Professional Documents
Culture Documents
Thuật Toán Prim
Thuật Toán Prim
chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 1 1 1 2 3 3 4 5 6 8
Di A C A D B A A B E A
Dj E D C E D F D C F B
cạnh AE CD AC DE BD AF AD BC EF AB
Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 1 1 1 2 3 3 4 5 6 8
Di A C A D B A A B E A
Dj E D C E D F D C F B
cạnh AE CD AC DE BD AF AD BC EF AB
thứ tự chọn 3 1 2 4 5
Các đỉnh C,D, C, D C,D,A C,D, C,D, kết
được chọn A, E, A, E, thúc
A,E
B B, F
Trọng số 3 1 2 6 9
Bài toán 2. Tìm cây khung ngắn nhất bắt đầu từ 1 cạnh
Ví dụ chọn đỉnh bất kì cạnh AE trong đồ thị có 6 đỉnh
Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 1 1 1 2 3 3 4 5 6 8
Di A C A D B A A B E A
Dj E D C E D F D C F B
cạnh AE CD AC DE BD AF AD BC EF AB
thứ tự chọn 1 3 2 4 5
Các đỉnh A, E A,E, A,E,C A,E,C, C,D, kết
được chọn A, E, thúc
C,D D,B B, F
Trọng số 1 3 2 6 9
Bài toán 3. Tìm cây khung ngắn nhất bắt đầu từ 1 đỉnh và không đi qua 1 cạnh
Ví dụ : bắt đầu từ đỉnh B và kông đi qua cạnh BD
Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 1 1 1 2 0 3 4 5 6 8
Di A C A D B A A B E A
Dj E D C E D F D C F B
cạnh AE CD AC DE BD AF AD BC EF AB
thứ tự chọn 4 2 3 5 1
Các đỉnh B,C,D, B ,C,D B,C, B,C,D, B,C
được chọn
A,E D,A A,E,F
Trọng số 8 6 7 11 5
Bài toán 4. Tìm cây khung ngắn nhất bắt đầu từ 1 cạnh và không đi qua 1 cạnh
Ví dụ : bắt đầu từ cạnh AF và không đi qua cạnh AE
Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TS 0 1 1 2 3 3 4 5 6 8
Di A C A D B A A B E A
Dj E D C E D F D C F B
cạnh AE CD AC DE BD AF AD BC EF AB
thứ tự chọn 3 2 4 1
Các đỉnh A,F, A,F,C A,F,C, A,F,C A,F
được chọn ,
C,D D,E
D,E,B
Trọng số 5 4 7 10 3