You are on page 1of 2

Chia menu Devaider mỗi cái có 1 heading

+ Quản lí sản phẩm


- Sản Phầm ->
1. Thêm mới
2. Danh sách sản phẩm
- Loại
- slide show
+ Khu vực cho bài viết
- Thêm
- Danh Sách
+ Cấu Hình
- Setting như csdl
- Tạo các aspx trước chưa thiết kế.
-----------------------
Master Page
+ Kéo css qua trước
+ rồi cho toàn bộ thẻ dưới body vào form
+ tìm phần thay đổi. so sánh giữa Blank với index
+ tạo 1 trang refer để tham
Webform with master Page
--------
Page.

----------------------
2 giao diện;
1 db
-----

1. Mỗi thực phẩm thuộc về 1 nhóm


vd: trái cay -> trái

2. Có slide show quản bá sản phẩm nhấn vào có thể đến chi tiết hoặc liên kết bài
viết.

3. 5 nhóm thực phẩm ở Our Product


3.1: số hiệu 30% có khuyến mã
3.2: giá gốc và giá khuyến mã

4. Deal of the day : khuyến mãi trong ngày.


4.1: làm thêm cộng điểm.
5. Sự hài lòng của khách hàng.
5.1 giữ nguyên vì chưa có
6. Icon: doanh nghiệp liên kết
6.1 giữ nguyên chưa làm.
7. footer:
7.1 giữ nguyên
8. Chi tiết sản phẩm
8.1 thay đổi tùy vào db
8.2 related products:
a. Cấu hình
b. Thêm sản phẩm liên quan
9. Danh sách sản phẩm
9.1 Làm thanh trang tìm kiếm. javascript or ajax
-> lưu ý : cách cùi nhất là load lại
10. Bình luận
10.1. giữ nguyên

-----------------------Phân tích
1.Checkout
1.1
2. Bán hàng
2.1
3. Bài viết
3.1

-----------------------Database
1. 12 bảng. |><<>><| |><<>><| |><<>><| |
><<>><
|><<>><| |><<>><| |><<>><| |><<>><
|><<>><| |><<>><| |><<>><| |><<>><
2. Thực tế Mục tiêu của database là tốc độ và hiệu quả .
3. Biến trạng thái (status int), thêm vào mỗi bảng.
4. Chiến lượt kinh doanh là phải quản lí khách hàng tốt.
5. Sum:
1. Cập nhật trạng thái thành công update sum.
Hoặc
2. Trigger khi cập nhật.
6. Phần quyền trong hệ cơ sở dữ liệu.
6.1. Proceduce
6.1. Trigger
7. Bảng loại thực phẩm
7.1.type_pos:vị trí trang
7.2. user: người tạo ra cái loại đó để quy trách nhiệm
7.3. modified: ngày chỉnh sửa.
8. Bảng thực phẩm
8.1. Unit: đơn vị tính
8.2: thumb: ảnh mô tả
8.3: rating: Bao nhiêu sao
8.4: có bao nhiêu người cho điểm. (Không cần làm mà mình tự cho);
8.5: point: điểm chấm trung bình.
8.6: type: loại thức ăn.
9. Bảng Hóa đơn
9.1: cus_name: người nhận giùm. có thể là mình và người nhà.
10. Chi tiết hóa đơn:
10.1: quan: quan hệ ???
11. Bài viết:
11.1: dùng edt...., Cẩn thận version frameworks
12. FCK editer???
13. Setting:
13.1 địa chỉ công ty . giới hạn làm cùng 1 lúc ,
13.2 1 lúc có bao nhiêu request (nhiều thì báo ),
13.3 dung lượng tối da
14.Bảng Ghi log
14.1 ghi log , khách hàng , quản trị -> để truy cứu trách nhiệm
15.
--------------------

Đồ án tốt nghiệp phải hoàn chỉnh.


1. Hạ bật xếp loại
2.

peace-hame

You might also like