You are on page 1of 4

CHƯƠNG: LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG WEB VỚI ASP.

NET
Phần 1: Giới thiệu ASP.NET
- là công nghệ lập trình

1. Viết tắt ASP – Active Server Page cho .NET Framwork


2. Thông tin chi tiết - là nền tảng Web application framework
- Được phát triển bởi MS đầu năm 2002
- Tạo ra web động
- Lập trình hướng đối tượng
3. 2 công nghệ phát triển ASP.NET WebForm
ASP.NET MVC
4. Phần mở rộng .aspx
5. Phương pháp làm việc - Kiểu mẫu Request/Respone: client/server
- Kiểu mẫu Event-Driven: server bố trí và kế hoạch sẵn mọi tình
huống
6. Web Server chạy ASP.NET IIS – Internet Information Services
(IIS)
7. Tạo 1 project ASP.NET Web/ ASP.NET Web Application (.NET Framework)/ Web Forms/
WebForms Add>WebForm

Phần 2: ASP.NET WEB CONTROLS – CÁC ĐIỀU KHIỂN CỦA ASP.NET


CÁC ĐIỀU KHIỂN
S
TÊN ĐIỀU
T CHỨC NĂNG CÁCH VIẾT THẺ
KHIỂN
T
Label - Hiển thị văn bản
- Các thuộc tính: Text,
1 font-color, font-bold,
width, height…

TextBox Nhập liệu và hiển thị Thuộc tính “OnTextChange”


2 văn bản

3 Button - Gửi dữ liệu trên Form Button:


về Server
ImageButton:
- Sự kiện quan trọng:
OnClick LinkButton:

Hyperlink Giống Linkbutton,


nhưng khác ở chỗ khi
đc chọn  đi thẳng tới
4 URL

CheckBox Chọn 1 dữ liệu kiểu


boolean
5
SK quan trọng:
OnCheckChange
Radio Button Tương tự CheckBox
- Gộp thành nhóm qua
GroupName
6
- Chung nhóm thì tại 1
tđ chỉ có 1 RadioButton
được chọn
CheckBox - Chứa 1 tập các
7 List CheckBox
- Có 3 cách thêm
RadioButtonL - Có 3 cách thêm
8
ist
DropDownLis - Hiển thị 1 item và 1
t nút ComboBox
- Có 3 cách thêm
9

10 ListBox
11 Table
Image Alternate Text:
12 Chuỗi vb thay thế khi
không tìm thấy h/ả
CÁC ĐIỀU KHIỂN KIỂM TRA SỰ HỢP LỆ
RequireFieldValidato Phải nhập, chọn dữ liệu
1
r
2 CompareValidator So sánh dữ liệu được nhập với 1 giá trị
3 CustomValidator Người dùng tự viết hàm để kiểm tra hợp lệ  KQ trả về T/F
4 RangeValidator Kiểm tra phạm vi
RegularExpressionVa Kiểm tra khuôn dạng hợp lệ của dữ liệu
5
lidator
6 ValidationSummary Tóm lược các lỗi không hợp dữ liệu
KẾT NỐI VỚI CSDL SQL SERVER
1 INSERT Chèn bản ghi INSERT INTO
2 DELETE Xóa bản ghi DELETE FROM
3 UPDATE Sửa dữ liệu UPDATE ….SET …..WHERE

QUẢN TRỊ DỮ LIỆU


1 BroundField Cho phép sửa xóa
2 TemplateField Không cho phép sửa xóa
CommandField Hiển thị các nút chức năng:
+ Insert
3 + Delete
+ Edit
+ Cancel

CHƯƠNG: C# WINFORM
CÁC ĐIỀU KHIỂN TRÊN FORM

CÁCH KẾT NỐI VỚI SQL SERVER:


connStr = “Server = THIEU-PC\\SQLEXPRESS;
Database = QLSV;
User Id = sa;
Password = 123456”

CHƯƠNG: HTMl – CSS – JS


I. HTML
- Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (ngôn ngữ trình bày), không phải ngôn ngữ lập trình
- Ghi chú: <!— Nội dung -->
- Thẻ heading: h1-h6

-
II. CSS
- CSS: Cascading Style Sheet
- Có 4 loại style:

Thứ tự ưu tiên: Inline > Internal > External

- Ghi chú: /* Nội dung */

III. JS
- Là ngôn ngữ kịch bản
- Là ngôn ngữ thông dịch
- Dùng ở phía Client, phân biệt in hoa in thường
- Cú pháp trong thẻ head/body:

- Cách lấy giá trị 1 đối tượng:


document.getElementById(“ “).value

You might also like