You are on page 1of 3

15:02, 22/09/2022 Kết quả: de_thu_cslt3.

docx

arrow_back Kết quả: de_thu_cslt3.docx refresh notifications_none NT

TRẮC NGHIỆM
Điểm cuối: 17.28

Thông tin chi tiết Tổng số câu sai 7.

Trắc nghiệm: 17.28 (18/25)


view_timeline Câu 1
Đâu là tag HTML tạo ra liên kết (links) trong web
Lịch sử sửa đề:
history_edu A. < a href="http://www.w3schools.com">W3Schools< /a> B. < a url="http://www.w3schools.com">W3Schools.com< /a>
Copy link gửi giáo viên C. < a>http://www.w3schools.com< /a> D. < a name="http://www.w3schools.com">W3Schools.com< /

check_circleA B

Câu 2
Trong thẻ ul, sử dụng thuộc tính nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có h́ình vuông?
A. type: 2 B. list-style-type: square

C. list-type: square D. type: square

A B check_circle

Câu 3
Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
A. Hyperlinks and Text Markup Language B. Home Tool Markup Language

C. Hyper Text Markup Language D. Tất cả đều sai

A B check_circle

Câu 4
Sự kiện nào dưới đây phát sinh đầu tiên trong vòng đời một trang aspx
A. Page_Begin() B. Page_Load()

C. Page_Init() D. Page_click()

A B check_circle

Câu 5
Đâu là những tag HTML dành cho việc tạo bảng?
A. < thead> < body> < tr> B. < table> < tr> < tt>

C. < table> < tr> < td> D. < table> < head> < tfoot>

A B check_circle

Câu 6
Các trình tự trên web form diễn ra theo trình tự nào :
A. Page_Load, Page_Init, Page_Dispose, Page_Unload B. Page_Init, Page_Load, Page_Unload, Page_Dispose

C. Page_Load, Page_Init, Page_Unload, Page_Dispose D. Page_Load, Page_Unload, Page_Init, Page_Dispose

A check_circleB

Câu 7
Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để làm gì
A. Nút được click khi nhấn phím Enter B. Không có đáp án đúng

C. Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept D. Tạo một nút nhấn trên Form

check_circleA B

Câu 8
Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
A. < a href="https://hvtc.edu.vn " target="new"> B. < a href="https://hvtc.edu.vn" target="_blank">

C. < a href="https://hvtc.edu.vn" target="_self "> D. < a href="https://hvtc.edu.vn" new>

A check_circleB

Câu 9
Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C# WinForm?
A. this.Close() ; B. Exit Sub ;

C. Application.Exit() ; D. return ;

https://azota.vn/vi/test/answer-test/3165730/0/vi1rfx/174367562?backto=%2Fstudent%2Fdashboard%2F0 1/3
15:02, 22/09/2022 Kết quả: de_thu_cslt3.docx
A B
check_circle

Câu 10
Phát biểu nào sau đây là đúng.
Các điều khiển danh sách BulletedList, CheckBoxList, DropD
Các điều khiển CheckBoxList, DropDownList, ListBox và RadioButtonList
A. B. ListBox và RadioButtonList cho phép chọn một hay nhiều ph
cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó.
đó.
C. Điều khiển RadioButton cho phép chọn một hay nhiều phần tử trong đó. D. Điều khiển CheckBoxList cho phép chọn một hay nhiều phầ

A B

Câu 11
Ứng dụng web không sử dụng các control nào :
A. HTML controls B. Custom controls

C. User controls D. Windows controls

E. Server controls

A check_circleB C

Câu 12
Đâu là tag HTML tạo ra 1 danh sách có thứ tự
A. < list> B. < ol>

C. < dl> D. < ul>

A check_circleB

Câu 13
Tag HTML nào tạo ra 1 text input field?
A. < input type="textfield"> B. < textfield>

C. < input type="text"> D. < textinput type="text">

check_circleA B

Câu 14
Yếu tố nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa Web form và Windows form:
A. Giao diện người dùng B. Các loại control trên form

C. Vòng đời D. Khả năng lưu trữ dữ liệu

A B

Câu 15
Để khai báo biến trong C#, ta sử dụng câu lệnh ?
A. dim hoten as string B. string hoten;

C. dim hoten D. hoten string;

A check_circleB

Câu 16
Thuộc tính Visible của điều khiển dùng để làm gì?
A. Hiển thị hình ảnh B. Cho phép nhập văn bản

C. Không cho phép di chuyển điều khiển D. Ẩn hoặc hiện điều khiển

A B

Câu 17
Lớp ListView thuộc không gian tên (namespace) nào?
A. System.Windows.Forms B. System.Windows.Drawing

C. System.Windows.Paint D. System.Windows.Lists

A B

Câu 18
Đâu là tag HTML tạo ra liên kết đến email?
A. < a href="mailto:thieuns.hvtc@gmail.com"> B. < mail> thieuns.hvtc@gmail.com < /mail>

C. < mail href=" thieuns.hvtc@gmail.com "> D. < a href=" thieuns.hvtc@gmail.com">

check_circleA B

https://azota.vn/vi/test/answer-test/3165730/0/vi1rfx/174367562?backto=%2Fstudent%2Fdashboard%2F0 2/3
15:02, 22/09/2022 Kết quả: de_thu_cslt3.docx

Câu 19
Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?
A. Exit B. Show

C. Hide D. Close

A B

Câu 20
Ứng dụng web :
A. Cả 3 câu trên đều đúng B. Chỉ chạy trên một máy đơn

C. Chỉ chạy trên mạng Internet D. Có kiến trúc Client/Server

A B

Câu 21
Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?
A. Text B. Enable

C. Locked D. ReadOnly

A B

Câu 22
Để lấy giá trị các cột của hàng thứ i trong một đối tượng DataTable có tên là dt1, cách nào sau đây đúng?
A. Object [] array = datatable.Rows [i] .ItemArray; B. String [] array = datatable.Rows [i] .ItemArray;

C. DataRow array = datatable.Rows [i] .ItemArray; D. DataColumn array = datatable.Rows [i] .ItemArray;

A B

Câu 23
Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng DataAdapter:
A. SQLCommand B. DeleteCommand

C. UpdateCommand D. InsertCommand

check_circleA B

Câu 24
Trong .NET Framework, một Web page thuộc không gian tên nào dưới đây?
A. System.Windows.Page B. System.Web.Page

C. System.Web.UI.Page D. Không phải các phương án trên

A B check_circle

Câu 25
Trong một ứng dụng ASP.Net, đối tượng DropDownList cho phép chọn
A. Hai dòng dữ liệu đồng thời B. Các phương án trên đều đúng

C. Một dòng dữ liệu D. Nhiều dòng dữ liệu đồng thời

A check_circleB

https://azota.vn/vi/test/answer-test/3165730/0/vi1rfx/174367562?backto=%2Fstudent%2Fdashboard%2F0 3/3

You might also like