Professional Documents
Culture Documents
Kinh Tế Chính Trị Full
Kinh Tế Chính Trị Full
Tuần 1
Thời kỳ giữa thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVII là thời kỳ phát triển của Trường phái kinh tế nào sau đây:
Trọng thương
Để trao đổi
A. Montchretien
Giá trị
Tuần 2
Dịch vụ là một loại hàng hóa đặc biệt vì:
Quá trình sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
Trong giao dịch mua – bán thương hiệu, điều nào sau đây là đúng:
Người mua có quyền sở hữu
Tác động nào sau đây thể hiện vai trò của thị trường:
A, B và C
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nền kinh tế thị trường:
A và B
Người sản xuất trong thị trường có vai trò nào sau đây:
A và B
Nhà nước tham gia thị trường với vai trò chủ yếu là:
B. Quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị trường
Câu 1: Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và
B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B
làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Nếu NSLĐ của A tăng 25%, NSLĐ của B tăng 40%, mọi điều kiện khác
không đổi thì giá trị 1 bình gốm trên thị trường như thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 6.5 giờ
B. Giảm xuống còn 5 giờ
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 2: Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông
Thành. Ông Lâm may mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo; ông
Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho thị trường 25 áo.
Thời gian lao động trung bình để sản xuất 1 áo (hay giá trị của 1 áo) bằng:
A. 3.2 giờ
B. 3.6 giờ
C. Không xác định được
D. 3.5 giờ
Câu 3: Một người vào rừng thấy một tảng đá có hình thù lạ liền mang về nhà.
Có người thích hỏi mua và ông ta bán được 10 triệu đồng.
Bạn đồng ý với ý kiến nào sau đây:
A. Tảng đá này không phải hàng hóa vì không phải là sản phẩm của lao động
B. Tảng đá này là hàng hóa vì vẫn có đủ 3 đặc trưng của hàng hóa
Câu 4 : Giá trị sử dụng của một hàng hóa thể hiện ở:
A. Công dụng cho người khác, cho xã hội
B. Khả năng trao đổi với sản phẩm khác
C. Cách thức chế tạo nó
D. Khả năng thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
E. Vật liệu dùng để chế tạo nó
Câu 5 : Người ta có thể xác định lượng giá trị hàng hóa bằng:
A. Thời gian sản xuất cộng với thời gian vận chuyển hàng hóa
B. Thời gian tạo ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
Câu 6 : Theo quan điểm KTCT, một bộ phim có giá trị vì nó hay và nhận
được sự tán thưởng của nhiều người
A. Đúng
B. Sai
Câu 7 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động khác nhau về lượng”
A. Đúng
B. Sai
Câu 8 : Giá trị của hàng hóa được quy định bởi:
A. Ích lợi của nó
B. Giá trị là kết tinh của lao động trong hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi hao phí lao động trừu tượng kết
tinh trong hàng hóa đó
D. Lao động trừu tượng mang đến một công dụng nhất định cho hàng hóa
Câu 13 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động cụ thể của người thợ dệt vải tạo ra giá trị sử dụng của vải”
A. Sai
B. Đúng
Câu 14 : Thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXH trung bình) để sản
xuất hàng hóa:
A. Là trung bình cộng của các thời gian cá biệt
B. Do những người sản xuất cá biệt thỏa thuận với nhau
C. Được quyết định bởi thời gian cá biệt của người sản xuất cung cấp đại bộ
phận hàng hóa
Câu 15 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan
mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà
Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc.
Giá trị mỗi chiếc mũ trên thị trường bằng:
A. 5.5 giờ
B. 5 giờ
C. 4.5 giờ
Câu 16 : Hàng hóa có các thuộc tính nào sau đây:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Mang lại lợi ích cho con người
E. Có thể trao đổi và mua bán được
Câu 17 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây có thể xếp vào danh
mục hàng hóa:
A. Bàn ghế
B. Quặng vàng dưới lòng đất
C. Đất đai
D. Quần áo tự dệt để mặc
E. Không khí
Câu 18 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động trừu tượng của người thợ xây tạo ra giá trị sử dụng của ngôi nhà”
A. Sai
B. Đúng
Câu 19 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người đóng bàn là A và B. A đóng 1 bàn
hết 2 ngày, cung cấp cho thị trường 100 bàn; B đóng 1 bàn hết 3,5 ngày, cung
cấp cho thị trường 20 bàn.
Thời gian lao động xã hội trung bình để đóng 1 bàn là:
A. Không xác định được
B. 2.75 ngày
C. 3.25 ngày
D. 2.25 ngày
Câu 20 : Một người nông dân trồng được cây chuối có 10 nải. Ông để lại 2 nải
để ăn, 2 nải cho con gái, 2 nải đem đổi lấy 1 kg gạo nếp, 2 nải mang ra chợ bán
và 2 nải mang lên chùa thắp hương.
Số chuối có tư cách hàng hóa là:
A. Không có nải nào
B. 4 nải
C. 2 nải
D. 6 nải
E. 8 nải
Câu 21 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan
mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà
Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc.
Nếu năng suất lao động của Bà Lan giảm 30% và năng suất lao động của Bà
Cúc tăng 50%, mọi điều kiện khác giữ nguyên thì giá trị mỗi chiếc mũ thay
đổi thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 5.4 giờ
B. Giảm xuống còn 4.2 giờ
C. Không đổi
Câu 22 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây không phải là hàng
hóa:
A. Gà nuôi trong gia đình để ăn
B. Bút bi
C. Nước suối tự nhiên, gà nuôi trong gia đình để ăn
D. Đồng hồ
E. Nước suối tự nhiên
Câu 23 : Khi năng suất lao động giảm, có thể dự đoán:
A. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
E. C và D
Câu 24 : Lao động sản xuất hàng hóa biểu hiện ở các mặt nào sau đây:
Câu 26 : Theo quan điểm kinh tế chính trị, có thể nói đất đai rất có giá trị
A. Sai
B. Có lúc đúng, có lúc sai
C. Đúng
Câu 27 : Giá trị sử dụng phản ánh:
A. Mặt chất của hàng hóa
B. Tính chất của hàng hóa
C. Tương quan trao đổi hàng hóa với các hàng hóa khác
D. Kỹ thuật sản xuất hàng hóa
E. Mặt lượng của hàng hóa
Câu 28 : Năng suất lao động tăng làm cho:
A. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. B và C
E. A và B
Câu 29 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và
B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B
làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Giá trị 1 bình gốm trên thị trường bằng:
A.6.4 giờ
B. 7.75 giờ
C. 7 giờ
Câu 30 : Theo quan điểm KTCT, có thể nói xe máy có giá trị hơn ô tô
A. Vừa đúng vừa sai
B. Sai
C. Đúng
Câu 31 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là thuộc tính:
A. Mang tính chất vĩnh viễn
B. Mang tính chất lịch sử
Câu 32 : Bạn mua một cây bút để viết. Cây bút này:
D. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút
“Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động khác nhau về lượng”
A. Sai
B. Đúng
Tuần 2
Câu 1 : Có thể giải thích nguyên nhân của giá trị tăng thêm ở:
A. Tiền
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa đặc biệt
Câu 2 : Giá trị thặng dư thuộc quyền chiếm hữu của:
A. Người lao động
B. Người chủ
Câu 11 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó 4 giờ là thời gian lao
động cần thiết. Nếu kéo dài ngày lao động thêm 1 giờ mà không thay đổi
TGLĐCT thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ:
A. Tăng 20%
B. Giảm 10%
C. Tăng 12.5%
D. Tăng thêm 25%
E. Không thay đổi
Câu 12 : Tỷ suất GTTD phản ánh:
A. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
C. H – T – H’
D. T – H – T’
E. Không có công thức nào
Câu 22 : Chức năng thanh toán của tiền được hiểu là:
A. Tiền phục vụ mục đích mua – bán chịu hàng hóa
B. Có thể vay mượn nhau bằng tiền và thanh toán bằng tiền
C. Dùng tiền để trả cho các chi phí giao dịch
D. A và B
E. B và C
Câu 23 : Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và tăng thời gian lao động thặng dư
tương ứng
D. Rút ngắn thời gian lao động thặng dư
E. A hoặc B
Câu 24 : Khối lượng GTTD phản ánh:
A. Độ dài của ngày lao động
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Quy mô bóc lột lao động làm thuê
Câu 25 : Người ta có thể cất trữ tiền dưới dạng:
A. Tiền vàng và vàng thoi
B. Tiền bạc và bạc nén
C. Tiền giấy
D. B và C
E. A và B
CHÚ C CÁ C EM SỚ M RA TRƯỜ NG Page 15
Sưu Tầ m : Cao Thu Hương
Câu 31 : Giá trị thặng dư là phần giá trị vượt trội so với:
A. Giá trị SLĐ
B. Giá trị nguyên, vật liệu
C. Giá trị các TLSX
Câu 32 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị tăng thêm
trong lưu thông, lại không thể tăng thêm trong lưu thông.
A. Sai
B. Đúng
Câu 33 : Một tư bản có tổng bằng 1000, đầu tư theo cấu tạo hữu cơ 3/2 và đạt
tỷ suất GTTD bằng 100%. Cơ cấu sản xuất của tư bản này là:
A. 600 C + 400 V + 400 M
B. 600 C + 400 V + 100 M
C. 400 C + 600 V + 400 M
Câu 34 : Cấu tạo hữu cơ được tính bằng cách:
A. So sánh giá trị máy móc, thiết bị và giá trị SLĐ
B. So sánh giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến
C. So sánh giá trị tư bản bất biến và toàn bộ tư bản
D. So sánh giá trị nguyên, vật liệu và giá trị SLĐ
E. So sánh giá trị SLĐ và toàn bộ tư bản
Câu 35 : Tư bản trực tiếp tạo ra GTTD là:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 36 : Mua – bán hàng hóa SLĐ có thể dựa trên cơ sở:
A. Giá trị của SLĐ
B. Thỏa thuận của người chủ và người lao động
E. Tiền được chuyển từ tay người này sang tay người khác
Câu 52 : Ngày lao động 10 giờ, trong đó một nửa là thời gian lao động cần
thiết. Người lao động được trả 8$ một ngày, mua được 2 kg thịt gà. Khi năng
suất lao động trong ngành chăn nuôi tăng làm giá thịt gà giảm còn 3.2$/kg và
người lao động vẫn được trả công bảo đảm mua được 2 kg thịt gà như trước.
TGLĐCT lúc này sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên thành 6 giờ
C. Giảm xuống còn 3.2 giờ
D. Giảm xuống còn 2 giờ
E. Giảm xuống còn 4 giờ
Câu 53 : Tiền:
A. Do Nhà nước tạo ra
B. Vận động độc lập với nền sản xuất hàng hóa
C. Không phản ánh QHSX của xã hội
D. Phản ánh QHSX của xã hội
E. Được những người trao đổi hàng hóa thỏa thuận lựa chọn
Câu 54 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20% sẽ làm
cho khối lượng GTTD:
A. Giảm 40%
B. Giảm 4%
C. Không thay đổi
D. Tăng 10%
E. Không xác định được
Câu 55 : Điều kiện để SLĐ trở thành hàng hóa là:
A. Người lao động bị tách khỏi các TLSX
B. Người chủ muốn mua SLĐ
Câu 67 : Các bộ phận sau đây được tính trong giá trị hàng hóa:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Giá trị thặng dư
D. A và B
E. A, B và C
Câu 68 : Tư bản bất biến là bộ phận của tư bản sản xuất:
A. Mà giá trị được chuyển nguyên vẹn, không tăng thêm trong sản xuất
B. Không thay đổi hình thái
C. Không tham gia sản xuất GTTD
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Có giá trị không đổi
Câu 69 : Khi tính giá trị tư bản bất biến, có thể cộng các khoản sau đây:
A. Hao mòn công cụ lao động
B. Khấu hao nhà xưởng, công trình phục vụ
C. Tiêu hao nguyên, vật liệu, nhiên liệu
D. A và B
E. A, B và C
Câu 70 : Hàng hóa tiền:
A. Xuất hiện một cách ngẫu nhiên
B. Không phải là sản phẩm của lao động
C. Có cả giá trị sử dụng và giá trị đặc biệt
D. Có giá trị đặc biệt
E. Có giá trị sử dụng đặc biệt
Tuần 3
Câu 1 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2, tỷ suất tích lũy bằng 60%, tổng
GTTD là 400. TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 144 và 96
B. 240 và 160
C. 160 và 240
Câu 2 : Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Sự tiết kiệm của người chủ tư bản
B. Sự đóng góp của người chủ và người lao động
C. Giá trị thăng dư
Câu 3 : Tỷ suất tích lũy của tư bản là:
A. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và tổng tư bản
B. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng số GTTD
C. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và tổng tư bản
D. Tỷ lệ giữa GTTD để tích lũy và GTTD để tiêu dùng
E. Tỷ lệ giữa TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm
Câu 4 : Cơ cấu sản xuất của tư bản là: 4.000 C + 1.000 V + 2.000 M. Giả sử tư
bản dành 1600 GTTD để tích lũy, trong đó phân chia cho TBBB phụ thêm
1500 và TBKB phụ thêm 100. Sau tích lũy, cấu tạo hữu cơ chung của tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống 3/1
C. Tăng lên 5/1
Câu 5 : Tiền trả công được tạo ra bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Quỹ trả công của người chủ
C. Người lao động
Câu 6 : Tư bản ứng trước bằng 2000, cấu tạo hữu cơ của tư bản bằng 4/1, tỷ
suất GTTD 100% và tỷ suất tích lũy bằng 60%. Có thể xác định tư bản tích
lũy, TBBB phụ thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 800, 400 và 160
B. 240, 192 và 48
C. 400, 240 và 160
D. 600, 400 và 160
E. 400, 200 và 160
Câu 7 : Tư bản tích lũy được sử dụng để:
A. Mua TLSX bổ sung
B. Mua TLSH bổ sung
C. Mua SLĐ bổ sung
D. A và B
E. A và C
Câu 8 : Nếu giá cả TLSH tăng 25% mà tiền công danh nghĩa tăng 30%, có thể
dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm 4%
B. Tiền công thực tế tăng 0.5%
C. Tiền công thực tế giảm 5%
D. Tiền công thực tế tăng 4%
E. Tiền công thực tế tăng 5%
Câu 9 : Cơ sở của tiền công là:
A. Sự thỏa thuận giữa người chủ và lao động
B. Các TLSH cần thiết của người lao động
C. Mức sống của người lao động
Câu 10 : Tổng GTTD là 600, trong đó phần tích lũy là 400 và phần tiêu dùng
là 200. Nếu tổng GTTD tăng lên 900, với mọi điều kiện khác không đổi, tư bản
tích lũy sẽ:
A. Giữ nguyên 400
B. Tăng lên 500
C. Tăng lên 600
Câu 11 : Khi cầu lao động vượt cung lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công giảm xuống
B. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
C. Tiền công tăng lên
D. Tiền công đạt mức cao nhất
E. Tiền công không thay đổi
Câu 12 : Tư bản khả biến phụ thêm thể hiện bằng:
A. Số nguyên, vật liệu bổ sung
B. Số TLSH bổ sung
C. Số SLĐ bổ sung
D. Số TLSX bổ sung
E. Số tiền công bổ sung
Câu 13 : Tiền công theo thời gian:
A. Do thời gian lao động cần thiết quy định
B. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động
C. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
Câu 14 : Tư bản ứng trước bằng 500, sản xuất khối lượng GTTD bằng 200.
Nếu tích lũy với tỷ suất tích lũy bằng 60%, tư bản sẽ lớn lên thành:
A. 680
B. 620
C. 700
D. 800
E. 580
Câu 15 : Biểu hiện của tiền công trên thị trường là:
A. Giá cả hàng hóa SLĐ
B. Giá cả lao động
C. Giá cả TLSH của người lao động
D. A hoặc B
E. A và C
Câu 16 : Khi tỷ suất GTTD tăng gấp đôi, với mọi điều kiện khác không đổi, có
thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản tăng gấp đôi
B. Quy mô tích lũy của tư bản tăng hơn 2 lần
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 17 : Giả sử phân cách thu nhập giữa tư bản và lao động đang là 12/1. Do
tích lũy tư bản mở rộng, thu nhập của tư bản tăng 40% và thu nhập của lao
động tăng 20%. Tỷ lệ cách biệt về thu nhập giữa tư bản và lao động bây giờ
là:
A. 14/1
B. 13/1
C. 16/1
Câu 18 : Tiền công danh nghĩa là tiền công:
A. Do sự thỏa thuận giữa người chủ và lao động
B. Biểu hiện bằng số tiền trả cho giá trị SLĐ
C. Do người chủ trả cho lao động
D. Lên xuống theo cung – cầu của thị trường
E. Do người lao động yêu cầu người chủ trả
Câu 19 : Tích tụ tư bản là:
A. Tích lũy đồng thời của nhiều tư bản
B. Tích lũy trong phạm vi từng tư bản cá biệt
C. Tích lũy bằng sự liên kết giữa các tư bản
Câu 25 : Khi khối lượng GTTD giảm một nửa, với mọi điều kiện khác không
đổi, có thể dự đoán:
A. Quy mô tích lũy của tư bản giảm một nửa
B. Quy mô tích lũy của tư bản giảm hơn một nửa
C. Quy mô tích lũy của tư bản không thay đổi
Câu 26 : Khi cung lao động vượt cầu lao động, có thể dự đoán:
A. Tiền công đạt mức cao nhất
B. Tiền công giảm xuống
C. Tiền công không thay đổi
D. Tiền công giảm xuống mức thấp nhất
E. Tiền công lên cao
Câu 27 : Bản chất của tiền công là:
A. Số tiền người lao động đòi hỏi
B. Số tiền người chủ thỏa thuận với người lao động
C. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa SLĐ
Câu 28 : Tập trung tư bản có thể diễn ra thông qua con đường:
A. Tự nguyện sáp nhập
B. Thôn tính lẫn nhau
C. Mua - bán giữa các tư bản
D. A và B
E. A, B hoặc C
Câu 29 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 1.000, trong đó dành 600 để tích lũy
và 400 để tiêu dùng. Để tích lũy, chủ tư bản dùng 500 mua TLSX bổ sung và
100 thuê lao động bổ sung. Tư bản bất biến phụ thêm và tư bản khả biến phụ
thêm lần lượt là:
A. 600 và 400
B. 600 và 100
C. 500 và 400
D. 400 và 100
E. 500 và 100
Câu 30 : Với mọi điều kiện cho trước không đổi, tỷ suất tích lũy tăng từ 40% lên
50% sẽ làm cho tỷ lệ tích lũy – tiêu dùng:
A. This choice was deleted after the attempt was started.
B. Giảm từ 3 – 2 xuống 1 – 1
C. Tăng từ 2 – 3 lên 1 – 1
D. This choice was deleted after the attempt was started.
E. Không thay đổi
Câu 31 : Tổng tư bản bằng 1200, cấu tạo hữu cơ bằng 5/1, tỷ suất GTTD bằng
200%, tỷ suất tích lũy bằng 75%. Tư bản bất biến phụ thêm và tư bản khả
biến phụ thêm lần lượt bằng:
A. 600 và 100
B. 300 và 100
C. 1000 và 200
D. 400 và 200
E. 250 và 50
Câu 32 : Khi tăng tích lũy, cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Không thay đổi
B. Giảm xuống
C. Tăng lên
Câu 33 : Tiền công theo sản phẩm:
A. Tỷ lệ thuận với số lượng sản phẩm
B. Trả theo giá trị sản phẩm
C. Tỷ lệ nghịch với số lượng sản phẩm
Câu 34 : Tỷ suất tích lũy bằng 50%, tư bản tích lũy bằng 400, trong đó 300 là
TBBB phụ thêm và 100 là TBKB phụ thêm. Khi tỷ suất tích lũy tăng lên 75%,
với mọi điều kiện khác không đổi, có thể dự đoán tư bản tích lũy, TBBB phụ
thêm và TBKB phụ thêm lần lượt là:
A. 700, 500 và 175
B. 700, 525 và 175
C. 575, 525 và 175
D. 600, 450 và 150
E. 475, 375 và 175
Câu 35 : Tổng số GTTD của tư bản bằng 500, trong đó dành 300 cho tích lũy
và 200 để tiêu dùng. Tỷ suất tích lũy của tư bản bằng:
A. 40%
B. 25%
C. 60%
Câu 36 : Nếu tiền công danh nghĩa giảm 25% và giá cả TLSH tăng 25%, có
thể dự đoán:
A. Tiền công thực tế tăng 1%
B. Tiền công thực tế giảm 40%
C. Tiền công thực tế tăng 10%
D. Tiền công thực tế giảm 10%
E. Tiền công thực tế giảm 1%
Câu 37 : Muốn có tích lũy tư bản, người chủ tư bản phải:
A. Sử dụng hết GTTD để tiêu dùng
B. Sử dụng hết GTTD để tích lũy
C. Chia GTTD thành phần tích lũy và phần tiêu dùng
Câu 38 : Khi tiền công danh nghĩa không đổi mà giá cả TLSH tăng lên, có thể
dự đoán:
A. Tiền công thực tế giảm xuống
B. Tiền công thực tế tăng lên
Tuần 4
Câu 1 : Công thức xác định TNQD là:
A. I (M) + II (M)
B. I (C + V) + II (C + V)
C. I (C) + II (C)
D. I (C + M) + II (C + M)
E. I (V + M) + II (V + M)
Câu 2 : Để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản, cần phải:
A. Tiết kiệm chi phí tư bản
B. Tăng chi phí tư bản
C. Giảm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
Câu 6 : Khu vực I của nền sản xuất xã hội là khu vực:
A. Sản xuất ra TLSX
B. Sản xuất ra GTTD
C. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
Câu 7 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần tư bản cố định:
A. Trụ sở, văn phòng
B. Công trình phục vụ sản xuất
C. Chất phụ gia
D. A và B
E. B và C
Câu 8 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 9 : Tổng sản phẩm xã hội (TSPXH) là:
A. Tổng GTTD của cả hai khu vực I và II
B. Tổng nhu cầu TLSX của hai khu vực I và II
C. Tổng giá trị sản xuất của cả hai khu vực I và II
D. Tổng nhu cầu TLTD của cả hai khu vực I và II
E. Tổng giá trị mới của cả hai khu vực I và II
Câu 10 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bản
B. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản
C. Không phụ thuộc thời gian chu chuyển của tư bản
Câu 11 : Tái sản xuất giản đơn là:
A. Tái sản xuất theo quy mô thay đổi qua từng năm
B. Tái sản xuất theo quy mô không thay đổi qua từng năm
C. Tái sản xuất để duy trì quy mô tối thiểu
Câu 17 : Trong TSXGĐ, nhu cầu về TLSH của khu vực I phải:
A. Bằng với nhu cầu về TLSX của khu vực II
B. Bằng với GTTD của khu vực II
C. Bằng với nhu cầu TLSH của khu vực II
Câu 18 : Khu vực II của nền sản xuất xã hội là khu vực:
A. Sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
B. Sản xuất ra máy móc
C. Sản xuất ra tư bản khả biến
Câu 19 : Điều kiện cơ bản của TSXMR là:
A. I (V + M) > II (V + M)
B. I (V + M) > II (C)
C. I (C) = II (V + M)
D. I (C + V ) > II (C + V)
E. I (V + M ) < II (C)
Câu 20 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản cố định:
A. Nhiêu liệu
B. Vật liệu và vật liệu phụ
C. Nguyên liệu
D. Sức lao động
E. Máy móc, thiết bị và nhà xưởng
Câu 21 : Số vòng chu chuyển của tư bản:
A. Tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
B. Tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển
A. Chuyển giá trị từng phần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất
B. Có giá trị không đổi
C. Không thay đổi hình thái trong sản xuất
D. Không dịch chuyển vị trí
Câu 28 : Có thể xếp bộ phận nào sau đây vào thành phần của tư bản lưu
động:
A. Vật liệu phụ
B. Chất phụ gia
C. Sức lao động
D. A, B và C
E. Không có bộ phận nào
Câu 29 : Khối lượng tư bản ứng trước:
A. Tỷ lệ thuận với tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Không phụ thuộc tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 30 : Trong khu vực I, có thể thực hiện trao đổi nội bộ đối với phần giá trị
ứng với:
A. Nhu cầu TLSX
B. Nhu cầu tư liệu tiêu dùng
C. Nhu cầu tư bản khả biến
Tuần 5
Câu 1 : Trong điều kiện có lợi nhuận bình quân, giá cả sản xuất là sự chuyển
hóa của:
A. Giá trị tư bản
B. Giá trị
C. Giá cả
Câu 2 : Giả sử có 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một số tư bản bằng 1.000. Tỷ
suất lợi nhuận đạt được ở ngành I là 20 %, ở ngành II là 30 %. Tỷ suất lợi
nhuận bình quân của tư bản bằng:
A. 10%
B. 25%
C. 50%
Câu 3 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tư bản cho vay là một loại hàng hóa
đặc biệt”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4 : Địa tô phản ánh mối quan hệ của các giai cấp:
A. Chủ tư bản và lao động làm thuê
B. Chủ đất và lao động làm thuê
C. Chủ đất và chủ tư bản
D. Cả chủ đất, chủ tư bản và lao động làm thuê
Câu 5 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc
từ sản xuất”.
A. Sai
B. Đúng
Câu 6 : Lợi nhuận thương nghiệp có được là do:
A. Mua rẻ, bán đắt
B. Lưu thông mang lại
C. Tư bản sản xuất chia lại
E. B và C
Câu 13 : Tư bản thương nghiệp hoạt động trong lĩnh vực:
A. Lưu thông
B. Sản xuất
C. Công nghiệp
Câu 14 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi tức là giá cả của hàng hóa tư bản
cho vay”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15 : Trong nông nghiệp tồn tại các giai cấp:
A. Chủ tư bản kinh doanh nông nghiệp
B. Lao động làm thuê
C. Chủ đất
D. B và C
E. A, B và C
Câu 16 : Tư bản cho vay biểu hiện dưới hình thức nào sau đây:
A. Tín dụng thương mại
B. Tín dụng ngân hàng
C. Mua – bán chứng khoán
D. A và B
E. A, B và C
Câu 17 : Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Thấp hơn GTTD
B. Cao hơn GTTD
C. Bằng GTTD
Câu 18 : Nhận định sau đúng hay sai: “Tỷ suất lợi nhuận thường lớn hơn
hoặc bằng tỷ suất GTTD” ?
A. Sai
B. Đúng
Câu 19 : Tư bản thương nghiệp chu chuyển nhanh có tác dụng:
A. Thu lợi nhuận siêu ngạch
B. Giảm giá bán lẻ để cạnh tranh
C. Tiết kiệm chi phí lưu thông
D. A, B và C
E. A và C
Câu 20 : Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do:
A. Sự thỏa thuận giữa các nhà tư bản với nhau
B. Cạnh tranh tự do và di chuyển tư bản giữa các ngành khác nhau
C. Quy luật giá trị tác động
Câu 21 : Giả sử một cổ phiếu có mệnh giá 10.000 đ, tỷ suất lợi tức 10%. Nếu
lãi suất ngân hàng là 4% thì cổ phiếu này có thể mua – bán theo giá:
A. 25.000 đ
B. 14.000 đ
C. 11.000 đ
Câu 22 : Tỷ suất lợi nhuận là tỷ lệ phần trăm khi so sánh lợi nhuận với:
A. Toàn bộ tư bản
B. Tư bản khả biến
C. Tư bản bất biến
Câu 23 : Giá cả sản xuất bằng:
A. Giá cả bình quân của sản xuất
B. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận của ngành
C. Chi phí tư bản cộng lợi nhuận bình quân
Câu 24 : Chức năng của tư bản cho vay là:
A. Kinh doanh tiền tệ
D. A và B
E. A và C
Câu 30 : Khi cầu hàng hóa lớn hơn cung hàng hóa, lợi nhuận thu được sẽ:
A. Cao hơn GTTD
B. Bằng GTTD
C. Thấp hơn GTTD
Câu 31 : Giá cả của tư bản cho vay là:
A. Giá mua quyền sử dụng tư bản cho vay
B. Giá mua quyền sở hữu tư bản cho vay
C. Giá thỏa thuận giữa người cho vay và người môi giới
Câu 32 : Lợi nhuận được coi là:
A. Con đẻ của toàn bộ tư bản
B. Con đẻ của tư bản khả biến
C. Con đẻ của tư bản bất biến
Câu 33 : Địa tô chênh lệch I phát sinh do:
A. Do hiệu quả của tư bản đầu tư
B. Cải tạo đất đai
C. Do điều kiện tự nhiên (độ màu mỡ, vị trí xa gần) của đất
Câu 34 : Tỷ suất lợi tức phụ thuộc:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Thời hạn vay
C. Độ rủi ro
D. A và B
E. A, B và C
Câu 35 : Tư bản thương nghiệp:
A. Làm giảm giá trị của hàng hóa
B. Không tạo ra GTTD cho hàng hóa
B. 1.120
C. 1.200
Câu 42 : Nhận định sau đúng hay sai: “Không có sự san bằng tỷ suất lợi
nhuận trong nông nghiệp là do sự cản trở của độc quyền sở hữu và độc quyền
kinh doanh đất”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 43 : Nhận định sau đúng hay sai: “Lợi nhuận thương nghiệp độc lập với
GTTD”.
A. Đúng
B. Sai
Câu 44 : Giả sử 2 ngành sản xuất cùng đầu tư một lượng tư bản bằng 1.000.
Ngành I thu được lợi nhuận bằng 300, ngành II thu được lợi nhuận bằng 400.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân bằng:
A. 10%
B. 35%
C. 70%
Câu 45 : Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm khi so sánh:
A. Lợi tức và tư bản ứng trước
B. Lợi tức và lợi nhuận bình quân
C. Lợi tức và GTTD
D. Lợi tức và tư bản cho vay
E. Lợi tức và lợi nhuận sản xuất
Câu 46 : Lợi nhuận là:
A. Phần thưởng của người mua dành cho người bán
B. Phần mà người bán cộng thêm vào giá cả hàng hóa
C. Chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất tư
Câu 47 : Tính chất đặc biệt của hàng hóa tư bản cho vay là:
A. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
B. GTSD không xác định
Câu 59 : Tư bản cho vay là tư bản hoạt động trong lĩnh vực:
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Công nghiệp
A. Sản xuất
B. Lưu thông
C. Khả năng tự nhiên của tiền
Câu 65 : Chu chuyển nhanh của tư bản thương nghiệp có tác động:
A. Tiết kiệm chi phí lưu thông chung của xã hội
B. Thúc đẩy tuần hoàn và chu chuyển của tư bản sản xuất
C. Làm tăng giá trị của hàng hóa
D. A, B và C
E. A và B
Câu 66 : Một người cho vay 1.000 và đòi người vay phải trả lợi tức 100. Tỷ
suất lợi tức là:
A. 10%
B. 10 lần
C. 100%
Câu 67 : Lợi nhuận siêu ngạch tồn tại phổ biến trong nông nghiệp vì:
A. Độc quyền của người thuê đất
B. Độc quyền của chủ đất
C. Cả 2 phương án trên
Tuần 6
Câu 1: Ở Việt Nam, Đảng cộng sản ra đời
A. Do khát vọng giải phóng dân tộc
B. Là kết quả của sự thâm nhập Chủ nghĩa Marx - Lenin vào phong trào công
nhân và phong trào yêu nước chân chính
C. Do phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Đảng cộng sản là
A. Sự kết hợp của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân
B. Là nhân tố đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Biểu hiện sự trưởng thành của giai cấp công nhân
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Hãy chọn 1 cụm từ phù hợp để hoàn chỉnh câu sau: “Giai cấp công
nhân là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với
………, trực tiếp và gián tiếp tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra của cải xã hội.”
A. quá trình phát triển của LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao
B. thành phần kinh tế tư bản tư nhân
C. quá trình phát triển của nền công nghiệp cơ khí
D. quá trình phát triển của xã hội
Câu 4 : Điều kiện chủ quan quyết định nhất đối với thắng lợi của Cách mạng
XHCN là:
A. Liên minh giữa công nhân, nông dân và trí thức
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
C. Sự xuất hiện của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản đến đỉnh điểm
Câu 5 : Về vị trí trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Phải bán sức lao động của mình cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng
Câu 6 : Mục tiêu Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Thành lập nhà nước chuyên chính vô sản
B. Xác lập vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ giai cấp, xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người, giải phóng nhân
loại
D. Xác lập vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
Câu 7 : Đảng cộng sản lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân bằng cách nào?
A. Trên cơ sở thực tiễn cách mạng, lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
đưa ra đường lối chiến lược sách lược đúng đắn
B. Tuyên truyền giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận
cách mạng thành thực tiễn cách mạng
C. Xây dựng lực lượng cách mạng của quần chúng nhân dân lao động dưới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản để tiến hành cách mạng XHCN
D. Các phương án đều đúng
Câu 8 : Hình thái kinh tế xã hội CSCN bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời
B. Từ khi chính quyền thuộc về tay giai cấp công nhân
C. Từ khi chế độ công hữu về TLSX xuất hiện
D. Từ khi giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 9 : Giai cấp công nhân là gì?
A. Là giai cấp bị áp bức
B. Là giai cấp chiếm đa số trong dân cư
C. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kĩ thuật và
công nghệ hiện đại
D. Là giai cấp thống trị dưới CNTB
Câu 10 : Những thay đổi của giai cấp công nhân ngày nay
A. Không làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
B. Làm thay đổi địa vị kinh tế xã hội của giai cấp công nhân trong CNTB
C. Đã làm thay đổi bản chất giai cấp công nhân
D. Làm thay đổi bản chất của giai cấp tư sản
Câu 11 : Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực
lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội
CSCN
B. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc chế độ
người bóc lột người
C. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
D. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của
mình
Câu 12 : Dự báo của K.Marx và F.Engels về sự ra đời Hình thái kinh tế xã hội
cộng sản chủ nghĩa như một xu hướng tất yếu của lịch sử loài người là
A. Dựa trên cơ sở khoa học của Chủ nghĩa Duy vật lịch sử
B. Kết quả phân tích khoa học về sự vận động xã hội theo Học thuyết về hình thái
kinh tế xã hội
C. Dựa trên sự phân tích khoa học về hình thái kinh tế - xã hội TBCN
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 13 : Đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp tiên tiến nhất thời đại ngày nay
B. Là giai cấp có tính cách mạng triệt để nhất
C. Có bản chất quốc tế
D. Các phương án đều đúng
Câu 14 : Ngày nay xu hướng “trí thức hóa” giai cấp công nhân ngày càng tăng
là do
A. Toàn cầu hóa kinh tế quy định
B. Tiến bộ của khoa học và công nghệ trong LLSX quy định
C. Sự thay đổi cơ cấu ngành nghề
D. Giai cấp tư sản đã thay đổi phương thúc bóc lột
Câu 15 : Mục tiêu của giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng XHCN là:
A. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội CSCN, xóa bỏ tận gốc chế
độ người bóc lột người
B. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo xã hội
C. Giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột, thiết lập chính quyền của mình
D. Giai cấp công nhân phải tập hợp các tầng lớp nhân dân lao động thành lực
lượng cách mạng mạnh mẽ để xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội
CSCN
Câu 16 : Quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
A. Quá trình lâu dài diễn ra theo 2 giai đoạn
B. Giai đoạn đầu giai cấp công nhân phải tự tổ chức chính đảng của mình, tiến
hành cuộc cách mạng giành chính quyền từ tay các giai cấp bóc lột
C. Giai đoạn thứ hai, giai cấp công nhân thiết lập chính quyền của mình, sử dụng
nó làm công cụ để xây dựng CNXH thành công
D. Các phương án đều đúng
Câu 17 : Mục tiêu cuối cùng của Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Giành chính quyền từ tay giai cấp tư sản
B. Thiết lập chính quyền của giai cấp công nhân
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
D. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa nhằm
xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người trên phạm vi toàn thế giới
Câu 18 : Về phương thức lao động, giai cấp công nhân là
A. Là những người không có TLSX
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và có tính xã hội hóa cao
C. Là giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản
D. Các phương án đều đúng
Câu 19 : Sự ra đời Hình thái kinh tế xã hội CSCN theo dự báo của Marx và
Engels gồm mấy giai đoạn?
A. Ba giai đoạn
B. Bốn giai đoạn
C. Hai giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Câu 20 : Trình độ tự giác của giai cấp công nhân thể hiện?
A. Giai cấp công nhân nhận thức được vị trí và vai trò của mình
B. Tiếp thu lí luận của Chủ nghĩa Marc – Lenin
C. Phong trào công nhân là một phong trào chính trị
D. Sự ra đời của Đảng cộng sản trong phong trào công nhân
Câu 21 : Nhà nước XHCN là …………… để giai cấp công nhân hoàn thành
Sứ mệnh lịch sử của mình.
A. nguyên nhân
B. mục tiêu
C. công cụ
D. kết quả
Câu 22 : Giai cấp công nhân vừa là …………… vừa là ………. của Cách
mạng XHCN
Câu 28 : Xã hội XHCN là giai đoạn ………. của hình thái kinh tế xã hội
CSCN. Trong giai đoạn này việc phân phối dựa trên nguyên tắc ……..
A. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. thấp/ làm theo năng lực, hưởng theo lao động
D. cao/ làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 29 : Phạm trù cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 30 : Ngày nay giai cấp công nhân phải bán sức lao động chủ yếu là
A. Lao động chân tay
B. Lao động trí óc
C. Cả lao động chân tay và lao động trí óc với giá trị lao động ngày càng lớn
D. Các phương án đều đúng
Câu 31 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Với một Đảng cộng
sản chân chính thì sự lãnh đạo của đảng cũng chính là ……………., giai cấp
công nhân thực hiện sự lãnh đạo của mình thông qua Đảng cộng sản”
A. sự lãnh đạo của số ít đối với số đông
B. sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. vai trò của lãnh tụ
D. sự lãnh đạo tập thể
Câu 32 : Hai thuộc tính cơ bản của giai cấp công nhân là
A. Đại diện cho nền đại công nghiệp/ đại diện cho QHSX đương thời
B. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ có lợi ích gắn với PTSX XHCN
C. Đại diện cho QHSX TBCN / có lợi ích gắn với nền đại công nghiệp
D. Đại diện cho LLSX tiên tiến/ đại diện cho QHSX đương thời
Câu 33 : Vai trò của Đảng cộng sản?
A. Lãnh đạo giai cấp công nhân thực hiện Sứ mệnh lịch sử của mình
B. Dựa trên lí luận của Chủ nghĩa Marx – Lenin và thực tiễn cách mạng mà đề ra
đường lối, mục tiêu cách mạng đúng đắn
C. Tuyên truyền, giác ngộ giai cấp công nhân và nhân dân lao động – biến lí luận
cách mạng thành phong trào cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 34 : Dưới CNTB, giai cấp công nhân
A. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
B. Là những người vô sản
C. Là giai cấp cách mạng nhất
D. Các phương án đều đúng
Câu 35 : Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất vì
A. Họ là người lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
B. Họ là người lao động trong lĩnh vực công nghiệp có trình độ ngày càng hiện
đại – gắn với LLSX tiên tiến
C. Họ là người tạo ra giá trị thặng dư
D. Họ là người bị bóc lột nặng nề nhất
Câu 36 : Về phương thức lao động, công nhân là những người
A. Lao đông sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và có tính xã hội hóa cao
C. Gián tiếp điều khiển máy móc hiện đại
D. Trực tiếp vận hành máy móc thiết bị
Câu 37 : Hãy chọn 1 phương án đúng
A. Phong trào công nhân từ khi có Đảng cộng sản chỉ nhằm những mục tiêu kinh tế
B. Sự đời của Đảng cộng sản làm cho chủ nghĩa Marx thâm nhập vào phong trào
công nhân
C. Sự thâm nhập của Chủ nghĩa Marx vào phong trào công nhân dẫn đến sự
ra đời của Đảng cộng sản
D. Đảng cộng sản là liên hiệp của các giai cấp hữu sản
Câu 38 : Nội dung Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Xóa bỏ chế độ TBCN
B. Giải phóng giai cấp mình và giải phóng toàn nhân loại
C. Xây dựng thành công Hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa
D. Các phương án đều đúng
Câu 39 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau “Đảng cộng sản Việt
nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp của chủ nghĩa Marx – Lenin với
phong trào công nhân và ………….”
A. phong trào yêu nước chân chính
B. phong trào Cần Vương
C. phong trào dân chủ
D. chủ nghĩa yêu nước
Câu 40 : Cách mạng XHCN là ………….. thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân.
A. kết quả
B. mục tiêu
C. phương thức
D. con đường
Câu 41 : Đường lối cách mạng của đảng cộng sản được xây dựng trên cơ sở
nào?
A. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
B. Nhu cầu của thực tiễn cách mạng ở mỗi nước trong những thời gian nhất đinh
C. Lí luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin và nhu cầu thực tiễn cách
mạng
D. Phương pháp luận khoa học của Chủ nghĩa Marx – Lenin
Câu 42 : Đặc điểm của GCCN Việt Nam là:
A. Ra đời sớm
B. Số lượng đông
C. Sớm trở thành lực lượng lãnh đạo của cách mạng
D. Trình độ cao
Câu 43: Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội theo kiểu quá độ nào?
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp
Tuần 7
CHÚ C CÁ C EM SỚ M RA TRƯỜ NG Page 60
Sưu Tầ m : Cao Thu Hương
Câu 1 : Cuộc cách mạng XHCN lần đầu tiên nổ ra và thắng lợi ở đâu?
A. Việt Nam
B. Nga
C. Pháp
D. Trung Quốc
Câu 2 : Nhà nước XHCN thực hiện chức năng quản lí xã hội của mình bằng:
A. Đường lối, chủ trương
B. Hiến pháp, Pháp luật
C. Thuyết phục, nêu gương
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 3 : Dân chủ XHCN vừa là .......... vừa là ............... của ..................
A. mục tiêu/ động lực/ quá trình xây dựng CNXH
B. nguyên nhân/ kết quả/ quá trình xây dựng CNXH
C. động lực/ nguyên nhân/ cách mạng XHCN
D. Các phương án trên đều sai
Câu 4 : Nội dung liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và các tầng
lớp lao động khác bao gồm:
A. Liên minh về chính trị
B. Liên minh về kinh tế
C. Liên minh trong lĩnh vực văn hóa tư tưởng
D. Các phương án đều đúng
Câu 5 : Ở Việt Nam, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN có nghĩa là
A. Bỏ qua toàn bộ hình thái kinh tế xã hội TBCN
B. Bỏ qua QHSX TBCN trong cơ sở hạ tầng
C. Bỏ qua vai trò thống trị của giai cấp tư sản trong KTTT
D. Các phương án đều sai
Câu 6 : Dân chủ là gì?
A. Hệ giá trị phản ánh trình độ tiến bộ xã hội
B. Là 1 trong 2 mặt bản chất của nhà nước (Dân chủ/ Chuyên chính)
C. Là kết quả của cuộc đấu tranh chống áp bức bóc lột, bất công của nhân dân lao
động
D. Các phương án đều đúng
Câu 7 : Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX có tính xã hội hóa ngày càng cao với QHSX dựa
CHÚ C CÁ C EM SỚ M RA TRƯỜ NG Page 61
Sưu Tầ m : Cao Thu Hương
A. Là công cụ thực hiện quyền lực của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản
B. Là chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
C. Là nhà nước “nửa nhà nước”
D. Là công cụ chuyên chính của 1 giai cấp
Câu 20 : Cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN là
A. Họ đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
B. Do sự gắn bó tự nhiên giữa nông nghiệp với công nghiệp và các ngành dịch vụ
cho sản xuất
C. Họ đều có nhu cầu giải phóng mình và giải phóng xã hội
D. Các phương án đều đúng
Câu 21 : Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Từ khi có giai cấp công nhân
B. Từ khi có xã hội loài người
C. Từ khi có Đảng cộng sản
D. Từ khi có nhà nước
Câu 22 : Nhà nước XHCN có chức năng nào sau đây?
A. Lãnh đạo toàn bộ xã hội
B. Tập hợp, đoàn kết mọi tầng lớp nhân dân tham gia vào sự nghiệp cách mạng
XHCN
C. Tổ chức và quản lí mọi hoạt động của xã hội bằng pháp luật
D. Các phương án đều đúng
Câu 23 : Trong 2 giai đoạn của quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân, chính quyền nhà nước là
A. Mục tiêu của giai đoạn 2/ công cụ của giai đoạn 1
B. Mục tiêu của giai đoạn 1/ công cụ của giai đoạn 2
C. Đều là phương tiện để tiến hành cách mạng của giai cấp công nhân
D. Mục tiêu của cả 2 giai đoạn
Câu 24 : Giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp và tầng lớp
lao động khác vì:
A. Giai cấp công nhân là giai cấp đại diện cho PTSX mới của thời đại
B. Họ đều mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Họ đều bị bóc lột giá trị thặng dư
D. Họ có lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
Câu 25 : Ở Việt Nam, lựa chọn sự quá độ đi lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
là một tất yếu vì:
A. Xuất phát từ mong muốn chủ quan của Đảng cộng sản
B. Xã hội XHCN là 1 tất yếu của lịch sử
C. Là sự lựa chọn phù hợp với quy luật khách quan của lịch sử, phù hợp với
lợi ích của nhân dân lao động và lợi ích của dân tộc Việt Nam
D. Các phương án đều đúng
Câu 26 : Để giành thắng lợi trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân phải
liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác vì:
A. Đó là 1 tất yếu khách quan, nhằm tạo ra lực lượng cách mạng
B. Là liên minh giai cấp để tiến tới xóa bỏ giai cấp
C. Đó là liên minh lâu dài trong suốt quá trình cách mạng
D. Các phương án đều đúng
Câu 27 : Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta
hiện nay?
A. Đảng cộng sản
B. Nhà nước XHCN
C. Các đoàn thể của nhân dân
D. Mặt trận tổ quốc
Câu 28 : Dân chủ XHCN khác căn bản các nền dân chủ trước đây ở đặc điểm
nào?
A. Là nền dân chủ rộng rãi của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Không mang tính giai cấp
C. Thuần túy
D. Phi lịch sử
Tuần 8
Câu 1 : Phương thức xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa là
A. Tăng cường và giữ vững vai trò chủ đạo của hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng và vai trò quản lí của nhà nước XHCN về
văn hóa
C. Kế thừa những giá trị truyền thống và tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại
thông qua hoạt động văn hóa của quần chúng nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 2 : Văn hóa là gì?
A. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá
trình hoạt động thực tiễn
B. Là biểu hiện trình độ phát triển của xã hội
C. Có tính giai cấp, có tính kế thừa
D. Các phương án đều đúng
Câu 3 : Ở Việt nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc anh em cùng sinh sống?
A. 56
B. 52
C. 54
D. 45
Câu 4 : Câu nói “Muốn cứu nước giải phóng dân tộc không có con đường nào
khác con đường cách mạng vô sản” là của ai?
A. Phan Chu Trinh
B. Hồ Chí Minh
C. Lý Thường Kiệt
D. Phan Bội Châu
Câu 5 : Luận điểm “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” (K.Marx) nói đến
tính chất nào của tôn giáo?
A. Tính tích cực của đạo đức tôn giáo
B. Tính khoa học
C. Tính tiêu cực
D. Tính hoang đường
Câu 6 : Theo quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin, Dân tộc và quốc gia là
A. Hai khái niệm độc lập
B. Là hai khái niệm tách rời nhau
C. Dân tộc là bộ phận của quốc gia
D. Đều chỉ những cộng đồng người cụ thể
Câu 7 : Việc xem xét và giải quyết vấn đề tôn giáo phải phân biệt hai mặt
chính trị và tư tưởng của tôn giáo vì
A. Mặt tư tưởng là biểu hiện nhu cầu tín ngưỡng của nhân dân – cần được tôn
trọng
B. Mặt chính trị của tôn giáo thường bị các thế lực thù địch lợi dụng để chống phá
sự nghiệp xây dựng CNXH – cần nhận dạng đúng bản chất của các hiện tượng cụ
thể
C. Xử lí các vấn đề tôn giáo phải trên cơ sở pháp luật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8 : Tư tưởng “Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc” trong cương lĩnh
dân tộc của Chủ nghĩa Marx – Lenin thể hiện
A. Vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
B. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân
C. Tính tiên phong của giai cấp công nhân
D. Sự đoàn kết của giai cấp công nhân
Câu 9 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng Xem xét và giải
quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân vì
A. Lợi ích lâu dài và cơ bản của dân tộc và lợi ích giai cấp công nhân là thống
nhất với nhau
B. Vì lợi ích dân tộc
C. Lợi ích của giai cấp công nhân
D. Lợi ích của Đảng cộng sản
Câu 10 : Quan điểm của Chủ nghĩa Marx – Lenin cho rằng
A. Tôn giáo chỉ có tính tiêu cực mà thôi
B. Tôn giáo đối lập với CNXH
C. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài và trong quá trình xây dựng XHCN tôn giáo
cũng có những thay đổi. Phải thực hiện đoàn kết tôn giáo, tôn trọng tự do tín
ngưỡng của nhân dân để tiến hành xây dựng XHCN
D. Tôn giáo sẽ mất đi khi giai cấp công nhân có chính quyền trong tay
CHÚ C CÁ C EM SỚ M RA TRƯỜ NG Page 67
Sưu Tầ m : Cao Thu Hương
Câu 11 : Theo quan điểm của chủ nghĩa Marx - Lenin, tôn giáo là
A. Sự phản ánh hư ảo hiện thực
B. Là “tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức”
C. Bộ phận đời sống tinh thần của nhân dân
D. Các phương án đều đúng
Câu 12 : Tìm phương án sai: Lối sống XHCN là
A. Một đặc trưng của văn hóa XHCN
B. Tự phát, hình thành trong quá trình sống của con người
C. Thể hiện trong nhân cách, hành vi của con người mới XHCN
D. Một đặc điểm của con người XHCN
Câu 13 : Quá trình cách mạng Việt Nam đã thể hiện hai xu hướng của vấn đề
dân tộc như thế nào?
A. Cách mạng tháng 8/1945 thành công
B. Tham gia tích cực vào ASEAN, APEC, WTO...
C. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi – Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
30/4/1975
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 14 : Văn hóa XHCN không có những đặc trưng nào sau đây
A. Có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
B. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là nội dung cốt lõi
C. Hình thành và phát triển tự giác
D. Xa rời ý thức hệ của giai cấp công nhân
Câu 15 : Nội dung cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Marx – Lenin bao gồm:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 16 : Tôn giáo có hai mặt là:
A. Nhu cầu tinh thần của nhân dân và tín ngưỡng
B. Đạo đức và hướng thiện
C. Khoa học và tính cực
D. Chính trị và tư tưởng
CHÚ C CÁ C EM SỚ M RA TRƯỜ NG Page 68
Sưu Tầ m : Cao Thu Hương
Câu 17 : Nội dung cơ bản của quá trình xây dựng nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa là gì?
a. Phát huy nguồn lực con người
b. Nâng cao dân trí, hình thành đội ngũ trí thức của XH mới
c. Xây dựng lối sống mới XHCN
d. Xây dựng gia đình văn hóa mới
e. Các phương án trên đều đúng
Câu 18 : Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Marx - Lenin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc là
A. Bảo vệ chủ quyền và lợi ích dân tộc
B. Đoàn kết các dân tộc
C. Đứng vững trên lập trường giai cấp công nhân
D. Xác lập quyền bình đẳng giữa các dân tộc
Câu 19 : Dự báo của Lenin về hai xu hướng phát triển của vấn đề dân tộc là
A. Các dân tộc ý thức về chủ quyền của mình đấu tranh giành quyền độc lập dân
tộc
B. Các dân tộc liên kết lại với nhau vì lợi ích, vì sự phát triển của dân tộc mình
C. Các dân tộc đối thoại với nhau trong quan hệ ngoại giao
D. A và B
Câu 20 : Đặc trưng quan trọng nhất của quan hệ giữa các dân tộc ở Việt nam
là
A. Sự phân bố đan xen lẫn nhau
B. Đa dạng về bản sắc văn hóa
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế
D. Tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc
Câu 10:Tác động nào sau đây được thể hiện trong điều kiện thống trị của tư bản độc quyền nhà
nước:
A. Nhà nước không có khả năng thực hiện chính sách thực dân hóa
B. Nhà nước không tham gia đầu tư vào các lĩnh vực kinh tế
C. Nhà nước chỉ điều tiết bằng các chính sách trong lĩnh vực xã hội
D. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt
E. Nhà nước chỉ điều tiết kinh tế bằng luật pháp và chính sách
Câu 11:Những khả năng nào sau đây xảy ra do tác động của độc quyền:
A. Tạo sức mạnh kinh tế cho sản xuất lớn phát triển
B. Tạo khả năng cho việc phát triển nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu của KHKT và công
nghệ
C. Kìm hãm tiến bộ kỹ thuật nhằm duy trì vị thế độc quyền
D. B và C
E. A, B và C
Câu 12:Những tác động nào sau đây được coi là tác động tích cực về mặt kinh tế của CNTB:
A. Nâng cao mức sống vật chất và tinh thần của người dân
B. Thúc đẩy quá trình quốc tế hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế
C. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
D. A và B
E. B và C
Câu 13:Mâu thuẫn nào sau đây thể hiện giới hạn lịch sử của CNTB:
A. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
B. Mâu thuẫn giữa cá nhân và nhà nước
C. Mâu thuẫn giữa cạnh tranh và độc quyền
D. Mâu thuẫn giữa con người với thiên nhiên
Câu 14:Những tác động nào sau đây có thể coi là tác động tích cực về mặt xã hội của CNTB:
A. Xã hội hóa nền sản xuất
B. Xây dựng hệ thống bảo hiểm và phúc lợi xã hội cho người lao động
C. Làm hình thành nền kinh tế quốc tế hóa và toàn cầu hóa
D. Thúc đẩy quá trình phát triển của lực lượng sản xuất xã hội
E. Phát triển nền kinh tế thị trường hiện đại
Câu 15:Xuất khẩu tư bản là:
A. Xuất khẩu hàng hóa giữa các nước tư bản
B. Xuất khẩu vốn ra nước ngoài nhằm tìm kiếm lợi nhuận cao
C. Xuất khẩu kỹ thuật và công nghệ giữa các nước tư bản
D. Xuất khẩu tiền tệ giữa các nước tư bản
Câu 16:Biểu hiện đặc trưng nhất của tư bản độc quyền nhà nước là:
A. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước ở tầm vĩ mô
B. Quyền lực lớn của nhà nước trong việc chi phối quá trình cạnh tranh của các độc quyền
C. Sự lấn át của kinh tế nhà nước so với khu vực kinh tế tư nhân
D. Sự chiếm hữu tài sản lớn của nhà nước trong nền kinh tế
E. Sự mở rộng quy mô khu vực kinh tế nhà nước
Câu 17:Trong hoạt động của tư bản tài chính:
A. Tư bản ngân hàng phụ thuộc tư bản công nghiệp
B. Tư bản công nghiệp có khả năng chi phối nền kinh tế
C. Tư bản công nghiệp phụ thuộc tư bản ngân hàng
D. Tư bản ngân hàng độc lập với tư bản công nghiệp
Câu 18:Độc quyền bắt đầu xuất hiện trong khoảng thời gian:
A. Đầu thế kỷ XIX
B. Đầu thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XIX - Đầu thế kỷ XX
D. Cuối thế kỷ XVIII
Câu 19:Nội dung nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở VN:
A. Phát triển kinh tế và xây dựng quốc phòng vững mạnh
B. Khuyến khích các chủ thể kinh tế làm giàu hợp pháp
C. Tăng trưởng kinh tế cao và liên tục
D. Phát triển kinh tế và xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
E. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài và hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 20: Những nội dung nào sau đây ứng với đặc điểm của kinh tế thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam:
A. Vận hành theo cơ chế thị trường, hướng tới mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh
B. Vận hành theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung
C. Có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo
D. A và B
E. A và C
TUẦN 8
Câu 1:Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có những đặc điểm nào sau đây:
A. Bắt đầu ở Mỹ trong khoảng giữa thế kỷ XVII
B. Diễn ra ở nước Anh, sau đó lan sang các nước châu Âu trong khoảng giữa thế kỷ XVIII – giữa
thế kỷ XIX
C. Dựa trên tiền đề là các phát minh thoi dệt máy, máy hơi nước, lò luyện kim kiểu mới, phương
tiện vận tải mới như tàu thủy, tàu hỏa…
D. A, B và C
E. B và C
Câu 2:Quan hệ lợi ích kinh tế được thực hiện bằng phương thức nào sau đây:
A. Theo các nguyên tắc của kinh tế thị trường
B. Theo các chính sách của Nhà nước
C. Thông qua các tổ chức xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 3:Nội dung nào sau đây không liên quan đến vấn đề hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
định hướng XHCN ở VN:
A. Hoàn thiện thể chế phát triển đồng bộ các loại thị trường
B. Hoàn thiện thể chế xây dựng nền quốc phòng toàn dân
C. Hoàn thiện thể chế phát triển động bộ các yếu tố thị trường
C. Hoàn thiện chính sách chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và tham gia toàn cầu hóa
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9:Nội dung cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Thúc đẩy sản xuất theo dây chuyền đồng loạt
B. Chế tạo ô tô hàng loạt
C. Phát triển các công nghệ hiện đại trong xây dựng và giao thông
D. Thay thế lao động thủ công bằng lao động máy móc, kỹ thuật thủ công bằng kỹ thuật cơ
khí
E. Biến nông nghiệp nhỏ thành nông nghiệp lớn
Câu 10:Nội dung nào sau đây không nằm trong phương hướng nâng cao hiệu quả của hội nhập
kinh tế quốc tế ở VN:
A. Chủ động tham gia các liên kết khu vực và liên kết quốc tế
B. Xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế
C. Nâng cao nhận thức về cơ hội và thách thức của hội nhập kinh tế quốc tế
D. Hoàn thiện thể chế kinh tế và hệ thống luật pháp tương thích với quá trình hội nhập
E. Tăng cường nhập khẩu lao động từ nước ngoài
Câu 11:Nhân tố nào sau đây không phải là tiền đề cho quá trình công nghiệp hóa:
A. Thể chế chính trị
B. Khả năng sử dụng kỹ thuật và công nghệ mới
C. Nguồn nhân lực
D. Khả năng tạo vốn
Câu 12:Các cuộc cách mạng công nghiệp nói chung mang lại những tác động tích cực nào sau
đây:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng
B. Hoàn thiện các quan hệ sản xuất xã hội
C. Thay đổi mạnh mẽ các phương thức quản trị sản xuất và quản lý xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 13:Những nội dung nào sau đây được thực hiện trong quá trình công nghiệp hóa:
Tất cả các phương án trên
E. A, B và C
Câu 19:Điều nào sau đây không đúng khi nói về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
A. Làm thay đổi tận gốc tư duy của con người về mọi lĩnh vực
B. Dựa trên tiền đề kỹ thuật số
C. Diễn ra từ cuối thế kỷ XX và hiện nay vẫn đang tiếp diễn
D. Diễn ra ở tất cả các nước, không phân biệt nước giàu – nước nghèo, nước hiện đại – nước lạc
hậu
E. Diễn ra trong khoảng cuối thế kỷ XX – Đầu thế kỷ XXI
Câu 20:Cách mạng công nghiệp lần thứ ba:
A. Diễn ra trong khoảng đầu thế kỷ XX, dựa trên tiền đề phát minh ra máy bay
B. Diễn ra trong khoảng đầu thập niên 60 của thế kỷ XX – Cuối thế kỷ XX
C. Phát minh máy tính điện tử và công nghệ thông tin làm thay đổi toàn bộ kỹ thuật sản xuất và
phương pháp quản lý
D. A và C
E. B và C
Câu 21:Tác động nào dưới đây không diễn ra trong cách mạng công nghiệp lần thứ hai:
A. Chế tạo và sử dụng động cơ đốt trong
B. Sản xuất giấy và kỹ thuật in ấn hiện đại
C. Chế tạo ô tô
D. Sử dụng các phương pháp luyện kim tiên tiến
E. Phát minh máy tính điện tử
Câu 22:Việc hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế bao gồm những nội dung
nào sau đây:
A. Hoàn thiện pháp luật về đất đai
B. Hoàn thiện pháp luật về sử dụng tài sản công
C. Hoàn thiện pháp luật về quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Tất cả các phương án trên
Câu 23:Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc trưng của cách mạng công nghiệp:
A. Các phát minh đột phá về kỹ thuật và công nghệ
B. Sự phát triển nhảy vọt về chất của các tư liệu lao động
C. Năng suát lao động tăng nhanh chóng
D. Bộ máy nhà nước thay đổi
E. Thay đổi căn bản về phân công lao động xã hội
Câu 24:Hội nhập kinh tế quốc tế là một tất yếu khách quan đối với VN vì:
A. Xu thế khách quan của quá trình quốc tế hóa và toàn cầu hóa lôi cuốn
B. Phù hợp với con đường thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu
C. Tận dụng được các thành tựu tiến bộ của thế giới về mọi mặt
D. Mở rộng thị trường cho hàng hóa và dịch vụ của VN
E. Tất cả các lý do trên
Câu 25:Khi nói về các tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế, điều nào sau đây là không
đúng:
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng
B. Tạo ra sự phụ thuộc ngày càng lớn vào nền kinh tế thế giới
C. Làm tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ trong nước
D. Nguy cơ chảy máu tài nguyên, chảy máu chất xám ra nước ngoài
E. Nguy cơ làm tăng sự bất bình đẳng với các nền kinh tế lớn