You are on page 1of 10

HOA PHAN TICH_CDCQ

Câu 001.
Ion 𝐵𝑎 tác dụng với 𝑁𝑎 𝐻𝑃𝑂 sẽ:
A. Kết tủa màu vàng
B. Kết tủa màu trắng
C. Kết tủa trắng không tan trong HCl
D. Kết tủa trắng tan trong HCl.
Câu 002.
Khi định lượng các base yếu bằng acid mạnh phải chọn chỉ thị có khoảng đổi màu trong
khoảng pH nào:
A. pH > 7
B. pH < 7
C. 4 < pH < 10
D. pH < 10
Câu 003.
Định lượng bằng phương pháp acid-base, điểm tương đương sẽ ứng với một giá trị nào:
A. Gía trị pH bất kỳ.
B. Gía trị pH.
C. Gía trị pH xác định.
D. Gía trị pH không đổi.
Câu 004.
Ion 𝐾 khi đốt với ngọn lửa không màu sẽ cho:
A. Màu vàng đặc trưng
B. Màu đỏ cam
C. Màu xanh đặc trưng
D. Màu tím đặc trưng
Câu 005.
Hệ số hiêu chỉnh K không cho biết được nồng độ chính xác của dung dịch .
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 006.
Tại điểm tương đương , chỉ thị tropeolin 00 chuyển từ màu vàng sang màu đỏ .
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 007.
Thuốc thử formaldehyd là thuốc thử xác định ion:
A. SO42-
B. AsO33-
C. SO32-
D. PO43-
Câu 008.
Trong phương pháp Fonhard , acid nitric ngăn cản được điều gì của Fe3+.
A. Sự phân hủy.
B. Sự thủy phân.
C. Sự hấp thụ.
D. Sự kết tủa.
Câu 009.
Thuốc thử đặc hiệu của ion Fe2+ là kali ferocyanid.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 010.
Ion 𝐻𝑔 tác dụng với amoni hydroxyd dư sẽ:
A. Cho tủa màu xanh
B. Cho tủa màu trắng
C. Cho dung dịch xanh lam
D. Không cho tủa
Câu 011.
AgCl tan trong dung dịch amoni hydroxyd tạo phức chất có công thứ:
A. [Ag(NH3)2]OH
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. [Ag(NH4)2]Cl
D. [Ag(NH2)3]OH
Câu 012.
Chỉ thị dùng trong định lượng bằng phương pháp trung hòa gọi là :
A. Chỉ thị acid
B. Chỉ thị base
C. Chỉ thị acid và chỉ thị base
D. Chỉ thị acid base
Câu 013.
Định lượng bằng đồng sulfat là một phương pháp định lượng:
A. Khử hóa.
B. Oxy hóa.
C. Oxy hóa khử.
D. Oxy hóa hoặc khử hóa.
Câu 014.
Thuốc thử có tác dụng giống nhau lên một số ion gọi là:
A. Thuốc thử chọn lọc
B. Thuốc thử đặc hiệu
C. Thuốc thử nhóm
D. Thuốc thử đặc trưng
Câu 015.
Phương pháp định lượng hóa học có nhược điểm là:
A. Máy móc thiết bị đắt tiền
B. Dụng cu chính xác cao
C. Độ chính xác không cao
D. Mất nhiều thời gian.
Câu 016.
Độ chuẩn của dung dịch NaOH 0,2N đối với HCl là:
A. 0,0365 g/ml
B. 0,00365 g/ml
C. 0,071 g/ml
D. 0,0071 g/ml
Câu 017.
Hệ số K = 1 , nghĩa là:
A. Nồng độ dung dịch pha lớn hơn nồng độ lý thuyết
B. Nồng độ dung dịch pha nhỏ hơn nồng độ lý thuyết
C. Nồng độ dung dịch pha bằng nồng độ lý thuyết
D. Nồng độ dung dịch pha xấp xỉ nồng độ lý thuyết
Câu 018.
Clor tan trong cloroform cho dung dịch có màu:
A. Xanh
B. Tím
C. Vàng
D. Vàng rơm
Câu 019.
Phương pháp phân tích khối lượng tiến hành dễ hơn phương pháp phân tích thể tích.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 020.
Soi tinh thể trên kính hiển vi có mấy cách:
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 Cách
D. 4 cách
Câu 021.
PbSO4 không tan trong các acid loãng, nhưng tan trong NaOH đặc.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 022.
Ống có chứa một lượng chính xác hóa chất tinh khiết được hàn kín gọi là :
A. Ống thủy tinh chuẩn
B. Ống nhựa chuẩn
C. Ống chuẩn
D. Bình chuẩn
Câu 023.
Phương pháp định lượng bằng KMnO4 được tiến hành trong môi trường:
A. Acid nitric.
B. Natri hydroxyd.
C. Acid hydrocloric.
D. Acid sulfuric.
Câu 024.
Ion nào cho tủa đỏ cam với thuốc thử kali iodid :
A. Hg2+
B. Cu2+
C. Bi3+
D. Mg2+
Câu 025.
Trong phương pháp định lượng bằng base , dùng dung dịch gì làm dung dịch chuẩn độ.
A. Dung dịch acid mạnh.
B. Dung dịch acid yếu.
C. Dung dịch Base.
D. Dung dịch muối.
Câu 026.
Màu ành sáng màu lục lam có bước sóng hấp thụ cực đại:
A. 400nm – 420nm
B. 420nm – 440nm
C. 470nm – 500nm
D. 500nm – 520nm
Câu 027.
Phương pháp ướt là phương pháp tiến hành với :
A. Dung dịch
B. Chất rắn
C. Dung dịch bằng đường lối khô
D. Cả dung dịch và chất rắn
Câu 028.
Độ chuẩn của dung dịch HCl 0,1N đối với Na2CO3 là:
A. 0,53 g/ml
B. 0,053 g/ml
C. 0,0053 g/ml
D. 0,00053 g/ml
Câu 029.
Thuốc thử HgCl2 tác dụng với ion I- cho kết tủa đỏ cam.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 030.
Lượng NaOH cần lấy để pha được 500ml dung dịch NaOH có T = 0,004 g/ml là :
A. 4,0 g
B. 0,4 g
C. 2,0 g
D. 0,2 g
Câu 031.
Tủa 𝐵𝑎𝐶𝑟𝑂 màu vàng không tan trong:
A. Dung dịch acid sulfuric
B. Dung dịch acid hydrocloric
C. Dung dịch acid nitric
D. Dung dịch natrihydroxyd
Câu 032.
Fe3+ , MnO4- ,CrO42- , IO3- , Cr2O72- , ClO3- là những chất có tính:
A. Oxy hóa.
B. Khử hóa.
C. Oxy hóa và tính khử.
D. Oxy hóa khử.
Câu 033.
Màu ành sáng màu tím có bước sóng hấp thụ cực đại:
A. 400nm – 420nm
B. 420nm – 440nm
C. 470nm – 500nm
D. 500nm – 520nm
Câu 034.
Để xác định điều gì trong phương pháp Mohr dùng chỉ thị là kali cromat.
A. Điểm kết thúc.
B. Điểm cuối cùng.
C. Nồng độ chất cần định lượng.
D. Điểm tương đương.
Câu 035.
Định lượng 10,00ml dung dịch NaCl với chỉ thị K2CrO4 dùng hết 25ml dung dịch
AgNO3 0,112N . Dung dịch NaCl có nồng độ đương lượng là:
A. 0,25N
B. 0,26N
C. 0,27N
D. 0,28N
Câu 036.
Trường hợp NT < NLT , phải điều chỉnh bằng cách nào:
A. Thêm nước
B. Thêm hóa chất
C. Thêm dung dịch
D. Thêm dung môi hữu cơ
Câu 037.
Hệ số hiệu chỉnh là gì giữa nồng độ thực của dung dịch và nồng độ lý thuyết của nó.
A. Hiệu số giữa
B. Tích số giữa
C. Hàm số giữa
D. Tỉ số giữa
Câu 038.
Dung dịch gốc + Na2CO3 mà không có tủa thì tiến hành làm gì ngay.
A. Tìm Anion
B. Tìm Cation
C. Làm nước soda
D. Thử pH
Câu 039.
10ml dung dịch HCl 0,5N tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,25N :
A. 10 ml
B. 15ml
C. 20ml
D. 25ml
Câu 040.
Atropin sulfat là chất có thể tạo dung dịch muối có tính:
A. Kiềm mạnh.
B. Kiềm.
C. Acid.
D. Acid mạnh.
Câu 041.
Tính lượng HCl nguyên chất cần điều chỉnh 500ml dung dịch HCl 0,1N (K=0,818) ?
A. 0,3322g
B. 0,3321g
C. 0,3320g
D. 0,3300g
Câu 042.
Thuốc thử nhóm của cation nhóm III là:
A. Ba(OH)2
B. Ba(OH)2 dư
C. NaOH
D. NaOH dư.
Câu 043.
Rượu Amylic để xác định anion:
A. CH3COO-
B. AsO33-
C. AsO43-
D. PO43-
Câu 044.
Định lượng bằng phương pháp acid – base dựa vào phản ứng gì:
A. Với NaOH.
B. Oxy hóa – khử.
C. Kết tủa.
D. Trung hòa.
Câu 045.
Ion Ba2+ cho tủa với amoni oxalat, tủa này:
A. Không tan trong acid hydrocloric
B. Không tan trong acid acetic
C. Tan trong Amoni clorid
D. Tan trong acid acetic
Câu 046.
Để định lượng một base mạnh bằng acid mạnh dùng chỉ thị là :
A. Da cam methyl hay phenolphtalein
B. Da cam methyl , đỏ methyl hay phenolphtalein.
C. Phenolphtalein, đỏ methyl.
D. Da cam methyl hay đỏ methyl.
Câu 047.
Phương pháp định lượng bằng Iod tiến hành trong môi trường:
A. Acid yếu.
B. Aid mạnh.
C. Kiềm yếu.
D. Kiềm mạnh.
Câu 048.
Thuốc thử để xác định ion SCN- là dung dịch:
A. Ba(NO3)2
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. NaOH
Câu 049.
Phản ứng Garola xác định ion K+ bị cản trở bởi ion I-.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 050.
Phương pháp Mohr chỉ chính xác khi nồng độ chất cần xác định thế nào với nồng độ
dung dịch AgNO3.
A. Bằng.
B. Xấp xỉ.
C. Lớn hơn.
D. Nhỏ hơn.
Câu 051.
Ở điểm tương đương của định lượng trực tiếp Mg2+ bằng trilon B dung dịch định lượng
chuyển từ màu gì:
A. Màu đỏ sang màu xanh
B. Màu xanh sang màu đỏ.
C. Màu tím sang màu đỏ.
D. Màu đỏ sang màu tím.
Câu 052.
Loại ion 𝑁𝐻 trong dung dịch phân tích bằng cách:
A. Đun nóng dung dịch
B. Acid hóa dung dịch
C. Kiềm hóa dung dịch và đun nóng
D. Acid hóa dung dịch và đun nóng.
Câu 053.
Phương pháp định lượng bằng Iod không tiến hành trong môi trường:
A. Acid yếu.
B. Trung tính.
C. Acid yếu và trung tính.
D. Kiềm.
Câu 054.
Phải điều chỉnh dung dịch NaOH 0,5 N có hệ số K = 1,150 như thế nào ?
A. Phải thêm hóa chất vào dung dịch
B. Phải tính lượng nước để thêm vào dung dịch
C. Phải tính lượng hóa chất để thêm vào dung dịch
D. Chỉ cần thêm nước vào dung dịch là được
Câu 055.
Phương pháp định lượng bằng Iod có thể dùng định lượng các chất có tính oxy hóa .
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 056.
Đốt ion Ca2+ trên ngọn lửa không màu sẽ cho màu vàng lục.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 057.
Chuẩn độ ngược là dùng một thể tích chính xác và thế nào của dung dịch chuẩn độ tác
dụng với một thể tích chính xác dung dịch chất cần định lượng :
A. Lớn hơn
B. Qúa dư
C. Nhỏ hơn
D. Xấp xỉ với
Câu 058.
Để định lượng một base yếu bằng acid mạnh dùng chỉ thị là :
A. Phenolphtalein.
B. Da cam methyl.
C. Đỏ methyl.
D. Đỏ methyl hay da cam methyl.
Câu 059.
PbSO4 có thể tan trong một số acid loãng.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 060.
Có 3 cách pha dung dịch chuẩn độ : dùng ống chuẩn, dùng hóa chất tinh khiết và :
A. Dùng hóa chất không tinh khiết
B. Dùng hóa chất dược dụng
C. Dùng hóa chất công nghiệp
D. Dùng hóa chất nông nghiệp
Câu 061.
Định lượng H2C2O4 bằng KMnO4 dựa vào tính acid của H2C2O4 .
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 062.
Lượng NaOH cần lấy để pha được 600ml dung dịch NaOH có T = 0,004 g/ml là :
A. 2,4 g
B. 0,24 g
C. 2,0 g
D. 0,2 g
Câu 063.
Khi định lượng các acid mạnh bằng base mạnh phải chọn chỉ thị có khoảng đổi màu trong
khoảng pH:
A. pH > 7
B. pH < 7
C. 4 < pH < 10
D. pH < 10
Câu 064.
Pha dung dịch chuẩn độ từ hóa chất không tinh khiết phải cân lượng hóa chất thế nào với
lượng hóa chất tính toán.
A. Ít hơn
B. Bằng
C. Lớn hơn
D. Tương đương
Câu 065.
Tủa nào khi đun nóng sẽ tan, để nguội sẽ kết tinh lại màu vàng óng ánh.
A. PbSO4
B. PbCl2
C. PbBr2
D. PbI2
Câu 066.
Tủa nào tan trong các acid loãng :
A. Bi2S3
B. FeS
C. HgS
D. CuS
Câu 067.
Thuốc thử không dùng xác định cation nhóm III:
A. Natri hydroxyd
B. Amoni hydroxyd
C. Kali cromat
D. Natri carbonat
Câu 068.
3Zn2+ + 3Na2CO3 + H2O = ......... + 6Na+ + CO2.
A. ZnCO3
B. Zn(OH)2
C. Zn3(OH)2(CO3)2
D. Zn2(OH)2CO3
Câu 069.
Khoảng đổi màu của Da cam methyl là :
A. 8 ≤ pH ≤ 10.
B. 4,2 ≤ pH ≤ 6,2.
C. 4 ≤ pH ≤ 10.
D. Khác.
Câu 070.
Cl2 tan trong cloroform cho dung dịch màu vàng rơm.
A. Đúng.
B. Sai.
C. .
D. .
Câu 071.
Khoảng đổi màu của chỉ thị nào nằm trong vùng acid .
A. Đỏ methyl.
B. Phenolphtalein.
C. Xanh methylen.
D. Murexid.
Câu 072.
AgCl không tan trong dung dịch:
A. NH4OH
B. NaOH
C. KCN
D. Na2S2O3
Câu 073.
Ion 𝐶𝑎 tác dụng với Kali cromat sẽ:
A. Cho kết tủa màu vàng
B. Không cho kết tủa
C. Cho kết tủa trắng.
D. Cho kết tủa trắng ngà.
Câu 074.
Ion Pb2+ tác dụng với natri carbonat cho tủa trắng có công thức:
A. PbCO3
B. Pb(CO3)2

You might also like