Professional Documents
Culture Documents
thi quản trị chuỗi cung ứng
thi quản trị chuỗi cung ứng
vn)
ĐỀ K47 - MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU
Chuyên ngành: Kinh doanh Nông nghiệp - Logistics và SCM
I. TRẮC NGHIỆM
Câ u 1: Ba luồ ng dịch chuyển trong chuỗ i cung ứ ng bao gồ m:
A. Vậ t chấ t, tiền, chứ ng từ
B. Hà ng hó a, tiền, thô ng tin
C. Vậ t chấ t, thô ng tin, quyền sở hữ u
D. Vậ t chấ t, tiền, hà ng hó a
=> ĐÁP ÁN: B
Câ u 2: Đố i vớ i dịch vụ , có mộ t độ trễ về thờ i gian giữ a sả n xuấ t và tiêu thụ sả n phẩ m.
Đú ng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 3: Phương châ m:”Con ngườ i, Hà nh Tinh và Lợ i nhuâ n. People, Planet và Profit”
củ a Cô ng ty Dầ u Nhớ t Shell là sự á p dụ ng khá i niệm OSCM nà o và o thế giớ i thự c
A. Tính bền vũ ng
B. Bộ ba cố t lõ i
C. Vậ n hà nh tinh gọ n
D. A&B đú ng
E. A,B,C đều đú ng
=> ĐÁP ÁN: B
Câ u 4: Chọ n chiến lượ c giả m thiểu rủ i ro phù hợ p cho sự kiện rủ i ro trong lĩnh vự c
chuỗ i cung ứ ng “Đố i vớ i rủ i ro về phá p lý, doanh nghiệp nên…”
A. Tìm kiếm dịch vụ tư vấ n luậ t chuyên nghiệp, tuâ n thủ luậ t phá p sở tạ i
B. Theo dõ i cậ n kề, tìm nhà cung cấ p thay thế
C. Lụ a chọ n và giá m sá t nha cung cấ p mộ t cá ch cẩ n thậ n
D. Lậ p kế hoạ ch dự phò ng nên mua bả o hiểm
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 5
A — 6
B A 3
C A 7
D C 2
E B,D 4
F D 3
G E,F 7
Vớ i nhữ ng thô ng tin từ bả ng trên, cho biết thờ i gian tố i thiểu để hoà n tấ t dự án?
A. 26 tuần
B. 24 tuần
C. 25 tuần
D. 27 tuần
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 6:
A — 3
B A 2
C A 4
D A 4
E B 6
F C,D 6
H D 3
I E,G,H 3
Cho biết đườ ng că ng (critical path) củ a dự á n là gì? (Có thể chọ n nhiều đá p á n nếu
cần)
A. A-C-H-G-I
B. A-B-F-G-I
C. A-C-F-G-I
D. A-D-F-G-I
=> ĐÁP ÁN: C và D
Câ u 7: Loạ i hình sả n xuấ t nà o phù hợ p để sử dụ ng sả n xuấ t cá c sả n phẩ m rờ i rạ c,
khá c biệt vớ i khố i lượ ng lớ n
A. Bộ cụ c trong khu sả n xuất
B. Cụ c sả n xuất
C. Dâ y chuyền lắ p ráp
D. Bố cụ c dự án
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 8: Loạ i bố cụ c sả n xuấ t nà o thườ ng sử dụ ng trong quy trình sả n xuấ t xă ng dầ u,
hó a chấ t và thuố c lá :
A. Bố cụ c dự án
B. Bố cụ c dâ y chuyền liên tụ c
C. Bố cụ c dâ y chuyền lắ p ráp
D. Bố cụ c cụ m sả n xuất
=> ĐÁP ÁN: B (ahihi)
Câ u 9: Khi khá ch hà ng đến nghỉ ngơi tạ i mộ t khu nghỉ dưỡ ng (resort), cá c sả n
phẩ m mà KH hưở ng thụ như nướ c uố ng miễn phí, dầ u gộ i, khă n tắ m,...là thà nh phầ n
gì củ a gó i dịch vụ ?
A. Sả n phẩ m hỗ trợ
B. Phương tiện hỗ trợ
C. Lợ i ích trự c quan
D. Thô ng tin
A. Gầ n khá ch hà ng
B. Chi phí
C. Cơ sở hạ tầ ng củ a quố c gia
=> Đá p á n: ABCD
C. Một số đo dùng để sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay không
Câ u 21: Tiêu chí khá c biệt (Order winner - tiêu chỉ thắ ng đơn hà ng) là gì ?
b. Số đo marketing cụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sản phẩm
cạnh tranh khác
d. Cô ng cụ hỗ trợ
a. Dịch vụ vậ n chuyển
c. Dịch vụ mua hà ng
Câ u 23: Thuậ t ngữ nà o chỉ khá i niệm là m đú ng mọ i việc ngay từ đầ u, và khi có vấ n đề thì
ngưng toà n bộ quy trình để khắ c phụ c vấ n đề ?
b. Peventive maintenance
c. Kaizen
d. Selective manufactuing
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
Câ u 24: Loạ i hình sả n xuấ t nà o nên dù ng để sả n xuấ t xe hơi, xe má y, v.v...
b. Workcenter
d. Job shop
Theft - ă n cắ p Bảo hiểm, thiết bị bảo vệ, các biện pháp bảo vệ
Country risk - Rủ i ro về quố c gia Lưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khác
Logistics failure - Rủ i ro vě logistics Tồn kho an toàn, tìm kiếm đối tác
Câ u 26: Phương tiện nà o bị hạ n chế sử dụ ng trong việc vậ n chuyển cá c chấ t đặ c biệt (VD
: lỏ ng, khí, ...) ?
a. Đườ ng bộ
b. Đườ ng ố ng
c. Đường không
d. Đườ ng thủ y
Câ u 27: Thuậ t ngữ nà o chỉ mộ t lịch trình mà lấ y cá c nguyên liệu và o trong lắ p rá p hoà n
chỉnh phả i theo tỉ lệ cố định ?
a. Độ i ngượ c
b. Cử a sổ cố định
c. Kanban
d. Mức tiến độ
b. ATO
c. ETO
d. MTS
b. Các lựa chọn doanh nghiệp hướng đến để thu hút các khách hàng
b. Thuê ngoài
c. Gọ i thầ u
b. Giả m tồ n kho
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
c. Giảm thời gian chờ
a. Đườ ng ố ng
b. Đườ ng bộ
c. Đườ ng hà ng khô ng
d. Đường thủy
a. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó đó ng vai trò như thế nà o và có bao nhiêu
sự thay thế cho nó
b. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó đượ c xem như thế nà o và có bao nhiêu sự
thay thế cho nó
c. Trong một ý nghĩa liên quan, sản phẩm đó thông dụng như thế nào và có bao
nhiêu sự thay thế cho nó
d. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó chuyên biệt như thế nà o và có bao nhiêu sự
thay thế cho nó
Câ u 36: Lã ng phí là gì ?
Câ u 36: Bộ ba cố t lõ i là gì ?
a. Đánh giá các doanh nghiệp dựa trên tiêu chí xã hội, kinh tế, môi trường
a. 4
b. 6
c.7
d. 5
Câ u 38: Nă ng suấ t là gì
b. Đầ u và o chia cho Đầ u ra
Câ u 37: Ba loạ i chi phí chinh yếu nà o đượ c xem xét để chỉ ra tổ ng chi phí sở hữ u ?
a. Biến thiên về cầ u đượ c thay đổ i khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà sả n
xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng
b. Biến thiên về cầu được khuếch đại khi chúng ta dịch chuyển từ khách hàng sang
nhà sản xuất trong chuỗi cung ứng
c. Biến thiên về cung đượ c giả m dầ n khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà
sả n xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng
d. Biến thiên về cung đượ c khuếch đạ i khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà
sả n xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng
a. Nỗ i
b. Ngầm
c. Chủ quan
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
d Liên kết
a. phá t triển & quả n lý mố i quan hệ vớ i cá c nhà cung ứ ng nhằ m có dịch vụ đá p ứ ng nhu
cầ u doanh nghiệp
d. Phát triển & quản lý mối quan hệ với các nhà cung ứng nhằm có hàng hóa và
dịch vụ đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
c. Cả 3 đều đú ng
d. Luu do (Flowchart)
Công ty có thể gia tăng tính phản ứng nhanh cho chuỗi cung ứng bằng cách - Tă ng
số lượ ng cơ sở vậ t chấ t.
Để điều chỉnh chuỗi cung ứng cho phù hợp với chiến lược kinh doanh, doanh
nghiệp cần thực hiện
- Tấ t cả đều đú ng (Am hiểu thị trườ ng mà doanh nghiệp đang tham gia, Xá c định chứ c
nă ng trọ ng tâ m củ a doanh nghiệp, Phá t triển nhữ ng nă ng lự c cầ n thiết củ a chuỗ i cung
ứ ng).
Giá trị được tạo thành trong chuỗi cung ứng được xác định bằng chênh lệch giữa
- Giá trị cả m nhậ n củ a khá ch hà ng và chi phí phá t sinh trong toà n bộ chuỗ i để thự c hiện
yêu cầ u củ a khá ch hà ng.
Hình thức lưu kho bao gồm - Tấ t cả đều đú ng (Lưu kho theo chu kỳ, Lưu kho chú
trọ ng độ an toà n, Lưu kho theo mù a)
.................là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay: A. EMS.
..............là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý kho
hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu động kết
hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa
hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống
kiểm các đơn đặt hàng mua, bán: WMS
............Là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình hoạch định b. Hoạ ch định nhu
cầ u (Demand planning).
...........Quản lý và điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng và các đại lý
trong chuỗi của từng vùng/khu vực. c. Nhà phâ n phố i (Distributors).
.. . . . . Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho và
mức phục vụ khách hàng. b. Điều độ sả n xuất.
“là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các
thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã ký hiệu, giao hàng và
các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù
lao”. Dấu … là? D. Dịch vụ logistics
“Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? -
Kế hoạ ch
BOQ là mô hình dự trữ nào? - Dự trữ thiếu
Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là - Chuẩ n bị hà ng hó a theo yêu cầu
Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau D. Dịch vụ vậ n tả i
tổ ng hợ p
Các giai đoạn của logistics là: A. Phâ n phố i logistics, hệ thố ng logistics, quả n trị chuỗ i cung
ứ ng
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là: B. Nhà đầ u tư,
đơn vị sả n xuấ t, khá ch hà ng
Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng: C. Sả n xuấ t, vậ n chuyển, tồ n kho,
định vị, thô ng tin.
Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng: a. Sả n xuấ t. b. Tồ n kho. c. Vậ n
chuyển. (d. a&b&c)
Câu nào sau đây đúng về Logistics: C. Sự kết hợ p quả n lý 2 mặ t đầ u và o (cung ứ ng vậ t tư)
vớ i đầ u ra (phâ n phố i sả n phẩ m) để tiết kiệm chi phí, tă ng hiệu quả gọ i là hệ thố ng logistics.
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG b. Cô ng tá c dự bá o là cô ng tá c khô ng quan trọ ng trong hoạ t
độ ng điều hà nh chuỗ i cung ứ ng.
Câu nào sau đây là mục tiêu của mua hàng? c. Để có đượ c hà ng hó a và dịch vụ đú ng chấ t
lượ ng và chi phí phù hợ p
Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống
Logistics Hàn Quốc? A. Nhậ n thứ c đượ c vai trò củ a cơ sở hạ tầ ng, Cả ng là cá nh tay phâ n
phố i cố t lõ i củ a nền kinh tế Hà n Quố c
Câu nào sau đây thể hiện trong môi trường sản xuất hoặc mục tiêu sản xuất, sản phẩm
có thời gian giao hàng (delivery lead time) dài nhất? b. ETO.
Chính sách nào sau đây sẽ làm giảm lượng tồn kho trong hoạch định tổng hợp để xây
dựng kế hoạch: b. Dự a trên mố i quan hệ vớ i nhà cung cấ p khi có sự thiếu hụ t hà ng xả y ra,
giữ mứ c sả n xuấ t thấ p.
c. Điều phố i tố c độ sả n xuấ t bằ ng cá ch tă ng giả m lượ ng nhâ n cô ng hoặ c tă ng giả m thờ i gian
sả n xuấ t. (d. b,và c.)
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer Relationship Management)? A, B,
D
Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/CRM (Customer Relationship Management) A, B, D
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối sản
phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để
thực hiện thì được xem là: 2PL (logistics bên thứ 2)
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn của
việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tụ c xuấ t khẩ u, lậ p kho chứ a hà ng,
vậ n chuyển hà ng hó a tớ i khá ch hà ng thì đượ c xem là - 3PL (logistics bên thứ ba)
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin,
phân công) là: D. Logistics 1PL.
Chuỗi cung ứng (Supply chain) là: a. Sự liên kết cá c cô ng ty nhằ m đưa sả n phẩ m hay dịch
vụ ra thị trườ ng. b. Mộ t mạ ng lướ i lự a chọ n cá c sả n phẩ m và phâ n phố i nhằ m thự c hiện cá c
chứ c nă ng thu mua nguyên liệu, chuyển đổ i nguyên liệu thà nh bá n thà nh phẩ m, thà nh phẩ m
và phâ n phố i chú ng cho khá ch hà ng. (c. a,b)
Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? 6
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? B. 5
Công thức D =d1+d2+...+dn−1+₂dn/n-1 - Dự trữ bình quâ n
Công ty cung cấp giải pháp logistics tại Việt Nam là: C. CSC
Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư - Đá nh giá nă ng lự c
củ a nhà má y