You are on page 1of 28

ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia 779:18 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: A=13×20
Giá trị của biểu thức A là: ....
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 36×a, với a=23 là:
A. 828 B. 825 C. 826 D.827
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho A=120×35
Kết quả của A là: ...
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An hỏi Dương: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế!
Nếu tuổi của anh nhân với 66 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là
tuổi của anh”.
Tuổi của anh Dương là: ...
Câu 6. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
34×11=?
22×11=?
Câu 7. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
15×24=?

22×34= ?

Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Biết (a×b)×c=50. Giá trị của biểu thức a×(b×c) là:
A. 50 B.51 C. 49 D. 52

1 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính 12×(100+2) là: ...).
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bác Hồng có 40 bao thóc, bác Nam có 30 bao thóc. Hỏi bác Hồng nhiều hơn bác
Nam bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Biết mỗi bao thóc nặng 42kg.
A. 420kg B. 440kg C. 430kg D.450kg
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×54+x×26=x×?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
x×10×54+x×26 =x× 540+x× 26
=x× (540+26)
=x× 566
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 566.

Câu 12. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+5+2) B=15×(10−2−3)C=24×(5+2+1)
A C B
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a×70=2100
Giá trị của a là:
A. 10 B. 30 C. 40 D. 202
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯30abc:¯¯¯¯¯¯¯¯abc=241
Khi đó: ¯¯¯¯¯¯¯¯abc=...
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép chia 1944:162 bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 14 C. 12 D. 13

2 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 16. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Nhận định nào dưới đây là đúng?


A. a>b
B. b>c
C. a=b
D. a<c
Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Để đánh số trang của một quyển sách (bắt đầu từ trang 1) thì cần dùng
đúng 432 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 182 trang
B. 181 trang
C. 183 trang
D. 180 trang
Câu 18. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(27+18):3= ?

(64+16):8= ?

Câu 19.Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của biểu thức M=(6×x+2×x):x với x khác 0 là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho (48110:x+1000:x)=3×10
Giá trị của x là:
A. 1637 B. 1638 C. 1639 D. 1640

3 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính (9×18):3là: ....
Câu 22.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức: B=45:(3×3)
Kết quả của biểu thức B là:
A. 5 B. 2 C.4 D.3
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số 1;3;9;27;...Số hạng thứ 5 của dãy số trên là: .........
Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số: 63;58;53;48;...
Số hạng thứ 6 của dãy số trên là:
A. 40 B. 38 C. 41 D. 39
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dãy số: 2;5;8;...;80 có bao nhiêu số hạng?

A. 25 số hạng
B. 28 số hạng
C. 26 số hạng
D. 27 số hạng
Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1234 đến 1326 là:

A. 119140
B. 119042
C. 119040
D. 110040
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho x×24=2904
Giá trị của x là:
A. 121 B. 124 C. 122 D. 123

4 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×52+x×16=x × ?.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
Câu 31. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+10+2); B=13×(20−4−2); C=24×(5+3+1)
A B C

Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho a×70=2800
Giá trị của a là:
A. 40 B. 20 C. 10 D.30
Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: ¯¯¯40abc:¯¯¯abc=201
Khi đó: ¯¯abc=abc¯=....
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép chia 1488:124 bằng bao nhiêu?

A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 35. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Nhận định nào dưới đây là đúng?


A. a>b
B. a=c
C. a<c
D. b>c

5 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Để đánh số trang của một quyển sách (bắt đầu từ trang 1) thì cần dùng
đúng 372 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 160 trang
B.182 trang
C. 183 trang
D. 161 trang
Câu 37. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(15+18):3=?

(32+16):8= ?

Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của biểu thức M=(3×x+4×x):x với x khác 0 là:
A. 7 B.8 C. 6 D.5
Câu 39. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho (50000:x+1600:x)=4×10
Giá trị của x là:12911
A. 12901
B. 12921
C. 12931
Câu 40.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính 46231−21126+13000
A. 38108 B. 38107 C. 38106
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Năm nay học sinh của thành phố Hà Nội trồng được 240156 cây, năm ngoái
trồng được ít hơn năm nay 24252 cây.
Hỏi cả hai năm học sinh của thành phố Hà Nội trồng được bao nhiêu cây?
A. 456060 cây
B. 456360 cây
C. 456260 cây

6 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


D. 456160cây
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số lớn hơn số bé 21 đơn vị. Khi
đó, số lớn là:
A. 62 B. 60 C. 61 D. 63
Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ... m2.

Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 140m. Nếu tăng chiều rộng 5m và
giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông.
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
A. 1600m2 B. 1400m2 C.1200m2 D. 1000m2
Câu 45. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A+(85+45):5=(1235+25):5
B=595:5+(124−72):2
C=(270−24):3
A B C
Câu 46. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số gồm 10 số lẻ liên tiếp, biết số cuối là số lớn nhất có 3 chữ số.
Tổng các số hạng của dãy số đó là: ...
Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Viết các số chẵn liên tiếp từ 2 đến 1998 thì phải viết bao nhiêu chữ số?
A. 3444 chữ số
B. 3440 chữ số
C. 3454 chữ số
D. 3442 chữ số

7 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính 3ׯ¯¯ab×12=¯¯¯¯¯¯b23b (bb khác 0, trong đó các chữ giống nhau
biểu thị các chữ số giống nhau). Khi đó: a=……
Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình vuông
cạnh 14m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Diện tích của mảnh đất hình chữ
nhật đó là:
A. 160m2 B. 180m2 C. 120m2 D. 100m2

8 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

ĐỀ ÔN VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Số dư của phép chia 779:18 là:
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Đáp án: 5.
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: A=13×20
Giá trị của biểu thức A là: ....
Trả lời: 260
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của biểu thức 36×a, với a=23 là:
A. 828 B. 825 C. 826 D.827
Đáp án: 828

Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.


Cho A=120×35
Kết quả của A là: ...
Đáp án: 4200.
Câu 5. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
An hỏi Dương: “ Anh hơn 30 tuổi phải không?”. Anh Dương nói: “Sao già thế!
Nếu tuổi của anh nhân với 6 thì được số có 3 chữ số, hai chữ số cuối chính là
tuổi của anh”.
Tuổi của anh Dương là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Gọi số tuổi của anh Dương là ¯¯¯¯¯ab (a>0, a,b là chữ số)
Vì 30×6=180 nên ¯¯¯¯¯ab không quá 30 nhân với 6 sẽ được số có ba chữ số
không quá 180.
9 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Suy ra: ¯¯¯¯¯ab nhân với 6 sẽ được số có chữ số hàng trăm là 1. Ta có phép tính:
Vậy số tuổi của anh Dương là: 20.
Đáp án: 20.

Câu 6. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
34×11=?
22×11=?
Đáp án: 34×11=374, 22×11=242.
Câu 7. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
15×24=?

22×34= ?

Đáp án: 15×24=360, 22×34=748


Câu 8. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Biết (a×b)×c=50. Giá trị của biểu thức a×(b×c) là:
A. 50 B.51 C. 49 D. 52
Đáp án: 50

Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.


Kết quả của phép tính 12×(100+2) là: ...).
Đáp án: 1224.
Câu 10. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bác Hồng có 40 bao thóc, bác Nam có 30 bao thóc. Hỏi bác Hồng nhiều hơn bác
Nam bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Biết mỗi bao thóc nặng 42kg.
A. 420kg B. 440kg C. 430kg D.450kg
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Bác Hồng nhiều hơn nhà bác Nam số ki-lô-gam thóc là:
42×(40−30)=42×10=420 (kg)
Đáp án: 420kg.

10 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×54+x×26=x×?
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
x×10×54+x×26 =x× 540+x× 26
=x× (540+26)
=x× 566
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 566.
Đáp án: 566.

Câu 12. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+5+2) B=15×(10−2−3)C=24×(5+2+1)
A C B
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Ta có:
A=20×(12+5+2)=20×12+20×5+20×2=240+100+40=380
B=15×(10−2−3)=15×10−15×2−15×3
=150−30−45=120−45=75
C=24×(5+2+1)=24×5+24×2+24×1=120+48+24=192
Vì 380>192>75
Suy ra: A>C>B.
Đáp án: A;C;B.

Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho a×70=2100
Giá trị của a là:
A. 10 B. 30 C. 40 D. 202
Đáp án: 30

11 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: ¯¯¯¯¯¯30abc:¯¯¯ abc=241
Khi đó: ¯¯¯¯¯¯abc=...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Ta viết lại thành phép nhân:
¯¯30abc: ¯¯¯¯abc=241
30000+ ¯¯¯¯¯ abc=241× ¯¯¯¯abc
30000+ ¯¯¯¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc=241ׯ¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc (trừ cả hai vế cho cùng
một số)
30000=241× ¯¯¯¯¯¯abc− ¯¯¯¯¯¯abc
30000=(241−1)× ¯¯¯¯¯¯abc
30000=240× ¯¯¯¯¯¯abc
¯¯¯¯abc=30 000:240
¯¯¯¯abc=125
Đáp án: 125.

Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của phép chia 1944:162 bằng bao nhiêu?
A. 15 B. 14 C. 12 D. 13
Đáp án: 12.

Câu 16. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Nhận định nào dưới đây là đúng?


A. a>b
12 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
B. b>c
C. a=b
D. a<c
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Ta có:

Vậy 8097:352=23 (dư 1)


Suy ra: a=1

Vậy 3433:132=26 (dư 1)


Suy ra: b=1

Vậy 3947:263=15 (dư 2)


Suy ra: c=2
Vậy các nhận định đúng là: a<c,a=b.
Đáp án: a<c,a=b.

Câu 17. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Để đánh số trang của một quyển sách (bắt đầu từ trang 1) thì cần dùng
đúng 432 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 182 trang

13 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


B. 181 trang
C. 183 trang
D. 180 trang
Đáp án: 180 trang

Câu 18. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(27+18):3= ?

(64+16):8= ?
Đáp án: (27+18):3=15; (64+16):8=10.

Câu 19.Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của biểu thức M=(6×x+2×x):x với x khác 0 là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Đáp án: 8

Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho (48110:x+1000:x)=3×10
Giá trị của x là:
A. 1637 B. 1638 C. 1639 D. 1640
Lời giải:
Ta có:
(48110:x+1000:x)=3×10
(48110+1000):x=30
49110:x=30
x=49 110:30
x=1637
Đáp án: 1637.

14 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 21. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Kết quả của phép tính (9×18):3là: ....
Đáp án: 54.
Câu 22.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức: B=45:(3×3)
Kết quả của biểu thức B là:
A. 5 B. 2 C.4 D.3
Đáp án: 5.
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số 1;3;9;27;...Số hạng thứ 5 của dãy số trên là: .........
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Ta có:
3=1×3
9=3×3
27=9×3

Quy luật của dãy số trên là:
Đây là dãy số tăng dần, mỗi số hạng bằng số hạng liền trước nhân với 3.
Do đó:
Số hạng thứ 5 là: 27×3=81.
Vậy số hạng thứ 5 của dãy số trên là: 81.
Đáp án: 81.

Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho dãy số: 63;58;53;48;...
Số hạng thứ 6 của dãy số trên là:
A. 40 B. 38 C. 41 D. 39
Đáp án: 38

15 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Dãy số: 2;5;8;...;80 có bao nhiêu số hạng?

A. 25 số hạng
B. 28 số hạng
C. 26 số hạng
D. 27 số hạng
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.
Lời giải:
Dãy số trên là một dãy cách đều nhau 3 đơn vị. Số hạng đầu tiên là 2, số hạng
cuối cùng là 80.
Số số hạng của dãy là:
(80−2):3+1=27 (số hạng)
Đáp án: 27 số hạng.

Câu 26. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1234 đến 1326 là:

A. 119140
B. 119042
C. 119040
D. 110040
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.

16 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Lời giải:
Dãy số đã cho có số hạng đầu là 1234, số hạng cuối là 1326. Khoảng cách giữa
hai số hạng liên tiếp của dãy là 1 đơn vị nên dãy số đã cho có số số hạng là:
(1326−1234):1+1=93 (số)
Vậy tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1234 đến 1326 là:
(1326+1234)×93:2=119040
Đáp án: 119040.

Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Dãy số 1: 2;4;6;...;200
Dãy số 2: 3;7;11;...;22
Dãy số 3: 1;6;11;...;316
Trong 3 dãy số trên, dãy số có số số hạng lớn nhất là:
A. Dãy số 2
B. Dãy số 1
C. Dãy số 3
Đáp án: B. Dãy số 1

Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Quãng đường từ Hà Nội - TP Hồ Chí Minh dài 1200km. Một xe tải đi
được 124 quãng đường này. Xe tải đó đã đi được ..) mét.
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Xe tải đó đã đi được quãng đường là:
1200:24=50(km)
Đổi: 50km=50000m.
Đáp án: 50000.

Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho x×24=2904
Giá trị của x là:

17 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


A. 121 B. 124 C. 122 D.
123
Đáp án: 121

Câu 30. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
x×10×52+x×16=x × ?.
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
x× 10× 52+x× 16
=x× 520+x× 16
=x× (520+16)
=x× 536
Số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 536.
Đáp án: 536.

Câu 31. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A=20×(12+10+2); B=13×(20−4−2); C=24×(5+3+1)
A B C
Đáp án: A;C;B.

Câu 32. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho a×70=2800
Giá trị của a là:
A. 40 B. 20 C. 10 D.30
Đáp án: 40.
Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: ¯¯¯¯¯40abc:¯¯¯¯¯abc=201
Khi đó: ¯¯¯¯abc=abc¯=....
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

18 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Lời giải:
Ta viết lại thành phép nhân:
¯¯¯¯40abc:¯¯¯¯¯abc=201
40000+¯¯¯¯¯abc=201ׯ¯¯¯¯¯¯¯abc
40000+¯¯¯¯¯abc−¯¯¯¯¯abc=201ׯ¯¯¯¯abc - ¯¯¯¯¯¯¯abc (trừ cả hai vế cho cùng
một số)
40000=201ׯ¯¯¯¯abc−¯¯¯¯¯abc
40000=(201−1)ׯ¯¯¯¯¯abc
40000=200ׯ¯¯¯¯¯abc
¯¯¯¯¯abc=40000:200
¯¯¯¯¯abc=200
Đáp án: 200.

Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của phép chia 1488:124 bằng bao nhiêu?

A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Đáp án: 12.
Câu 35. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.

Nhận định nào dưới đây là đúng?


A. a>b
B. a=c
C. a<c
D. b>c
Đáp án: a=c; b>c.
19 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Để đánh số trang của một quyển sách (bắt đầu từ trang 1) thì cần dùng
đúng 372 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
A. 160 trang
B.182 trang
C. 183 trang
D. 161 trang
Đáp án: 160 trang

Câu 37. Bạn hãy kéo các đáp án vào chỗ trống để được câu đúng.
(15+18):3=?

(32+16):8= ?
Đáp án: (15+18):3=11; (32+16):8=6.

Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của biểu thức M=(3×x+4×x):x với x khác 0 là:
A. 7 B.8 C. 6 D.5
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
Ta có:
M=(3×x+4×x):x
M=3× x:x+4× x:x
M=3+4
M=7
Vậy kết quả của biểu thức M là: 7.
Đáp án: 7.

Câu 39.Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho (50000:x+1600:x)=4×10
Giá trị của x là:12911
A. 12901
B. 12921
20 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
C. 12931
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Ta có:
(50000:x+1600:x)=4×10
(50000+1600):x=40
51600:x=40
x=51 600:40
x=1290
Đáp án: 1290.

Câu 40.Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Kết quả của phép tính 46231−21126+13000
A. 38108 B. 38107 C. 38106
Đáp án: 38105.
Câu 41. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Năm nay học sinh của thành phố Hà Nội trồng được 240156 cây, năm ngoái
trồng được ít hơn năm nay 24252 cây.
Hỏi cả hai năm học sinh của thành phố Hà Nội trồng được bao nhiêu cây?
A. 456060 cây
B. 456360 cây
C. 456260 cây
D. 456160cây
Đáp án: 456060 cây

Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Biết tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số lớn hơn số bé 21 đơn vị. Khi
đó, số lớn là:
A. 62 B. 60 C. 61 D. 63
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

21 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Lí thuyết:
Số lớn = (Tổng + hiệu) :2
Số bé = (Tổng − hiệu) :2
Lời giải:
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99.
Số lớn hơn số bé 21 đơn vị nên hiệu của hai số bằng 21.
Ta có sơ đồ:

Số lớn là:
(99+21):2=120:2=60
Đáp án: 60.

Câu 43. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ...m2.

HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lời giải:
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
120:2=60(m)
Ta có sơ đồ sau:

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:


(60−8):2=26(m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

22 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


60−26=34(m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
26×34=884(m2)
Đáp án: 884.

Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 140m. Nếu tăng chiều rộng 5m và
giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông.
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
A. 1600m2 B. 1400m2 C.1200m2 D. 1000m2
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
140:2=70(m)
Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng đó trở thành hình
vuông. Do đó chiều dài hơn chiều rộng là: 5+5=10(m)
Ta có sơ đồ:

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:


(70+10):2=40(m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
70−40=30(m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
40×30=1200(m2)
Vậy diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 1200m2.
Đáp án: 1200m2

23 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 45. Sắp xếp A,B,C theo kết quả tương ứng giảm dần từ trên xuống .
A+(85+45):5=(1235+25):5
B=595:5+(124−72):2
C=(270−24):3
A C B
Trả lời :
A
B
C

Câu 46. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho dãy số gồm 10 số lẻ liên tiếp, biết số cuối là số lớn nhất có 3 chữ số.
Tổng các số hạng của dãy số đó là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2.
Lời giải:
Dãy số này có:
Số số hạng là: 10.
Các số lẻ liên tiếp cách nhau 2 đơn vị nên khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp
của dãy là: 2.
Số hạng cuối là số lớn nhất có 3 chữ số bằng 999.
10 số lẻ có số khoảng cách là:
10−1=9 (khoảng cách)
9 khoảng cách có số đơn vị là:
9×2=18 (đơn vị)
Số hạng đầu của dãy là: 999−18=981

24 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Tổng các số hạng của dãy số đó là: (999+981)×10:2=9900
Đáp án: 9900.

Câu 47. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho (x+2)+(x+4)+(x+6)+...+(x+50)=750
Giá trị của x là: ...
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lí thuyết:
Với dãy số tự nhiên, dãy số cách đều ta có các công thức:
Số số hạng = (Số hạng cuối − Số hạng đầu) : Khoảng cách +1
Tổng các số hạng = (Số hạng cuối + số hạng đầu) × số số hạng :2
Lời giải:
Ta có dãy số: (x+2);(x+4);(x+6);...;(x+50)
Số hạng cuối là x+50, Số hạng đầu là: x+2. Khoảng cách giữa hai số hạng liên
tiếp của dãy là 2 đơn vị nên số số hạng của dãy là:
(x+50−x−2):2+1=48:2+1=25
Tổng các số hạng là: (x+50+x+2)×25:2=(2×x+52)×25:2
Suy ra:
(x+2)+(x+4)+(x+6)+...+(x+50)=750
(2× x+52)× 25:2=750
(2× x+52)× 25=750× 2
(2× x+52)× 25=1500
2× x+52=1500:25
2× x+52=60
2× x=60−52
2× x=8
x=8:2
x=4
Đáp án: 4.

25 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Viết các số chẵn liên tiếp từ 2 đến 1998 thì phải viết bao nhiêu chữ số?
A. 3444 chữ số
B. 3440 chữ số
C. 3454 chữ số
D. 3442 chữ số
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI
Lời giải:
Dãy số 2;4;...;1998 có số số hạng là:
(1998−2):2+1=999 (số)
Ta có:
Các số chẵn có 1 chữ số là: 2,4,6,8.
Suy ra: có 4 số chẵn có 1 chữ số.
Các số chẵn có 2 chữ số là: 10,12,14,...,98
Dãy số 10,12,14,...,98 có số hạng cuối là 98, số hạng đầu là 10. Khoảng cách
giữa hai số hạng liên tiếp của dãy là 2 đơn vị nên dãy số có số số hạng là:
(98−10):2+1=45 (số)
Suy ra: có 45 số chẵn có 2 chữ số.
Các số chẵn có 3 chữ số là: 100,102,...,998
Dãy số 100,102,...,998 có số hạng cuối là 998, số hạng đầu là 100. Khoảng cách
giữa các số là 2 đơn vị nên dãy số có số số hạng là:
(998−100):2+1=450 (số)
Suy ra: có 450 số chẵn có 3 chữ số.
Trong 999 số có:
4 số chẵn có 1 chữ số.
45 số chẵn có 2 chữ số.
450 số chẵn có 3 chữ số.
Số số chẵn có 4 chữ số là:
999−4−45−450=500 (số)
Số lượng chữ số phải viết là:
26 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
1×4+2×45+3×450+4×500=3444 (chữ số)
Đáp án: 3444 chữ số.

Câu 49. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho phép tính 3× ¯¯¯¯ab×12= ¯¯¯¯¯b23b (bb khác 0, trong đó các chữ giống
nhau biểu thị các chữ số giống nhau). Khi đó: a=……
HƯỚNG DẪN CÁCH GIẢI

Lí thuyết:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số
thứ hai và số thứ ba.
a×b×c=(a×b)×c=a×(b×c)
Lời giải:
3ׯ¯¯¯¯ab×12=¯¯¯¯¯¯¯b23b
¯¯¯¯ab× (3× 12)=¯¯¯¯¯¯¯b23b
¯¯¯¯¯ab×36=¯¯¯¯¯¯b23b
Ta có:
6×1=6;6×2=12;6×3=18;6×4=24;6×5=30;
6×6=36;6×7=42;6×8=48;6×9=54.
Nên khi nhân 1 số có tận cùng là b với 36 được 1 số hạng có tận cùng
là b (b khác 0) thì b=2, b=4, b=6 hoặc b=8.
Nếu b=2 thì ¯¯¯¯a2=2232:36=62
Suy ra: a=6.
Nếu b=4 thì ¯¯¯¯¯a4=4234:36=117 dư 22 (vô lí).
Nếu b=6 thì ¯¯¯¯a6=6236:36=173 dư 8 (vô lí) .
Nếu b=8 thì ¯¯¯¯a8=8238:36=228 dư 30 (vô lí).
Vậy a=6
Đáp án: 6.

Câu 50. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình vuông

27 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


cạnh 14m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Diện tích của mảnh đất hình chữ
nhật đó là:
A. 160m2 B. 180m2 C. 120m2 D. 100m2
Đáp án: 180m2

28 TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

You might also like