You are on page 1of 28

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

RADIFLOW – BẢO MẬT CHO HỆ THỐNG SCADA

PHƯƠNG ÁN THI CÔNG


Số: 192021/PATC-PCDN-DL

DỰ ÁN TRANG BỊ THIẾT BỊ KẾT NỐI TÍN HIỆU SCADA TỪ


RECLOSER LƯỚI TRUNG THẾ PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐIỀU
HÀNH LƯỚI TRUNG THẾ TẠI CÔNG TY (GĐ2)

Hợp đồng số: 241/PCĐN-QLĐTh

Version: 2.0

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 02 năm 2021

Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

PHƯƠNG ÁN THI CÔNG VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN

Gói thầu: Trang bị hệ thống kết nối tín hiệu SCADA từ Recloser lưới trung thế về
Công ty gđ 2
Dự án: Trang bị hệ thống kết nối tín hiệu SCADA từ Recloser lưới
trung thế về Công ty gđ 2
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ quy trình an toàn điện theo quyết định số 959/QĐ-EVN ngày 09 tháng 8
năm 2018 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam và văn bản 7300/HD-EVN SPC ngày
10/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam hướng dẫn thực hiện một số điều Quy
trình ATĐ 959;
- Căn cứ nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính Phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ thông tư 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công
Thương về việc quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
- Căn cứ văn bản số 680/PCĐN-KT ngày 24/02/200 của Công ty TNHH MTV Điện
lực Đồng Nai về hướng dẫn sự cố treo tủ điều khiển Recloser và tác động nhầm khi kết
nối tín hiệu SCADA lưới trung thế;
- Căn cứ văn bản số 679/PCĐN-VTCNTT ngày 24/02/2020 về hướng dẫn trình tự
các bước lắp đặt thiết bị truyền dẫn tại các Re/Lbs);
- Căn cứ hợp đồng số 241/PCĐN-QLĐTh ngày 11/11/2020 được ký kết giữa Công
ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai và Công ty cổ phần đầu tư tin học Đồng Lợi về việc
thực hiện gói thầu dự án “Trang bị hệ thống kết nối tín hiệu SCADA từ Recloser lưới
trung thế về Công ty gđ 2”;
- Căn cứ kết quả số liệu khảo sát tại hiện trường các tủ điều khiển Re/Lbs tại 11
Điện lực được ký xác nhận giữa các Điện lực, Nhà thầu và Phòng VT&CNTT;
- Căn cứ văn bản số 526/PCĐN-VTCNTT ngày 03/02/2021 của Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai về việc hiệu chỉnh PATC dự án“Trang bị hệ thống kết nối tín
hiệu SCADA từ Recloser lưới trung thế về Công ty gđ 2”;
- Căn cứ văn bản số 615/PCĐN-VTCNTT ngày 09/02/2021 của Công ty TNHH MTV Điện
lực Đồng Nai về việc chuẩn xác chỉ số tin cậy lưới điện 22kV dự án “Trang bị hệ thống
kết nối tín hiệu SCADA từ Recloser lưới trung thế về Công ty gđ 2”.
II. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CÔNG TÁC
1. Nội dung công tác:
Dự án được triển thiết lập kênh truyền dẫn 4G tại 11 đơn vị Điện lực với 100 vị trí
Re/Lbs kết nối tín hiệu SCADA về Trung tâm hệ thống SCADA Công ty Điện lực Điện
lực Đồng Nai, cụ thể như sau:
- Cài đặt phần mềm quản lý tập trung có bản quyền RF-ISIM-100 của
Radiflow/Isarel trên hệ thống máy chủ hiện hữu tại Phòng Server Công ty.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu để kết nối tín hiện SCADA 100 vị trí Re/Lbs trên hệ thống
máy chủ SCADA Suvalent tại Phòng Điều độ Công ty.

Trang 3
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

- Triển khai lắp đặt 100 thiết bị truyền dẫn tại 100 tủ điều khiển Re/Lbs được phận
bổ trên địa bàn của 11 Điện lực quản lý (đấu nối cấp nguồn từ 9-36VDC cho thiết
bị truyền dẫn).
- Cấu hình, cài đặt thiết bị truyền dẫn kết nối về trung tâm SCADA Công ty thông
qua đường truyền 4G. nghiệm thu kênh truyền theo quy định.
- Cài đặt thông số SCADA cho các Recloser, LBS và truyền tín hiệu SCADA đính
kèm.
- Thí nghiệm hiệu chỉnh End to End cho 100 vị trí Re/Lbs và lập biên bản xác nhận
để đưa vào vận hành (đính kèm mẫu biên bản).
2. Thời gian thực hiện:
Từ ngày 22 tháng 02 năm 2021 đến hết ngày 23 tháng 3 năm 2021 (Chi tiết theo bảng
tiến độ đính kèm).
3. Địa điểm triển khai dự án:
- Văn phòng Công ty gồm: Phòng Điều độ, Phòng Server Công ty.
- Hiện trường 100 tủ điều khiển Re/Lbs tại 11 Điện lực (Danh sách 100 vị trí Re/Lbs
đính kèm).
III. VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ AN TOÀN - ĐO LƯỜNG - THI CÔNG
PHỤC VỤ CÔNG TÁC
1. Vật tư:
STT Tên hàng hóa Nhà SX/Xuất xứ Đơn vị Số lượng
Thiết bị truyền dẫn phục vụ kết
1 Radiflow/Isarel cái 100
nối không dây
Phần mềm quản lý tậm trung
2 Radiflow/Isarel Phần mềm 01
RE-ISIM-100
2 Anten 4G Radiflow/Isarel cái 100
3 SIM 4G Viettel/Việt Nam cái 100
4 Dây nhẩy cáp đồng RJ45 Việt Nam Sợi 100
5 Dây cáp điện Cadivi/Việt Nam mét 200
2. Dụng cụ an toàn:
STT Tên dung cụ an toàn Đơn vị Số lượng
1 Đồng hồ Volt kế Cái 05
Dụng cụ bảo hộ cá nhân ( quần áo, mũ bảo hộ, giày,
2 Bộ 11
dép…)
3. Dụng cụ thi công:
STT Tên công cụ/ thiết bị Mô tả mục đích
1 Máy đo điện áp Đo mạch sạc cấp nguồn cho RF qua CB
2 Kềm điện Cắt/ tuốt dây điện
3 Kềm bấm cót Bấm đầu cót dây điện

Trang 4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

4 Tua vít Vặn xiết óc, bắt dinrail


5 Bút thử điện Đảm bảo ko bị rò rỉ điện
6 Máy tính Cấu hình Recloser
7 Phần mềm quản lý Recloser Phần mềm cài đặt trên máy tính để cấu hình thông
số cho các recloser
8 Cáp mạng/ cáp USB Dùng kết nối recloser với máy tính cấu hình
9 Công cụ bảo hộ Nón bảo hộ, găng tay, giày... tuân thủ quy tắc an
toàn điện
10 Dây console Kết nối RF để cấu hình
4. Phương tiện cơ giới thi công:
STT Tên dụng cụ thi công Đơn vị Số lượng
Ô tô 7 chỗ ngồi vận chuyển nhân sự tham gia dự
1 Xe 02
án đến hiện trường

IV. BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI TIẾN HÀNH CÔNG TÁC


A. Phần công việc không cắt điện:
1. Biện pháp kỹ thuật:
-Cần cắt điện: Không cắt điện.
-Đặt tiếp đất: Không.
2.
Đặt rào chắn và treo biển báo: không
3.
Biện pháp tổ chức:
a. Tổ chức công việc theo phiếu công tác/LCT:
- Đơn vị thi công sẽ liên hệ với đơn vị quản lý vận hành để tiến hành lập phiếu công
tác/ LCT.
b. Việc thực hiện giấy bàn giao: Không.
c. Phân công các thành viên trong từng ĐVCT: (danh sách kèm theo phương án
thi công và biện pháp an toàn).
V. TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG
1. Triển khai tại Trung tâm:
1.1. Mô hình đấu nối hệ thống:

Trang 5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

Đối với các vị trí Recloser có hỗ trợ giao thức truyền thông IEC 104, sử dụng thiết
bị RF1031, kết nối qua giao thức IEC 104 theo chuẩn truyền thông TCP/IP (cổng
Ethernet / RJ45). RF1031 là thiết bị đầu cuối di động, cung cấp chức năng truyền dữ liệu
qua mạng 3G theo chuẩn TCP/IP.
Kết nối cáp tín hiệu từ cổng RJ45 của Recloser đến cổng RJ45 của RF1031. Lắp đặt
ăng ten để thu tín hiệu di động, đấu nối nguồn 12-36 VDC cho modem từ nguồn phụ của
tủ điều khiển Recloser. RF sử dụng SIM của các nhà cung cấp dịch vụ (Viettel), hiện nay
có thể sử dụng sim APN (hay còn gọi là sim trắng)
1.2. Cài đặt bản quyền phần mềm RF-ISIM trên hệ thống máy chủ quản lý tập
trung tại Phòng Server.
Tạo thư mục temp chứa file cài đặt iSIM, sau đó tiến hành upload file cài đặt iSIM lên
server hiện hữu thông qua SFTP hoặc SCP. Sử dụng lệnh “unzip RE-ISIM-100.zip” để
giải nén file cài đặt iSIM.

Vào thư mục vừa giải nén, chạy file script installer.sh để tiến hành cài đặt iSIM.

Nhập các thông tin cần thiết để tiến hành cài đặt. Khởi động lại server khi quá trình cài
đặt kết thúc

Trang 6
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

Cấu hình iSIM kết nối đến các RF


Sử dụng trình duyệt web trỏ đến địa chỉ https://<IP-address-iSIM>
Sử dụng tài khoản đã được thiết lập trong quá trình cài đặt iSIM để đănh nhập.

Tại phần Network Configuration, tạo các credentials profile cho các RF ở từng site.

Sau khi đã tạo credentials profile, tiến hành add lần địa chỉ các RF tương ứng với
credentials profile ở từng site. Sau khi add xong Run Discovery để iSIM tiến hành kết
nối đến các RF. iSIM sử dụng ssh port 22 để kết nối đến các RF.

Trang 7
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

Sau khi quá trình Run Discover hoàn tất, quay lại Topology để kiểm tra.

1.2. Xây dựng CSDL trên hệ thống SCADA/DMS tại TTĐK Đồng Nai - Công
ty Điện lực Đồng Nai (TTĐK Đồng Nai):
Phối hợp với chủ đầu tư xây dựng CSDL cho 100 vị trí Recloser/LBS theo phương
án sau:
Bước 1: Trên cơ sở hạ tầng thiết bị, thống nhất thông số dữ liệu SCADA. Cụ thể:
 Thống nhất giao thức truyền tin theo Phụ lục 1- Vị trí lắp đặt và giao thức truyền tin
đính kẻm;
 Thống nhất bảng danh sách dữ liệu IOA của thiết bị Recloser/LBS theo Phụ lục 2-
IOA Recloser / Phụ lục 3-IOA LBS đính kẻm;
Bước 2: Trên cơ sở thống nhất thỏa thuận thông số dữ liệu SCADA, Nhà thầu tiếp tục
phối hợp chủ đầu tư xây dựng cơ sở dữ liệu SCADA cho 100 vị trí Recloser/LBS. Cụ thể:
 Đăng ký thời gian và nhân sự thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu SCADA;
 Khối lượng thực hiện:
 Thiết lập kết nối ( commline, RTU. Station) cho 100 thiết bị Re/LBS;
 Tạo datapoint cho 100 thiêt bị Re/LBS theo bảng danh sách dữ liệu được thống
nhất tại Phụ lục 1, 2, 3 và phân vùng quản lý/điều khiển cho mỗi thiết bị Re/LBS đúng
theo đơn vị quản lý vận hành.
 Khai báo dữ liệu hiển thị các nốt SCADA Re/LBS trên sơ đồ một sợi trục chính
22KV tại các máy tính vận hành bao gồm cả máy Remote Console Điện lực.
 Trong quá trình thực hiện: Nhà thầu chỉ triển khai các nội dung nêu trên và tuân
thủ các quy định an toàn thông tin của Công ty Điện lực Đồng Nai.
2. Triển khai tại vị trí Re/Lbs:
2.1. Vật tư thiết bị cần thiết cho mỗi trạm Re/Lbs
STT Tên vật tư thiết bị Đơn vị tính Số lượng
1 Modem truyền dẫn Radiflow 1031 Cái 1
2 Dây điện 30cm (2.5) Sợi 3
3 Dây điện 50cm (2.5) Sợi 3

Trang 8
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

4 Đầu Cos Cái 12


5 Cáp mạng Ethernet Sợi 1
6 Rail lỗ đa năng Cái 1
7 CB DC 3A Cái 1
8 Sim 4G Cái 1
9 Anten 4G Cái 1

2.2. Thực hiện lắp đặt, cấu hình thông số SCADA theo quy trình các bước sau:

Trình tự
Đơn vị Đơn vị giám
Stt các bước Nội dung công việc cần thực hiện Ghi chú
thực hiện sát
thực hiện
Liên hệ với Điện
1 Bước 1: Nhà thầu lực để đăng ký công
tác trước khi làm.
Giải quyết ngay sau
Đơn vị QLVH cấp phiếu công tác theo khi nhận được đề
2 Bước 2: Điện lực
quy định nghị của Nhà thầu.
Kiểm tra toàn bộ thông số cài đặt của thiết
bị với giá trị chỉnh định do Công ty ban
hành. Đảm bảo tủ điều khiển hoàn toàn
3 Bước 3 bình thường, đảm bảo yêu cầu vận hành.
Trong trường hợp có dấu hiệu bất thường,
cần dừng công tác và liên hệ các Đơn vị
có liên quan hỗ trợ xử lý. Nhà thầu Điện lực
Tiến hành cô lập tủ điều khiển ra khỏi
4 Bước 4:
Recloser trước khi tiến hành lắp đặt: Nhà thầu Điện lực
Cắt (OFF) CB AC và ngắt nguồn Battery
5 Bước 4.1 (DC) của tủ điều khiển (đảm bảo tủ đã tắt
hoàn toàn) Nhà thầu Điện lực
Tháo cáp điều khiển của Recloser/LBS
6 Bước 4.2 dưới chân tủ điều khiển để đảm bảo an
toàn vận hành Nhà thầu Điện lực
7 Bước 4.3 Đóng (ON) CB nguồn AC.
Nhà thầu Điện lực
Cài đặt địa chỉ IP và các thông số truyền Dải địa chỉ IP
dữ liệu SCADA theo quy hoạch của Công theo quy hoạch
ty Điện lực Đồng Nai cho thiết bị
Recolser/LBS thuộc phạm vi dự án. Cụ
thể:
- Sao lưu File cấu hình hiện hữu (
bao gồm phần SCADA và phần
bảo vệ vận hành điện;
- Thực hiên cài đặt các thông số
8 Bước 5: SCADA theo thỏa thuận tại Phụ
lục 1,2,3;
- Sau khi hoàn tất cấu hình, kiểm
tra các thông số phần bảo vệ vận
hành điện đúng như ban đầu;
- Kết nối kiểm tra dữ liệu SCADA
tại chổ;
- Kết nối vào hệ thống truyền dẫn.
Ghi chú: nhà thầu chỉ thực hiện cấu hình Điện lực và
các thông số SCADA và đảm bảo an toàn Nhà thầu P.VTCNTT

Trang 9
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

thông tin theo quy định của Công ty Điện


lực Đồng Nai.
Theo phương án
Điện lực & P.
9 Bước 6: Lắp đặt rail vào tủ điều khiển Re/Lbs Nhà thầu
VTCNTT và bản vẽ được
duyệt
Theo phương án
Lắp đặt và cố định thiết bị Radiflow vào Điện lực & P.
10 Bước 7:
thành rail
Nhà thầu
VTCNTT
và bản vẽ được
duyệt
Theo phương án
Điện lực & P.
11 Bước 8: Lắp đặt CB DC 6A vào thanh Rail trên Nhà thầu
VTCNTT và bản vẽ được
duyệt
Theo phương án
Đấu nối dây nguồn 12-24VDC từ CB6A Điện lực & P.
12 Bước 9:
lắp mới đến thiết Radiflow
Nhà thầu
VTCNTT và bản vẽ được
duyệt
Theo phương án
Đấu nối dây điện từ CB6A với tử điều Điện lực & P.
13 Bước 10:
khiển Recloser/LBS
Nhà thầu
VTCNTT
và bản vẽ được
duyệt
Đấu nối tiếp địa cho thiết bị Radiflow (từ Theo phương án
Điện lực &
14 Bước 11: cổng tiếp địa của thiết bị Radiflow đến vị Nhà thầu
P. VTCNTT và bản vẽ được
trí tiếp địa của tủ điều khiển) duyệt
Đóng (ON) CB 6A để cấp nguồn cho thiết Điện lực & P.
15 Bước 12: Nhà thầu
bị Radiflow VTCNTT
Đấu nối cáp tín hiệu kết nối từ thiết bị
Điện lực & P.
17 Bước 13: Radiflow đến cổng mạng FE/Serial của Nhà thầu
VTCNTT
thiết bị Re/LBS
Kết nối laptop với thiết bị Radiflow để
thiết lập thông số IP kết nối với Recloser
Điện lực & P.
18 Bước 14: và thông số kỹ thuật kết nối về trung tâm Nhà thầu
VTCNTT
(sau này chỉ cần kết nối cáp quang vào
thiết bị Radiflow)
Sắp xếp dây điện, dây tín hiệu sau khi lắp Điện lực & P.
19 Bước 15: Nhà thầu
đặt thiết bị Radiflow VTCNTT
Sau khi kết thúc
bước công tác này,
tín hiệu SCADA từ
Kiểm tra kết nối và tín hiệu (trừ lệnh điều Điện lực & P. các Recloser/LBS
20 Bước 16 khiển) từ Recloser/LBS về hệ thống Nhà thầu VTCNTT, sẽ truyền về về hệ
SCADA tại phòng Điều độ Công ty. P.ĐĐ thống SCADA tại
phòng Điều độ
Công ty và các Điện
lực.
Đưa tủ điều khiển trở lại trạng thái vận
21 Bước 17: Nhà thầu Điện lực
hành theo cá bước sau:
Kiểm tra toàn bộ thông số cài đặt của thiết
bị với giá trị chỉnh định do Công ty ban
hành. Đảm bảo tủ điều khiển hoàn toàn
Bước
22 bình thường, đảm bảo yêu cầu vận hành. Nhà thầu Điện lực
17.1
Trong trường hợp có dấu hiệu bất thường,
cần dừng công tác và liên hệ các Đơn vị
có liên quan hỗ trợ xử lý.
Bước Cắt (OFF) nguồn CB AC và ngắt nguồn
23 Nhà thầu Điện lực
17.2 Battery (DC) của tủ điều khiển (đảm bảo

Trang 10
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

tủ đã tắt hoàn toàn)


Bước Gắn cáp điều khiển của Recloser/LBS
24 Nhà thầu Điện lực
17.3 dưới chân tủ điều khiển
Bước Đóng (ON) CB AC và cắm lại nguồn
25 Nhà thầu Điện lực
17.4 Battery (DC) của tủ điều khiển
26 Bước 18: Đóng tủ và vệ sinh/thu dọn công trường Nhà thầu Điện lực

B. Phần công việc cắt điện:

* Thời gian cắt điện: Dự kiến thời gian cắt điện từ 10-15 phút cho mỗi vị trí để tín
hành thí nghiệm End to End đối với các tín hiệu điều khiển.

Công tác thí nghiệm hiệu chỉnh End to End (ETE):


Danh sách các vị trí kết nối và phương án thử nghiệm ETE được đính kèm theo
phụ lục (trong đó nêu rõ vị trí có cắt điện hay không cắt điện, đối các vị trí cần cắt điện
để test có đính kèm bộ chỉ số độ tin cậy).
Để đảm bảo tiến độ triển khai thực hiện hợp đồng, tạo thuận lợi trong công tác phối
hợp thí nghiệm hiệu chỉnh ETE, phương án triển khai như sau:
Bước 1: trên có sở đăng ký thực hiện theo quy định của đơn vị QLVH, Nhà thầu đăng
ký danh sách thời gian, nhân sự phối hợp kiểm tra ETE tín hiệu các thiết bị Re/LBS và
mẫu biên bản kiểm tra ETE theo Phụ lục 4. Cụ thể:
 Đối với các thiết bị thực hiện được khép vòng phục vụ kiểm tra ETE (không mất
tải), thực hiện theo Phụ lục 3 – ETE Re/LBS khép vòng đính kèm;
 Đối với các thiết bị không thực hiện được khép vòng kiểm tra ETE (mất tải), thực
hiện theo Phụ lục 4 – ETE Re/LBS không khép vòng (Ghi chú: trong đó bao gồm bộ chỉ
số độ tin cậy theo hướng dẫn tại văn bản 4280/PCĐN-ĐĐ ngày 21/7/2020).
Bước 2: phối hợp kiểm tra ETE theo danh sách bảng dự liệu theo Phụ lục 2, 3:
 Các tín hiệu SI, DI, AM: thực hiện phối hợp kiểm tra tại TTĐK Đồng Nai;
 Các tín hiệu SC, DC: thực hiện phối hợp kiểm tra tại Remote console – Đơn vị
quản lý vận hành.
Ghi chú: Khi thực hiện các công tác liên quan đến cô lập/hoàn
trả tủ điều khiển Recloser, LBS (tháo cáp điều khiển ra khỏi tủ điều khiển và gắn
lại) phải thực hiện theo các quy định của công ty Điện lực Đồng Nai.
Bước 3: Ký kết hồ sơ kiểm tra ETE.
 Trường hợp 02 bên thống nhất kết quả kiểm tra ETE, trong vòng 5 ngày nhà thầu
cung cấp đủ các tài liệu phục vụ ký kết ETE. Cụ thể:
 Biên bản xác nhận hoàn tất công việc lắp đặt, cấu hình thông số SCADA
giữa nhà thầu và đơn vị quản lý vận hành;
 Biên bản kiểm tra ETE theo mẫu tại Phụ lục 3&4.
 Trường hợp xảy ra lỗi trong quá trính ETE, nhà thầu sẽ đánh giá, đề xuất hướng
xử lý và đăng ký kiểm tra ETE riêng cho từng trường hợp cụ thể.

Trang 11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TIN HỌC ĐỒNG LỢI 2021

VI. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG – PHÒNG
CHỐNG CHÁY NỔ
1. Biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh lao động
- Toàn bộ nhân công trực tiếp và cán bộ chỉ đạo thi công phải tuyệt đối tuân thủ các
yêu cầu sau:
- Tuân thủ nội quy, quy định về công tác ATVSLĐ-PCCN tại đơn vị sở tại;
- Đăng ký đầy đủ phiếu công tác với đơn vị sở tại trong suốt thời gian công tác theo
đúng quy định;
- Tuân thủ tuyện đối phương án kỹ thuật thi công và biện pháp an toàn trong thi
công;
- Tuyệt đối tuân thủ khoảng cách an toàn điện, không được vào những khu vực
ngoài phạm vi công tác khi chưa được đơn vị sở tại cho phép, không va chạm vào thiết bị
và hệ thống cáp của công trình hiện hữu;
- Trong quá trình kéo rải cáp và lắp đặt không để cáp mắc, vướng vào thiết bị và hệ
thống cáp hiện hữu;
- Đảm bảo 100% CBCNV được trang bị và sử dụng đầy đủ phương tiện bảo vệ cá
nhân phù hợp với tính chất công việc như: Quần/áo BHLĐ, nón, giầy, kính, găng tay
cách điện, dây an toàn,…;
- Phương tiện, dụng cụ thi công đảm bảo an toàn chất lượng. Các máy, thiết bị có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định còn trong hạn sử dụng và
có hồ sơ, lý lịch đầy đủ theo thông tư Thông tư số 05/2014/TT-LĐTBXH ngày 6/3/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Đơn vị thi công phải mua bảo hiểm thân thể cho công nhân;
- Quá trình thi công phải đảm bảo sạch sẽ, gọn gàng, không xả rác thải vào khu vực
làm việc cũng như mương cáp trong sân trạm. Tổ chức vệ sinh, thu dọn sạch sẽ sau khi
kết thúc công việc, kết thúc công trình.
2. Biện pháp phòng chống cháy nổ
- Biện pháp phòng chống cháy nổ rất quan trọng trong quá trình thi công công trình,
phải đề phòng và ngăn chặn các nguyên nhân gây cháy nổ sau đây:
- Sử dụng, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu không đúng;
- Do sử dụng quá tải thiết bị điện, đấu nối không kỹ các mối nối điện dẫn đến tạo tia
lửa điện… .
- Để ngăn ngừa, phòng cháy nổ cần phải có các biện pháp tổ chức và kỹ thuật sau:
- Biện pháp tổ chức: Tuyên truyền giáo dục cho cán bộ kỹ thuật, công nhân chấp
hành nghiêm chỉnh pháp lệnh phòng cháy chữa cháy của Nhà nước, điều lệ, nội quy an
toàn phòng cháy;
- Biện pháp kỹ thuật: Áp dụng đúng đắn các tiêu chuẩn, quy phạm về phòng chống
cháy nổ. Khi tiến hành thi công, phải thi công lắp đặt đúng theo quy trình công nghệ;

Trang 12
PHỤ LỤC 01: BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Dự án: Trang bị thiết bị kết nối tín hiệu Scada từ Recloser lưới trung thế phục vụ công tác điều hành lưới trung thế tại Công ty (GĐ2)
Cắt điện để Thí nghiệm End to End

Trạng thái cổng Không gian Ghi chú


Chủng loại tủ Giao thức Nguồn cấp Tốc độ sóng 4G
STT Phát tuyến 22kV Chỉ danh
điều khiển
Tọa độ mạng
104/101 (ver:) VDC
lắp tbi
(down/up)
Mất tải Không mất tải
(Tốt/Không) (Có/Không)
Chỉ số Chỉ số Chỉ số
Saidi Saifi Maidi
1. Điện lực Xuân Lộc (checked)
1 475 Sông Ray Recloser Sông Ray ADVC (Nulec) 10.869448,107.474396 tốt iec-104 29.5 có 41,2; 50,4 2.7107 0,1807
2 478 Xuân Hưng Recloser Núi Le FXD (Cooper) 10.910766,107.422928 Tốt iec-104 13.3 có 14 (28,6; 34,7) 1,9686 0,1312
3 478 Xuân Hưng Recloser Ấp Chàm FXD (Cooper) 10.869448,107.474396 Tốt iec-104 13.2 có 54,1; 56,5 1,142 0,0761
4 480 Xuân Bắc Recloser Xuân Bắc FXD (Cooper) 10.869448,107.474396 tốt iec-104 13.1 có 87,7; 56,3 1,3455 0,0897
5 480 Xuân Bắc Recloser RG Xuân Lộc-Định Quán ENTEC(EVRC2A-NT) 10.869448,107.474396 2 port tốt iec-104 24.2 có 13; 9,61 Không mất điện
6 476 Xuân Hòa LBS Trung Ngãi JK-SGS 10.869448,107.474396 tốt iec-104 24.3 có 41; 38,9 1,0768 0,0718
7 478 Xuân Hưng LBS Xuân Đà JK-SGS 10.869448,107.474396 tốt iec-104 24.2 có 56; 54,3 1,5937 0,1062 Thiếu jack cắm nguồn
8 480 Xuân Bắc LBS Chế Biến JK-SGS 11.012015, 107.325225 tốt iec-104 24.3 có 113; 30,4 0,6018 0,0401 Thiếu jack cắm nguồn
2. Điện lực Cẩm Mỹ (checked)
Recloser Đồng Tâm (Trụ 236 tuyến
9 471 Xuân Mỹ F6(Cooper) #NAME? tốt iec-104 27.7
471 Xuân Mỹ) có 86,1/58,2 Không mất điện
Recloser Suối Nhát (Trụ 398 tuyến
10 471 Xuân Mỹ F6(Cooper) 10.763318,107.349303 tốt iec-104 27.9
471 Xuân Mỹ) có 62,5; 26,9 Không mất điện
Recloser Thừa Đức (Trụ 081A tuyến
11 473 Thừa Đức FXD (Cooper) 10.811508,107.178724 tốt iec-104 13.6 2,2 0,14 0
473 Thừa Đức) có 69,1; 19,6
Recloser RG Nhân Nghĩa - Gia Liêu
12 475 Nhân Nghĩa FXD (Cooper) 10.859318,107.233907 tốt iec-101(2.28) 13.6 có Không mất điện
(Trụ 146 tuyến 475 Nhân Nghĩa)
Recloser Xuân Tây (Trụ 545 trục
13 471 Xuân Mỹ AVDC (Nulec) 10.848982,107.369543 tốt iec-104 29.4 có 1,94 0,13 0
chính tuyến 471 Xuân Mỹ) 22,2; 9,54
LBS Xuân Mỹ 4 (Trụ 130 trực chính
14 471 Xuân Mỹ SGS-6ART-200P 10.769765,107.236809 tốt 2 port iec-104 28 x 2 có
471 Xuân Mỹ) 51,9; 54,6
LBS Đồng Tâm 1(Trụ 321 tuyến 471
15 471 Xuân Mỹ SGS-6ART-200P 10.763850,107.319462 tốt 2 port iec-104 28 x 2 có
Xuân Mỹ) 53,6/ 33,4 Không mất điện Đã thay acquy mới
3. Điện lực Thống Nhất (checked)
16 476 Dầu Giây Recloser Gia Tân F6(Cooper) 11.043085,107.172723 tốt iec-104 27.8 có 121/60,4 1,882 0,1882
17 476 Dầu Giây Recloser LK Tín Nghĩa - Bình Lộc FXD (Cooper) 11.023171,107.233023 tốt iec-104 13,5 có 61,3/25,1 0,428 0,0428
4. Điện lực Long Khánh (checked)
18 480 Fullway Recloser Fullway FXD (Cooper) 10.942871,107.229447 tốt 2 port iec-104 13.6 có 40,7/ 30,8 Không mất điện
19 482 Prowell Recloser Prowell FXD (Cooper) 10.942161,107.229443 tốt 2 port iec-104 13 có 55,4/43,4 Không mất điện
20 472 Hùng Vương Recloser Trần Phú EVRC2A-NT (entec) 10.933031,107.243730 tốt 2 port iec-104 23 có Không mất điện
5. Điện lực Định Quán (checked)
21 472 Phú Trung Recloser PĐ Phú Trung, Trụ 052 F6(Cooper) 11.29795598,107.502789 tốt iec-104 13,7 có 37,2/26,2 0,025
22 479 Phú Túc Recloser PĐ La Ngà, trụ 131 ADVC (Nulec) 11.09168001,107.217803 tốt iec-104 29 Có 89,4/65,6 0,023
Recloser Núi Tượng 5, trụ
23 478 Phú Lộc Noja 11.38886902,107.414588 tốt iec-104 13,1 có
136/252/077/001 48,3/31,8 0,035
24 475 La Ngà Recloser Hiệp Đồng, trụ 078/004 Cooper 11.196747,107.350511 tốt iec-104 13,4 Có 59,1/58,9 0,043
Không đo được nguồn do bị
25 477 Tân Phú Recloser Bàu Mây, Trụ 067/001 Noja 11.27476199,107.45857 tốt iec-104 không đo được Có
28,6/30,1 0,02 lỗi firmware Recloser
26 478 Phú Lộc Recloser PĐ Tà Lài, trụ 136/253 Entec 11.36662404,107.387998 tốt iec-104 18,8 Có 46,7/35 0,017
6. Điện lực Trảng Bom (checked)
27 478 Hươu Nai Recloser Tây Lạc F6 (Cooper) 10.988435,106.967068 tốt iec-104 27.9 có 33,7/31,4 1,3206383 0,02201064
28 478 Thiện Mỹ Recloser Thiện Mỹ 2 F6 (Cooper) 10.957402,106.938169 tốt iec-104 28 có 22,9/7,79 3,372766 0,05621277
29 478 Hươu Nai Recloser Tây Lạc 2 F6 (Cooper) 10.975412,106.957364 tốt iec-104 28 có 35,5/0,75 0,5534043 0,0092234
30 480 Hiệp Gia Recloser Đông Bình 3 F6 (Cooper) 10.948500,106.950554 2 fiber ko test iec-104 27.96 có 74,8/19,3 1,6889362 0,02814894 Port LC single mode 20km
31 475 An Viễn Recloser An Viễn 2 FXD (Cooper) 10.954327,107.021345 tốt 2 port iec-104 13.54 có 43,9/52,2 3,4097872 0,05682979
32 476 Sao Việt Recloser Bàu Hàm FXD (Cooper) 10.947350,107.084636 tốt iec-104 13.53 có 37,9/17,6 Không mất điện
Recloser Liên Kết Trạm Cân - An
33 475 An Viễn FXD (Cooper) 10.880596,106.994210 tốt iec-101 ver 2.20 13.5
Viễn có 26,8/18,7 0,0044681 7,4468E-05
34 479 Xa Lộ Recloser Liên Kết Xa Lộ - Lộ Đức FXD (Cooper) 10.993974,106.903998 tốt 2 port iec-104 13.59 có 3.95/3,53 0,1040426 0,00173404
35 471 Quốc Tế Recloser Nhân Hòa 2 FXD (Cooper) 10.953114,107.043525 tốt iec-104 13.56 có 50,6/46,5 0,006383 0,00010638
36 484 Thanh Bình Recloser Tân Thành FXD (Cooper) 10.957787,106.957814 tốt iec-104 13.5 có 32,3/36,4 2,8193617 0,04698936
37 472 Vĩnh Hưng Recloser Vĩnh Hưng 3 FXD (Cooper) 10.958105,107.007465 tốt iec-104 13.54 có 49,7/45,6 0,5648936 0,00941489
38 472 Nguyễn Hoàng Recloser Thanh Bình FXD (Cooper) 11.045458,107.073824 tốt iec-104 13.5 có 88,4/56,2 0,9574468 0,01595745
39 474 Thái Hòa LBS Cơ Giới 3 Jin Kwang 10.961923,106.943556 tốt iec-104 24.3 có 39,5/43,6 5,4523404 0,09087234
40 479 Thái Phước LBS Kho Đạn K860 Jin Kwang 10.963896,106.935803 tốt iec-104 24.5 có 45,2/55,1 3,1997872 0,05332979
7. Điện lực Biên Hòa 2 (checked)
41 481 Long Biên Recloser Tam Phước FXD (Cooper) 10.9055,106.8492 Tốt 101(v2.28) 13,59 có 7.18/24.8 Không mất điện
42 485 CP Group Relocser 485CP Group F6(Cooper) 10.9121,106.8699 Tốt 104 27,92 có 75.9/56.2 Không mất điện
471 Tân Biên và 475 Hòa
43 Recloser Cầu Sập 2 F6 (Cooper) 10.9612896,106.8824169 Tốt 104 28,14
Bình có 82.2/48.5 Không mất điện
44 479 Philip Recloser trụ 33 tuyến 479 Philip FXD (Cooper) 10.9249732,106.8792285 Tốt 104(v2.53) 13,67 có 4.29/12.4 Không mất điện
45 485 CP Group LBS Trường 4 10.9141447,106.8862562 Tốt 104 24,47 có 53.7/55.6 Không mất điện
chưa cấu hình Thay thế vị trí LBS Liên kết Dệt
472 Thống Nhất Recloser 472 Thống Nhất NOJA 10.953442,106.873698 Tốt 104 (Đl đang liên có 46.5/51.1 0 0 0 Không mất tải SY - Mabuchi không đảm bảo tín
46 hệ nhà cung hiệu 4G
Đề nghị điện lực liên hệ
486 Tổng Kho Recloser Tổng Kho Trụ 65K Tốt 104 ko đo được
47 10.9078,106.8510 có 32.4/43.4 Không mất điện hãng kiểm tra
48 472 ICD Long Bình LBS Trụ 117 ICD Long Bình 10.899769,106.890958 Tốt 104 24,51 có 37.2/21.8 Không mất điện
8. Điện lực Biên Hòa (checked) Không mất điện
49 475 Tân Hạnh LBS Trúc Lâm trụ 22/03 S&S/HQ -RT-200P 10.945455,106.79650 Tốt 104 26 Có 86.7/51.8 Không mất điện Đã khắc phục TU
50 477 Bửu Hòa Recloser Bửu Hòa Trụ 46K FXD 10.9350606,106.8153588 Tốt 104(v3.12) 13,64 Có 93.5/60.3 Không mất điện
51 476 Hàm Nghi Recloser Tân Thành Trụ 02 EVRC2A-NT 10.9526,106.80694 Tốt 104 24,39 Có 44.9/50.6 Không mất điện
LBS Tân Lại - Bình
52 473 Phúc Hải RT 200P 10.957019,106.84038 Tốt 104 27
Thiền Có 87.5/59.6 Không mất điện Đã kiểm tra đo lại ok
53 475 Đồng Khởi Recloser E26 Trụ 43 FXD 10.9809106,106.84746 Tốt 104(v2.53) 13,64 có 131/59.3 Không mất điện
9. Điện lực Long Thành (checked)
54 474 Thái Lạc Recloser Long An (Trụ 62) ADVC 2 (Nulec) 10.74049,106.956899 Tốt 104 29,6 Có 49.6/37 0,95 0,016
55 474 Thái Lạc LBS Long An (Trụ 83) PT-200P (S&S) 10.74888,106.964935 Tốt 104 28,66 Có 74.3/55.4 0,74 0,012 Không có jack cắm nguồn
56 475 Hiệp Phước LBS Long Phước 1 (Trụ 196) PT-200P (S&S) 10.728764,106.9927726 Tốt 104 28,31 Có 26.2/35.1 0,001

57 472 Phước Hòa Recloser Phước Thái 2 (Trụ 79) ADVC 2 (Nulec) 10.673639,107.030043 Tốt 104 29,66
Có 64.3/59.8 7,204 0,12
58 472 Phước Hòa LBS Phước Thái 5 (Trụ 150) PT-200P (S&S) 10.696928,107.0148231 Tốt 104 23,27 Có 59.3/46.3 3,62 0,06
59 478 Tuấn Hải LBS NTCSLT 2 (trụ 42) PT-200P (S&S) 10.811606,106.94564466 Tốt 104 25,28 Có 40/40 3,751 0,063
60 478 Tuấn Hải LBS NTCSLT 1 (trụ 117) PT-200P (S&S) 10.810499,106.976419 Tốt 104 28,34 Có 63.8/46 3,021 0,05
61 472 Cầu Xéo LBS Long Đức 2 (Trụ 129) PT-200P (S&S) 10.793701,106.9456821 Tốt 104 28,18 Có 25/4.09 0,199 0,003
LK tuyến 472 Cầu Xéo -
LBS Mũi Tàu (Trụ 161) Tốt 104 28,3
62 478 Tuấn Hải PT-200P (S&S) 10.8083576,106.9447299 Có 101/54.6 0 0 0 đang mở Khép vòng
LK tuyến 472 Cầu Xéo -
LBS LK Bệnh viện (Trụ 129/11) Tốt 104 24,04
63 479 Phước Thiền FT-200P (S&G) 10.7933422,106.946090 Có 85/47.5 0 0 0 đang mở Khép vòng
Liên Kết 476 Thanh Khiết -
Recloser Lộc An 1 (trụ 34/14) Tốt 104(v2.53) 13,67
64 477 Lộc An FXD (Cooper) 10.798175,106.9764958 Có 64.5/27.4 2,733 0,046
Liên Kết 479 Phước Thiền -
65 LBS LK Cầu Xéo (trụ 88/2A) PT-200P (S&S) 10.769621,106.9579362 Tốt 104 28,18
481 Bưng Môn Có 80.3/54.6 đang mở
66 478 Tuấn Hải Recloser Thanh Bình (trụ 34/7) EVRC2A-N6 (Entec) 3,967 0,066 Đang đợi hãng thay mới
67 479 Phước Thiền LBS Cầu Xéo 1 (trụ 91) PT-200P (S&S) 10.771688,106.9581429 Tốt 104 28,4 Có 36.1/47.8 0 0 0 đang mở Khép vòng
LBS Cây Xăng Ngọc Minh Anh (trụ
68 479 Phước Thiền PT-200P (S&S) 10.791178,106.953681 Tốt 104 28,3
134) Có 70.7/33.7 0,518 0,009

479 Phước Thiền LBS An Phước 2 (trụ 187) Tốt 104 28,37
69 PT-200P (S&S) 10.81649588,106.943634 Có 40/36.3 0,137 0,002

475 Phước Lộc Rec Bưng môn 1 EVRC2A-NT Tốt 104 24,22
70 Có 86/60.7 1,132 0,019 Khảo sát dự phòng
71 475 Hiệp Phước Rec Bà Ký 1 EVRC2A-NT 10.727374,106.964637 Tốt 104 24,28 Có 86/60.7 1,223 0,02 Khảo sát dự phòng
72 477 Long Thọ Rec Bà Ký 2 EVRC2A-NT Tốt 104 24,23 Có 86/60.7 1,18 0,02 Khảo sát dự phòng
10. Điện lực Nhơn Trạch (checked)
73 473 Phú Hội REC Phú Hội ADVC 2 (Nulec) 10.7579,106.92743 Tốt 104 29,59 Có 54.4/24.8 0 0 Không mất điện
74 473 Phú Hội LBS Phú Hội JK 10.75309,106.910948 Tốt 104 23,91 Có 87.5/38 0 0 Không mất điện
75 473 Phú Hội LBS Giang Lò JK 10.74282,106.893063 Tốt 104 24,12 Có 97.6/47.9 0 0 Không mất điện
76 477 Long Hiệu REC Long Hiệu F6(Cooper) 10.736363,106.856447 Tốt 104 27,82 Có 36.4/44.8 0 0 Không mất điện
77 477 Long Hiệu LBS Long Hiệu S&S (PT-200P) 10.747764,106.8729144 Tốt 104 28,25 Có 102/59 0 0 Không mất điện
78 478 Chính Nghĩa LBS Chính Nghĩa JK 10.67629,106.8719699 Tốt 104 24,13 Có 21.4/3.54 0 0 Không mất điện
79 478 Chính Nghĩa REC Gò Me 1 FXD (Cooper) 10.676699,106.86187 Tốt 104(v3.12) 13,64 Có 87/24.8 0,037 0,002
80 478 Chính Nghĩa LBS Vĩnh Thanh 1 JK 10.697926,106.823222 Tốt 104 23,9 Có 29.4/8.84 0,037 0,002
81 473 Đoàn Kết REC Gò Me 2 FXD (Cooper) 10.676190,106.862656 Tốt 104(v3.05) 13,56 Có 91.8/33.8 2,825 0,141
82 473 Đoàn Kết LBS Vĩnh Thanh 2 JK 10.697736,106.823497 Tốt 104 24,02 Có 30.9/4.97 1,391 0,070
83 479 Đại Phước LBS UBX Đại Phước S&S (PT-200P) 10.730621,106.824319 Tốt 104 28,2 Có 57.3/56.4 0 0 Không mất điện
84 479 Đại Phước REC Đại Phước FXD (Cooper) 10.730729,106.82086 Tốt 104(v2.53) 13,6 Có 39.8/21.3 0 0 Không mất điện
85 479 Đại Phước LBS Bến Đình S&S (PT-200P) 10.712309,106.82168 Tốt 104 28,28 Có 84.1/47.1 0 0 Không mất điện
86 471 Đức Thành REC Đức Thành-25B ADVC (Nulec) 10.7167149,106.86308 Tốt 104 29,58 Có 13.5/26.8 0,057 0,0029
87 471 Đức Thành LBS Cổng Nhơn Phú S&S (PT-200P) 10.728356,106.905381 Tốt 104 28,1 Có 67.3/42.1 0,006 0,0003
88 471 Đức Thành LBS Đ3 Nhơn Phú JK 10.719943,106.90980 Tốt 104 23,96 Có 22/36.1 0,002 0,0001
89 471 Đức Thành LBS Đức Thành-Chính Nghĩa S&S (PT-200P) 10.703935,106.81798 Tốt 104 28,32 Có 45.1/30.9 0 0 Không mất điện
90 473 Phú Thạnh REC Phú Thạnh-25B Entec 10.7167599,106.85344 Tốt 104 24,26 Có 11.7/28.4 0,062 0,003
91 473 Phú Thạnh LBS Phú Thạnh-Đoàn Kết S&S (PT-200P) 10.703989,106.817998 Tốt 104 28,14 Có 45.1/30.9 0 0 Không mất điện
92 480 Lắp Máy LBS Cổng Nhơn Phú 2 S&S (PT-200P) 10.728135,106.905453 Tốt 104 24,03 Có 67.3/42.1 0,003 0,0001
11.Điện lực Trị An (checked)
93 471 Mỏ Đá Recloser PĐ 138 Mỏ Đá FXD (Cooper) 11.048339,107.020478 Tốt 104(v2.53) 13,63 Có 21.1/40.7 Không mất điện
94 472 Socklu Recloser Socklu - Ấp 1 F6(Cooper) 11.07491,107.0583299 Tốt 104(v5.0) 27,97 Có 97.6/55.6 Không mất điện
95 477 Phú Lý Recloser PĐ Suối Rộp FXD (Cooper) 11.11057,107.020829 Tốt 104(v3.05) 13,57 Có 79.8/58.7 Không mất điện
96 483 Tân An LBS Cầu Thủ Biên JK-SGS 11.029329,106.913231 Tốt 104 24,54 Có 62.8/30.4 Không mất điện Thiếu jack cắm nguồn
97 475 Cây Gáo LBS Bưu Điện Trị An S&S 11.09877,106.96491 Tốt 104 28,06 Có 71.1/61.7 Không mất điện
98 472 Socklu LBS Ấp 1 JK-SGS 11.08421,107.053423 Tốt 104 23,67 Có 142/63.1 Không mất điện Thiếu jack cắm nguồn
99 475 Cây Gáo LBS Rạch Cát S&S 11.081811,106.949135 Tốt 104 28,23 Có 131/56.5 Không mất điện
98 472 Socklu LBS Ấp 1 JK-SGS 11.08421,107.053423 Tốt 104 23,67 Có 142/63.1 Không mất điện Thiếu jack cắm nguồn
99 475 Cây Gáo LBS Rạch Cát S&S 11.081811,106.949135 Tốt 104 28,23 Có 131/56.5 Không mất điện
100 475 Cây Gáo LBS Vĩnh Hằng JK-SGS 11.055674,106.94572 Tốt 104 24,01 Có 63.6/28.4 Không mất điện Thiếu jack cắm nguồn
BẢNG KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Dự án: Trang bị thiết bị kết nối tín hiệu Scada từ Recloser lưới trung thế phục vụ công tác điều hành lưới trung thế tại Công ty (GĐ2)
Trạng thái Không gian
Chủng loại tủ Giao thức Nguồn cấp Tốc độ sóng 4G
STT Phát tuyến 22kV Chỉ danh
điều khiển
Tọa độ cổng mạng
104/101 (ver:) VDC
lắp tbi
(down/up)
Ghi chú
(Tốt/Không) (Có/Không)
1. Điện lực Xuân Lộc (checked)
1 475 Sông Ray Recloser Sông Ray ADVC (Nulec) 10.869448,107.474396 tốt iec-104 29.5 có 41,2; 50,4
2 478 Xuân Hưng Recloser Núi Le FXD (Cooper) 10.910766,107.422928 Tốt iec-104 13.3 có 14 (28,6; 34,7)
3 478 Xuân Hưng Recloser Ấp Chàm FXD (Cooper) 10.869448,107.474396 Tốt iec-104 13.2 có 54,1; 56,5
4 480 Xuân Bắc Recloser Xuân Bắc FXD (Cooper) 10.869448,107.474396 tốt iec-104 13.1 có 87,7; 56,3
5 480 Xuân Bắc Recloser RG Xuân Lộc-Định Quán ENTEC(EVRC2A-NT) 10.869448,107.474396 2 port tốt iec-104 24.2
có 13; 9,61
6 476 Xuân Hòa LBS Trung Ngãi JK-SGS 10.869448,107.474396 tốt iec-104 24.3 có 41; 38,9
7 478 Xuân Hưng LBS Xuân Đà JK-SGS 10.869448,107.474396 tốt iec-104 24.2 có 56; 54,3 Thiếu jack cắm nguồn
8 480 Xuân Bắc LBS Chế Biến JK-SGS 11.012015, 107.325225 tốt iec-104 24.3 có 113; 30,4 Thiếu jack cắm nguồn
2. Điện lực Cẩm Mỹ (checked)
Recloser Đồng Tâm (Trụ 236 tuyến
9 471 Xuân Mỹ F6(Cooper) 10.763850,107.319462 tốt iec-104 27.7
471 Xuân Mỹ) có 86,1/58,2
Recloser Suối Nhát (Trụ 398 tuyến
10 471 Xuân Mỹ F6(Cooper) 10.763318,107.349303 tốt iec-104 27.9
471 Xuân Mỹ) có 62,5; 26,9
Recloser Thừa Đức (Trụ 081A tuyến
11 473 Thừa Đức FXD (Cooper) 10.811508,107.178724 tốt iec-104 13.6
473 Thừa Đức) có 69,1; 19,6
Recloser RG Nhân Nghĩa - Gia Liêu
12 475 Nhân Nghĩa FXD (Cooper) 10.859318,107.233907 tốt iec-101(2.28) 13.6 có
(Trụ 146 tuyến 475 Nhân Nghĩa)
Recloser Xuân Tây (Trụ 545 trục
13 471 Xuân Mỹ AVDC (Nulec) 10.848982,107.369543 tốt iec-104 29.4
chính tuyến 471 Xuân Mỹ) có 22,2; 9,54
LBS Xuân Mỹ 4 (Trụ 130 trực chính
14 471 Xuân Mỹ SGS-6ART-200P 10.769765,107.236809 tốt 2 port iec-104 28 x 2
471 Xuân Mỹ) có 51,9; 54,6
LBS Đồng Tâm 1(Trụ 321 tuyến 471
15 471 Xuân Mỹ SGS-6ART-200P 10.763850,107.319462 tốt 2 port iec-104 28 x 2
Xuân Mỹ) có 53,6/ 33,4 ko acquy
3. Điện lực Thống Nhất (checked)
16 476 Dầu Giây Recloser Gia Tân F6(Cooper) 11.043085,107.172723 tốt iec-104 27.8 có 121/60,4
17 476 Dầu Giây Recloser LK Tín Nghĩa - Bình Lộc FXD (Cooper) 11.023171,107.233023 tốt iec-104 13,5 có 61,3/25,1
4. Điện lực Long Khánh (checked)
18 480 Fullway Recloser Fullway FXD (Cooper) 10.942871,107.229447 tốt 2 port iec-104 13.6 có 40,7/ 30,8
19 482 Prowell Recloser Prowell FXD (Cooper) 10.942161,107.229443 tốt 2 port iec-104 13 có 55,4/43,4
20 472 Hùng Vương Recloser Trần Phú EVRC2A-NT (entec) 10.933031,107.243730 tốt 2 port iec-104 23 có
5. Điện lực Định Quán (checked)
21 472 Phú Trung Recloser PĐ Phú Trung, Trụ 052 F6(Cooper) 11.29795598,107.502789 tốt iec-104 13,7 có 37,2/26,2
22 479 Phú Túc Recloser PĐ La Ngà, trụ 131 ADVC (Nulec) 11.09168001,107.217803 tốt iec-104 29 Có 89,4/65,6
Recloser Núi Tượng 5, trụ
23 478 Phú Lộc Noja 11.38886902,107.414588 tốt iec-104 13,1
136/252/077/001 có 48,3/31,8
24 475 La Ngà Recloser Hiệp Đồng, trụ 078/004 Cooper 11.196747,107.350511 tốt iec-104 13,4 Có 59,1/58,9
Không đo được nguồn do bị lỗi
25 477 Tân Phú Recloser Bàu Mây, Trụ 067/001 Noja 11.27476199,107.45857 tốt iec-104 không đo được
Có 28,6/30,1 firmware Recloser
26 478 Phú Lộc Recloser PĐ Tà Lài, trụ 136/253 Entec 11.36662404,107.387998 tốt iec-104 18,8 Có 46,7/35
6. Điện lực Trảng Bom (checked)
27 478 Hươu Nai Recloser Tây Lạc F6 (Cooper) 10.988435,106.967068 tốt iec-104 27.9 có 33,7/31,4
28 478 Thiện Mỹ Recloser Thiện Mỹ F6 (Cooper) 10.957402,106.938169 tốt iec-104 28 có 22,9/7,79
29 478 Hươu Nai Recloser Tây Lạc 2 F6 (Cooper) 10.975412,106.957364 tốt iec-104 28 có 35,5/0,75
30 480 Hiệp Gia Recloser Đông Bình 3 F6 (Cooper) 10.948500,106.950554 2 fiber ko test iec-104 27.96 Port LC single mode 20km
có 74,8/19,3
31 475 An Viễn Recloser An Viễn 2 FXD (Cooper) 10.954327,107.021345 tốt 2 port iec-104 13.54 có 43,9/52,2
32 476 Sao Việt Recloser Bàu Hàm FXD (Cooper) 10.947350,107.084636 tốt iec-104 13.53 có 37,9/17,6
Recloser Liên Kết Trạm Cân - An
33 475 An Viễn FXD (Cooper) 10.880596,106.994210 tốt iec-101 ver 2.20 13.5
Viễn có 26,8/18,7
34 479 Xa Lộ Recloser Liên Kết Xa Lộ - Lộ Đức FXD (Cooper) 10.993974,106.903998 tốt 2 port iec-104 13.59
có 3.95/3,53
35 471 Quốc Tế Recloser Nhân Hòa FXD (Cooper) 10.953114,107.043525 tốt iec-104 13.56 có 50,6/46,5
36 484 Thanh Bình Recloser Tân Thành FXD (Cooper) 10.957787,106.957814 tốt iec-104 13.5 có 32,3/36,4
37 472 Vĩnh Hưng Recloser Vĩnh Hưng 2 FXD (Cooper) 10.958105,107.007465 tốt iec-104 13.54 có 49,7/45,6
472 Nguyễn
38 Recloser Thanh Bình FXD (Cooper) 11.045458,107.073824 tốt iec-104 13.5
Hoàng có 88,4/56,2
39 474 Thái Hòa LBS Cơ Giới 3 Jin Kwang 10.961923,106.943556 tốt iec-104 24.3 có 39,5/43,6
40 479 Thái Phước LBS Kho Đạn K860 Jin Kwang 10.963896,106.935803 tốt iec-104 24.5 có 45,2/55,1
7. Điện lực Biên Hòa 2 (checked)
41 481 Long Biên Recloser Tam Phước FXD (Cooper) 10.9055,106.8492 Tốt 101(v2.28) 13,59 có 7.18/24.8
42 485 CP Group Relocser 485CP Group F6(Cooper) 10.9121,106.8699 Tốt 104 27,92 có 75.9/56.2
471 Tân Biên và
43 Recloser Cầu Sập 2 F6 (Cooper) 10.9612896,106.8824169 Tốt 104 28,14
475 Hòa Bình có 82.2/48.5
44 479 Philip Recloser trụ 33 tuyến 479 Philip FXD (Cooper) 10.9249732,106.8792285 Tốt 104(v2.53) 13,67 có 4.29/12.4
45 485 CP Group LBS Trường 4 10.9141447,106.8862562 Tốt 104 24,47 có 53.7/55.6
46 487 Dệt SY LBS Liên kết Dệt SY - Mabuchi 10.9216,106.8655 Tốt 104 24,48 có 7.92/13.1
Đề nghị điện lực liên hệ hãng
486 Tổng Kho Recloser Tổng Kho Trụ 65K Tốt 104 ko đo được
47 10.9078,106.8510 có 32.4/43.4 kiểm tra
472 ICD Long
LBS Trụ 117 ICD Long Bình Tốt 104 24,51
48 Bình 10.899769,106.890958 có 37.2/21.8
8. Điện lực Biên Hòa (checked)

49 475 Tân Hạnh LBS Trúc Lâm trụ 22/03 S&S/HQ -RT-200P 10.945455,106.79650 Tốt 104 ko có nguồn Không đo được nguồn do hư
Có 86.7/51.8 TU
50 477 Bửu Hòa Recloser Bửu Hòa Trụ 46K FXD 10.9350606,106.8153588 Tốt 104(v3.12) 13,64 Có 93.5/60.3
51 476 Hàm Nghi Recloser Tân Thành Trụ 02 EVRC2A-NT 10.9526,106.80694 Tốt 104 24,39 Có 44.9/50.6
LBS Tân Lại - Bình Đề nghị điện lực liên hệ hãng
52 473 Phúc Hải RT 200P 10.957019,106.84038 Tốt 104 ko đo được
Thiền Có 87.5/59.6 kiểm tra
53 475 Đồng Khởi Recloser E26 Trụ 43 FXD 10.9809106,106.84746 Tốt 104(v2.53) 13,64 có 131/59.3
9. Điện lực Long Thành (checked)
54 474 Thái Lạc Recloser Long An (Trụ 62) ADVC 2 (Nulec) 10.74049,106.956899 Tốt 104 29,6 Có 49.6/37
55 474 Thái Lạc LBS Long An (Trụ 83) PT-200P (S&S) 10.74888,106.964935 Tốt 104 28,66 Có 74.3/55.4 Không có jack cắm nguồn
Mất nguồn ko đo nguồn đc do
475 Hiệp Phước LBS Xóm Gò 1 (Trụ 168) ko đo được 104 không đo được
56 PT-200P (S&S) 10.7359711,106.980726 Có 79.9/48.8 đang bị cô lập 2 đầu
57 475 Hiệp Phước LBS Long Phước 1 (Trụ 196) PT-200P (S&S) 10.728764,106.9927726 Tốt 104 28,31
Có 26.2/35.1
58 472 Phước Hòa Recloser Phước Thái 2 (Trụ 79) ADVC 2 (Nulec) 10.673639,107.030043 Tốt 104 29,66 Có 64.3/59.8
59 472 Phước Hòa LBS Phước Thái 5 (Trụ 150) PT-200P (S&S) 10.696928,107.0148231 Tốt 104 23,27 Có 59.3/46.3
Liên Kết 475 Hiệp
Phước- 472 Phước LBS Suối Cả (Trụ 219) ko đo được 104 không đo được
60 Hòa PT-200P (S&S) 10.7188765,106.9994737 Có 8.75/8.06 TU bị hư không test được.
61 478 Tuấn Hải LBS NTCSLT 1 (trụ 42) PT-200P (S&S) 10.811606,106.94564466 Tốt 104 25,28 Có 40/40
62 478 Tuấn Hải LBS NTCSLT 2 (trụ 117) PT-200P (S&S) 10.810499,106.976419 Tốt 104 28,34 Có 63.8/46
Ko đo được do mất điện, xe
478 Tuấn Hải LBS An Phước 1 (Trụ 185) ko đo được 104 không đo được
63 FT-200P (S&G) 10.820756,106.9419721 Có 134/51.3 đụng gãy trụ
64 472 Cầu Xéo LBS Long Đức 2 (Trụ 129) PT-200P (S&S) 10.793701,106.9456821 Tốt 104 28,18 Có 25/4.09
LK tuyến 472 Cầu
Xéo -478 Tuấn LBS Mũi Tàu (Trụ 161) Tốt 104 28,3
65 Hải PT-200P (S&S) 10.8083576,106.9447299 Có 101/54.6
LK tuyến 472 Cầu
Xéo -479 Phước LBS LK Bệnh viện (Trụ 129/11) Tốt 104 24,04
66 Thiền FT-200P (S&G) 10.7933422,106.946090 Có 85/47.5
Liên Kết 476
Thanh Khiết - Recloser Lộc An 1 (trụ 34/14) Tốt 104(v2.53) 13,67
67 477 Lộc An FXD (Cooper) 10.798175,106.9764958 Có 64.5/27.4
Liên Kết 479
Phước Thiền - 481 LBS LK Cầu Xéo (trụ 88/2A) Tốt 104 28,18
68 Bưng Môn PT-200P (S&S) 10.769621,106.9579362 Có 80.3/54.6
69 478 Tuấn Hải Recloser Thanh Bình (trụ 34/7) EVRC2A-N6 (Entec) Đang đợi hãng thay mới

70 479 Phước Thiền LBS Cầu Xéo 1 (trụ 91) PT-200P (S&S) 10.771688,106.9581429 ko đo được 104 không đo được Mất điện nên không test được
Có 36.1/47.8
LBS Cây Xăng Ngọc Minh Anh (trụ
71 479 Phước Thiền 134) PT-200P (S&S) 10.791178,106.953681 Tốt 104 28,3
Có 70.7/33.7
72 479 Phước Thiền LBS An Phước 2 (trụ 187) PT-200P (S&S) 10.81649588,106.943634 Tốt 104 28,37 Có 40/36.3
Rec+3LTD (trụ 79-474 LP) ADVC 2 (Nulec) 10.673357,107.03028 Tốt 104 29,62 Có 48.7/55.5 Khảo sát dự phòng
Rec Bà Ký 1 EVRC2A-NT 10.727374,106.964637 Tốt 104 24,28 Có 86/60.7 Khảo sát dự phòng
10. Điện lực Nhơn Trạch (checked)
73 473 Phú Hội REC Phú Hội ADVC 2 (Nulec) 10.7579,106.92743 Tốt 104 29,59 Có 54.4/24.8
74 473 Phú Hội LBS Phú Hội JK 10.75309,106.910948 Tốt 104 23,91 Có 87.5/38
75 473 Phú Hội LBS Giang Lò JK 10.74282,106.893063 Tốt 104 24,12 Có 97.6/47.9
76 477 Long Hiệu REC Long Hiệu F6(Cooper) 10.736363,106.856447 Tốt 104 27,82 Có 36.4/44.8
77 477 Long Hiệu LBS Long Hiệu S&S (PT-200P) 10.747764,106.8729144 Tốt 104 28,25 Có 102/59
78 478 Chính Nghĩa LBS Chính Nghĩa JK 10.67629,106.8719699 Tốt 104 24,13 Có 21.4/3.54
79 478 Chính Nghĩa REC Gò Me 1 FXD (Cooper) 10.676699,106.86187 Tốt 104(v3.12) 13,64 Có 87/24.8
80 478 Chính Nghĩa LBS Vĩnh Thanh 1 JK 10.697926,106.823222 Tốt 104 23,9 Có 29.4/8.84
81 473 Đoàn Kết REC Gò Me 2 FXD (Cooper) 10.676190,106.862656 Tốt 104(v3.05) 13,56 Có 91.8/33.8
82 473 Đoàn Kết LBS Vĩnh Thanh 2 JK 10.697736,106.823497 Tốt 104 24,02 Có 30.9/4.97
83 479 Đại Phước LBS UBX Đại Phước S&S (PT-200P) 10.730621,106.824319 Tốt 104 28,2 Có 57.3/56.4
84 479 Đại Phước REC Đại Phước FXD (Cooper) 10.730729,106.82086 Tốt 104(v2.53) 13,6 Có 39.8/21.3
85 479 Đại Phước LBS Bến Đình S&S (PT-200P) 10.712309,106.82168 Tốt 104 28,28 Có 84.1/47.1
86 471 Đức Thành REC Đức Thành-25B ADVC (Nulec) 10.7167149,106.86308 Tốt 104 29,58 Có 13.5/26.8 Vị trí lắp đặt cao
87 471 Đức Thành LBS Cổng Nhơn Phú S&S (PT-200P) 10.728356,106.905381 Tốt 104 28,1 Có 67.3/42.1
88 471 Đức Thành LBS Đ3 Nhơn Phú JK 10.719943,106.90980 Tốt 104 23,96 Có 22/36.1
89 471 Đức Thành LBS Đức Thành-Chính Nghĩa S&S (PT-200P) 10.703935,106.81798 Tốt 104 28,32 Có 45.1/30.9
90 473 Phú Thạnh REC Phú Thạnh-25B Entec 10.7167599,106.85344 Tốt 104 24,26 Có 11.7/28.4
91 473 Phú Thạnh LBS Phú Thạnh-Đoàn Kết S&S (PT-200P) 10.703989,106.817998 Tốt 104 28,14 Có 45.1/30.9
92 480 Lắp Máy LBS Cổng Nhơn Phú 2 S&S (PT-200P) 10.728135,106.905453 Tốt 104 24,03 Có 67.3/42.1
11.Điện lực Trị An (checked)
93 471 Mỏ Đá Recloser PĐ 138 Mỏ Đá FXD (Cooper) 11.048339,107.020478 Tốt 104(v2.53) 13,63 Có 21.1/40.7
94 472 Socklu Recloser Socklu - Ấp 1 F6(Cooper) 11.07491,107.0583299 Tốt 104(v5.0) 27,97 Có 97.6/55.6
95 477 Phú Lý Recloser PĐ Suối Rộp FXD (Cooper) 11.11057,107.020829 Tốt 104(v3.05) 13,57 Có 79.8/58.7
96 483 Tân An LBS Cầu Thủ Biên JK-SGS 11.029329,106.913231 Tốt 104 24,54 Có 62.8/30.4 Thiếu jack cắm nguồn
97 475 Cây Gáo LBS Bưu Điện Trị An S&S 11.09877,106.96491 Tốt 104 28,06 Có 71.1/61.7
98 472 Socklu LBS Ấp 1 JK-SGS 11.08421,107.053423 Tốt 104 23,67 Có 142/63.1 Thiếu jack cắm nguồn
99 475 Cây Gáo LBS Rạch Cát S&S 11.081811,106.949135 Tốt 104 28,23 Có 131/56.5
100 475 Cây Gáo LBS Vĩnh Hằng JK-SGS 11.055674,106.94572 Tốt 104 24,01 Có 63.6/28.4 Thiếu jack cắm nguồn
PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH ĐỊA CHỈ IOA TÍN HIỆU SCADA
CÁC RECLOSER, LBS LƯỚI 22KV
( Thực hiện theo quy định số; …….)

STT Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index)


RE: ADVC LBS S&S LBS Jin Kwang
I Double Inputs - 2000 RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA
(Nulec) (RT) (FTU)
1 Switch Status 0 0 0 1500 0 0 0
RE ADVC LBS S&S LBS Jin Kwang
II Single Inputs - 3000 RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA
(Nulec) (RT-200P) (FTU)
1 Control's Locked Out (On/Off) 2 2 1000 0 4 0
2 Any Control System Alarm (Normal/alarm) 2 3 3 1001 1 26 1
3 Above Mini Trip/any pickup (Normal/alrm) 15 4 4 1003 2 N/A N/A
4 Supervisory Off (on/off) hoặc Remote/Local 0 5 5 1004 3 2 2
5 Non Reclosing (on/off) 3 6 6 1005 4 N/A N/A
6 Ground Trip Blocked (on/off) 4 7 7 1006 5 N/A N/A
7 Sef Blocked (on/off) 8 8 1007 6 N/A N/A
8 CLPU Blocked (on/off) 9 9 1008 7 N/A N/A
9 Phase Trip Blocked (on/off) 10 10 1009 8 N/A N/A
10 Normal Profile Selected (on/off) 8 11 11 1010 9 N/A N/A
11 Alter Profile1 Selected (on/off) 9 12 12 1011 10 N/A N/A
12 Alter Profile2 Selected (on/off) 10 13 13 1012 11 N/A N/A
13 Alter Profile3 Selected (on/off) 11 14 14 N/A 12 N/A N/A
14 HotLine Tag (on/off) 15 15 1013 13 N/A N/A
15 No AC Power Present (normal/alarm) 1 21 21 1014 14 6 3
16 Battery Alarm (normal/alarm) 13 22 22 1015 15 9 4
17 PhaseA Fault Trip (normal/trip) 5 23 41 1016 16 N/A N/A
18 PhaseB Fault Trip (normal/trip) 5 24 42 1017 17 N/A N/A
19 PhaseC Fault Trip (normal/trip) 5 25 43 1018 18 N/A N/A
20 Ground Falut Trip (normal/trip) 6 26 44 1019 19 N/A N/A
21 Sef Trip (normal/trip) 7 27 45 1020 20 N/A N/A
22 ControlDoorOpened (on/off) 12 38 48 1021 21 8 5
23 Fault indicator A (Normal/alarm) N/A 12 6
24 Fault indicator B (Normal/alarm) N/A 13 7
25 Fault indicator C (Normal/alarm) N/A 14 8
26 Fault indicator N (Normal/alarm) N/A 15 9
27 Gas low N/A N/A N/A N/A N/A 5 10

III Measured Values - 1000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA LBS S&S LBS JK
1 Ia Dòng điện pha A 0 0 0 2000 0 0 0
2 Ib Dòng điện pha B 1 1 1 2001 1 1 1
3 Ic Dòng điện pha C 2 2 2 2002 2 2 2
4 In Dòng điện pha N 3 3 3 2003 3 3 3
5 Van-i Điện áp pha A – phía trước 8 4 4 2008 4 4 4
6 Vbn-i Điện áp pha B – phía trước 9 5 5 2009 5 5 5
7 Vcn-i Điện áp pha C – phía trước 10 6 6 2010 6 6 6
8 Van-x Điện áp pha A – phía sau 11 31 2011 7 8 8
9 Vbn-x Điện áp pha B – phía sau 12 32 2012 8 9 9
10 Vcn-x Điện áp pha C – phía sau 13 33 2013 9 10 10
11 Cosφ Hệ số công suất 35 8 8-31 2023 10 31 24
12 Pa Công suất tác dụng pha A 20 13 13 2014 11 20 12
13 Pb Công suất tác dụng pha B 21 14 14 2015 12 21 13
14 Pc Công suất tác dụng pha C 22 15 15 2016 13 22 14
15 P Công suất tác dụng 3 pha 32 53/37 29 2017 14 23 15
16 Qa Công suất phản kháng pha A 23 16 16 2018 15 24 16
17 Qb Công suất phản kháng pha B 24 17 17 2019 16 25 17
18 Qc Công suất phản kháng pha C 25 18 18 2020 17 26 18
19 Q Công suất phản kháng 3 pha 34 54/38 30 2021 18 27 19
20 Battery Voltage Điện áp Acqui 36 20 24 2022 19 35 20
21 Ia Fault Dòng sự cố pha A lần gần nhất 4 25 26 2004 20 12 25
22 Ib Fault Dòng sự cố pha B lần gần nhất 5 26 27 2005 21 13 26
23 Ic Fault Dòng sự cố pha C lần gần nhất 6 27 28 2006 22 14 27
24 In Fault Dòng sự cố pha N lần gần nhất 7 28 25 2007 23 15 28
25 THD Ia 45 32 2024 24 93 29
26 THD Ib 46 33 2025 25 94 30
27 THD Ic 47 34 2026 26 95 31
28 THD Va 49 35 2027 27 97 32
29 THD Vb 50 36 2028 28 98 33
30 THD Vc 51 37 2029 29 99 34

IV Double Commands - 6000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA LBS S&S LBS JK
1 Operate Switch Lệnh điều khiển đóng/mở 0 0 0 32000 0 0 0
V Single Commands -7000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA LBS S&S LBS JK
1 Block Reclosing Khóa chức năng F79 0 2 2 21000 2 N/A N/A
2 Block Ground Trip Khóa bảo vệ đất 1 3 3 21001 3 N/A N/A
3 ProfileNormal Chuyển nhóm bảo vệ bình thường 2 7 7 21002 4 N/A N/A
4 Profile Alt1 Chuyển nhóm bảo vệ 1 3 8 8 21003 5 N/A N/A
5 Profile Alt2 Chuyển nhóm bảo vệ 2 4 9 9 21004 6 N/A N/A
6 Profile Alt3 Chuyển nhóm bảo vệ 3 5 10 10 7 N/A N/A
- Recloser: Clear Above
7 Min Trip/Pick up Giải trừ cờ pickup sự cố 23 11 21005 8 3 0
- LBS: Clear Fault indicator

Ghi chú:
- N/A: không có tín hiệu này
- Base address:
I. Double input/MDP: 2000
II Single input/MSP: 3000
III.Measured value/MME: 1000
IV. Double command/CDC: 6000
V. Single command/CSC: 7000
PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ KIỂM TRA END TO END ĐỐI VỚI THIẾT BỊ RECLOSER
Vị trí: Ngày ETE:

Trạng thái 01
STT Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index) Trạng thái 10 (Đóng)
(Mở)

Kết quả
Tại HT
RE: ADVC Tại HT SCADA Tại Thiết Tại Thiết
I Double Inputs - 2000 RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA SCADA Trung
(Nulec) Trung Tâm bị bị
Tâm

Switch Status 0 0 0 1500 0


1

Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index) Trạng thái 0 Trạng thái 1
II Kết quả
Tại HT
RE ADVC Tại HT SCADA Tại Thiết Tại Thiết
Single Inputs - 3000 RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA SCADA Trung
(Nulec) Trung Tâm bị bị
Tâm
1 Control's Locked Out (On/Off) 2 2 1000 0
2 Any Control System Alarm (Normal/alarm) 2 3 3 1001 1
3 Above Mini Trip/any pickup (Normal/alrm) 15 4 4 1003 2
4 Supervisory Off (on/off) hoặc Remote/Local 0 5 5 1004 3
5 Non Reclosing (on/off) 3 6 6 1005 4
6 Ground Trip Blocked (on/off) 4 7 7 1006 5
7 Sef Blocked (on/off) NA 8 8 1007 6
8 CLPU Blocked (on/off) NA 9 9 1008 7
9 Phase Trip Blocked (on/off) NA 10 10 ` 8
10 Normal Profile Selected (on/off) 8 11 11 1010 9
11 Alter Profile1 Selected (on/off) 9 12 12 1011 10
12 Alter Profile2 Selected (on/off) 10 13 13 1012 11
13 Alter Profile3 Selected (on/off) 11 14 14 N/A 12
14 HotLine Tag (on/off) 15 15 1013 13
15 No AC Power Present (normal/alarm) 1 21 21 1014 14
16 Battery Alarm (normal/alarm) 13 22 22 1015 15
17 PhaseA Fault Trip (normal/trip) 5 23 41 1016 16
18 PhaseB Fault Trip (normal/trip) 5 24 42 1017 17
19 PhaseC Fault Trip (normal/trip) 5 25 43 1018 18
20 Ground Falut Trip (normal/trip) 6 26 44 1019 19
21 Sef Trip (normal/trip) 7 27 45 1020 20
22 ControlDoorOpened (on/off) 12 38 48 1021 21

Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index)


III
Tại HT SCADA Tại Thiết
Measured Values - 1000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA Sai khác Kết quả
Trung Tâm bị

1 Ia Dòng điện pha A 0 0 0 2000 0


2 Ib Dòng điện pha B 1 1 1 2001 1
3 Ic Dòng điện pha C 2 2 2 2002 2
4 In Dòng điện pha N 3 3 3 2003 3
5 Van-i Điện áp pha A – phía trước 8 4 4 2008 4
6 Vbn-i Điện áp pha B – phía trước 9 5 5 2009 5
7 Vcn-i Điện áp pha C – phía trước 10 6 6 2010 6
8 Van-x Điện áp pha A – phía sau 11 31 NA 2011 7
9 Vbn-x Điện áp pha B – phía sau 12 32 NA 2012 8
10 Vcn-x Điện áp pha C – phía sau 13 33 NA 2013 9
11 Cosφ Hệ số công suất 35 8 8-31 2023 10
12 Pa Công suất tác dụng pha A 20 13 13 2014 11
13 Pb Công suất tác dụng pha B 21 14 14 2015 12
14 Pc Công suất tác dụng pha C 22 15 15 2016 13
15 P Công suất tác dụng 3 pha 32 53/37 29 2017 14
16 Qa Công suất phản kháng pha A 23 16 16 2018 15
17 Qb Công suất phản kháng pha B 24 17 17 2019 16
18 Qc Công suất phản kháng pha C 25 18 18 2020 17
19 Q Công suất phản kháng 3 pha 34 54/38 30 2021 18
20 Battery Voltage Điện áp Acqui 36 20 24 2022 19
21 Ia Fault Dòng sự cố pha A lần gần nhất 4 25 26 2004 20
22 Ib Fault Dòng sự cố pha B lần gần nhất 5 26 27 2005 21
23 Ic Fault Dòng sự cố pha C lần gần nhất 6 27 28 2006 22
24 In Fault Dòng sự cố pha N lần gần nhất 7 28 25 2007 23
25 THD Ia NA 45 32 2024 24
26 THD Ib NA 46 33 2025 25
27 THD Ic NA 47 34 2026 26
28 THD Va NA 49 35 2027 27
29 THD Vb NA 50 36 2028 28
30 THD Vc NA 51 37 2029 29
Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index) Trạng thái 01 (Mở)Trạng thái 10 (Đóng)
Tại HT
IV Tại HT SCADA Tại Thiết Tại Thiết Kết quả
Double Commands - 6000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA SCADA Trung
Trung Tâm bị bị
Tâm
1 Operate Switch Lệnh điều khiển đóng/mở 0 0 0 32000 0
Tín hiệu - Base Address Địa chỉ (offset/index) Trạng thái 01 (Mở)Trạng thái 10 (Đóng)
Tại HT
V Tại HT SCADA Tại Thiết Tại Thiết Kết quả
Single Commands -7000 RE ADVC RE FXD RE F6 RE ENTEC RE NOJA SCADA Trung
Trung Tâm bị bị
Tâm
1 Block Reclosing Khóa chức năng F79 0 2 2 21000 2
2 Block Ground Trip Khóa bảo vệ đất 1 3 3 21001 3
3 ProfileNormal Chuyển nhóm bảo vệ bình thường 2 7 7 21002 4
4 Profile Alt1 Chuyển nhóm bảo vệ 1 3 8 8 21003 5
5 Profile Alt2 Chuyển nhóm bảo vệ 2 4 9 9 21004 6
6 Profile Alt3 Chuyển nhóm bảo vệ 3 5 10 10 7
- Recloser: Clear Above
Min Trip/Pick up
7 Giải trừ cờ pickup sự cố 23 11 21005 8
- LBS: Clear Fault
indicator

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU PHÒNG ĐIỀU ĐỘ -


ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QLVH
CÔNG TY.......... TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
ĐIỆN LỰC....................

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ


CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI
PHỤ LỤC 04: KẾT QUẢ KIỂM TRA END TO END ĐỐI VỚI THIẾT BỊ LBS

Vị trí: Ngày ETE:

Trạng thái
STT Tín hiệu - Base Address IOA (offset/index) Trạng thái 10 (Đóng)
01 (Mở)

Tại HT Tại HT Kết quả


LBS S&S (RT-
I Double Inputs - 2000 LBS S&S (RT-200P) SCADA Tại Thiết bị SCADA Tại Thiết bị
200P)
Trung Tâm Trung Tâm

1 Switch Status 0 0
Tín hiệu - Base Address IOA (offset/index) Trạng thái 0 Trạng thái 1
II
Tại HT Tại HT Kết quả
LBS S&S (RT- LBS Jin Kwang
Single Inputs - 3000 SCADA Tại Thiết bị SCADA Tại Thiết bị
200P) (FTU)
Trung Tâm Trung Tâm
1 Control's Locked Out (On/Off) 4 0
2 Any Control System Alarm (Normal/alarm) 26 1
3 Supervisory Off (on/off) hoặc Remote/Local 2 2
4 No AC Power Present (normal/alarm) 6 3
5 Battery Alarm (normal/alarm) 9 4
6 ControlDoorOpened (on/off) 8 5
7 Fault indicator A (Normal/alarm) 12 6
8 Fault indicator B (Normal/alarm) 13 7
9 Fault indicator C (Normal/alarm) 14 8
10 Fault indicator N (Normal/alarm) 15 9
11 Gas low 5 10
Tín hiệu - Base Address IOA (offset/index)
III
Tại HT
LBS S&S (RT-
Measured Values - 1000 LBS S&S (RT-200P) SCADA Tại Thiết bị Sai khác Kết quả
200P)
Trung Tâm
1 Ia Dòng điện pha A 0 0
2 Ib Dòng điện pha B 1 1
3 Ic Dòng điện pha C 2 2
4 In Dòng điện pha N 3 3
5 Van-i Điện áp pha A – phía trước 4 4
6 Vbn-i Điện áp pha B – phía trước 5 5
7 Vcn-i Điện áp pha C – phía trước 6 6
8 Van-x Điện áp pha A – phía sau 8 8
9 Vbn-x Điện áp pha B – phía sau 9 9
10 Vcn-x Điện áp pha C – phía sau 10 10
11 Cosφ Hệ số công suất 31 24
12 Pa Công suất tác dụng pha A 20 12
13 Pb Công suất tác dụng pha B 21 13
14 Pc Công suất tác dụng pha C 22 14
15 P Công suất tác dụng 3 pha 23 15
16 Qa Công suất phản kháng pha A 24 16
17 Qb Công suất phản kháng pha B 25 17
18 Qc Công suất phản kháng pha C 26 18
19 Q Công suất phản kháng 3 pha 27 19
20 Battery Voltage Điện áp Acqui 35 20
21 Ia Fault Dòng sự cố pha A lần gần nhất 12 25
22 Ib Fault Dòng sự cố pha B lần gần nhất 13 26
23 Ic Fault Dòng sự cố pha C lần gần nhất 14 27
24 In Fault Dòng sự cố pha N lần gần nhất 15 28
25 THD Ia 93 29
26 THD Ib 94 30
27 THD Ic 95 31
28 THD Va 97 32
29 THD Vb 98 33
30 THD Vc 99 34

Trạng thái 01 (Mở) Trạng thái 10 (Đóng)


IV Tại HT Tại HT Kết quả
LBS S&S (RT-
Double Commands - 6000 LBS S&S (RT-200P) SCADA Tại Thiết bị SCADA Tại Thiết bị
200P)
Trung Tâm Trung Tâm
1 Operate Switch Lệnh điều khiển đóng/mở 0 0
Tín hiệu - Base Address IOA (offset/index) Trạng thái 01 (Mở) Trạng thái 10 (Đóng)
Tại HT Tại HT
V LBS S&S (RT- Kết quả
Single Commands -7000 LBS S&S (RT-200P) SCADA Tại Thiết bị SCADA Tại Thiết bị
200P)
Trung Tâm Trung Tâm
- Recloser: Clear Above
Min Trip/Pick up
1 Giải trừ cờ pickup sự cố 3 0
- LBS: Clear Fault
indicator

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU PHÒNG ĐIỀU ĐỘ -


ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QLVH TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CÔNG TY.......... ĐIỆN LỰC....................

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ


CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI

Thuyết minh/mô hình đấu nối luồng dữ liệu đi từ thiết bị Re/LBS đến TTĐK Đồng Nai.

You might also like