời kì quá độ lên
CNXH
B. Là bộ phận của kiến trúc thượng tầng XHCN
C. Là nhà nước kiểu mới của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 10 : Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng XHCN là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xóa bỏ chế độ TBCN
Câu 11 : Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp nào lãnh
đạo?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp nông dân
Câu 12 : Để giành thắng lợi trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân
phải liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
vì:
A. Đó là 1 tất yếu khách quan, nhằm tạo ra lực lượng cách mạng
B. Là liên minh giai cấp để tiến tới xóa bỏ giai cấp
C. Đó là liên minh lâu dài trong suốt quá trình cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 13 : Dân chủ XHCN là
A. Quyền làm chủ của nhân dân
B. Một chế độ xã hội trong đó quyền lực thuộc về nhân dân
C. Mục tiêu của sự phát triển xã hội
D. Các phương án đều đúng
Câu 14 : Nguyên tắc nào quyết định sự vững chắc của khối liên minh công
nông và các tầng lớp lao động khác là gì?
A. Đảm bảo quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
B. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
C. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 15 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước
XHCN?
A. Là công cụ thực hiện quyền lực của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
67
cộng sản
B. Là Nhà nước nửa nhà nước
C. Có 2 mặt bạo lực trấn áp và tổ chức xây dựng trong đó tổ chức và xây dựng
là chức năng cơ bản
D. Là công cụ chuyên chính của số ít đối với số đông
Câu 16 : Cuộc cách mạng XHCN do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
Câu 17 : Dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là?
A. Chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
B. Sự kết hợp hài hòa các lợi ích
C. Nhân dân tham gia vào công việc của nhà nước
D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
Câu 18 : Nội dung của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị là:
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân
B. Đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ xã hội
C. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
D. Giành chính quyền từ tay các giai cấp thống trị
Câu 19 : Nhà nước XHCN giống các nhà nước trước đây trong lịch sử ở đặc
trưng nào sau đây
A. Là công cụ thực hiện quyền lực của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
cộng sản
B. Là chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
C. Là nhà nước “nửa nhà nước”
D. Là công cụ chuyên chính của 1 giai cấp
Câu 20 : Cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN là
A. Họ đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
B. Do sự gắn bó tự nhiên giữa nông nghiệp với công nghiệp và các ngành dịch
vụ cho sản xuất
C. Họ đều có nhu cầu giải phóng mình và giải phóng xã hội
D. Các phương án đều đúng
Câu 21 : Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Từ khi có giai cấp công nhân
B. Từ khi có xã hội loài người
C. Từ khi có Đảng cộng sản
D. Từ khi có nhà nước
Câu 22 : Nhà nước XHCN có chức năng nào sau đây?
A. Lãnh đạo toàn bộ xã hội
B. Tập hợp, đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân tham gia vào sự nghiệp cách mạng
XHCN
68
C. Tổ chức và quản lí mọi hoạt động của xã hội bằng pháp luật
D. Các phương án đều đúng
Câu 23 : Trong 2 giai đoạn của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân, chính quyền nhà nước là
A. Mục tiêu của giai đoạn 2/ công cụ của giai đoạn 1
B. Mục tiêu của giai đoạn 1/ công cụ của giai đoạn 2
C. Đều là phương tiện để tiến hành cách mạng của giai cấp công nhân
D. Mục tiêu của cả 2 giai đoạn
Câu 24 : Giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp và tầng
lớp lao động khác vì:
A. Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho PTSX mới của thời đại
B. Họ đều mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Họ đều bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Họ có lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Câu 25 : Ở Việt Nam, lựa chọn sự quá độ đi lên CNXH bỏ qua chế độ
TBCN là một tất yếu vì:
A. Xuất phát từ mong muốn chủ quan của Đảng cộng sản
B. Xã hội XHCN là 1 tất yếu của lịch sử
C. Là sự lựa chọn phù hợp với quy luật khách quan của lịch sử, phù hợp
với lợi ích của nhân dân lao động và lợi ích của dân tộc Việt Nam
D. Các phương án đều đúng
Câu 26 : Để giành thắng lợi trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân
phải liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
vì:
A. Đó là 1 tất yếu khách quan, nhằm tạo ra lực lượng cách mạng
B. Là liên minh giai cấp để tiến tới xóa bỏ giai cấp
C. Đó là liên minh lâu dài trong suốt quá trình cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 27 : Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước
ta hiện nay?
A. Đảng cộng sản
B. Nhà nước XHCN
C. Các đoàn thể của nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc
Câu 28 : Dân chủ XHCN khác căn bản các nền dân chủ trước đây ở đặc
điểm nào?
A. Là nền dân chủ rộng rãi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Không mang tính giai cấp
C. Thuần túy
D. Phi lịch sử

Chỉ số điều chỉnh GDP tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này,
GDP danh nghĩa sẽ:
Select one:

69
a. không đổi
b. có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
c. tăng
d. giảm
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
Select one:
a. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một
thời kỳ nhất định
b. giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ
ngày 31 tháng 12 năm 1999
c. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước
trong một thời kỳ nhất định
d. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước
sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định

Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho người sản xuất bánh mì với giá
10 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 14
triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu đồng. Đóng góp của
cửa hàng vào GDP là:
Select one:
a. 10 triệu đồng
b. 2 triệu đồng
c. 14 triệu đồng
d. 16 triệu đồng

Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi
là:
Select one:
a. lợi nhuận
b. xuất khẩu ròng
c. khấu hao
d. giá trị gia tăng

Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm 2 đều cao hơn trong năm 1 thì:
Select one:
a. GDP danh nghĩa của năm 2 thấp hơn so với năm 1
b. GDP danh nghĩa của năm 2 cao hơn so với năm 1, nhưng GDP thực tế của năm 2 lại
thấp hơn năm 1
c. GDP thực tế của năm 2 thấp hơn so với năm 1
d. cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa của năm 2 đều cao hơn so với năm 1

70
Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của các hộ gia
đình mua nhà ở mới được tính là:
Select one:
a. Xuất khẩu ròng
b. Mua hàng của chính phủ
c. Đầu tư
d. Tiêu dùng

Khoản mục nào không được tính vào GDP?


Select one:
a. Bán một ngôi nhà mới xây
b. Công việc từ thiện
c. Doanh thu từ việc bán quần áo
d. Doanh thu từ việc bán ô tô được sản xuất trong nước

Trong quá trình tính toán GDP, người ta không tính giá trị của sản phẩm trung gian
vì:
Select one:
a. Giá trị của sản phẩm trung gian là rất nhỏ
b. Để tránh tính trùng do giá trị của sản phẩm trung gian đã nằm trong sản phẩm cuối
cùng
c. Sản phẩm trung gian không có mối quan hệ với sản phẩm cuối cùng
d. Để tiết kiệm chi phí trong quá trình tính toán

GDP danh nghĩa sẽ tăng:


Select one:
a. chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng
b. chỉ khi mức giá chung tăng
c. khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
d. chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
Muốn tính GNP từ GDP của một nước chúng ta phải:
Select one:
a. cộng với thuế gián thu
b. trừ đi chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
c. cộng với thu nhập ròng của dân cư trong nước kiếm được ở nước ngoài
d. cộng với xuất khẩu ròng

Tổng sản phẩm quốc dân của Việt Nam đo lường thu nhập
Select one:
71
a. của khu vực dịch vụ trong nước
b. của khu vực sản xuất vật chất trong nước
c. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
d. do người Việt Nam tạo ra

GDP danh nghĩa:


Select one:
a. được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian
b. được tính theo giá cố định
c. được tính theo giá hiện hành
d. được tính theo giá của năm gốc

Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 105, khi đó GDP
thực tế là:
Select one:
a. 4200 tỉ đồng
b. 4000 tỉ đồng
c. 4630 tỉ đồng
d. 4515 tỉ đồng

Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
Select one:
a. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
b. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được
tính theo giá hiện hành
c. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá
và dịch vụ
d. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP

Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai?


Select one:
a. Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP
b. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
c. GDP không tính các hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
d. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả của năm gốc

Tăng trưởng kinh tế phản ánh


Select one:
a. % thay đổi của GDP thực tế theo thời gian
b. % thay đổi của GDP danh nghĩa theo thời gian
72
c. % thay đổi của xuất khẩu theo thời gian
d. % thay đổi của đầu tư theo thời gian

Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm:
Select one:
a. được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác
b. được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong những năm sau đó
c. được tính trực tiếp vào GDP
d. được bán cho người sử dụng cuối cùng

Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP năm nay?
Select one:
a. Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua
b. Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước
c. Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho
kỳ thi học kỳ
d. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài

Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều giảm một
nửa, khi đó:
Select one:
a. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
b. cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi
c. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
d. GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không đổi

Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Mátxcơva sẽ được tính vào:
Select one:
a. Cả GDP và GNP của Nga
b. GNP của Việt Nam và GDP của Nga
c. Cả GDP và GNP của Việt Nam
d. GDP của Việt Nam và GNP của Nga

Tuần 8
Câu 1 : Phương thức xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là
A. Tăng cường và giữ vững vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng của giai cấp công
nhân

73
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng và vai trò quản lí của nhà nước XHCN
về văn hóa
C. Kế thừa những giá trị truyền thống và tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân
loại thông qua hoạt động văn hóa của quần chúng nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Văn hóa là gì?
A. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong
quá trình hoạt động thực tiễn
B. Là biểu hiện trình độ phát triển của xã hội
C. Có tính giai cấp, có tính kế thừa
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Ở Việt nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống?
A. 56
B. 52
C. 54
D. 45
Câu 4 : Câu nói “Muốn cứu nước giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường cách mạng vô sản” là của ai?
A. Phan Chu Trinh
B. Hồ Chí Minh
C. Lý Thường Kiệt
D. Phan Bội Châu
Câu 5 : Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” (K.Marx) nói
đến tính chất nào của tôn giáo?
A. Tính tích cực của đạo đức tôn giáo
B. Tính khoa học
C. Tính tiêu cực
D. Tính hoang đường
Câu 6 : Theo quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin, Dân tộc và quốc gia

A. Hai khái niệm độc lập
B. Là hai khái niệm tách rời nhau
C. Dân tộc là bộ phận của quốc gia
D. Đều chỉ những cộng đồng người cụ thể
Câu 7 : Việc xem xét và giải quyết vấn đề tôn giáo phải phân biệt hai mặt
chính trị và tư tưởng của tôn giáo vì
A. Mặt tư tưởng là biểu hiện nhu cầu tín ngưỡng của nhân dân – cần được tôn
trọng
B. Mặt chính trị của tôn giáo thường bị các thế lực thù địch lợi dụng để chống
phá sự nghiệp xây dựng CNXH – cần nhận dạng đúng bản chất của các hiện
tượng cụ thể
C. Xử lí các vấn đề tôn giáo phải trên cơ sở pháp luật
D. Các phương án trên đều đúng

74
Câu 8 : Tư tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” trong cương
lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Marx – Lenin thể hiện
A. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
B. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân
C. Tính tiên phong của giai cấp công nhân
D. Sự đoàn kết của giai cấp công nhân
Câu 9 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng Xem xét và giải
quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân vì
A. Lợi ích lâu dài và cơ bản của dân tộc và lợi ích giai cấp công nhân là
thống nhất với nhau
B. Vì lợi ích dân tộc
C. Lợi ích của giai cấp công nhân
D. Lợi ích của Đảng cộng sản
Câu 10 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng
A. Tôn giáo chỉ có tính tiêu cực mà thôi
B. Tôn giáo đối lập với CNXH
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài và trong quá trình xây dựng XHCN tôn giáo
cũng có những thay đổi. Phải thực hiện đoàn kết tôn giáo, tôn trọng tự do
tín ngưỡng của nhân dân để tiến hành xây dựng XHCN
D. Tôn giáo sẽ mất đi khi giai cấp công nhân có chính quyền trong tay
Câu 11 : Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx - Lenin, tôn giáo là
A. Sự phản ánh hư ảo hiện thực
B. Là “tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức”
C. Bộ phận đời sống tinh thần của nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 12 : Tìm phương án sai: Lối sống XHCN là
A. Một đặc trưng của văn hóa XHCN
B. Tự phát, hình thành trong quá trình sống của con người
C. Thể hiện trong nhân cách, hành vi của con người mới XHCN
D. Một đặc điểm của con người XHCN
Câu 13 : Quá trình cách mạng Việt Nam đã thể hiện hai xu hướng của vấn
đề dân tộc như thế nào?
A. Cách mạng tháng 8/1945 thành công
B. Tham gia tích cực vào ASEAN, APEC, WTO...
C. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi – Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
30/4/1975
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14 : Văn hóa XHCN không có những đặc trưng nào sau đây
A. Có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
B. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là nội dung cốt lõi
C. Hình thành và phát triển tự giác
D. Xa rời ý thức hệ của giai cấp công nhân
Câu 15 : Nội dung cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Marx – Lenin bao
gồm:
75
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 16 : Tôn giáo có hai mặt là:
A. Nhu cầu tinh thần của nhân dân và tín ngưỡng
B. Đạo đức và hướng thiện
C. Khoa học và tính cực
D. Chính trị và tư tưởng
Câu 17 : Nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa là gì?
a. Phát huy nguồn lực con người
b. Nâng cao dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của XH mới
c. Xây dựng lối sống mới XHCN
d. Xây dựng gia đình văn hóa mới
e. Các phương án trên đều đúng
Câu 18 : Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Marx - Lenin trong việc giải
quyết vấn đề dân tộc là
A. Bảo vệ chủ quyền và lợi ích dân tộc
B. Đoàn kết các dân tộc
C. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
D. Xác lập quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Câu 19 : Dự báo của Lenin về hai xu hướng phát triển của vấn đề dân tộc là
A. Các dân tộc ý thức về chủ quyền của mình đấu tranh giành quyền độc lập dân
tộc
B. Các dân tộc liên kết lại với nhau vì lợi ích, vì sự phát triển của dân tộc mình
C. Các dân tộc đối thoại với nhau trong quan hệ ngoại giao
D. A và B
Câu 20 : Đặc trưng quan trọng nhất của quan hệ giữa các dân tộc ở Việt
nam là
A. Sự phân bố đan xen lẫn nhau
B. Đa dạng về bản sắc văn hóa
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
D. Tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc

Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế hàm ý:


Select one:
a. Loại thất nghiệp này không tự nhiên biến mất ngay cả trong dài hạn
b. Loại thất nghiệp này chỉ tồn tại ngắn hạn
c. Không có phương án đúng
d. Loại thất nghiệp này không bị ảnh hưởng bởi các chính sách kinh tế

76
Nếu nền kinh tế có lạm phát, khi doanh nghiệp phải bỏ ra các chi phí như: chi phí
để in ấn và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng. Điều này được gọi là:
Select one:
a. Chi phí mòn giày
b. Chi phí thực đơn
c. Tổn thất do nhầm lẫn và bất tiện
d. Tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên
e. Đáp án khác

Tại năm 2000, một người có mức thu nhập là 26 triệu đồng/1năm. Năm 2011 thu
nhập của anh ta là 78 triệu đồng/1năm. Biết CPI năm 2000 là 130 và CPI năm 2011
là 260. Vậy có thể kết luận mức sống của anh ta tại năm 2011 là:
Select one:
a. Thấp hơn so với mức sống năm 2000
b. Tương đương với mức sống năm 2000
c. Chưa đủ điều kiện để kết luận
d. Cao hơn so với mức sống năm 2000

Trường hợp nào dưới đây có thể coi là thất nghiệp:


Select one:
a. Một phụ nữ 30 tuổi ở nhà làm công việc nội trợ gia đình
b. Tất cả các phương án đều không phải thất nghiệp
c. Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học chưa muốn tìm việc làm ngay mà muốn dành
thời gian để đi du lịch
d. Một sinh viên chưa tốt nghiệp đại học mong muốn tìm việc bán thời gian ở các quán
café nhưng chưa tìm được

Với tư cách là người đi vay, bạn sẽ thích tình huống nào dưới đây nhất:
Select one:
a. Lãi suất danh nghĩa là 5%, lạm phát 10%
b. Lãi suất danh nghĩa là 1%, lạm phát 1%
c. Lãi suất danh nghĩa là 20%, lạm phát 15%
d. Lãi suất danh nghĩa là 15%, lạm phát là 5%

Lạm phát là:


Select one:
a. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
b. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c. Sự sụt giảm của mức giá chung
d. Sự gia tăng liên tục của mức giá chung trong nền kinh tế

77
Lý thuyết lượng tiền kết luận rằng sự gia tăng cung ứng tiền tệ gây ra:
Select one:
a. Sự gia tăng của tốc độ lưu thông tiền tệ
b. Sự giảm sút của giá cả các hàng hóa dịch vụ
c. Sự gia tăng của sản lượng các mặt hàng sản xuất
d. Sự gia tăng của giá cả các hàng hóa dịch vụ

Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI bao gồm:


Select one:
a. Những hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài
b. Nguyên vật liệu sản xuất của các doanh nghiệp
c. Những hàng hóa được sản xuất trong nước
d. Những hàng hóa được một người tiêu dùng điển hình mua

Một nền kinh tế có tổng dân số là người lớn là 90 triệu người, lực lượng lao động
chiếm 2/3 dân số. Trong số lực lượng lao động có 50 triệu người có việc làm, tỷ lệ
người tham gia vào lực lượng lao động là:
Select one:
a. Đáp án khác
b. 55,56%
c. 66,67%
d. 56,67%

Trường hợp nào sau đây người cho vay có lơi:


Select one:
a. Lãi suất danh nghĩa là 25%, lạm phát là 15%
b. Lãi suất danh nghĩa là 20%, lạm phát là 17%
c. Lãi suất danh nghĩa là 12%, lạm phát là 22%
d. Lãi suất danh nghĩa là 15%, lạm phát là 20%

Tuần 9
Trái phiếu chính phủ Mỹ thường có mức lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty là do:
Select one:
a. Trái phiếu chính phủ Mỹ được coi là có rủi do tín dụng thấp hơn công ty
b. Người nắm giữ trái phiếu chính phủ Mỹ không bị đánh thuế
c. Trái phiếu chính phủ Mỹ thường có kì hạn dài hơn trái phiếu công ty
d. Trái phiếu chính phủ Mỹ có rủi ro tín dụng thấp hơn và không bị đánh thuế

78
Giả sử GDP của 1 quốc gia là 1000 tỷ VNĐ, thuế là 150 tỷ VNĐ, tiết kiệm tư nhân là
250 tỷ VNĐ, tiết kiệm chính phủ là -30 tỷ VNĐ. Giả sử đây là nền kinh tế đóng. Tiết
kiệm quốc dân là:
Select one:
a. 220 tỷ VNĐ
b. 400 tỷ VNĐ
c. 200 tỷ VNĐ
d. 320 tỷ VNĐ

Giả sử GDP của 1 quốc gia là 1000 tỷ VNĐ, thuế là 150 tỷ VNĐ, tiết kiệm tư nhân là
250 tỷ VNĐ, tiết kiệm chính phủ là -30 tỷ VNĐ. Giả sử đây là nền kinh tế đóng. Tiêu
dùng của hộ gia đình là:
Select one:
a. 400 tỷ VNĐ
b. 500 tỷ VNĐ
c. 600 tỷ VNĐ
d. 700 tỷ VNĐ

Dịch Covid-19 đã làm tăng giá tích cực nhất cổ phiếu lĩnh vực nào trên sàn chứng
khoán
Select one:
a. Giao thông vận tải
b. Hàng không
c. Dược phẩm
d. Công nghệ

Giả sử GDP của 1 quốc gia là 1000 tỷ VNĐ, thuế là 150 tỷ VNĐ, tiết kiệm tư nhân là
250 tỷ VNĐ, tiết kiệm chính phủ là -30 tỷ VNĐ. Giả sử đây là nền kinh tế đóng. Đầu
tư là:
Select one:
a. 220 tỷ VNĐ
b. 400 tỷ VNĐ
c. 320 tỷ VNĐ
d. 200 tỷ VNĐ

Giả sử trong năm tới, thâm hụt ngân sách chính phủ sẽ tăng thêm 100 tỷ. Nhận
định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng
b. Cầu vốn vay giảm, lãi suất giảm
c. Cung vốn vay giảm, lãi suất tăng
79
d. Cung vốn vay tăng, lãi suất giảm

Ví dụ về tài trợ cổ phần là:


Select one:
a. cổ phiếu
b. trái phiếu địa phương
c. ngân hàng cho vay tiền
d. trái phiếu công ty
Giả sử GDP của 1 quốc gia là 1000 tỷ VNĐ, thuế là 150 tỷ VNĐ, tiết kiệm tư nhân là
250 tỷ VNĐ, tiết kiệm chính phủ là -30 tỷ VNĐ. Giả sử đây là nền kinh tế đóng. Chi
tiêu của chính phủ là:
Select one:
a. 120 tỷ VNĐ
b. 180 tỷ VNĐ
c. 190 tỷ VNĐ
d. 200 tỷ VNĐ

Loại trái phiếu nào mang lại lãi suất cao nhất
Select one:
a. Trái phiếu công ty CP Phát triển BĐS Phát Đạt
b. Trái phiếu của ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
c. Trái phiếu chính phủ Việt Nam
d. Trái phiếu TP Hồ Chí Minh

Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, chính phủ tung gói kích cầu kinh tế 280.000 tỷ
đồng hỗ trợ doanh nghiệp bị ảnh hưởng. Nhận định nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Cung vốn vay giảm, lãi suất tăng
b. Cung vốn vay tăng, lãi suất giảm
c. Cầu vốn vay giảm, lãi suất giảm
d. Cầu vốn vay tăng, lãi suất tăng

80

You might also like