You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM – ĐỀ SỐ 3

Môn: Toán Thời gian: 40 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Số tự nhiên đó có số các
chữ số là:
A. 3 chữ số B. 189 chữ số C. 180 chữ số D. 192 chữ số
Câu 2: Từ 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là:
A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số
Câu 3: Hiệu 2 số là 1404 biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Hai số đó là: A. 155; 1550 B. 156; 1560 C. 157; 1570
11 12 13 14 15 16
Câu 4: Cho biểu thức X = x x x x x
28 30 22 26 32 24
1 1 1 1
A. B. C. D.
32 16 8 64
Câu 5: Tích hai số là 540. Nếu thêm 3 đơn vị vào thừa số thứ nhất thì tích hai số là 675. Tìm hai số
đó: A. 45 và 15 B. 48 và 15 C. 12 và 45 D. 48 và 13
Câu 6. Khi nhân một số với 3,05 một bạn học sinh đã nhân số đó với 3,5 nên được kết quả là 16,8.
Tích đúng là: A. 168 B. 1,68 C. 14,64 D. 15,64
Câu 7. Khối 5 có số học sinh từ 150 đến 200. Biết nếu xếp hàng 2, hàng 5 đều thừa 1, còn xếp
hàng 9 thì vừa đủ. Số học sinh là:
A. 161 B. 171 C. 151 D. 181
Câu 8. Trong một phép chia, lấy số bị chia chia cho 2 lần số chia thì được 6, lấy số bị chia chia cho
3 lần số thương thì được 6. Vậy số chia là:
A. 12 B. 18 C. 24 D. 36
Câu 9. Cuốn sách có 284 trang. Để đánh thứ tự số trang ta dùng số lượt chữ số là:
A. 745 B. 740 C. 744 D. 746
Câu 10. Có 10 người bước vào phòng họp. Mỗi người đều bắt tay 1 lần với một người khác và tất
cả đều bắt tay lẫn nhau. Số lần bắt tay là:
A. 45 lần B. 90 lần C. 54 lần D. 89 lần
Câu 11. Cho biết số bậc cầu thang ở mỗi tầng của một ngôi nhà là bằng nhau. Muốn lên tầng 3
một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy để lên tầng 6 cần đi qua số bậc thang là:
A. 108 bậc B. 135 bậc C. 81 bậc D. 162 bậc
Câu 12. Tổng 2 số chia cho 12 được 5 dư 5. Hiệu 2 số chia 6 được 2 dư 3. Số lớn và số bé là:
A. 40 và 15 B. 40 và 25 C. 12 và 33 D. 10 và 33
Câu 13. Cho 4 số 12; 15; a; 18. Biết a bằng trung bình cộng của 4 số. Số a là:
A. 13 B. 15 C. 17 D. 19
Câu 14: Khi đánh số trang bắt đầu từ trang 1 người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ
số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 105 trang B. 122 trang C. 108 trang D. 118 trang
Câu 15: Có bao nhiêu số có 4 chữ số lớn hơn 8668. Số các số là:
A. 1329 B. 1330 C. 1331 D. 1332
Câu 16: Số có 4 chữ số thứ 123 là số nào?
A. 1121 B. 1122 C. 1123 D. 1124
Câu 17: Trung bình cộng hai số là 186. Số lớn hơn số bé 36 đơn vị. Số lớn là:
A. 204 B. 168 C. 150 D. 1124
1
Câu 18: 75% số học sinh của 1 trường tiểu học là 780 học sinh. số học sinh trường đó là:
4
A. 260 B. 2600 C. 195 D. 1040
Câu 19: 0,07% viết dưới dạng phân số là:
7 7 7 7
A. B. C. D.
100 1000 10000 100000
Câu 20: Viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp: 123456789101112131415161718192021..
Hỏi chữ số thứ 2018 trong dãy trên là chữ số mấy?
A. 0 B. 8 C. 1 D. 9
2013 2014 2015 2016
Câu 21: Trong các phân số: ; ; ;
2012 2013 2014 2015
Phân số lớn nhất là:
2013 2014 2015 2016
A. B. C. D.
2012 2013 2014 2015
Câu 22. Cho dãy số 1; 4; 9; 16; 25; ..... Ba số cần viết tiếp vào dãy là:
A. 36; 48; 63 B. 36; 49; 64
C. 49; 64; 79 D. 35; 49; 64
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 2018
A. 1007 B. 1008 C. 1009 D. 1010
Câu 24: Nếu bán kính một hình tròn tăng thêm 20% thì diện tích hình tròn tăng thêm 56,54 c m2.
Diện tích của hình tròn đó là:
A. 128,5 c m2 B. 67,848 c m2 C. 113,08 c m2 D. 1130,8 c m2

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Có 470 bạn học sinh trường Tiểu học đi tham quan ngồi vừa đủ 12 chiếc ô tô (không có ghế
thừa). Biết rằng xe có 2 loại: loại xe 35 chỗ ngồi và loại xe 45 chỗ ngồi (không kể lái xe). Hỏi có
bao nhiêu xe mỗi loại?

Bài 2: Cho tam giác ABC có góc A vuông, cạnh AB = 60cm, cạnh AC = 80cm, EDAC là hình thang có
chiều cao 15 cm (E ở trên cạnh BC, D ở trên cạnh AB). Tính diện tích BED?

You might also like