You are on page 1of 60

Tuần 1

Câu 1 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và B. A làm một bình hết
6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho
thị trường 25 bình.
Nếu NSLĐ của A tăng 25%, NSLĐ của B tăng 40%, mọi điều kiện khác không đổi thì giá trị 1 bình
gốm trên thị trường như thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 6.5 giờ
B. Giảm xuống còn 5 giờ
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 2 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông Thành. Ông Lâm may
mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo; ông Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho
thị trường 25 áo.
Thời gian lao động trung bình để sản xuất 1 áo (hay giá trị của 1 áo) bằng:
A. 3.2 giờ
B. 3.6 giờ
C. Không xác định được
D. 3.5 giờ
Câu 3 : Một người vào rừng thấy một tảng đá có hình thù lạ liền mang về nhà. Có người thích hỏi
mua và ông ta bán được 10 triệu đồng.
Bạn đồng ý với ý kiến nào sau đây:
A. Tảng đá này không phải hàng hóa vì không phải là sản phẩm của lao động
B. Tảng đá này là hàng hóa vì vẫn có đủ 3 đặc trưng của hàng hóa
Câu 4 : Giá trị sử dụng của một hàng hóa thể hiện ở:
A. Công dụng cho người khác, cho xã hội
B. Khả năng trao đổi với sản phẩm khác
C. Cách thức chế tạo nó
D. Khả năng thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
E. Vật liệu dùng để chế tạo nó

Câu 5 : Người ta có thể xác định lượng giá trị hàng hóa bằng:
A. Thời gian sản xuất cộng với thời gian vận chuyển hàng hóa
B. Thời gian tạo ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa

1
Câu 6 : Theo quan điểm KTCT, một bộ phim có giá trị vì nó hay và nhận được sự tán thưởng của
nhiều người
A. Đúng
B. Sai
Câu 7 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động khác nhau về lượng”
A. Đúng
B. Sai
Câu 8 : Giá trị của hàng hóa được quy định bởi:
A. Ích lợi của nó
B. Lao động sản xuất ra nó
C. Khả năng trao đổi của nó
D. Sự khan hiếm của nó
E. Hình thức của nó
Câu 9 : Đặc trưng nào sau đây là của hàng hóa?
A. Do lao động của con người tạo ra
B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người
C. Đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi
D. Tất cả các phương án trên
E. Không có phương án nào
Câu 10 : Cường độ lao động tăng làm cho:
A. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá trị tạo ra trong một đơn
vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
E. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời
gian không đổi

2
Câu 11 : Cường độ lao động giảm làm cho:
A. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12 : Chọn một kết luận đúng nhất:
A. Giá trị do lao động cụ thể tạo ra
B. Giá trị là kết tinh của lao động trong hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi hao phí lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hóa đó
D. Lao động trừu tượng mang đến một công dụng nhất định cho hàng hóa
Câu 13 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động cụ thể của người thợ dệt vải tạo ra giá trị sử dụng của vải”
A. Sai
B. Đúng
Câu 14 : Thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXH trung bình) để sản xuất hàng hóa:
A. Là trung bình cộng của các thời gian cá biệt
B. Do những người sản xuất cá biệt thỏa thuận với nhau
C. Được quyết định bởi thời gian cá biệt của người sản xuất cung cấp đại bộ phận hàng hóa
Câu 15 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan mỗi chiếc mũ hết 4 giờ
và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi
tháng cung cấp được 40 chiếc.
Giá trị mỗi chiếc mũ trên thị trường bằng:
A. 5.5 giờ
B. 5 giờ
C. 4.5 giờ
Câu 16 : Hàng hóa có các thuộc tính nào sau đây:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Mang lại lợi ích cho con người
E. Có thể trao đổi và mua bán được

3
Câu 17 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây có thể xếp vào danh mục hàng hóa:
A. Bàn ghế
B. Quặng vàng dưới lòng đất
C. Đất đai
D. Quần áo tự dệt để mặc
Câu 18 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động trừu tượng của người thợ xây tạo ra giá trị sử dụng của ngôi nhà”
A. Sai
B. Đúng
Câu 19 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người đóng bàn là A và B. A đóng 1 bàn hết 2 ngày, cung cấp
cho thị trường 100 bàn; B đóng 1 bàn hết 3,5 ngày, cung cấp cho thị trường 20 bàn.
Thời gian lao động xã hội trung bình để đóng 1 bàn là:
A. Không xác định được
B. 2.75 ngày
C. 3.25 ngày
D. 2.25 ngày
Câu 20 : Một người nông dân trồng được cây chuối có 10 nải. Ông để lại 2 nải để ăn, 2 nải cho con
gái, 2 nải đem đổi lấy 1 kg gạo nếp, 2 nải mang ra chợ bán và 2 nải mang lên chùa thắp hương.
Số chuối có tư cách hàng hóa là:
A. Không có nải nào
B. 4 nải
C. 2 nải
D. 6 nải
E. 8 nải
Câu 21 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan mỗi chiếc mũ hết 4 giờ
và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi
tháng cung cấp được 40 chiếc.
Nếu năng suất lao động của Bà Lan giảm 30% và năng suất lao động của Bà Cúc tăng 50%, mọi
điều kiện khác giữ nguyên thì giá trị mỗi chiếc mũ thay đổi thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 5.4 giờ
B. Giảm xuống còn 4.2 giờ
C. Không đổ

4
Câu 22 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây không phải là hàng hóa:
A. Gà nuôi trong gia đình để ăn
B. Bút bi
C. Nước suối tự nhiên, gà nuôi trong gia đình để ăn
D. Đồng hồ
E. Nước suối tự nhiên
Câu 23 : Khi năng suất lao động giảm, có thể dự đoán:
A. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
E. C và D
Câu 24 : Lao động sản xuất hàng hóa biểu hiện ở các mặt nào sau đây:
A. Lao động thủ công
B. Lao động trí óc
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động cụ thể
E. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 25 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông Thành. Ông Lâm may
mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo; ông Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho
thị trường 25 áo.
Nếu cường độ lao động của ông Lâm tăng 1,5 lần, cường độ lao động của ông Thành tăng gấp đôi
thì giá trị 1 áo trên thị trường:
A. Không đổi so với cường độ lao động ban đầu
B. Tăng lên 3.25 giờ
C. Giảm xuống còn 3 giờ
Câu 26 : Theo quan điểm kinh tế chính trị, có thể nói đất đai rất có giá trị
A. Sai
B. Có lúc đúng, có lúc sai
C. Đúng

5
Câu 27 : Giá trị sử dụng phản ánh:
A. Mặt chất của hàng hóa
B. Tính chất của hàng hóa
C. Tương quan trao đổi hàng hóa với các hàng hóa khác
D. Kỹ thuật sản xuất hàng hóa
E. Mặt lượng của hàng hóa
Câu 28 : Năng suất lao động tăng làm cho:
A. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. B và C
E. A và B
Câu 29 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và B. A làm một bình
hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp
cho thị trường 25 bình.
Giá trị 1 bình gốm trên thị trường bằng:
A. 6.4 giờ
B. 7.75 giờ
C. 7 giờ
Câu 30 : Theo quan điểm KTCT, có thể nói xe máy có giá trị hơn ô tô
A. Vừa đúng vừa sai
B. Sai
C. Đúng
Câu 31 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là thuộc tính:
A. Mang tính chất vĩnh viễn
B. Mang tính chất lịch sử

6
Câu 32 : Bạn mua một cây bút để viết. Cây bút này:

A. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với bạn

B. Có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút

C. Là một hàng hóa

D. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút

E. Có giá trị sử dụng đối với bạn

Câu 33 : Giá trị của một quyển sách thể hiện ở:

A. Tên tác giả

B. Nội dung kiến thức mà nó mang lại

C. Vật liệu tạo nên cuốn sách

D. Tên nhà xuất bản

E. Lượng lao động làm ra cuốn sách

7
Tuần 2
Câu 1 : Có thể giải thích nguyên nhân của giá trị tăng thêm ở:
A. Tiền
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa đặc biệt
Câu 2 : Giá trị thặng dư thuộc quyền chiếm hữu của:
A. Người lao động
B. Người chủ
C. Người chủ và người lao động
Câu 3 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó thời gian lao động cần thiết và thời gian lao
động thặng dư bằng nhau. Tỷ suất GTTD là:
A. 50%
B. 200%
C. 100%
Câu 4 : Tư bản hàng hóa là tư bản:
A. Dùng để trao đổi với các hàng hóa khác
B. Biểu hiện dưới hình thái các hàng hóa có GTTD
C. Biểu hiện ở số hàng hóa mà người chủ tư bản mua được
D. Được sử dụng để sản xuất hàng hóa
E. Có thể mua bán được
Câu 5 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với tỷ suất GTTD
B. Tỷ lệ nghịch với khối lượng giá trị SLĐ
C. Tỷ lệ thuận với khối lượng giá trị SLĐ
D. A và B
E. A và C
Câu 6 : Giá trị mới được tạo bởi:
A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng

8
Câu 7 : Giá trị cũ được tạo bởi:
A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 8 : Sức lao động là:
A. Năng lực thể chất của người lao động
B. Tổng hợp năng lực thể chất và năng lực tinh thần của người lao động
C. Năng lực tinh thần của người lao động
Câu 9 : Chức năng thước đo giá trị của tiền có nghĩa là:
A. Tiền có thể sử dụng vào việc cất trữ
B. Sử dụng tiền để biểu thị giá trị của hàng hóa
C. Dùng tiền để mua sức lao động
D. Sử dụng tiền để so sánh giá trị này với giá trị khác
E. Có thể đưa tiền vào dự trữ
Câu 10 : Nhận định sau đúng hay sai: “Sức lao động luôn luôn là hàng hóa có thể mua – bán được”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 11 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó 4 giờ là thời gian lao động cần thiết. Nếu kéo
dài ngày lao động thêm 1 giờ mà không thay đổi TGLĐCT thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ:
A. Tăng 20%
B. Giảm 10%
C. Tăng 12.5%
D. Tăng thêm 25%
E. Không thay đổi
Câu 12 : Tỷ suất GTTD phản ánh:
A. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Cả 2 phương án trên

9
Câu 13 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ thực tế, số lượng tiền cần thiết cho lưu thông sẽ tăng trong
các trường hợp:
A. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp giảm đi
B. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp tăng lên
C. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu tăng lên
D. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu giảm đi
E. Tổng số giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán tăng lên
Câu 14 : Có thể xếp vào tư bản khả biến các bộ phận sau đây:
A. Công cụ lao động
B. Nguyên liệu
C. Sức lao động
D. A và C
E. B và C
Câu 15 : GTTD tuyệt đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động
B. Giữ nguyên thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động cần thiết
D. A và C
E. A và B
Câu 16 : Có thể giảm chi phí tư bản bất biến nếu:
A. Mua thêm máy móc mới
B. Giảm số lượng lao động thuê mướn
C. Tăng sử dụng vật liệu tái sinh, tái chế
D. Sử dụng công nghệ hiện đại
E. Giảm chi phí cho lao động
Câu 17 : Giá trị thặng dư là giá trị tương ứng với:
A. Phần đóng góp của ông chủ
B. Phần lao động không được trả công của công nhân
C. Phần lao động được trả công của công nhân
Câu 18 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ, số lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
A. Tỷ lệ thuận với tổng giá cả
B. Tỷ lệ nghịch với tổng giá cả
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền
D. A và B
E. A và C

10
Câu 19 : Tư bản tiền tệ là:
A. Số tiền người chủ tích lũy được
B. Số tiền do bán hàng hóa mang lại
C. Số tiền người chủ tư bản vay được
D. Số tiền có trong tay chủ tư bản
E. Tư bản biểu hiện dưới hình thái tiền tệ
Câu 20 : Giá trị của hàng hóa SLĐ:
A. Do LĐXHCT tạo ra
B. Biểu hiện qua giá trị các TLSH cần thiết của người lao động
C. Thể hiện ở năng lực lao động của người lao động
D. A và B
E. B và C
Câu 21 : Trong số các công thức sau đây, công thức nào được gọi là công thức chung của tư bản:
A. H – T – H
B. T – H – T
C. H – T – H’
D. T – H – T’
E. Không có công thức nào
Câu 22 : Chức năng thanh toán của tiền được hiểu là:
A. Tiền phục vụ mục đích mua – bán chịu hàng hóa
B. Có thể vay mượn nhau bằng tiền và thanh toán bằng tiền
C. Dùng tiền để trả cho các chi phí giao dịch
D. A và B
E. B và C
Câu 23 : Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và tăng thời gian lao động thặng dư tương ứng
D. Rút ngắn thời gian lao động thặng dư
E. A hoặc B

11
Câu 24 : Khối lượng GTTD phản ánh:
A. Độ dài của ngày lao động
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
Câu 25 : Người ta có thể cất trữ tiền dưới dạng:
A. Tiền vàng và vàng thoi
B. Tiền bạc và bạc nén
C. Tiền giấy
D. B và C
E. A và B
Câu 26 : GTSD đặc biệt của hàng hóa SLĐ là:
A. Bù đắp hao phí về giá trị của SLĐ
B. Tạo ra giá trị tăng thêm
C. Kết hợp với các TLSX để sản xuất sản phẩm
Câu 27 : Giá trị của hàng hóa SLĐ có đặc điểm:
A. Bao gồm các TLSH nhằm bảo đảm nhu cầu tối thiểu của người lao động
B. Không phụ thuộc hoàn cảnh lịch sử, cụ thể
C. Bao gồm cả các chi phí đào tạo và nâng cao tay nghề lao động
D. A, B và C
E. A và C
Câu 28 : Mục đích vận động của tư bản là:
A. Hàng hóa phong phú hơn về mẫu mã
B. Hàng hóa tốt hơn về giá trị sử dụng
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa
D. Tăng thêm giá trị
E. Tăng thêm hàng hóa
Câu 29 : Giá trị SLĐ:
A. Được tạo ra trong thời gian lao động cần thiết
B. Được tạo ra trong thời gian lao động thặng dư
C. Các phương án trên đều đúng

12
Câu 30 : Tư bản là:
A. Số tiền đầu tư của nhà tư bản
B. Giá trị nhà xưởng và máy móc của người chủ
C. Số vốn bằng tiền của nhà tư bản
D. Giá trị mang lại GTTD
E. Số TLSX mà nhà tư bản sử dụng
Câu 31 : Giá trị thặng dư là phần giá trị vượt trội so với:
A. Giá trị SLĐ
B. Giá trị nguyên, vật liệu
C. Giá trị các TLSX
Câu 32 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị tăng thêm trong lưu thông, lại
không thể tăng thêm trong lưu thông.
A. Sai
B. Đúng
Câu 33 : Một tư bản có tổng bằng 1000, đầu tư theo cấu tạo hữu cơ 3/2 và đạt tỷ suất GTTD bằng
100%. Cơ cấu sản xuất của tư bản này là:
A. 600 C + 400 V + 400 M
B. 600 C + 400 V + 100 M
C. 400 C + 600 V + 400 M
Câu 34 : Cấu tạo hữu cơ được tính bằng cách:
A. So sánh giá trị máy móc, thiết bị và giá trị SLĐ
B. So sánh giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến
C. So sánh giá trị tư bản bất biến và toàn bộ tư bản
D. So sánh giá trị nguyên, vật liệu và giá trị SLĐ
E. So sánh giá trị SLĐ và toàn bộ tư bản
Câu 35 : Tư bản trực tiếp tạo ra GTTD là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Cả 2 phương án trên đều đúng

13
Câu 36 : Mua – bán hàng hóa SLĐ có thể dựa trên cơ sở:
A. Giá trị của SLĐ
B. Thỏa thuận của người chủ và người lao động
C. Quan hệ cung – cầu trên thị trường lao động
D. Các quy định của Chính phủ
E. Tất cả các phương án trên
Câu 37 : Tiền xuất hiện là do:
A. Xã hội quy định phải có tiền
B. Ý muốn của những người trao đổi hàng hóa
C. Thuộc tính tự nhiên của vật làm tiền
D. Mọi người cần tiền để tích trữ của cải
E. Yêu cầu của trao đổi ở một trình độ cao nhất định
Câu 38 : Nếu tỷ suất GTTD tăng 50% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20% thì khối lượng GTTD
sẽ:
A. Tăng 20%
B. Tăng 25%
C. Tăng 30%
D. Không xác định được
E. Giảm 30%
Câu 39 : Giả sử một ngày lao động có 10 giờ không thay đổi, trong đó 4 giờ là thời gian lao động
cần thiết. Nếu rút ngắn TGLĐCT xuống còn 2 giờ thì tỷ suất GTTD sẽ:
A. Tăng lên 200%
B. Tăng lên 250%
C. Tăng lên 100%
D. Tăng lên 400%
E. Giảm xuống 100%
Câu 40 : Giá trị thặng dư có nguồn gốc từ:
A. Sản xuất
B. Sản xuất và lưu thông
C. Lưu thông

14
Câu 41 : Cấu tạo hữu cơ tăng khi:
A. Chi phí tư bản khả biến giảm
B. Chi phí tư bản bất biến tang
C. Chi phí tư bản khả biến tang
D. Chi phí tư bản bất biến giảm
E. Chi phí tư bản bất biến tăng nhanh hơn chi phí tư bản khả biến
Câu 42 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ tăng 20% sẽ làm cho khối lượng
GTTD:
A. Tăng 20%
B. Tăng 40%
C. Tăng 44%
D. Không xác định được
E. Không thay đổi
Câu 43 : Một tư bản có giá trị 1000, đầu tư cho TLSX hết 800; thuê SLĐ hết 200. Cấu tạo hữu cơ
của tư bản này bằng:
A. 2/4 hay ½
B. ¼
C. 4/2 hay 2/1
D. 1/1
E. 4/1
Câu 44 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Phản ánh trình độ phát tiển của kỹ thuật sản xuất
B. Phản ánh mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Phản ánh mức độ sinh lợi của tư bản
Câu 45 : Giá trị thặng dư được tạo bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Người chủ tư bản và người lao động làm thuê
C. Người lao động làm thuê
Câu 46 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị vừa tăng thêm vừa không tăng
thêm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47 : Tư bản sản xuất là tư bản:
A. Tồn tại dưới hình thái TLSX
B. Tồn tại dưới hình thái các yếu tố sản xuất
C. Hình thành trong sản xuất
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Đầu tư vào máy móc, thiết bị

15
Câu 48 : Tiền:
A. Là một vật
B. Biểu thị mối quan hệ xã hội
C. Chỉ liên quan đến những người sản xuất và trao đổi hàng hóa
D. A và B
E. A và C
Câu 49 : Hàng hóa SLĐ là một phạm trù:
A. Gắn với mọi phương thức sản xuất xã hội
B. Vĩnh viễn
C. Chỉ gắn với phương thức sản xuất TBCN
D. Lịch sử
E. Có từ chế độ nô lệ
Câu 50 : Tư bản khả biến là tư bản:
A. Có thể thay đổi hình thái
B. Có khả năng tăng thêm giá trị trong sản xuất
C. Được cộng thêm giá trị trong sản xuất
D. Có thể mang giá trị lớn hơn
E. Tồn tại dưới hình thái các TLSX
Câu 51 : Chức năng phương tiện lưu thông của tiền có nghĩa là:
A. Đưa tiền vào lưu thông
B. Chuyển tiền từ nước này sang nước khác
C. Dùng tiền làm trung gian trong trao đổi hàng hóa
D. Dùng tiền để trang trải việc mua nguyên, vật liệu
E. Tiền được chuyển từ tay người này sang tay người khác
Câu 52 : Ngày lao động 10 giờ, trong đó một nửa là thời gian lao động cần thiết. Người lao động
được trả 8$ một ngày, mua được 2 kg thịt gà. Khi năng suất lao động trong ngành chăn nuôi tăng
làm giá thịt gà giảm còn 3.2$/kg và người lao động vẫn được trả công bảo đảm mua được 2 kg thịt
gà như trước. TGLĐCT lúc này sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên thành 6 giờ
C. Giảm xuống còn 3.2 giờ
D. Giảm xuống còn 2 giờ
E. Giảm xuống còn 4 giờ

16
Câu 53 : Tiền:
A. Do Nhà nước tạo ra
B. Vận động độc lập với nền sản xuất hàng hóa
C. Không phản ánh QHSX của xã hội
D. Phản ánh QHSX của xã hội
E. Được những người trao đổi hàng hóa thỏa thuận lựa chọn
Câu 54 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20% sẽ làm cho khối lượng
GTTD:
A. Giảm 40%
B. Giảm 4%
C. Không thay đổi
D. Tăng 10%
E. Không xác định được
Câu 55 : Điều kiện để SLĐ trở thành hàng hóa là:
A. Người lao động bị tách khỏi các TLSX
B. Người chủ muốn mua SLĐ
C. Người lao động tự do về thân thể
D. Người lao động muốn bán SLĐ
Câu 56 : Hàng hóa SLĐ có:
A. Cả GTSD và giá trị đều đặc biệt
B. Giá trị đặc biệt
C. GTSD đặc biệt
Câu 57 : Giá trị thặng dư:
A. Phản ánh mối quan hệ chủ - thợ
B. Không phản ánh mối quan hệ sản xuất
C. Phản ánh mối quan hệ bóc lột lao động làm thuê của người chủ tư bản
Câu 58 : Giả sử một ngày lao động có 10 giờ, trong đó thời gian lao động cần thiết là 4 giờ. Tỷ suất
GTTD là:
A. 60%
B. 250%
C. 150%

17
D. 40%
E. Không xác định được
Câu 59 : Có thể giải thích nguyên nhân của giá trị tăng thêm ở:
A. Cả ở GTSD và giá trị của hàng hóa đặc biệt
B. GTSD của hàng hóa đặc biệt
C. Giá trị của hàng hóa đặc biệt
Câu 60 : Tỷ suất GTTD là tương quan so sánh giữa:
A. Thời gian lao động cần thiết và thời gian của ngày lao động
B. Thời gian lao động thặng dư và thời gian lao động cần thiết
C. Thời gian lao động thặng dư và thời gian của ngày lao động
Câu 61 : Các bộ phận sau đây được xếp vào tư bản bất biến:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nhà xưởng, kho hàng
C. Nguyên, vật liệu
D. A, B và C
E. B và C
Câu 62 : Nhận định sau đúng hay sai: “Giá trị hàng hóa SLĐ bao gồm cả các chi phí để nuôi con cái
của người lao động”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 63 : Tỷ suất GTTD là tương quan so sánh giữa:
A. GTTD và giá trị SLĐ
B. Giá trị SLĐ và giá trị TLSX
C. Giá trị SLĐ và vốn của người chủ
Câu 64 : Giá trị thặng dư được tạo ra:
A. Trong thời gian lao động cần thiết
B. Trong thời gian lao động thặng dư
C. Trong cả ngày lao động

18
Câu 65 : Giá trị thăng dư phát sinh từ:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa SLĐ
B. Giá trị của hàng hóa SLĐ
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 66 : Tư bản có thể tồn tại dưới các hình thái:
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa
D. A, B và C
E. A hoặc B hoặc C
Câu 67 : Các bộ phận sau đây được tính trong giá trị hàng hóa:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Giá trị thặng dư
D. A và B
E. A, B và C
Câu 68 : Tư bản bất biến là bộ phận của tư bản sản xuất:
A. Mà giá trị được chuyển nguyên vẹn, không tăng thêm trong sản xuất
B. Không thay đổi hình thái
C. Không tham gia sản xuất GTTD
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Có giá trị không đổi
Câu 69 : Khi tính giá trị tư bản bất biến, có thể cộng các khoản sau đây:
A. Hao mòn công cụ lao động
B. Khấu hao nhà xưởng, công trình phục vụ
C. Tiêu hao nguyên, vật liệu, nhiên liệu
D. A và B
E. A, B và C
Câu 70 : Hàng hóa tiền:
A. Xuất hiện một cách ngẫu nhiên
B. Không phải là sản phẩm của lao động
C. Có cả giá trị sử dụng và giá trị đặc biệt
D. Có giá trị đặc biệt

19
E. Có giá trị sử dụng đặc biệt
Câu 71: Thị trường hàng tiêu dùng là thị trường:
A.Mua– bán thực phẩm
B. Mua– bán quần áo
C. Mua– bán các hàng hóa phục vụ cho mục đích tiêu dùng sinh hoạt
D. Mua – bán nước giải khát
E. Mua - bán đồ trang sức
Câu 72: Thị trường tư liệu sản xuất là
A. Thị trường mua– bán nguyên, vật liệu
B. Thị trường trao đổi (mua– bán) các yếu tố sản xuất dùng cho việc sản xuất
C. Thị trường trao đổi máy móc, công cụ lao động
D. Thị trường mua– bán các dịch vụ phục vụ sản xuất
E. Thị trường trao đổi kỹ thuật, công nghệ sản xuất
Câu 73: Theo quy luật cung– cầu, giá cả có xu hướng hạ thấp khi
A. cung giảm cầu tăng
B. cung lớn hơn cầu
C.cả cung và cầu đều giảm
D. cầu lớn hơn cung
E. cung -cầu cân đối
Câu 74: Nhà nước tham gia thị trường với vai trò chủ yếu là
A. Dẫn dắt các chủ thể kinh tế khác
B. Khắc phục các khuyết tật của thị trường
C. Kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận
D. Quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị trường
Câu 75: Nhóm thị trường (TT) nào sau đây được phân loại theo tính chất của thị trường:
A. TT tự do, TT có tổ chức, TT cạnh tranh, TT độc quyền
B. TT địa phương, TT vùng, TT quốc gia, TT thế giới
C. TT tư liệu sản xuất, TT hàng tiêu dùng, TT hàng hóa, TT dịch vụ
D. TT tự do, TT có tổ chức, TT cạnh tranh, TT dịch vụ
Câu 76: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền kinh tế thị trường

20
A. cạnh tranh vừa là môi trường vừa là động lực phát triển
B sự đa dạng về chủ thể và thành phần kinh tế
C nhà nước chỉ huy hoạt động của thị trường
D. A và B
E. A, B và C
Câu 77: Quy luật lưu thông tiền tệ thể hiện
A Quan hệ vận động ngược chiều giữa tiền tệ và giá cả
B Quan hệ vận động cùng chiều giữa tốc độ lưu thông tiền và giá cả
C Quan hệ ngược chiều giữa lượng tiền tệ và số lượng hàng hóa đến kỳ thanh toán
D Quan hệ vận động ngược chiều giữa số lượng tiền cần cho lưu thông và tốc độ lưu thông tiền tệ
E Quan hệ cùng chiều giữa lượng tiền tệ và số lượng hàng hóa mua – bán chịu
Câu 78: Nhận định sau đúng hay sai: “Thương hiệu là một loại hàng hóa đặc biệt có thể mua đi bán
lại”
A. Sai
B. Đúng
Câu 79: Trái phiếu và thương phiếu giống nhau ở điểm nào sau đây:
A. giá cả do người phát hành quy định
B. đều là các hàng hóa thông thường
C. không có giá trị thật
D. mua vạch ngang bán trên cùng một loại thị trường (s)
E. cùng có thời hạn ngắn
Câu 80: Trong giao dịch mua-bán thương hiệu điều nào sau đây là đúng
A người mua không có quyền bán lại
Bgiá cả không phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
C người mua có quyền sở hữu
D giá cả được định trước không thể thay đổi
E người bán vẫn giữ quyền sở hữu
Câu 81 Điểm chung với các hàng hóa đặc biệt và
A, không có giá trị thực
B. có thể trao đổi mua bán trên thị trường

21
C, giá cả không do giá trị mà do các yếu tố trên thị trường quy định
D. A và B
E. A, B và C
Câu 82: Kết quả của cuộc cạnh tranh giữa các ngành là
A. làm phá sản hàng loạt người sản xuất khác nhau
B. làm cho một số người sản xuất giàu lên nhanh chóng
C. gây ra khủng hoảng kinh tế cho các ngành sản xuất khác nhau
D. san bằng tỷ suất lợi nhuận giữa các ngành khác nhau
E. làm tăng giá cả hàng hóa ở tất cả các ngành sản xuất
Câu 83: cạnh tranh trong nội bộ một ngành là
A. Cạnh tranh giữa những người mua cùng một loại hàng hóa
B. cạnh tranh giữa những người sản xuất của quy mô khác nhau trong một ngành
C. cạnh tranh giữa người sản xuất và người tiêu dùng cùng một loại hàng hóa
D. cạnh tranh giữa người mua và người bán trong cùng một ngành
E. cạnh tranh giữa các chủ thể trong cùng một ngành, sản xuất cùng một loại hàng hóa
Câu 84: Những chủ thể tham gia thị trường gồm có
A người sản xuất và người tiêu dùng
B các chủ thể trung gian
C nhà nước
D A và B
E. A, B và C
Câu 85: Người sản xuất trong thị trường có vai trò sau đây
A. xây dựng luật lệ và các quy định về sản xuất chung
B. làm giảm phân cách giàu nghèo trong xã hội
C. sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu xã hội
D. trực tiếp tạo ra của cải vật chất và sản phẩm cho xã hội
Câu 86: Theo nghĩa hàng thị trường được hiểu là:
A. Những quy định của pháp luật liên quan đến việc trao đổi mua bán
B. Sự tổng hợp các quan hệ cung cầu giá cả tiền tệ…
C. Sự tác động giữa người mua và người bán để quyết định giá cả hàng hóa dịch vụ

22
D. Nơi diễn ra hoạt động trao đổi (mua bán) hàng hóa dịch vụ
E. Cách thức người ta sử dụng để trao đổi mua bán
Câu 87: Quy luật giá trị gây ra những tác động nào sau đây
A. làm phân hóa những người dạng xuất thành 2 cực
B. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
C. kích thích cải tiến kỹ thuật nâng cao năng suất lao động
D. A, B và C
E. B và C
Câu 88: Dịch vụ là một loại hàng hóa đặc biệt vì
A không thể tiêu dùng trực tiếp
B chỉ phục vụ trong lĩnh vực sản xuất
C không có giá cả
D quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
E không được sản xuất bởi lao động,
Câu 89: Tác động nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường
A gắn kết các chủ thể kinh tế
B thúc đẩy phân bổ nguồn lực hiệu quả cho sản xuất
C làm cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
D A và B
E. A, B và C
Cổ phiếu và trái phiếu khác nhau ở điểm nào sau đây
A ,cổ phiếu có thời hạn dài hơn trái phiếu
B thời điểm mua bán khác nhau
C giá cổ phiếu cao hơn giá trái phiếu (s)

Tuần 3
Câu 1 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2, tỷ suất tích lũy bằng 60%, tổng GTTD là 400. TBBB phụ
thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 144 và 96
B. 240 và 160
C. 160 và 240

23
Câu 2 : Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Sự tiết kiệm của người chủ tư bản
B. Sự đóng góp của người chủ và người lao động
C. Giá trị thăng dư
Câu 3 : Tỷ suất tích lũy của tư bản là:
A. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và tổng tư bản
B. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng số GTTD
C. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng tư bản
D. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và GTTD để tiêu dùng
E. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm
Câu 4 : Cơ cấu sản xuất của tư bản là: 4.000 C + 1.000 V + 2.000 M. Giả sử tư bản dành 1600
GTTD để tích lũy, trong đó phân chia cho TBBB phụ thêm 1500 và TBKB phụ thêm 100. Sau tích
lũy, cấu tạo hữu cơ chung của tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống 3/1
C. Tăng lên 5/1
Câu 5 : Tiền trả công được tạo ra bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Quỹ trả công của người chủ
C. Người lao động
Câu 6 : Tư bản ứng trước bằng 2000, cấu tạo hữu cơ của tư bản bằng 4/1, tỷ suất GTTD 100% và
tỷ suất tích lũy bằng 60%. Có thể xác định tư bản tích lũy, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần
lượt là:
A. 800, 400 và 160
B. 240, 192 và 48
C. 400, 240 và 160
Câu 7 : Tư bản tích lũy được sử dụng để:
A. Mua TLSX bổ sung
B. Mua TLSH bổ sung
C. Mua SLĐ bổ sung
D. A và B

24
E. A và C
Câu 8 : Nếu giá cả TLSH tăng 25% mà tiền công danh nghĩa tăng 30%, có thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm 4%
B. Tiền công thực tế tăng 0.5%
C. Tiền công thực tế giảm 5%
D. Tiền công thực tế tăng 4%
E. Tiền công thực tế tăng 5%
Câu 9 : Cơ sở của tiền công là:
A. Sự thỏa thuận giữa người chủ và lao động
B. Các TLSH cần thiết của người lao động
C. Mức sống của người lao động
Câu 10 : Tổng GTTD là 600, trong đó phần tích lũy là 400 và phần tiêu dùng là 200. Nếu tổng
GTTD tăng lên 900, với mọi điều kiện khác không đổi, tư bản tích lũy sẽ:
A. Giữ nguyên 400
B. Tăng lên 500
C. Tăng lên 600
Câu 11 : Khi cầu lao động vượt cung lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công giảm xuống
B. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
C. Tiền công tăng lên
D. Tiền công đạt mức cao nhất
E. Tiền công không thay đổi
Câu 12 : Tư bản khả biến phụ thêm thể hiện bằng:
A. Số nguyên, vật liệu bổ sung
B. Số TLSH bổ sung
C. Số SLĐ bổ sung
D. Số TLSX bổ sung
E. Số tiền công bổ sung

Câu 13 : Tiền công theo thời gian:


A. Do thời gian lao động cần thiết quy định
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động
C. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
Câu 14 : Tư bản ứng trước bằng 500, sản xuất khối lượng GTTD bằng 200. Nếu tích lũy với tỷ suất
tích lũy bằng 60%, tư bản sẽ lớn lên thành:

25
A. 680
B. 620
C. 700
D. 800
E. 580
Câu 15 : Biểu hiện của tiền công trên thị trường là:
A. Giá cả hàng hóa SLĐ
B. Giá cả lao động
C. Giá cả TLSH của người lao động
D. A hoặc B
E. A và C
Câu 16 : Khi tỷ suất GTTD tăng gấp đôi, với mọi điều kiện khác không đổi, có thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản tăng gấp đôi
B. Quy mô tích lũy của tư bản tăng hơn 2 lần
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 17 : Giả sử phân cách thu nhập giữa tư bản và lao động đang là 12/1. Do tích lũy tư bản mở
rộng, thu nhập của tư bản tăng 40% và thu nhập của lao động tăng 20%. Tỷ lệ cách biệt về thu
nhập giữa tư bản và lao động bây giờ là:
A. 14/1
B. 13/1
C. 16/1
Câu 18 : Tiền công danh nghĩa là tiền công:
A. Do sự thỏa thuận giữa người chủ và lao độngB. Biểu hiện bằng số tiền trả cho giá trị SLĐ
C. Do người chủ trả cho lao động
D. Lên xuống theo cung – cầu của thị trường
E. Do người lao động yêu cầu người chủ trả
Câu 19 : Tích tụ tư bản là:
A. Tích lũy đồng thời của nhiều tư bản
B. Tích lũy trong phạm vi từng tư bản cá biệt
C. Tích lũy bằng sự liên kết giữa các tư bản
Câu 20 : Tiền công thực tế là tiền công:
A. Được người chủ trả thực tế

26
B. Biểu hiện bằng số TLSH mua được bằng tiền công danh nghĩa
C. Được người chủ đồng ý trả thêm
D. Do Chính phủ quy định trong thực tế
E. Bảo đảm mức sống thực tế của lao động
Câu 21 : Giả sử tiền công danh nghĩa là 10$/ ngày. Nếu giá thịt gà bằng 4 $/ kg thì tiền công thực tế
một ngày bằng:
A. 2.5 kg thịt gà
B. 6 kg thịt gà
C. 0.4 kg thịt gà
Câu 22 : Khi tư bản ứng trước tăng gấp đôi, với mọi điều kiện cho trước khác không đổi, có thể dự
đoán:
A. Tư bản tích lũy tăng gấp đôi
B. TBBB phụ thêm tăng gấp đôi
C. TBKB phụ thêm tăng gấp đôi
D. A, B và C
E. B và C
Câu 23 : Những nhân tố ảnh hưởng đến tiền công là:
A. Quan hệ cung – cầu về lao động
B. Giá trị SLĐ
C. Phản ứng của lao động với giới chủ
D. A và B
E. A, B và C
Câu 24 : Tư bản có thể tích lũy bằng con đường:
A. Tích tụ tư bản
B. Tập trung tư bản
C. Cả 2 phương án trên đều đúng

Câu 25 : Khi khối lượng GTTD giảm một nửa, với mọi điều kiện khác không đổi, có thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản giảm một nửa
B. Quy mô tích lũy của tư bản giảm hơn một nửa
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 26 : Khi cung lao động vượt cầu lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công đạt mức cao nhất
B. Tiền công giảm xuống

27
C. Tiền công không thay đổi
D. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
E. Tiền công lên cao
Câu 27 : Bản chất của tiền công là:
A. Số tiền người lao động đòi hỏi
B. Số tiền người chủ thỏa thuận với người lao động
C. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa SLĐ
Câu 28 : Tập trung tư bản có thể diễn ra thông qua con đường:
A. Tự nguyện sáp nhập
B. Thôn tính lẫn nhau
C. Mua - bán giữa các tư bản
D. A và B
E. A, B hoặc C
Câu 29 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 1.000, trong đó dành 600 để tích lũy và 400 để tiêu dùng.
Để tích lũy, chủ tư bản dùng 500 mua TLSX bổ sung và 100 thuê lao động bổ sung. Tư bản bất biến
phụ thêm và tư bản khả biến phụ thêm lần lượt là:
A. 600 và 400
B. 600 và 100
C. 500 và 400
D. 400 và 100
E. 500 và 100
Câu 30 : Với mọi điều kiện cho trước không đổi, tỷ suất tích lũy tăng từ 40% lên 50% sẽ làm cho tỷ lệ
tích lũy – tiêu dùng:
A. This choice was deleted after the attempt was started.
B. Giảm từ 3 – 2 xuống 1 – 1
C. Tăng từ 2 – 3 lên 1 – 1
D. This choice was deleted after the attempt was started.
E. Không thay đổi

Câu 31 : Tổng tư bản bằng 1200, cấu tạo hữu cơ bằng 5/1, tỷ suất GTTD bằng 200%, tỷ suất tích
lũy bằng 75%. Tư bản bất biến phụ thêm và tư bản khả biến phụ thêm lần lượt bằng:
A. 600 và 100
B. 300 và 100
C. 1000 và 200
D. 400 và 200
E. 250 và 50

28
Câu 32 : Khi tăng tích lũy, cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
Câu 33 : Tiền công theo sản phẩm:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Trả theo giá trị sản phẩm
C. Tỷ lệ nghịch với số lượng sản phẩm
Câu 34 : Tỷ suất tích lũy bằng 50%, tư bản tích lũy bằng 400, trong đó 300 là TBBB phụ thêm và
100 là TBKB phụ thêm. Khi tỷ suất tích lũy tăng lên 75%, với mọi điều kiện khác không đổi, có thể
dự đoán tư bản tích lũy, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 700, 500 và 175
B. 700, 525 và 175
C. 575, 525 và 175
D. 600, 450 và 150
E. 475, 375 và 175
Câu 35 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 500, trong đó dành 300 cho tích lũy và 200 để tiêu dùng.
Tỷ suất tích lũy của tư bản bằng:
A. 40%
B. 25%
C. 60%
Câu 36 : Nếu tiền công danh nghĩa giảm 25% và giá cả TLSH tăng 25%, có thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế tăng 1%
B. Tiền công thực tế giảm 40%
C. Tiền công thực tế tăng 10%
D. Tiền công thực tế giảm 10%
E. Tiền công thực tế giảm 1%

Câu 37 : Muốn có tích lũy tư bản, người chủ tư bản phải:


A. Sử dụng hết GTTD để tiêu dùng
B. Sử dụng hết GTTD để tích lũy
C. Chia GTTD thành phần tích lũy và phần tiêu dùng
Câu 38 : Khi tiền công danh nghĩa không đổi mà giá cả TLSH tăng lên, có thể dự đoán:

29
A. Tiền công thực tế giảm xuống
B. Tiền công thực tế tăng lên
C. Tiền công thực tế không đổi
Câu 39 : Tích lũy tư bản mở rộng sẽ dẫn tới kết quả:
A. Lao động nghèo khổ hơn
B. Phân cách giàu - nghèo giữa tư bản và lao động tăng lên
C. Lao động giàu có lên
D. Tư bản giàu có lên
Câu 40 : Tiền công theo thời gian đòi hỏi phải kiểm soát:
A. Năng suất lao động
B. Cường độ lao động
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 41 : Khi tích lũy tăng, cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng là do:
A. Chi phí cho TBBB phụ thêm tăng nhanh hơn chi phí cho TBKB phụ thêm
B. Chi phí cho tư bản khả biến phụ thêm tăng
C. Chi phí cho TBKB phụ thêm tăng
D. Chi phí cho TBBB tăng
Câu 42 : Tập trung tư bản là:
A. Tích lũy thông qua việc kết hợp của nhiều tư bản
B. Tích lũy bằng GTTD của từng nhà tư bản
C. Tích lũy xảy ra đối với những tư bản lớn

Câu 43 : Giả sử tỷ suất GTTD là 100%, tổng GTTD là 500, trong đó dành 300 để tích lũy và 200 để
tiêu dùng. Nếu tỷ suất GTTD tăng lên thành 150%, với mọi điều kiện khác không đổi, tư bản tích
lũy sẽ:
A. 300
B. Tăng lên 750
C. 450
Câu 44 : Tỷ suất tích lũy bằng 60%. Tỷ lệ tích lũy – tiêu dùng là:

30
A. 4 – 1
B. 3 – 2
C. 5 – 1
Câu 45 : Khi tiền công danh nghĩa tăng mà giá cả TLSH không thay đổi, có thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm xuống
B. Tiền công thực tế không thay đổi
C. Tiền công thực tế tăng lên
Câu 46 : Tư bản bất biến phụ thêm là tư bản thể hiện bằng:
A. Số tiền công bổ sung
B. Số nguyên, vật liệu bổ sung
C. Số TLSX bổ sung
D. Số TLSH bổ sung
E. Số máy móc bổ sung
Câu 47 : Tích lũy tư bản là:
A. Tiết kiệm tư bản đầu tư
B. Tư bản hóa GTTD
C. Gom góp một số tư bản đủ lớn

31
Tuần 4
Câu 1 : Công thức xác định TNQD là:
A. I (M) + II (M)
B. I (C + V) + II (C + V)
C. I (C) + II (C)
D. I (C + M) + II (C + M)
E. I (V + M) + II (V + M)
Câu 2 : Để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản, cần phải:
A. Tiết kiệm chi phí tư bản
B. Tăng chi phí tư bản
C. Giảm thời gian sản xuất
D. Giảm thời gian lưu thông
E. C và D
Câu 3 : Thời gian chu chuyển của tư bản là:
A. Thời gian sản xuất
B. Tổng của thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
C. Thời gian lưu thông trừ thời gian sản xuất
D. Thời gian sản xuất trừ thời gian lưu thông
E. Thời gian lưu thông
Câu 4 : Thực chất của lưu thông tư bản xã hội là:
A. Trao đổi TLSX của khu vực I và TLSH của khu vực II
B. Trao đổi tư bản giữa hai khu vực I và II
C. Trao đổi sản phẩm trong mỗi khu vực I và II
Câu 5 : Công thức xác định TSPXH là:
A. I (M) + II (M)
B. I (V + M) = II (V + M)
C. I (C) + II (C)
D. I (C + V ) + II (C + V)
E. I (C + V + M) + II (C + V + M)
Câu 6 : Khu vực I của nền sản xuất xã hội là khu vực:
A. Sản xuất ra TLSX
B. Sản xuất ra GTTD
C. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt

32
Câu 7 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần tư bản cố định:
A. Trụ sở, văn phòng
B. Công trình phục vụ sản xuất
C. Chất phụ gia
D. A và B
E. B và C
Câu 8 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 9 : Tổng sản phẩm xã hội (TSPXH) là:
A. Tổng GTTD của cả hai khu vực I và II
B. Tổng nhu cầu TLSX của hai khu vực I và II
C. Tổng giá trị sản xuất của cả hai khu vực I và II
D. Tổng nhu cầu TLTD của cả hai khu vực I và II
E. Tổng giá trị mới của cả hai khu vực I và II
Câu 10 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bản
B. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản
C. Không phụ thuộc thời gian chu chuyển của tư bản
Câu 11 : Tái sản xuất giản đơn là:
A. Tái sản xuất theo quy mô thay đổi qua từng năm
B. Tái sản xuất theo quy mô không thay đổi qua từng năm
C. Tái sản xuất để duy trì quy mô tối thiểu
Câu 12 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc số vòng chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển của tư bản

33
Câu 13 : Để giảm thời gian lưu thông, cần phải:
A. Giảm thời gian vận chuyển
B. Giảm thời gian mua – bán trực tiếp
C. Giảm thời gian đóng gói, bảo quản
D. A và B
E. Cả A, B và C
Câu 14 : Tư bản lưu động là tư bản:
A. Không thay đổi hình thái hiện vật
B. Trực tiếp sản xuất ra GTTD
C. Có thể dịch chuyển vị trí
D. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
Câu 15 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản lưu động:
A. Dụng cụ đo lường
B. Công cụ lao động
C. Nguyên liệu
Câu 16 : Thu nhập quốc dân (TNQD) là:
A. Tổng giá tri mới của cả hai khu vực I và II
B. Tổng GTTD của cả hai khu vực I và II
C. Tổng giá trị tư bản khả biến của cả hai khu vực I và II
D. Tổng nhu cầu tiêu dùng của cả hai khu vực I và II
E. Tổng giá trị TLSX của cả hai khu vực I và II
Câu 17 : Trong TSXGĐ, nhu cầu về TLSH của khu vực I phải:
A. Bằng với nhu cầu về TLSX của khu vực II
B. Bằng với GTTD của khu vực II
C. Bằng với nhu cầu TLSH của khu vực II
Câu 18 : Khu vực II của nền sản xuất xã hội là khu vực:
A. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
B. Sản xuất ra máy móc
C. Sản xuất ra tư bản khả biến

34
Câu 19 : Điều kiện cơ bản của TSXMR là:
A. I (V + M) > II (V + M)
B. I (V + M) > II (C)
C. I (C) = II (V + M)
D. I (C + V ) > II (C + V)
E. I (V + M ) < II (C)
Câu 20 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản cố định:
A. Nhiêu liệu
B. Vật liệu và vật liệu phụ
C. Nguyên liệu
D. Sức lao động
E. Máy móc, thiết bị và nhà xưởng
Câu 21 : Số vòng chu chuyển của tư bản:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
B. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển
Câu 22 : Để giảm thời gian sản xuất, cần phải:
A. Giảm thời gian lao động
B. Giảm thời gian gián đoạn lao động
C. Giảm thời gian dự trữ sản xuất
D. Cả A, B và C
E. A và B
Câu 23 : Trong khu vực II, có thể thực hiện trao đổi nội bộ đối với phần giá trị ứng với:
A. Nhu cầu tư bản bất biến
B. Nhu cầu tư liệu sinh hoạt
C. Nhu cầu TLSX
Câu 24 : Trong TSXMR, nhu cầu về TLSX của khu vực II phải:
A. Bằng với nhu cầu về TLSX của khu vực I
B. Bằng với nhu cầu về TLSH của khu vực I
C. Bằng với GTTD của khu vực I

35
Câu 25 : Tái sản xuất mở rộng là tái sản xuất trong đó:
A. GTTD được tiêu dùng hết
B. Tổng giá trị sản xuất tăng lên
C. Quy mô sử dụng tư bản tăng lên
D. Chỉ có quy mô sử dụng SLĐ tăng lên
Câu 26 : Điều kiện cơ bản của TSXGĐ là:
A. I (C + M) = II (C + M)
B. I (C) = II (C)
C. I (C + V) = II (V + M)
D. I (V + M ) = II (C)
E. I (V + M) = II (V + M)
Câu 27 : Tư bản cố định là tư bản:
A. Chuyển giá trị từng phần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
B. Có giá trị không đổi
C. Không thay đổi hình thái trong sản xuất
D. Không dịch chuyển vị trí
Câu 28 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản lưu động:
A. Vật liệu phụ
B. Chất phụ gia
C. Sức lao động
D. A, B và C
E. Không có bộ phận nào
Câu 29 : Khối lượng tư bản ứng trước:
A. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 30 : Trong khu vực I, có thể thực hiện trao đổi nội bộ đối với phần giá trị ứng với:
A. Nhu cầu TLSX
B. Nhu cầu tư liệu tiêu dùng
C. Nhu cầu tư bản khả biến

36
Tuần 5
Câu 1 : Trong điều kiện có lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất là sự chuyển hóa của:
A. Giá trị tư bản
B. Giá trị
C. Giá cả
Câu 2 : Giả sử có 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một số tư bản bằng 1.000. Tỷ suất lợi nhuận đạt
được ở ngành I là 20 %, ở ngành II là 30 %. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của tư bản bằng:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tư bản cho vay là một loại hàng hóa đặc biệt”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4 : Địa tô phản ánh mối quan hệ của các giai cấp:
A. Chủ tư bản và lao động làm thuê
B. Chủ đất và lao động làm thuê
C. Chủ đất và chủ tư bản
D. Cả chủ đất, chủ tư bản và lao động làm thuê
Câu 5 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ sản xuất”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 6 : Lợi nhuận thương nghiệp có được là do:
A. Mua rẻ, bán đắt
B. Lưu thông mang lại
C. Tư bản sản xuất chia lại
Câu 7 : Lợi nhuận và GTTD bằng nhau trong trường hợp:
A. Giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị của nó
B. Giá cả hàng hóa cao hơn giá trị của nó
C. Giá cả hàng hóa bằng giá trị của nó
Câu 8 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận là lợi nhuận được tính căn
cứ theo tỷ suất lợi nhuận bình quân”.
A. Đúng
B. Sai

37
Câu 9 : Điều kiện xuất hiện tư bản cho vay là:
A. Một số người có tư bản nhàn rỗi
B. Một số người có nhu cầu về tư bản để sản xuất, kinh doanh
C. Có sự vận động của Chính phủ
D. A và B
E. A, B và C
Câu 10 : Địa tô chênh lệch II phát sinh do:
A. Kết quả của việc đầu tư cải tạo đất
B. Vị trí thuận lợi của đất
C. Độ màu mỡ tự nhiên của đất
Câu 11 : Địa tô phát sinh từ:
A. Quyền lực của người chủ đất
B. Giá trị của đất
C. Sản xuất nông nghiệp
Câu 12 : Tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm theo thời gian cùng với việc mở rộng tích lũy tư bản.
Nguyên nhân là do:
A. Tư bản đầu tư ngày càng giảm
B. Đầu tư vào tư bản bất biến ngày càng nhiều một cách tương đối
C. Đầu tư vào tư bản khả biến ngày càng ít một cách tương đối
D. A và B
E. B và C
Câu 13 : Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực:
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Công nghiệp
Câu 14 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi tức là giá cả của hàng hóa tư bản cho vay”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15 : Trong nông nghiệp tồn tại các giai cấp:
A. Chủ tư bản kinh doanh nông nghiệp
B. Lao động làm thuê
C. Chủ đất
D. B và C
E. A, B và C

38
Câu 16 : Tư bản cho vay biểu hiện dưới hình thức nào sau đây:
A. Tín dụng thương mại
B. Tín dụng ngân hàng
C. Mua – bán chứng khoán
D. A và B
E. A, B và C
Câu 17 : Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Thấp hơn GTTD
B. Cao hơn GTTD
C. Bằng GTTD
Câu 18 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tỷ suất lợi nhuận thường lớn hơn hoặc bằng tỷ suất
GTTD” ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 19 : Tư bản thương nghiệp chu chuyển nhanh có tác dụng:
A. Thu lợi nhuận siêu ngạch
B. Giảm giá bán lẻ để cạnh tranh
C. Tiết kiệm chi phí lưu thông
D. A, B và C
E. A và C
Câu 20 : Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
A. Sự thỏa thuận giữa các nhà tư bản với nhau
B. Cạnh tranh tự do và di chuyển tư bản giữa các ngành khác nhau
C. Quy luật giá trị tác động
Câu 21 : Giả sử một cổ phiếu có mệnh giá 10.000 đ, tỷ suất lợi tức 10%. Nếu lãi suất ngân hàng là
4% thì cổ phiếu này có thể mua – bán theo giá:
A. 25.000 đ
B. 14.000 đ
C. 11.000 đ
Câu 22 : Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm khi so sánh lợi nhuận với:
A. Toàn bộ tư bản
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản bất biến

39
Câu 23 : Giá cả sản xuất bằng:
A. Giá cả bình quân của sản xuất
B. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận của ngành
C. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận bình quân
Câu 24 : Chức năng của tư bản cho vay là:
A. Kinh doanh tiền tệ
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Kinh doanh hàng hóa
Câu 25 : Lượng địa tô tuyệt đối phụ thuộc vào:
A. Lợi nhuận siêu ngạch trên đất trung bình
B. Lợi nhuận siêu ngạch trên đất tốt
C. Lợi nhuận siêu ngạch của nông nghiệp so với lợi nhuận bình quân chung
Câu 26 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tỷ suất lợi nhuận là sự chuyển hóa của tỷ suất GTTD” ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 27 : Một tư bản sản xuất bỏ vốn 800, sản xuất được hàng hóa có giá trị 1.000. Một tư bản
thương nghiệp bỏ vốn 200 để bán hàng cho tư bản sản xuất. Tư bản sản xuất bán hàng theo giá 960
cho tư bản thương nghiệp thì tỷ suất lợi nhuận bình quân của cả hai tư bản là:
A. 20%
B. 15%
C. 25%
Câu 28 : Tư bản thương nghiệp:
A. Tham dự việc chia phần lợi nhuận với tư bản sản xuất
B. Tham gia bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận với tư bản sản xuất
C. Thu được lợi nhuận nhiều hơn tư bản sản xuất
D. A, B và C
E. A và B
Câu 29 : Địa tô chênh lệch là địa tô thu được trên đất nào sau đây:
A. Đất tốt
C. Đất trung bình
D. A và B

40
E. A và C
Câu 30 : Khi cầu hàng hóa lớn hơn cung hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Cao hơn GTTD
B. Bằng GTTD
C. Thấp hơn GTTD
Câu 31 : Giá cả của tư bản cho vay là:
A. Giá mua quyền sử dụng tư bản cho vay
B. Giá mua quyền sở hữu tư bản cho vay
C. Giá thỏa thuận giữa người cho vay và người môi giới
Câu 32 : Lợi nhuận được coi là:
A. Con đẻ của toàn bộ tư bản
B. Con đẻ của tư bản khả biến
C. Con đẻ của tư bản bất biến
Câu 33 : Địa tô chênh lệch I phát sinh do:
A. Do hiệu quả của tư bản đầu tư
B. Cải tạo đất đai
C. Do điều kiện tự nhiên (độ màu mỡ, vị trí xa gần) của đất
Câu 34 : Tỷ suất lợi tức phụ thuộc:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Thời hạn vay
C. Độ rủi ro
D. A và B
E. A, B và C
Câu 35 : Tư bản thương nghiệp:
A. Làm giảm giá trị của hàng hóa
B. Không tạo ra GTTD cho hàng hóa
C. Tạo ra GTTD cho hàng hóa
D. Làm giảm GTTD trong hàng hóa
Câu 36 : Về bản chất, địa tô TBCN là:
A. Lợi nhuận siêu ngạch
B. Lợi nhuận dự tính của đất
C. Lợi nhuận bình quân

41
Câu 37 : Lợi nhuận thương nghiệp:

A. Là phần nâng giá bán của người bán


B. Là phần thưởng của người mua dành cho người bán
C. Là một phần của GTTD tạo ra trong sản xuất
Câu 38 : Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên đất nào sau đây:
A. Đất tốt
B. Đất xấu
C. Đất trung bình
D. A và B
E. A, B và C
Câu 39 : Quyền sở hữu tư bản cho vay thuộc về ai?
A. Người môi giới cho vay
B. Người cho vay
C. Người đi vay
Câu 40 : Khi giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị, lợi nhuận sẽ:
A. Cao hơn GTTD
B. Thấp hơn GTTD
C. Bằng GTTD
Câu 41 : Tư bản sản xuất bỏ vốn 1.000 đầu tư theo cơ cấu: 800 C + 200 V + 240 M. Tư bản thương
nghiệp bỏ vốn 200 để bán hàng cho tư bản sản xuất. Để đạt tỷ suất lợi nhuận bình quân 20%, giá
bán buôn của tư bản sản xuất cho tư bản thương nghiệp phải bằng:
A. 1.240
B. 1.120
C. 1.200
Câu 42 : Nhận định sau đúng hay sai: “Không có sự san bằng tỷ suất lợi nhuận trong nông nghiệp
là do sự cản trở của độc quyền sở hữu và độc quyền kinh doanh đất”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 43 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp độc lập với GTTD”.
A. Đúng
B. Sai

42
Câu 44 : Giả sử 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một lượng tư bản bằng 1.000. Ngành I thu được lợi
nhuận bằng 300, ngành II thu được lợi nhuận bằng 400. Tỷ suất lợi nhuận bình quân bằng:
A. 10%
B. 35%
C. 70%
Câu 45 : Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm khi so sánh:
A. Lợi tức và tư bản ứng trước
B. Lợi tức và lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức và GTTD
D. Lợi tức và tư bản cho vay
E. Lợi tức và lợi nhuận sản xuất
Câu 46 : Lợi nhuận là:
A. Phần thưởng của người mua dành cho người bán
B. Phần mà người bán cộng thêm vào giá cả hàng hóa
C. Chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất tư
Câu 47 : Tính chất đặc biệt của hàng hóa tư bản cho vay là:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. GTSD không xác định
C. Mua – bán dựa trên GTSD
Câu 48 : Lượng lợi nhuận:
A. Luôn lớn hơn lượng GTTD
B. Luôn luôn bằng lượng GTTD
C. Có thể không ăn khớp với lượng GTTD
D. Không có quan hệ gì với lượng GTTD
E. Luôn nhỏ hơn lượng GTTD
Câu 49 : Nhận định sau đúng hay sai: “Đất đai không phải là hàng hóa và không có giá trị vì không
phải là sản phẩm của lao động”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 50 : Tư bản thương nghiệp:
A. Không tham gia sản xuất hàng hóa
B. Không tạo thêm giá trị cho hàng hóa
C. Làm tăng thêm giá trị cho hàng hóa
D. A và B
E. A và C

43
Câu 51 : Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Tỷ lệ lao động sống so với lao động quá khứ
B. Mức độ sinh lợi của tư bản
C. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
Câu 52 : Nguồn gốc thật sự của địa tô là:
A. SLĐ làm thuê
B. Tư bản đầu tư của người chủ tư bản
C. Năng lực của đất đai
Câu 53 : Chức năng của tư bản thương nghiệp là:
A. Kinh doanh dịch vụ
B. Kinh doanh yếu tố sản xuất
C. Kinh doanh hàng hóa
Câu 54 : Quyền sử dụng tư bản cho vay thuộc về ai?
A. Người môi giới cho vay
B. Người cho vay
C. Người đi vay
Câu 55 : Lợi nhuận:
A. Do mua rẻ bán đắt mà có
B. Có nguồn gốc từ sản xuất
C. Được sinh ra trong lưu thông
Câu 56 : Lượng địa tô chênh lệch phụ thuộc vào:
A. Lợi nhuận siêu ngạch của đất trung bình
B. Lợi nhuận siêu ngạch của đất tốt so với đất xấu hơn
C. Lợi nhuận siêu ngạch của nông nghiệp so với công nghiệp
Câu 57 : Trong nông nghiệp tồn tại các giai cấp:
A. Chủ tư bản kinh doanh nông nghiệp
B. Lao động làm thuê
C. Chủ đất
D. B và C
E. A, B và C

44
Câu 58 : Tư bản sản xuất chia lại lợi nhuận cho tư bản thương nghiệp bằng cách:
A. Bán hàng theo giá bán buôn
B. Phân chia theo tỷ lệ thỏa thuận
C. Chuyển tiền mặt

Câu 59 : Tư bản cho vay là tư bản hoạt động trong lĩnh vực:

A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Công nghiệp

Câu 60 : Giá cả đất đai:

A. Tỷ lệ thuận với địa tô

B. Tỷ lệ thuận với lãi suất tiền gửi


C. Tỷ lệ nghịch với lãi suất tiền gửi
Câu 61 : Thực chất của lợi nhuận là:
A. Sự chuyển hóa của giá trị SLĐ
B. Sự chuyển hóa của tiền công của chủ tư bản
C. Sự chuyển hóa của GTTD trong thực tế

Câu 62 : Khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị của nó:

A. Lợi nhuận sẽ lớn hơn GTTD

B. Lợi nhuận sẽ bằng GTTD


C. Lợi nhuận sẽ nhỏ hơn GTTD

Câu 63 : Lợi tức cho vay có nguồn gốc từ:

A. Sản xuất

B. Lưu thông
C. Khả năng tự nhiên của tiền

Câu 64 : Tư bản thương nghiệp là tư bản:

45
A. Là một bộ phận của tư bản công nghiệp

B. Hình thành độc lập

C. Xuất hiện trước tư bản công nghiệp


D. Được tách ra từ tư bản công nghiệp
Câu 65 : Chu chuyển nhanh của tư bản thương nghiệp có tác động:
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông chung của xã hội
B. Thúc đẩy tuần hoàn và chu chuyển của tư bản sản xuất
C. Làm tăng giá trị của hàng hóa
D. A, B và C
E. A và B
Câu 66 : Một người cho vay 1.000 và đòi người vay phải trả lợi tức 100. Tỷ suất lợi tức là:
A. 10%
B. 10 lần
C. 100%
Câu 67 : Lợi nhuận siêu ngạch tồn tại phổ biến trong nông nghiệp vì:
A. Độc quyền của người thuê đất
B. Độc quyền của chủ đất
C. Cả 2 phương án trên

Tuần 6

46
Câu 1: Ở Việt Nam, Đảng cộng sản ra đời
A. Do khát vọng giải phóng dân tộc
B. Là kết quả của sự thâm nhập Chủ nghĩa Marx - Lenin vào phong trào công nhân và phong trào
yêu nước chân chính
C. Do phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Đảng cộng sản là
A. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân
B. Là nhân tố đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Biểu hiện sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Hãy chọn 1 cụm từ phù hợp để hoàn chỉnh câu sau: “Giai cấp công nhân là một tập đoàn xã
hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với ………, trực tiếp và gián tiếp tham gia vào quá trình
sản xuất và tái sản xuất ra của cải xã hội.”
A. quá trình phát triển của LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao
B. thành phần kinh tế tư bản tư nhân
C. quá trình phát triển của nền công nghiệp cơ khí
D. quá trình phát triển của xã hội
Câu 4 : Điều kiện chủ quan quyết định nhất đối với thắng lợi của Cách mạng XHCN là:
A. Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
C. Sự xuất hiện của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản đến đỉnh điểm
Câu 5 : Về vị trí trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng
Câu 6 : Mục tiêu Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Thành lập nhà nước chuyên chính vô sản
B. Xác lập vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ giai cấp, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng nhân loại
D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản

Câu 7 : Đảng cộng sản lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân bằng cách nào?

47
A. Trên cơ sở thực tiễn cách mạng, lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin đưa ra đường lối chiến
lược sách lược đúng đắn
B. Tuyên truyền giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận cách mạng thành thực
tiễn cách mạng
C. Xây dựng lực lượng cách mạng của quần chúng nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản để tiến hành cách mạng XHCN
D. Các phương án đều đúng
Câu 8 : Hình thái kinh tế xã hội CSCN bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời
B. Từ khi chính quyền thuộc về tay giai cấp công nhân
C. Từ khi chế độ công hữu về TLSX xuất hiện
D. Từ khi giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 9 : Giai cấp công nhân là gì?
A. Là giai cấp bị áp bức
B. Là giai cấp chiếm đa số trong dân cư
C. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại
D. Là giai cấp thống trị dưới CNTB
Câu 10 : Những thay đổi của giai cấp công nhân ngày nay
A. Không làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
B. Làm thay đổi địa vị kinh tế xã hội của giai cấp công nhân trong CNTB
C. Đã làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
D. Làm thay đổi bản chất của giai cấp tư sản
Câu 11 : Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực lượng cách mạng mạnh mẽ
để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN
B. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
C. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
D. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của mình
Câu 12 : Dự báo của K.Marx và F.Engels về sự ra đời Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
như một xu hướng tất yếu của lịch sử loài người là
A. Dựa trên cơ sở khoa học của Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
B. Kết quả phân tích khoa học về sự vận động xã hội theo Học thuyết về hình thái kinh tế xã hội
C. Dựa trên sự phân tích khoa học về hình thái kinh tế - xã hội TBCN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 13 : Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp tiên tiến nhất thời đại ngày nay
B. Là giai cấp có tính cách mạng triệt để nhất

48
C. Có bản chất quốc tế
D. Các phương án đều đúng
Câu 14 : Ngày nay xu hướng “trí thức hóa” giai cấp công nhân ngày càng tăng là do
A. Toàn cầu hóa kinh tế quy định
B. Tiến bộ của khoa học và công nghệ trong LLSX quy định
C. Sự thay đổi cơ cấu ngành nghề
D. Giai cấp tư sản đã thay đổi phương thúc bóc lột
Câu 15 : Mục tiêu của giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột
người
B. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của mình
D. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực lượng cách mạng mạnh mẽ
để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN
Câu 16 : Quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
A. Quá trình lâu dài diễn ra theo 2 giai đoạn
B. Giai đoạn đầu giai cấp công nhân phải tự tổ chức chính đảng của mình, tiến hành cuộc cách mạng
giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột
C. Giai đoạn thứ hai, giai cấp công nhân thiết lập chính quyền của mình, sử dụng nó làm công cụ để xây
dựng CNXH thành công
D. Các phương án đều đúng
Câu 17 : Mục tiêu cuối cùng của Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Giành chính quyền từ tay giai cấp tư sản
B. Thiết lập chính quyền của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
D. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhằm xóa bỏ tận gốc chế độ
người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
Câu 18 : Về phương thức lao động, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại và có tính xã hội hóa cao
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng

Câu 19 : Sự ra đời Hình thái kinh tế xã hội CSCN theo dự báo của Marx và Engels gồm mấy giai
đoạn?

49
A. Ba giai đoạn
B. Bốn giai đoạn
C. Hai giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Câu 20 : Trình độ tự giác của giai cấp công nhân thể hiện?
A. Giai cấp công nhân nhận thức được vị trí và vai trò của mình
B. Tiếp thu lí luận của Chủ nghĩa Marc – Lenin
C. Phong trào công nhân là một phong trào chính trị
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
Câu 21 : Nhà nước XHCN là …………… để giai cấp công nhân hoàn thành Sứ mệnh lịch sử của
mình.
A. nguyên nhân
B. mục tiêu
C. công cụ
D. kết quả
Câu 22 : Giai cấp công nhân vừa là …………… vừa là ………. của Cách mạng XHCN
A. chủ thể/ sản phẩm
B. giai cấp tiên phong/ lực lượng cơ bản
C. giai cấp lãnh đạo/ động lực chủ yếu
D. lực lượng cơ bản/ giai cấp tiền phong
Câu 23 : Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Là quá trình lâu dài diễn ra theo 2 giai đoạn
B. Là 1 cuộc cách mạng xã hội
C. Nhằm mục tiêu xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người
D. Các phương án đều đúng
Câu 24 : Giai cấp công nhân là giai cấp có tính tổ chức kỉ luật cao vì
A. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất
B. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Họ là người lao động trong dây chuyền của nền đại công nghiệp
D. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư
Câu 25 : Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất hiện một cách ….…….. song để biến khả
năng thành hiện thực phải thông qua nhân tố ………… đó là việc thành lập Đảng cộng sản
A. ngẫu nhiên/ tất nhiên
B. chủ quan/ khách quan
C. khách quan/ chủ quan
D. tất nhiên/ ngẫu nhiên
Câu 26 : Xã hội CSCN là giai đoạn ………. của hình thái kinh tế xã hội CSCN. Trong giai đoạn này
việc phân phối dựa trên nguyên tắc ……..
A. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 27 : Marx gọi giai cấp công nhân là “giai cấp vô sản” vì
A. Họ không có TLSX, muốn tồn tại họ phải bán sức lao động của mình như 1 hàng hóa cho nhà tư

50
bản
B. Họ phải gắn lao động của mình với TLSX của nhà tư bản
C. Lao động của họ tạo ra giá trị thặng dư
D. Các phương án đều đúng
Câu 28 : Xã hội XHCN là giai đoạn ………. của hình thái kinh tế xã hội CSCN. Trong giai đoạn
này việc phân phối dựa trên nguyên tắc ……..
A. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
D. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 29 : Phạm trù cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 30 : Ngày nay giai cấp công nhân phải bán sức lao động chủ yếu là
A. Lao động chân tay
B. Lao động trí óc
C. Cả lao động chân tay và lao động trí óc với giá trị lao động ngày càng lớn
D. Các phương án đều đúng
Câu 31 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Với một Đảng cộng sản chân chính thì sự
lãnh đạo của đảng cũng chính là ……………., giai cấp công nhân thực hiện sự lãnh đạo của mình
thông qua Đảng cộng sản”
A. sự lãnh đạo của số ít đối với số đông
B. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. vai trò của lãnh tụ
D. sự lãnh đạo tập thể
Câu 32 : Hai thuộc tính cơ bản của giai cấp công nhân là
A. Đại diện cho nền đại công nghiệp/ đại diện cho QHSX đương thời
B. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ có lợi ích gắn với PTSX XHCN
C. Đại diện cho QHSX TBCN / có lợi ích gắn với nền đại công nghiệp
D. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ đại diện cho QHSX đương thời
Câu 33 : Vai trò của Đảng cộng sản?
A. Lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử của mình
B. Dựa trên lí luận của Chủ nghĩa Marx – Lenin và thực tiễn cách mạng mà đề ra đường lối, mục tiêu
cách mạng đúng đắn
C. Tuyên truyền, giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận cách mạng thành phong
trào cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 34 : Dưới CNTB, giai cấp công nhân
A. Là con đẻ của nền đại công nghiệp

51
B. Là những người vô sản
C. Là giai cấp cách mạng nhất
D. Các phương án đều đúng
Câu 35 : Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
A. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
B. Họ là người lao động trong lĩnh vực công nghiệp có trình độ ngày càng hiện đại – gắn với LLSX
tiên tiến
C. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư
D. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 36 : Về phương thức lao động, công nhân là những người
A. Lao đông sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại và có tính xã hội hóa cao
C. Gián tiếp điều khiển máy móc hiện đại
D. Trực tiếp vận hành máy móc thiết bị
Câu 37 : Hãy chọn 1 phương án đúng
A. Phong trào công nhân từ khi có Đảng cộng sản chỉ nhằm những mục tiêu kinh tế
B. Sự đời của Đảng cộng sản làm cho chủ nghĩa Marx thâm nhập vào phong trào công nhân
C. Sự thâm nhập của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân dẫn đến sự ra đời của Đảng cộng
sản
D. Đảng cộng sản là liên hiệp của các giai cấp hữu sản
Câu 38 : Nội dung Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Xóa bỏ chế độ TBCN
B. Giải phóng giai cấp mình và giải phóng toàn nhân loại
C. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa
D. Các phương án đều đúng
Câu 39 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Đảng cộng sản Việt nam ra đời là sản
phẩm của sự kết hợp của chủ nghĩa Marx – Lenin với phong trào công nhân và ………….”
A. phong trào yêu nước chân chính
B. phong trào Cần Vương
C. phong trào dân chủ
D. chủ nghĩa yêu nước
Câu 40 : Cách mạng XHCN là ………….. thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
A. kết quả
B. mục tiêu
C. phương thức
D. con đường
Câu 41 : Đường lối cách mạng của đảng cộng sản được xây dựng trên cơ sở nào?
A. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin

52
B. Nhu cầu của thực tiễn cách mạng ở mỗi nước trong những thời gian nhất đinh
C. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin và nhu cầu thực tiễn cách mạng
D. Phương pháp luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
Câu 42 : Đặc điểm của GCCN Việt Nam là:
A. Ra đời sớm
B. Số lượng đông
C. Sớm trở thành lực lượng lãnh đạo của cách mạng
D. Trình độ cao
Câu 43: Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo kiểu quá độ nào?
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp

Tuần 7
Câu 1 : Cuộc cách mạng XHCN lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
A. Việt Nam
B. Nga
C. Pháp
D. Trung Quốc
Câu 2 : Nhà nước XHCN thực hiện chức năng quản lí xã hội của mình bằng:
A. Đường lối, chủ trương
B. Hiến pháp, Pháp luật
C. Thuyết phục, nêu gương
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 3 : Dân chủ XHCN vừa là .......... vừa là ............... của ..................
A. mục tiêu/ động lực/ quá trình xây dựng CNXH
B. nguyên nhân/ kết quả/ quá trình xây dựng CNXH
C. động lực/ nguyên nhân/ cách mạng XHCN
D. Các phương án trên đều sai
Câu 4 : Nội dung liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác bao
gồm:
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh trong lĩnh vực văn hóa tư tưởng
D. Các phương án đều đúng

Câu 5 : Ở Việt Nam, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN có nghĩa là
A. Bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế xã hội TBCN
B. Bỏ qua QHSX TBCN trong cơ sở hạ tầng

53
C. Bỏ qua vai trò thống trị của giai cấp tư sản trong KTTT
D. Các phương án đều sai
Câu 6 : Dân chủ là gì?
A. Hệ giá trị phản ánh trình độ tiến bộ xã hội
B. Là 1 trong 2 mặt bản chất của nhà nước (Dân chủ/ Chuyên chính)
C. Là kết quả của cuộc đấu tranh chống áp bức bóc lột, bất công của nhân dân lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 7 : Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao với QHSX dựa trên sở hữu tư nhân
TBCN về TLSX
B. Do phong trào công nhân phát triển
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
Câu 8 : Nhà nước XHCN là gì?
A. Là tổ chức thông qua đó Đảng của giai cấp công nhân thực hiện vai trò lãnh đạo của mình đối với toàn
xã hội
B. Là bộ phận của kiến trúc thượng tầng XHCN
C. Là nhà nước kiểu mới của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 9 : Nhà nước XHCN là gì?
A. Là hình thức chuyên chính vô sản được thực hiện trong thời kì quá độ lên CNXH
B. Là bộ phận của kiến trúc thượng tầng XHCN
C. Là nhà nước kiểu mới của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Các phương án đều đúng
Câu 10 : Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng XHCN là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu
B. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xóa bỏ chế độ TBCN
Câu 11 : Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp nông dân

Câu 12 : Để giành thắng lợi trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân phải liên minh chặt chẽ
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác vì:

54
A. Đó là 1 tất yếu khách quan, nhằm tạo ra lực lượng cách mạng
B. Là liên minh giai cấp để tiến tới xóa bỏ giai cấp
C. Đó là liên minh lâu dài trong suốt quá trình cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 13 : Dân chủ XHCN là
A. Quyền làm chủ của nhân dân
B. Một chế độ xã hội trong đó quyền lực thuộc về nhân dân
C. Mục tiêu của sự phát triển xã hội
D. Các phương án đều đúng
Câu 14 : Nguyên tắc nào quyết định sự vững chắc của khối liên minh công nông và các tầng lớp lao
động khác là gì?
A. Đảm bảo quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
B. Đảm bảo nguyên tắc tự nguyện
C. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 15 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước XHCN?
A. Là công cụ thực hiện quyền lực của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Là Nhà nước nửa nhà nước
C. Có 2 mặt bạo lực trấn áp và tổ chức xây dựng trong đó tổ chức và xây dựng là chức năng cơ bản
D. Là công cụ chuyên chính của số ít đối với số đông
Câu 16 : Cuộc cách mạng XHCN do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
Câu 17 : Dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là?
A. Chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
B. Sự kết hợp hài hòa các lợi ích
C. Nhân dân tham gia vào công việc của nhà nước
D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
Câu 18 : Nội dung của cách mạng XHCN trên lĩnh vực chính trị là:
A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân
B. Đưa nhân dân lao động lên địa vị làm chủ xã hội
C. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
D. Giành chính quyền từ tay các giai cấp thống trị
Câu 19 : Nhà nước XHCN giống các nhà nước trước đây trong lịch sử ở đặc trưng nào sau đây
A. Là công cụ thực hiện quyền lực của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Là chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
C. Là nhà nước “nửa nhà nước”
D. Là công cụ chuyên chính của 1 giai cấp

55
Câu 20 : Cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là
A. Họ đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
B. Do sự gắn bó tự nhiên giữa nông nghiệp với công nghiệp và các ngành dịch vụ cho sản xuất
C. Họ đều có nhu cầu giải phóng mình và giải phóng xã hội
D. Các phương án đều đúng
Câu 21 : Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Từ khi có giai cấp công nhân
B. Từ khi có xã hội loài người
C. Từ khi có Đảng cộng sản
D. Từ khi có nhà nước
Câu 22 : Nhà nước XHCN có chức năng nào sau đây?
A. Lãnh đạo toàn bộ xã hội
B. Tập hợp, đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân tham gia vào sự nghiệp cách mạng XHCN
C. Tổ chức và quản lí mọi hoạt động của xã hội bằng pháp luật
D. Các phương án đều đúng
Câu 23 : Trong 2 giai đoạn của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chính
quyền nhà nước là
A. Mục tiêu của giai đoạn 2/ công cụ của giai đoạn 1
B. Mục tiêu của giai đoạn 1/ công cụ của giai đoạn 2
C. Đều là phương tiện để tiến hành cách mạng của giai cấp công nhân
D. Mục tiêu của cả 2 giai đoạn
Câu 24 : Giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp và tầng lớp lao động khác vì:
A. Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho PTSX mới của thời đại
B. Họ đều mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Họ đều bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Họ có lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Câu 25 : Ở Việt Nam, lựa chọn sự quá độ đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là một tất yếu vì:
A. Xuất phát từ mong muốn chủ quan của Đảng cộng sản
B. Xã hội XHCN là 1 tất yếu của lịch sử
C. Là sự lựa chọn phù hợp với quy luật khách quan của lịch sử, phù hợp với lợi ích của nhân dân
lao động và lợi ích của dân tộc Việt Nam
D. Các phương án đều đúng

Câu 26 : Để giành thắng lợi trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân phải liên minh chặt chẽ
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác vì:

56
A. Đó là 1 tất yếu khách quan, nhằm tạo ra lực lượng cách mạng
B. Là liên minh giai cấp để tiến tới xóa bỏ giai cấp
C. Đó là liên minh lâu dài trong suốt quá trình cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 27 : Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
A. Đảng cộng sản
B. Nhà nước XHCN
C. Các đoàn thể của nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc

Câu 28 : Dân chủ XHCN khác căn bản các nền dân chủ trước đây ở đặc điểm nào?
A. Là nền dân chủ rộng rãi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Không mang tính giai cấp
C. Thuần túy
D. Phi lịch sử

Tuần 8
Câu 1 : Phương thức xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là
A. Tăng cường và giữ vững vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng và vai trò quản lí của nhà nước XHCN về văn hóa
C. Kế thừa những giá trị truyền thống và tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại thông qua hoạt động
văn hóa của quần chúng nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Văn hóa là gì?
A. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình hoạt động thực
tiễn
B. Là biểu hiện trình độ phát triển của xã hội
C. Có tính giai cấp, có tính kế thừa
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Ở Việt nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống?
A. 56
B. 52
C. 54
D. 45
Câu 4 : Câu nói “Muốn cứu nước giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách
mạng vô sản” là của ai?

57
A. Phan Chu Trinh
B. Hồ Chí Minh
C. Lý Thường Kiệt
D. Phan Bội Châu
Câu 5 : Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” (K.Marx) nói đến tính chất nào của tôn
giáo?
A. Tính tích cực của đạo đức tôn giáo
B. Tính khoa học
C. Tính tiêu cực
D. Tính hoang đường
Câu 6 : Theo quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin, Dân tộc và quốc gia là
A. Hai khái niệm độc lập
B. Là hai khái niệm tách rời nhau
C. Dân tộc là bộ phận của quốc gia
D. Đều chỉ những cộng đồng người cụ thể
Câu 7 : Việc xem xét và giải quyết vấn đề tôn giáo phải phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của
tôn giáo vì
A. Mặt tư tưởng là biểu hiện nhu cầu tín ngưỡng của nhân dân – cần được tôn trọng
B. Mặt chính trị của tôn giáo thường bị các thế lực thù địch lợi dụng để chống phá sự nghiệp xây dựng
CNXH – cần nhận dạng đúng bản chất của các hiện tượng cụ thể
C. Xử lí các vấn đề tôn giáo phải trên cơ sở pháp luật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8 : Tư tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” trong cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa
Marx – Lenin thể hiện
A. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
B. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân
C. Tính tiên phong của giai cấp công nhân
D. Sự đoàn kết của giai cấp công nhân
Câu 9 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng Xem xét và giải quyết vấn đề dân tộc
phải đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân vì
A. Lợi ích lâu dài và cơ bản của dân tộc và lợi ích giai cấp công nhân là thống nhất với nhau
B. Vì lợi ích dân tộc
C. Lợi ích của giai cấp công nhân
D. Lợi ích của Đảng cộng sản

Câu 10 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng
A. Tôn giáo chỉ có tính tiêu cực mà thôi

58
B. Tôn giáo đối lập với CNXH
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài và trong quá trình xây dựng XHCN tôn giáo cũng có những thay
đổi. Phải thực hiện đoàn kết tôn giáo, tôn trọng tự do tín ngưỡng của nhân dân để tiến hành xây
dựng XHCN
D. Tôn giáo sẽ mất đi khi giai cấp công nhân có chính quyền trong tay
Câu 11 : Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx - Lenin, tôn giáo là
A. Sự phản ánh hư ảo hiện thực
B. Là “tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức”
C. Bộ phận đời sống tinh thần của nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 12 : Tìm phương án sai: Lối sống XHCN là
A. Một đặc trưng của văn hóa XHCN
B. Tự phát, hình thành trong quá trình sống của con người
C. Thể hiện trong nhân cách, hành vi của con người mới XHCN
D. Một đặc điểm của con người XHCN
Câu 13 : Quá trình cách mạng Việt Nam đã thể hiện hai xu hướng của vấn đề dân tộc như thế nào?
A. Cách mạng tháng 8/1945 thành công
B. Tham gia tích cực vào ASEAN, APEC, WTO...
C. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi – Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng 30/4/1975
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14 : Văn hóa XHCN không có những đặc trưng nào sau đây
A. Có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
B. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là nội dung cốt lõi
C. Hình thành và phát triển tự giác
D. Xa rời ý thức hệ của giai cấp công nhân
Câu 15 : Nội dung cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Marx – Lenin bao gồm:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 16 : Tôn giáo có hai mặt là:
A. Nhu cầu tinh thần của nhân dân và tín ngưỡng
B. Đạo đức và hướng thiện
C. Khoa học và tính cực
D. Chính trị và tư tưởng

Câu 17 : Nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?

59
a. Phát huy nguồn lực con người
b. Nâng cao dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của XH mới
c. Xây dựng lối sống mới XHCN
d. Xây dựng gia đình văn hóa mới
e. Các phương án trên đều đúng
Câu 18 : Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Marx - Lenin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là
A. Bảo vệ chủ quyền và lợi ích dân tộc
B. Đoàn kết các dân tộc
C. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
D. Xác lập quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Câu 19 : Dự báo của Lenin về hai xu hướng phát triển của vấn đề dân tộc là
A. Các dân tộc ý thức về chủ quyền của mình đấu tranh giành quyền độc lập dân tộc
B. Các dân tộc liên kết lại với nhau vì lợi ích, vì sự phát triển của dân tộc mình
C. Các dân tộc đối thoại với nhau trong quan hệ ngoại giao
D. A và B
Câu 20 : Đặc trưng quan trọng nhất của quan hệ giữa các dân tộc ở Việt nam là
A. Sự phân bố đan xen lẫn nhau
B. Đa dạng về bản sắc văn hóa
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
D. Tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc

60

You might also like