Professional Documents
Culture Documents
Quiz CoSoDuLieu
Quiz CoSoDuLieu
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Backup Database là gì?
Select one:
a.
Tất cả những câu còn lại đều đúng.
b.
Phục hồi Database trở về trạng thái ban đầu.
c.
Sao lưu Database thành 1 bản mới và đem lưu trữ.
d.
Lưu trữ Database đến 1 nơi khác.
Feedback
The correct answer is: Sao lưu Database thành 1 bản mới và đem lưu trữ.
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cách chú thích (comment) trong SQL?
b.
//
c.
/*
d.
/*....*/
Feedback
The correct answers are: --, /*....*/
Question 3
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00
Flag question
Question text
Hãy thiết kế siêu dữ liệu phù hợp cho thuộc tính Giới tính của Sinh viên khi Giới tính có thể
có các giá trị có sau:
- Nam, Nữ
- 0, 1
- F, M
- Female, Male
b.
char(1)
c.
Text(3)
d.
Nvarchar(3)
e.
Bit
Feedback
The correct answers are: Bit, Nvarchar(3), char(1)
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khóa chính là gì?
Select one:
a.
Một thuộc tính dùng để xác định duy nhất 1 thể hiện của 1 kiểu dữ liệu.
b.
Một thuộc tính hoặc tổ hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất 1 thể hiện của 1 kiểu
thực thể.
c.
Thuộc tính dùng để xác định 1 kiểu thực thể.
d.
Một tổ hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất 1 thể hiện của 1 kiểu thực thể.
Feedback
The correct answer is: Một thuộc tính hoặc tổ hợp các thuộc tính dùng để xác định duy nhất
1 thể hiện của 1 kiểu thực thể.
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Kiểu dữ liệu dạng chuỗi?
c.
Real
d.
Nvarchar
e.
Text
Feedback
The correct answers are: Char, Varchar, Nvarchar, Text
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Create, Alter, Drop là những câu lệnh thuộc ngôn ngữ nào của SQL?
Select one:
a.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language: SQL-DDL)
b.
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language: SQL-DCL)
c.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language: SQL-DML)
Feedback
The correct answer is: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language: SQL-
DDL)
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Kiểu dữ liệu dùng font chữ Unicode?
Select one:
a.
Varchar
b.
Nvarchar
c.
Binary
d.
Char
e.
Text
Feedback
The correct answer is: Nvarchar
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lệnh cho phép ta thay đổi định nghĩa của một table?
Select one:
a.
DROP TABLE
b.
CREATE TABLE
c.
ALTER TABLE
d.
CHANGE TABLE
Feedback
The correct answer is: ALTER TABLE
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thiết kế siêu dữ liệu cho thuộc tính Họ tên của Sinh viên Văn Lang?
Select one:
a.
nvarchar(10)
b.
char(50)
c.
nvarchar(50)
d.
varchar(50)
Feedback
The correct answer is: nvarchar(50)
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lệnh để tạo 1 bảng mới?
Select one:
a.
CREATE TABLE
b.
ALTER TABLE
c.
NEW TABLE
d.
DROP TABLE
Feedback
The correct answer is: CREATE TABLE
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cú pháp đúng của việc thêm một ràng buộc kiểm tra?
b.
Alter Table NhanVien
Add Constraint CK_NhanVien_Tuoi
Check (Tuoi between 22 and 60)
c.
Alter Table SinhVien
Add Constraint CK_SinhVien_Diem
Check (Diem)
d.
Alter Table NhanVien
Add Constraint CK_NhanVien_Luong
Check (Luong <> 0.0)
Feedback
The correct answers are: Alter Table NhanVien
Add Constraint CK_NhanVien_Luong
Check (Luong <> 0.0), Alter Table NhanVien
Add Constraint CK_NhanVien_Tuoi
Check (Tuoi between 22 and 60), Alter Table NhanVien
Add Constraint CK_NhanVien_Luong
Check (Luong > 0)
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cú pháp thêm ràng buộc mặc định nào sau đây là chưa đúng?
b.
Alter Table NhanVien
Add Constraint DF_NhanVien_Luong
Default (Luong = 0.0)
c.
Alter Table NhanVien
Add Constraint DF_NhanVien_Luong
Default 0.0 for Luong
d.
Alter Table SinhVien
Add Constraint DF_SinhVien_Diem
Default 0 for Diem
Feedback
The correct answers are: Alter Table NhanVien
Add Constraint DF_NhanVien_Luong
Check (Luong = 0.0), Alter Table NhanVien
Add Constraint DF_NhanVien_Luong
Default (Luong = 0.0)
Question 3
Partially correct
Mark 0.33 out of 1.00
Flag question
Question text
Cú pháp đúng của câu lệnh thêm ràng buộc kiểm tra tính duy nhất?
b.
Alter Table PhongBan
Add Constraint PK_PhongBan
Primary key (MaPhongBan)
c.
Alter Table LoaiMatHang
Add Constraint UQ_LoaiMatHang_TenLoaiMatHang
Unique (TenLoaiMatHang <> 1)
d.
Alter Table MonHoc
Add Constraint UQ_MonHoc_TenMonHoc
Unique (TenMonHoc)
Feedback
The correct answers are: Alter Table PhongBan
Add Constraint PK_PhongBan
Primary key (MaPhongBan), Alter Table MonHoc
Add Constraint UQ_MonHoc_TenMonHoc
Unique (TenMonHoc), Alter Table ChiTietHoaDon
Add Constraint PK_ChiTietHoaDon
Primary key (SoHoaDon, MaMatHang)
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Câu lệnh thêm ràng buộc kiểm tra toàn vẹn tham chiếu nào sau đây là đúng?
b.
Alter Table NhanVien
Add Constraint FK_NhanVien_DonVi
Foreign Key (MaNV)
References DonVi(MaDV)
c.
Alter Table NhanVien
Add Constraint FK_NhanVien_DonVi
Foreign Key (MaNV) DonVi(MaDV)
d.
Alter Table SinhVien
Add Constraint FK_SinhVien_LopHoc
Foreign Key (MaLop)
Check LopHoc(MaLop)
Feedback
The correct answers are: Alter Table NhanVien
Add Constraint FK_NhanVien_DonVi
Foreign Key (MaNV)
References DonVi(MaDV), Alter Table SinhVien
Add Constraint FK_SinhVien_LopHoc
Foreign Key (MaLop)
References LopHoc(MaLH)
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Câu lệnh nào sau đây có cách đặt tên đúng cho ràng buộc kiểm tra?
Select one:
a.
Alter Table SinhVien
Add Constraint CK_SinhVien_Tuoi
Check (Tuoi > 18)
b.
Alter Table SinhVien
Add Constraint CK_Tuoi_SinhVien
Check (Tuoi > 18)
c.
Alter Table SinhVien
Add Constraint CK_SinhVien
Check (Tuoi > 18)
d.
Alter Table SinhVien
Add Constraint DK_SinhVien_Tuoi
Check (Tuoi > 18)
Feedback
The correct answer is: Alter Table SinhVien
Add Constraint CK_SinhVien_Tuoi
Check (Tuoi > 18)
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho lược đồ quan hệ: NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH)
Câu lệnh nào sau đây dùng để kiểm tra tuổi của Nhân viên từ 18 đến 60?
c.
ALTER TABLE NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGAYSINH) BETWEEN 18 AND 60)
d.
ALTER TABLE NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (DATEDIFF(YEAR, GETDATE(), NGAYSINH) BETWEEN 18 AND 60)
e.
ALTER TABLE NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (DATEDIFF(YEAR, NGAYSINH, GETDATE()) >= 18 AND DATEDIFF(YEAR, NGAYSINH,
GETDATE())<= 60)
Feedback
The correct answers are: ALTER TABLE NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (YEAR(GETDATE()) - YEAR(NGAYSINH) BETWEEN 18 AND 60), ALTER TABLE
NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (DATEDIFF(YEAR, NGAYSINH, GETDATE()) BETWEEN 18 AND 60), ALTER TABLE
NHANVIEN
ADD CONSTRAINT CK_NHANVIEN_TUOI
CHECK (DATEDIFF(YEAR, NGAYSINH, GETDATE()) >= 18 AND DATEDIFF(YEAR, NGAYSINH,
GETDATE())<= 60)
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Ví dụ Bảng A đang được tham chiếu khóa ngoại bởi Bảng B (tức là Bảng B đang có Khóa
ngoại), chúng ta muốn xóa Bảng A cần làm gì?
b.
Xóa Bảng B xong xóa Bảng A được bình thường.
c.
Xóa ràng buộc tham chiếu khóa ngoại trên Bảng B trước, sau đó xóa Bảng A bình thường.
d.
Xóa Bảng A xong xóa Bảng B được bình thường.
Feedback
The correct answers are: Xóa Bảng B xong xóa Bảng A được bình thường., Xóa ràng buộc
tham chiếu khóa ngoại trên Bảng B trước, sau đó xóa Bảng A bình thường.
Question 8
Partially correct
Mark 0.33 out of 1.00
Flag question
Question text
Câu lệnh thay đổi định nghĩa của cột nào sau đây chưa đúng?
b.
Alter table NhanVien
Add tuoi int null
c.
Alter table SinhVien
Alter column tuoi int null
d.
Alter table SinhVien
Alter tuoi int null
Feedback
The correct answers are: Alter table SinhVien
Alter tuoi int null, Alter table NhanVien
Add column tuoi int null, Alter table NhanVien
Add tuoi int null
Question 9
Partially correct
Mark 0.50 out of 1.00
Flag question
Question text
Câu lệnh nào sau đây dùng để thêm mới một cột vào bảng?
b.
Alter table SinhVien
Add ngaysinh datetime null
c.
Alter table SinhVien
Add ngaysinh datetime not null
d.
Alter table SinhVien
Add Column ngaysinh datetime null
Feedback
The correct answers are: Alter table SinhVien
Add ngaysinh datetime null, Alter table SinhVien
Add ngaysinh datetime not null
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Giả sử bảng Lớp học có 2 cột MaLop, TenLop.
Câu lệnh Alter nào sau đây là đúng để thêm mới cột SoTinChi (Số tín chỉ, Kiểu Int, Null) và
kiểm tra SoTinChi phải từ 30 đến 120.
b.
ALTER TABLE LOPHOC
ADD SOTINCHI INT NULL,
CONSTRAINT CK_LOPHOC_SOTINCHI
CHECK (SOTINCHI BETWEEN 30 AND 120)
c.
ALTER TABLE LOPHOC
ADD SOTINCHI INT NULL
d.
ALTER TABLE LOPHOC
ADD SOTINCHI INT NULL,
ADD CONSTRAINT CK_LOPHOC_SOTINCHI
CHECK (SOTINCHI BETWEEN 30 AND 120)
Feedback
The correct answers are: ALTER TABLE LOPHOC
ADD SOTINCHI INT NULL,
CONSTRAINT CK_LOPHOC_SOTINCHI
CHECK (SOTINCHI BETWEEN 30 AND 120), ALTER TABLE LOPHOC
ADD SOTINCHI INT NULL
Question 1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Các câu lệnh của Ngôn ngữ DML:
Select one:
a.
Grant, Revoke
b.
Select, Insert, Update, Delete
c.
Create, Alter, Drop
d.
Insert, Update, Delete
Feedback
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Select, Insert, Update, Delete
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cấu trúc câu lệnh Update nào sau đây là đúng?
b.
UPDATE ....
SET .....
WHERE ....
c.
UPDATE ....
SET ....
d.
UPDATE ....
WHERE ....
SET ....
Feedback
Your answer is correct.
The correct answers are: UPDATE ....
SET ...., UPDATE ....
SET .....
WHERE ....
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: Sinh viên(Masv, Hoten, NgaySinh)
Câu lệnh thêm một dòng dữ liệu vào bảng Sinh viên nào sau đây là đúng?
b.
INSERT INTO SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH)
VALUE ('Q130377', 'CHAU', '1995/10/25')
c.
INSERT INTO SINHVIEN(MASV, HOTEN)
VALUES ('Q130377', 'CHAU')
d.
INSERT INTO SINHVIEN
VALUE ('Q130377', 'CHAU', '1995/10/25')
Feedback
Your answer is correct.
The correct answers are: INSERT INTO SINHVIEN(MASV, HOTEN)
VALUES ('Q130377', 'CHAU'), INSERT INTO SINHVIEN
VALUES ('Q130377', 'CHAU', '1995/10/25')
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: Mặt Hàng (MaMH, TenMH, SoLuong)
Câu lệnh nào sau đây là đúng để thêm mới một Mặt Hàng?
b.
INSERT INTO MATHANG(MAMH, TENMH, SOLUONG)
VALUES('MH01','TU LANH')
c.
INSERT MATHANG
VALUES('MH01','TU LANH',100)
d.
INSERT INTO MATHANG(MAMH, TENMH, SOLUONG)
VALUES('MH01','TU LANH',100)
Feedback
Your answer is correct.
The correct answers are: INSERT MATHANG
VALUES('MH01','TU LANH',100), INSERT INTO MATHANG(MAMH, TENMH, SOLUONG)
VALUES('MH01','TU LANH',100)
Question 5
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: Mặt Hàng(MaMH, TenMH, SoLuong)
Câu lệnh nào sau đây là đúng để thay đổi giá trị của bảng Mặt Hàng?
b.
UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI'
WHERE MAMH = 'MH01' AND SOLUONG = 100
c.
UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI', SOLUONG = 10
d.
UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI' AND SOLUONG = 10
WHERE MAMH = 'MH01'
Feedback
Your answer is partially correct.
You have correctly selected 2.
The correct answers are: UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI'
WHERE MAMH = 'MH01' AND SOLUONG = 100, UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI', SOLUONG = 10
WHERE MAMH = 'MH01', UPDATE MATHANG
SET TENMH = 'TI VI', SOLUONG = 10
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: Sinh viên (MaSV, HoTen, Tuoi)
Hãy cho biết câu lệnh đúng để thay đổi giá trị của bảng Sinh viên?
b.
UPDATE INTO SINHVIEN
SET TUOI = 20
WHERE MASV = 'Q130377' AND HOTEN='CHAU'
c.
UPDATE INTO SINHVIEN
SET TUOI = 20
WHERE MASV = 'Q130377'
d.
UPDATE SINHVIEN
SET TUOI = 20
WHERE MASV = 'Q130377'
Feedback
Your answer is correct.
The correct answers are: UPDATE SINHVIEN
SET TUOI = 20
WHERE MASV = 'Q130377', UPDATE SINHVIEN
SET TUOI = '20'
WHERE MASV = 'Q130377'
Question 7
Partially correct
Mark 0.67 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: Lớp học (MaLop, TenLop)
Hãy cho biết câu lệnh đúng để xóa các hàng trong Lớp học?
b.
DELETE FROM LOPHOC
WHERE MALOP = 'L1', TENLOP='K19QISM'
c.
DELETE FROM LOPHOC
WHERE MALOP = 'L1'
d.
DELETE LOPHOC
Feedback
Your answer is partially correct.
You have correctly selected 2.
The correct answers are: DELETE FROM LOPHOC, DELETE FROM LOPHOC
WHERE MALOP = 'L1', DELETE LOPHOC
Question 8
Partially correct
Mark 0.50 out of 1.00
Flag question
Question text
Cú pháp đúng của câu lệnh Delete?
b.
DELETE FROM table_name
WHERE row conditions
c.
DELETE table_name
d.
DELETE table_name
WHERE row conditions
Feedback
Your answer is partially correct.
You have correctly selected 2.
The correct answers are: DELETE table_name
WHERE row conditions, DELETE FROM table_name
WHERE row conditions, DELETE FROM table_name, DELETE table_name
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cho Lược đồ quan hệ: SINHVIEN(MASV, HOTEN, TUOI)
Câu lệnh đúng để thêm mới nhiều hàng dữ liệu cùng 1 lúc?
Select one:
a.
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES<'Q130377','CHAU',18>,<'Q130920','HUYEN',19>
b.
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('Q130377','CHAU',18)('Q130920','HUYEN',19)
c.
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('Q130377','CHAU',18),('Q130920','HUYEN',19)
d.
INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('Q130377','CHAU',18)
VALUES('Q130920','HUYEN',19)
Feedback
Your answer is correct.
The correct answer is: INSERT INTO NHANVIEN
VALUES('Q130377','CHAU',18),('Q130920','HUYEN',19)
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Với 1 câu lệnh Update, kết quả có thể thay đổi được bao nhiêu dòng (hàng) dữ liệu?
Select one:
a.
Duy nhất 1 hàng
b.
Từ 1 hàng trở lên
c.
Nhiều nhất là 10 hàng
d.
Bao nhiêu cũng được
Feedback
Your answer is incorrect.
The correct answer is: Bao nhiêu cũng được
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra MSSV của những SinhVien có Tên có ký tự tận cùng là 'a'
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MSSV
FROM SINHVIEN
WHERE
Feedback
The correct answer is: LIKE
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra tuổi của Sinh viên.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT DATEDIFF( Answer , NgaySinh, Getdate()) Tuoi
FROM SinhVien
Feedback
The correct answer is: YEAR
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, Tuoi, GioiTinh, DiaChi, MaLop)
Yêu cầu: Xuất ra MSSV, Họ tên của những Sinh viên có Tuổi nằm trong khoảng 18 đến 22.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MSSV, HoTen
FROM SinhVien
WHERE
Tuoi >= 18
Answer
Tuoi <= 22
Feedback
The correct answer is: AND
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: MatHang(MaMH, TenMH, SoLuong, MauSac)
Yêu cầu: Xuất ra Tên của những Mặt Hàng có Màu sắc là Đỏ hoặc Tím hoặc Hồng.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT TenMH
FROM MatHang
WHERE
Feedback
The correct answer is: IN
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra HoTen của những SinhVien có Ngày sinh sau ngày 30/04/1995
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT HoTen
FROM SinhVien
WHERE
Feedback
The correct answer is: >
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
LoaiHang(MaLoai, TenLoai, XuatXu)
MatHang(MaMH, TenMH, SoLuong, MauSac, MaLoai) --- Trong đó, MaLoai là khóa ngoại
Yêu cầu: Xuất ra TenMH, SoLuong, XuatXu của tất cả những Mặt Hàng
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT TenMH, SoLuong, XuatXu
FROM LoaiHang L, MatHang M
Feedback
The correct answer is: L.MALOAI
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: MatHang(MaMH, TenMH, SoLuong, MauSac)
Yêu cầu: Xuất ra Tên của những Mặt Hàng có Số lượng từ 10 đến 20
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT TenMH
FROM MatHang
Feedback
The correct answer is: between
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
PhongBan(MaPhong, TenPhong)
NhanVien(MaNV, HoTen, Luong, MaPhong) --- Trong đó MaPhong là khóa ngoại
PhanCong(MaNV, MaDa, ThoiGian)
Yêu cầu: Xuất ra HoTen, TenPhong, MaDa, ThoiGian của tất cả nhân viên.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT HoTen, TenPhong, MaDa, ThoiGian
FROM NhanVien N, PhongBan P, PhanCong C
WHERE
N.MaPhong = P.MaPhong
Answer
N.MaNV = C.MaNV
Feedback
The correct answer is: AND
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: MatHang(MaMH, TenMH, SoLuong, MauSac)
Yêu cầu: Xuất ra Tên của những Mặt Hàng có Số lượng hơn 50 hoặc có Màu sắc là Hồng.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT TenMH
FROM MatHang
WHERE
SoLuong > 50
Answer
MauSac = N'Hồng'
Feedback
The correct answer is: OR
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: HoaDon(SoHD, TenKhachHang, NgayDatHang, NgayGiaoHang, TongTien)
Yêu cầu: Xuất ra Số Hóa Đơn của những Hóa Đơn có Ngày Giao Hàng sau Ngày Đặt Hàng
hơn 15 ngày.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT SoHD
FROM HoaDon
WHERE
Feedback
The correct answer is: DIFF
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: NhanVien(MaNV, HoTen, Luong, MaPhong)
Yêu cầu: Xuất ra Lương cao nhất của Nhân viên
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT ____(LUONG)
FROM NHANVIEN
Answer:
Feedback
The correct answer is: MAX
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: NhanVien(MaNV, HoTen, Luong, MaPhong)
Yêu cầu: Xuất ra MaPhong và Lương trung bình của từng phòng
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
Feedback
The correct answer is: LUONG
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
LopHoc(MaLop, TenLop)
SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, MaLop)
Yêu cầu: Xuất ra MaLop, TenLop và số lượng sinh viên của từng lớp
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MALOP, TENLOP, COUNT(*)
FROM SINHVIEN SV, LOPHOC LH
WHERE
SV.MALOP = LH.MALOP
Feedback
The correct answer is: TENLOP
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, MaLop)
Yêu cầu: Xuất ra MaLop có số lượng sinh viên hơn 40
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MALOP
FROM SINHVIEN
GROUP BY MALOP
Feedback
The correct answer is: COUNT
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong, MaPhong)
Yêu cầu: Xuất ra MaPhong của những Phòng có Lương trung bình từ 30,000 trở lên
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MAPHONG
FROM NHANVIEN
GROUP BY Answer
HAVING AVG(LUONG) >= 30,000
Feedback
The correct answer is: MAPHONG
Question 6
Not answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra MSSV của những SinhVien có tuổi lớn hơn 26
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MSSV
FROM SINHVIEN
WHERE
Feedback
The correct answer is: GETDATE
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra danh sách sinh viên với họ tên được sắp xếp giảm dần
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT *
FROM SINHVIEN
Feedback
The correct answer is: DESC
Question 8
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi)
Yêu cầu: Xuất ra MSSV của những SinhVien có ngày sinh vào tháng 8.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MSSV
FROM SINHVIEN
WHERE
____(NGAYSINH) = 8
Answer:
Feedback
The correct answer is: MONTH
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: LopHoc(MaLop, TenLop)
SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, MaLop) ---MaLop là khóa ngoại
Yêu cầu: Xuất ra danh sách SinhVien học Lớp L1
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT *
FROM SINHVIEN SV, LOPHOC LH
WHERE
SV.MALOP = LH.MALOP
AND
___.MALOP = 'L1'
Answer:
Feedback
The correct answer is: SV
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: LopHoc(MaLop, TenLop)
SinhVien(MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, MaLop) ---MaLop là khóa ngoại
Yêu cầu: Xuất ra danh sách SinhVien không học Lớp L1, L5 và L8
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT *
FROM SINHVIEN SV, LOPHOC LH
WHERE
SV.MALOP = LH.MALOP
AND
Feedback
The correct answer is: NOT IN
Question 1
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, DTB)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV, HOTEN của những SINHVIEN có Điểm trung bình thấp nhất
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV, HOTEN
FROM SINHVIEN S, DANGKY D
WHERE
Feedback
The correct answer is: <= ALL
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, QUEQUAN)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV của những SINHVIEN có Địa chỉ ở 'HA NOI' và Quê quán ở 'HA
NOI'
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV
FROM SINHVIEN
WHERE DIACHI LIKE '%HA NOI%'
Answer
SELECT MASV
FROM SINHVIEN
WHERE QUEQUAN LIKE '%HA NOI%'
Feedback
The correct answer is: INTERSECT
Question 3
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
LOPNANGKHIEU(MALOP, TENLOP)
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, MALOP)
CHITIETNANGKHIEU(MALOP, MASV,DIEM)
Yêu cầu: Hãy cho biết danh sách SINHVIEN (MASV, HOTEN, TENLOP) chưa tham gia học Lớp
năng khiếu nào?
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV, HOTEN, TENLOP
FROM SINHVIEN
Feedback
The correct answer is: NOT IN
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SINHVIEN(MASV, HOTEN, TUOI, DIACHI)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV, HOTEN của SINHVIEN có Tuổi lớn nhất.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV, HOTEN
FROM SINHVIEN
WHERE
TUOI = (SELECT ___(TUOI) FROM SINHVIEN)
Answer:
Feedback
The correct answer is: MAX
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, LUONG, PHONG)
Yêu cầu: Hãy cho biết MANV, HOTEN của những NHANVIEN có Lương cao hơn Lương trung
bình của Phòng KẾ HOẠCH
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MANV, HOTEN
FROM NHANVIEN
WHERE
LUONG > (SELECT ____(LUONG) FROM NHANVIEN WHERE PHONG = 'KE HOACH')
Answer:
Feedback
The correct answer is: AVG
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI)
DANGKY(MASV, MAMH, NGAYDANGKY)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV, HOTEN của những SINHVIEN đăng ký học nhiều môn nhất.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV, HOTEN
FROM SINHVIEN S, DANGKY D
WHERE S.MASV = D.MASV
GROUP BY MASV, HOTEN
HAVING Answer >= ALL (SELECT COUNT(*) FROM DANGKY GROUP BY MASV)
Feedback
The correct answer is: COUNT( )
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI)
DANGKY(MASV, MAMH, NGAYDANGKY)
Yêu cầu: Hãy cho biết MAMH có nhiều SINHVIEN đăng ký học nhất
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MAMH
FROM DANGKY
GROUP BY MAMH
HAVING COUNT(*) >= ALL (SELECT COUNT(*) FROM DANGKY GROUP BY Answer )
Feedback
The correct answer is: MAMH
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV, HOTEN của những SINHVIEN có địa chỉ ở "TP HCM" VÀ "HA
NOI"
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV, HOTEN
FROM SINHVIEN
WHERE DIACHI LIKE '%TP HCM%'
Answer
SELECT MASV, HOTEN
FROM SINHVIEN
WHERE DIACHI LIKE '%HA NOI%'
Feedback
The correct answer is: UNION
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ: NHANVIEN(MANV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI, THAMNIEN)
Yêu cầu: Hãy cho biết MANV, HOTEN, THAMNIEN của tất cả NHANVIEN, nếu THAMNIEN là
NULL (bỏ trống) thì chuyển thành "0".
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
Feedback
The correct answer is: ISNULL
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Lược đồ quan hệ:
SINHVIEN(MASV, HOTEN, NGAYSINH, DIACHI)
DANGKY(MASV, MAMH, NGAYDANGKY)
Yêu cầu: Hãy cho biết MASV của những SINHVIEN chưa đăng ký học môn nào.
Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau?
SELECT MASV
FROM SINHVIEN
Answer
SELECT MASV
FROM DANGKY
Feedback
The correct answer is: EXCEPT