Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia 779:18 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: A=13×20
Giá trị của biểu thức A là: ....
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 36×a, với a=23 là:
A. 828 B. 825 C. 826 D.827
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho A=120×35
Kết quả của A là: ...
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An hỏi Dương: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế!
Nếu tuổi của anh nhân với 66 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là
tuổi của anh”.
Tuổi của anh Dương là: ...
Câu 6. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
34×11=?
22×11=?
Câu 7. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
15×24=?
22×34= ?
Lời giải:
x×10×54+x×26 =x× 540+x× 26
=x× (540+26)
=x× 566
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 566.
Câu 12. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+5+2) B=15×(10−2−3)C=24×(5+2+1)
A C B
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a×70=2100
Giá trị của a là:
A. 10 B. 30 C. 40 D. 202
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯30abc:¯¯¯¯¯¯¯¯abc=241
Khi đó: ¯¯¯¯¯¯¯¯abc=...
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép chia 1944:162 bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 14 C. 12 D. 13
(64+16):8= ?
A. 25 số hạng
B. 28 số hạng
C. 26 số hạng
D. 27 số hạng
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1234 đến 1326 là:
A. 119140
B. 119042
C. 119040
D. 110040
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho x×24=2904
Giá trị của x là:
A. 121 B. 124 C. 122 D. 123
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 35. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
(32+16):8= ?
Lời giải:
Gọi số tuổi của anh Dương là ¯¯¯¯¯ab (a>0, a,b là chữ số)
Vì 30×6=180 nên ¯¯¯¯¯ab không quá 30 nhân với 6 sẽ được số có ba chữ số
không quá 180.
9 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Suy ra: ¯¯¯¯¯ab nhân với 6 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1. Ta có phép tính:
Vậy số tuổi của anh Dương là: 20.
Đáp án: 20.
Câu 6. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
34×11=?
22×11=?
Đáp án: 34×11=374, 22×11=242.
Câu 7. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
15×24=?
22×34= ?
Lời giải:
Bác Hồng nhiều hơn nhà bác Nam số ki-lô-gam thóc là:
42×(40−30)=42×10=420 (kg)
Đáp án: 420kg.
Lời giải:
x×10×54+x×26 =x× 540+x× 26
=x× (540+26)
=x× 566
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 566.
Đáp án: 566.
Câu 12. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+5+2) B=15×(10−2−3)C=24×(5+2+1)
A C B
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Ta có:
A=20×(12+5+2)=20×12+20×5+20×2=240+100+40=380
B=15×(10−2−3)=15×10−15×2−15×3
=150−30−45=120−45=75
C=24×(5+2+1)=24×5+24×2+24×1=120+48+24=192
Vì 380>192>75
Suy ra: A>C>B.
Đáp án: A;C;B.
Lời giải:
Ta viết lại thành phép nhân:
¯¯30abc: ¯¯¯¯abc=241
30000+ ¯¯¯¯¯ abc=241× ¯¯¯¯abc
30000+ ¯¯¯¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc=241ׯ¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc (trừ cả hai vế cho cùng
một số)
30000=241× ¯¯¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc
30000=(241−1)× ¯¯¯¯¯¯abc
30000=240× ¯¯¯¯¯¯abc
¯¯¯¯abc=30 000:240
¯¯¯¯abc=125
Đáp án: 125.
Lời giải:
Ta có:
Câu 18. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(27+18):3= ?
(64+16):8= ?
Đáp án: (27+18):3=15; (64+16):8=10.
Lời giải:
Ta có:
3=1×3
9=3×3
27=9×3
…
Quy luật của dãy số trên là:
Đây là dãy số tăng dần, mỗi số hạng bằng số hạng liền trước nhân với 3.
Do đó:
Số hạng thứ 5 là: 27×3=81.
Vậy số hạng thứ 5 của dãy số trên là: 81.
Đáp án: 81.
A. 25 số hạng
B. 28 số hạng
C. 26 số hạng
D. 27 số hạng
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.
Lời giải:
Dãy số trên là một dãy cách đều nhau 3 đơn vị. Số hạng đầu tiên là 2, số hạng
cuối cùng là 80.
Số số hạng của dãy là:
(80−2):3+1=27 (số hạng)
Đáp án: 27 số hạng.
A. 119140
B. 119042
C. 119040
D. 110040
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Quãng đường từ Hà Nội - TP Hồ Chí Minh dài 1200km. Một xe tải đi
được 124 quãng đường này. Xe tải đó đã đi được ..) mét.
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
Xe tải đó đã đi được quãng đường là:
1200:24=50(km)
Đổi: 50km=50000m.
Đáp án: 50000.
Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×52+x×16=x × ?.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
x× 10× 52+x× 16
=x× 520+x× 16
=x× (520+16)
=x× 536
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 536.
Đáp án: 536.
Câu 31. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+10+2); B=13×(20−4−2); C=24×(5+3+1)
A B C
Đáp án: A;C;B.
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Đáp án: 12.
Câu 35. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Câu 37. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(15+18):3=?
(32+16):8= ?
Đáp án: (15+18):3=11; (32+16):8=6.
Lời giải:
Ta có:
(50000:x+1600:x)=4×10
(50000+1600):x=40
51600:x=40
x=51 600:40
x=1290
Đáp án: 1290.
Số lớn là:
(99+21):2=120:2=60
Đáp án: 60.
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ...m2.
Lời giải:
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
120:2=60(m)
Ta có sơ đồ sau:
Câu 46. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số gồm 10 số lẻ liên tiếp, biết số cuối là số lớn nhất có 3 chữ số.
Tổng các số hạng của dãy số đó là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.
Lời giải:
Dãy số này có:
Số số hạng là: 10.
Các số lẻ liên tiếp cách nhau 2 đơn vị nên khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp
của dãy là: 2.
Số hạng cuối là số lớn nhất có 3 chữ số bằng 999.
10 số lẻ có số khoảng cách là:
10−1=9 (khoảng cách)
9 khoảng cách có số đơn vị là:
9×2=18 (đơn vị)
Số hạng đầu của dãy là: 999−18=981
Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho (x+2)+(x+4)+(x+6)+...+(x+50)=750
Giá trị của x là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2
Lời giải:
Ta có dãy số: (x+2);(x+4);(x+6);...;(x+50)
Số hạng cuối là x+50, Số hạng đầu là: x+2. Khoảng cách giữa hai số hạng liên
tiếp của dãy là 2 đơn vị nên số số hạng của dãy là:
(x+50−x−2):2+1=48:2+1=25
Tổng các số hạng là: (x+50+x+2)×25:2=(2×x+52)×25:2
Suy ra:
(x+2)+(x+4)+(x+6)+...+(x+50)=750
(2× x+52)× 25:2=750
(2× x+52)× 25=750× 2
(2× x+52)× 25=1500
2× x+52=1500:25
2× x+52=60
2× x=60−52
2× x=8
x=8:2
x=4
Đáp án: 4.
Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính 3× ¯¯¯¯ab×12= ¯¯¯¯¯b23b (bb khác 0, trong đó các chữ giống
nhau biểu thị các chữ số giống nhau). Khi đó: a=……
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lí thuyết:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số
thứ hai và số thứ ba.
a×b×c=(a×b)×c=a×(b×c)
Lời giải:
3ׯ¯¯¯¯ab×12=¯¯¯¯¯¯¯b23b
¯¯¯¯ab× (3× 12)=¯¯¯¯¯¯¯b23b
¯¯¯¯¯ab×36=¯¯¯¯¯¯b23b
Ta có:
6×1=6;6×2=12;6×3=18;6×4=24;6×5=30;
6×6=36;6×7=42;6×8=48;6×9=54.
Nên khi nhân 1 số có tận cùng là b với 36 được 1 số hạng có tận cùng
là b (b khác 0) thì b=2, b=4, b=6 hoặc b=8.
Nếu b=2 thì ¯¯¯¯a2=2232:36=62
Suy ra: a=6.
Nếu b=4 thì ¯¯¯¯¯a4=4234:36=117 dư 22 (vô lí).
Nếu b=6 thì ¯¯¯¯a6=6236:36=173 dư 8 (vô lí) .
Nếu b=8 thì ¯¯¯¯a8=8238:36=228 dư 30 (vô lí).
Vậy a=6
Đáp án: 6.