You are on page 1of 25

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.

vn)
ĐỀ K47 - MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU
Chuyên ngành: Kinh doanh Nông nghiệp - Logistics và SCM
I. TRẮC NGHIỆM
Câ u 1: Ba luồ ng dịch chuyển trong chuỗ i cung ứ ng bao gồ m:
A. Vậ t chấ t, tiền, chứ ng từ
B. Hà ng hó a, tiền, thô ng tin
C. Vậ t chấ t, thô ng tin, quyền sở hữ u
D. Vậ t chấ t, tiền, hà ng hó a
=> ĐÁP ÁN: B
Câ u 2: Đố i vớ i dịch vụ , có mộ t độ trễ về thờ i gian giữ a sả n xuấ t và tiêu thụ sả n phẩ m.
Đú ng hay sai?
A. Đú ng
B. Sai
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 3: Phương châ m:”Con ngườ i, Hà nh Tinh và Lợ i nhuâ n. People, Planet và Profit”
củ a Cô ng ty Dầ u Nhớ t Shell là sự á p dụ ng khá i niệm OSCM nà o và o thế giớ i thự c
A. Tính bền vũ ng
B. Bộ ba cố t lõ i
C. Vậ n hà nh tinh gọ n
D. A&B đú ng
E. A,B,C đều đú ng
=> ĐÁP ÁN: B
Câ u 4: Chọ n chiến lượ c giả m thiểu rủ i ro phù hợ p cho sự kiện rủ i ro trong lĩnh vự c
chuỗ i cung ứ ng “Đố i vớ i rủ i ro về phá p lý, doanh nghiệp nên…”
A. Tìm kiếm dịch vụ tư vấ n luậ t chuyên nghiệp, tuâ n thủ luậ t phá p sở tạ i
B. Theo dõ i cậ n kề, tìm nhà cung cấ p thay thế
C. Lụ a chọ n và giá m sá t nha cung cấ p mộ t cá ch cẩ n thậ n
D. Lậ p kế hoạ ch dự phò ng nên mua bả o hiểm
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 5

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Activity Immediate Predecessor Time (weeks)

A — 6

B A 3

C A 7

D C 2

E B,D 4

F D 3

G E,F 7

Vớ i nhữ ng thô ng tin từ bả ng trên, cho biết thờ i gian tố i thiểu để hoà n tấ t dự án?
A. 26 tuần
B. 24 tuần
C. 25 tuần
D. 27 tuần
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 6:

Activity Immediate Predecessor Time (weeks)

A — 3

B A 2

C A 4

D A 4

E B 6

F C,D 6

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


G D,F 2

H D 3

I E,G,H 3

Cho biết đườ ng că ng (critical path) củ a dự á n là gì? (Có thể chọ n nhiều đá p á n nếu
cần)
A. A-C-H-G-I
B. A-B-F-G-I
C. A-C-F-G-I
D. A-D-F-G-I
=> ĐÁP ÁN: C và D
Câ u 7: Loạ i hình sả n xuấ t nà o phù hợ p để sử dụ ng sả n xuấ t cá c sả n phẩ m rờ i rạ c,
khá c biệt vớ i khố i lượ ng lớ n
A. Bộ cụ c trong khu sả n xuất
B. Cụ c sả n xuất
C. Dâ y chuyền lắ p ráp
D. Bố cụ c dự án
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 8: Loạ i bố cụ c sả n xuấ t nà o thườ ng sử dụ ng trong quy trình sả n xuấ t xă ng dầ u,
hó a chấ t và thuố c lá :
A. Bố cụ c dự án
B. Bố cụ c dâ y chuyền liên tụ c
C. Bố cụ c dâ y chuyền lắ p ráp
D. Bố cụ c cụ m sả n xuất
=> ĐÁP ÁN: B (ahihi)
Câ u 9: Khi khá ch hà ng đến nghỉ ngơi tạ i mộ t khu nghỉ dưỡ ng (resort), cá c sả n
phẩ m mà KH hưở ng thụ như nướ c uố ng miễn phí, dầ u gộ i, khă n tắ m,...là thà nh phầ n
gì củ a gó i dịch vụ ?
A. Sả n phẩ m hỗ trợ
B. Phương tiện hỗ trợ
C. Lợ i ích trự c quan
D. Thô ng tin

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 10: Theo mô hình ma trậ n thiết kế dịch vụ và hệ thố ng, hình thứ c dịch vụ mặ t-
đố i-mặ t cá nhâ n hó a sẽ có tính chấ t nà o sau đâ y?
A. Mứ c độ tương tá c vớ i khá ch hà ng thấp
B. Hiệu nă ng cao
C. Hiệu nă ng thấp
D. Cơ hộ i bá n hà ng thấp
=> ĐÁP ÁN: C
Câ u 11: Đá p á n nà o KHÔ NG phả i là mộ t trong nhữ ng thá ch thứ c củ a hoạ t độ ng “Cung
ứ ng xanh”?
A. Vấ n đề kiểm soá t chấ t lượ ng từ nguồ n cung
B. Sự trì hoã n hoặ c bấ t hợ p tá c từ đố i tá c cung ứ ng
C. Chi phí ban đầ u cao
D. Sự quay lưng củ a ngườ i tiêu dù ng
=> ĐÁP ÁN: D
Câ u 12: Đô i khi cô ng ty cầ n mua hà ng hó a hoặ c dịch vụ có tính chấ t hiếm (có mộ t
khô ng hai), rấ t phứ c tạ p và /hoặ c cự c kỳ đắ t tiền. Đâ y khô ng phả i là hoạ t độ ng mua
hà ng thô ng thườ ng và chỉ có mộ t và i nhà cung ứ ng có thể cung cấ p nhu cầ u thiết yếu
ấ y. Quy trình mua hà ng nà o sẽ phù hợ p để chuyển nhu cầ u củ a cô ng ty đến vớ i
nhữ ng nhà cung cấ p có sẵ n và yêu cầ u họ phả n hồ i chi tiết cho nhữ ng nhu cầ u củ a
cô ng ty?
A. Đề nghị bá o giá
B. Đề nghị hợ p tá c chiến lượ c
C. Đề nghị thuê ngoà i
D. Đề nghị mở thầu
=> ĐÁP ÁN: B
Câ u 13: Đâ u khô ng phả i là thà nh phầ n củ a chuỗ i cung ứ ng tinh gọ n?
A. Khá ch hà ng tinh gọ n
B. Kho vậ n tinh gọ n
C. Hoạ t độ ng Logistics tinh gọ n
D. Ban lã nh đạ o tinh gọ n
=> ĐÁP ÁN: D

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Câ u 14: Việc nhâ n viên xếp hà ng sử dụ ng má y quét để scan mã thô ng tin sả n phẩ m
trướ c khi đưa đú ng và o loạ i kệ là loạ i lã ng phí:
A. Thao tác
B. Vậ n chuyển
C. Tồ n Kho
D. Chờ đợ i
=> ĐÁP ÁN: D
Câ u 15: Phương thứ c vậ n chuyển nà o có chi phí đầ u tư ban đầ u rấ t cao nhưng khi vậ n
hà nh lạ i cho phép đạ t đượ c mứ c chi phí trên mỗ i đơn vị quã ng đườ ng (trên mỗ i mile
hoặ c mỗ i km) rấ t thấ p đố i vớ i cá c sả n phẩ m có tính chuyên biệt cao và khô ng cầ n đó ng
gó i?
A. Đườ ng ố ng
B. Đướ ng sắt
C. Đườ ng bộ
D. Đườ ng biển
=> ĐÁP ÁN: A
Câ u 16: Phương phá p xá c định vị trí nhà má y nà o sau đâ y là tố t nhấ t để xá c định vị trí
củ a mộ t cơ sở trong mộ t tậ p hợ p cá c cơ sở hiện có dự a trên khoả ng cá ch và khố i
lượ ng hà ng hó a đượ c vậ n chuyển?
A. Lậ p trình tuyến tính
B. Câ y quyết đinh
C. Hệ thố ng đá nh giá yêu tố
D. Phương phá p phò ng tâm
=> ĐÁP ÁN: D

Câ u 19: Đâ u là cá c tiêu chí để lự a chọ n điểm Logistics?

A. Gầ n khá ch hà ng

B. Chi phí

C. Cơ sở hạ tầ ng củ a quố c gia

D. Khả nă ng lưu trữ , quả n lý tồ n kho

E. Khả nă ng kiểm soá t rủ i ro

=> Đá p á n: ABCD

Câ u 20: Tiêu chí sà n lọ c (Order qualifier) là gì

A. Mộ t số đo dù ng để sà n lọ c sả n phẩ m xem có là tố t nhấ t để mua hay khô ng

B. Mộ t số đo dù ng để sà ng lọ c sả n phẩ m hay dịch vụ xem có là tố t nhấ t để mua hay


Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
khô ng

C. Một số đo dùng để sang lọc sản phẩm xem có là lựa chọn để mua hay không

D. Mộ t số đo dù ng để sà ng lọ c sả n phẩ m hay dịch vụ xem có là lự a chọ n để mua hay


khô ng

Câ u 21: Tiêu chí khá c biệt (Order winner - tiêu chỉ thắ ng đơn hà ng) là gì ?

a. số đo marketing cụ thể phâ n biệt rõ rà ng mộ t sả n phẩ m vớ i nhữ ng sả n phẩ m cạ nh


tranh khá c cù ng hã ng

b. Số đo marketing cụ thể phân biệt rõ ràng một sản phẩm với những sản phẩm
cạnh tranh khác

c. số đo marketing cụ thể phâ n biệt rõ rà ng mộ t sả n phẩ m vớ i nhữ ng sả n phẩ m hoặ c


dịch vụ cạ nh tranh củ a cù ng nhà cù ng ứ ng

d. số đo marketing cụ thể phâ n biệt rõ rà ng mộ t sả n phẩ m vớ i nhữ ng sả n phẩ m hoặ c


dịch vụ cạ nh tranh khá c

Câ u 21: Khi khá ch hà ng đến gym để tậ p thể thao, cá c loạ i má y mó c tậ p, vò i cấ p nướ c


sạ ch, v.v.. đượ c xem là

a. Thô ng tin hỗ trợ

b. Phương tiện hỗ trợ

c. Sản phẩm hỗ trợ

d. Cô ng cụ hỗ trợ

Câ u 22: Đâ u là mộ t ví dụ về hệ thố ng dịch vụ tiếp xú c khá ch hà ng cao?

a. Dịch vụ vậ n chuyển

b. Dịch vụ cắt tóc

c. Dịch vụ mua hà ng

d. Dịch vụ trả thẻ sinh viên

Câ u 23: Thuậ t ngữ nà o chỉ khá i niệm là m đú ng mọ i việc ngay từ đầ u, và khi có vấ n đề thì
ngưng toà n bộ quy trình để khắ c phụ c vấ n đề ?

a. Quality at the source

b. Peventive maintenance

c. Kaizen

d. Selective manufactuing
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
Câ u 24: Loạ i hình sả n xuấ t nà o nên dù ng để sả n xuấ t xe hơi, xe má y, v.v...

a. Quy trình liên tiếp

b. Workcenter

c. Dây chuyền tự động

d. Job shop

Câ u 25: Nố i câ u trả lờ i - cá c phương á n đượ c lự a chọ n để xử lý cá c rủ i ro:

Loss of customers - mắ t khá ch Đổi mới sản phẩm - dịch vụ

Quality failure - Rủ i ro về chấ t lượ ng Kiểm soát nhà cung cấp

Natural Disaster - Rủ i ro về mô i trườ ng tự nhiên. Bảo hiểm, Lập kế hoạch

Theft - ă n cắ p Bảo hiểm, thiết bị bảo vệ, các biện pháp bảo vệ

Country risk - Rủ i ro về quố c gia Lưu trữ tiền tệ, mua hàng tại các quốc gia khác

Logistics failure - Rủ i ro vě logistics Tồn kho an toàn, tìm kiếm đối tác

Câ u 26: Phương tiện nà o bị hạ n chế sử dụ ng trong việc vậ n chuyển cá c chấ t đặ c biệt (VD
: lỏ ng, khí, ...) ?

a. Đườ ng bộ

b. Đườ ng ố ng

c. Đường không

d. Đườ ng thủ y

Câ u 27: Thuậ t ngữ nà o chỉ mộ t lịch trình mà lấ y cá c nguyên liệu và o trong lắ p rá p hoà n
chỉnh phả i theo tỉ lệ cố định ?

a. Độ i ngượ c

b. Cử a sổ cố định

c. Kanban

d. Mức tiến độ

Câ u 27: Apple - mộ t doanh nghiệp sả n xuấ t về má y tính chuyên nhậ n cá c đơn đặ t hà ng


về má y tính và má y tính xá ch tay có cầ u hình đặ c trưng riêng. Khá ch hà ng có thể chọ n
mộ t mẫ u má y tính và tuỳ chỉnh cấ u hình má y theo ý muố n trong khả nă ng cung cấ p củ a
cô ng ty. Sau đó , Apple sẽ lắ p rá p má y tính theo yêu cầ u và giao nó cho khá ch hà ng. Loạ i
quy trình sả n xuấ t nà o đượ c mô tả ở đâ y?

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


a. MTO

b. ATO

c. ETO

d. MTS

Câ u 28: Cá c yếu tố cạ nh tranh là gì ?

a. Các lựa chọn của khách hàng

b. Các lựa chọn doanh nghiệp hướng đến để thu hút các khách hàng

c. Cá c đặ c tính, đặ c tả hỗ trợ kỹ thuậ t

d. Cá c lự a chọ n khá ch hà ng hướ ng đến theo chiến lượ c củ a doanh nghiệp

Câ u 28: Thuậ t ngữ nà o đượ c sử dụ ng đố i vớ i hà nh độ ng dịch chuyển nhữ ng hoạ t độ ng


nộ i bộ và cá c quy trình đưa ra quyết định cho nhà cung ứ ng khá c ?

a. Tìm nguồ n cung chiến lượ c

b. Thuê ngoài

c. Gọ i thầ u

Câ u 29: Loạ i nà o sau đâ y khô ng phả i là cấ u trú c quy trình cơ bả n?

a. Sản xuất dư thừa cao

b. Trung khu sả n xuấ t

c. Quy trình liên tụ c

d. Khu vự c sả n xuấ t nhó m chung

câ u 30: Trong dịch vụ , là m cá ch nà o để có sự tinh gọ n ?

a. Giả m thiểu lự a chọ n phứ c tạ p

b. Giả m thiểu cá c sự thiếu đả m bả o

c. Giảm thiểu các không chắc chắn

d. Giả m thiểu quy trình phứ c tạ p

Câ u 31: Việc nà o là tố t nhấ t để tinh gọ n hệ thố ng sả n xuấ t ?

a. Kiểm định chấ t lượ ng tạ i nguồ n

b. Giả m tồ n kho
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
c. Giảm thời gian chờ

d. Giả m thờ i gian kiểm định

Câ u 32: Phương tiện vậ n chuyển nà o đượ c sử dụ ng trong vậ n chuyển số lượ ng sả n


phẩ m vớ i số lượ ng lớ n nhấ t xuyên quố c gia ?

a. Đườ ng ố ng

b. Đườ ng bộ

c. Đườ ng hà ng khô ng

d. Đường thủy

Câ u 33: Tính chuyên biệt củ a mộ t mặ t hà ng là gì?

a. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó đó ng vai trò như thế nà o và có bao nhiêu
sự thay thế cho nó

b. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó đượ c xem như thế nà o và có bao nhiêu sự
thay thế cho nó

c. Trong một ý nghĩa liên quan, sản phẩm đó thông dụng như thế nào và có bao
nhiêu sự thay thế cho nó

d. Trong mộ t ý nghĩa liên quan, sả n phẩ m đó chuyên biệt như thế nà o và có bao nhiêu sự
thay thế cho nó

Câ u 34: Cá c yếu tố nhấ n mạ nh đến cạ nh tranh trong logistics ?

a. Tốc độ vận chuyển và chất lượng dịch vụ

b. Chi phí vậ n chuyển và chấ t lượ ng dịch vụ

Câ u 35: Ba chữ T nà o liên quan đến Poka-Yokes trong dịch vụ ?

a. Tasks (Cô ng việc) - Take (Xử lý) - Tangibles (Hữ u hình)

b. Tasks (Công việc) - Treatments (Hướng xử lý) - Tangibles (Hữu hình)

Câ u 36: Lã ng phí là gì ?

a. Bất cứ điều gì không tạo ra giá trị

b. Bấ t cứ điều gì gâ y thấ t thoá t

Câ u 36: Bộ ba cố t lõ i là gì ?

a. Đánh giá các doanh nghiệp dựa trên tiêu chí xã hội, kinh tế, môi trường

b. Là một chiến lược bền vững


Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
c. Bao gồ m Thịnh vượ ng kinh tế. Trá ch nhiệm xã hộ i, Dẫ n đầ u về quả n lý mô i trườ ng

Câ u 37: Có bao nhiêu loạ i lã ng phí theo triết lý củ a Toyota ?

a. 4

b. 6

c.7

d. 5

Câ u 38: Nă ng suấ t là gì

a. Đầu ra chia cho Đầu vào

b. Đầ u và o chia cho Đầ u ra

c. Đo lườ ng hiệu quả đầ u ra

d. Đo lường hiệu quả sử dụng nguồn lực

Câ u 37: Ba loạ i chi phí chinh yếu nà o đượ c xem xét để chỉ ra tổ ng chi phí sở hữ u ?

a. Acquisition costs, inventory costs, transport costs

b. Acquisition costs, inventory costs, post-ownership costs

c. Acquisition costs, ownership costs, post-ownership costs

Câ u 39: Hiệu ứ ng Bullwhip là gì ?

a. Biến thiên về cầ u đượ c thay đổ i khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà sả n
xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng

b. Biến thiên về cầu được khuếch đại khi chúng ta dịch chuyển từ khách hàng sang
nhà sản xuất trong chuỗi cung ứng

c. Biến thiên về cung đượ c giả m dầ n khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà
sả n xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng

d. Biến thiên về cung đượ c khuếch đạ i khi chú ng ta dịch chuyển từ khá ch hà ng sang nhà
sả n xuấ t trong chuỗ i cung ứ ng

Câ u 40: Hà nh lý đượ c vậ n chuyển cù ng lú c vớ i bạ n khi bạ n đi má y bay / xe đò đượ c xem


là dịch vụ .

a. Nỗ i

b. Ngầm

c. Chủ quan
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
d Liên kết

Câ u 41: Loạ i nà o sau đâ y khô ng phả i là cấ u trú c quy trình cơ bả n?

a. Sản xuất dư thừa cao

b. Trung khu sả n xuấ t

c. Quy trình liên tụ c

d. Khu vự c sả n xuấ t nhó m chung

Câ u 42: Nguồ n cung ứ ng chiến lượ c là gì?

a. phá t triển & quả n lý mố i quan hệ vớ i cá c nhà cung ứ ng nhằ m có dịch vụ đá p ứ ng nhu
cầ u doanh nghiệp

b. bị phá t triển mố i quan hệ vớ i cá c nhà cung ứ ng nhằ m có hà ng hó a và dịch vụ đá p ứ ng


nhu cầ u doanh nghiệp

c. Phá t triển & quả n lý cá c nhà cung ứ ng nhằ m có hà ng hó a và dịch vụ đá p ứ ng nhu cầ u


doanh nghiệp

d. Phát triển & quản lý mối quan hệ với các nhà cung ứng nhằm có hàng hóa và
dịch vụ đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp

Câ u 43: Nhữ ng quy trình đượ c dù ng là m mộ t hệ thố ng xâ y dự ng nhằ m phá t hiện ra lỗ i


sai

a. Chống sai sót (Poka-yokes)

b. Bả n về quy trình / Bả n thiết kế dịch vụ (Blueprints)

c. Cả 3 đều đú ng

d. Luu do (Flowchart)

Công ty có thể gia tăng tính phản ứng nhanh cho chuỗi cung ứng bằng cách - Tă ng
số lượ ng cơ sở vậ t chấ t.
Để điều chỉnh chuỗi cung ứng cho phù hợp với chiến lược kinh doanh, doanh
nghiệp cần thực hiện
- Tấ t cả đều đú ng (Am hiểu thị trườ ng mà doanh nghiệp đang tham gia, Xá c định chứ c
nă ng trọ ng tâ m củ a doanh nghiệp, Phá t triển nhữ ng nă ng lự c cầ n thiết củ a chuỗ i cung
ứ ng).
Giá trị được tạo thành trong chuỗi cung ứng được xác định bằng chênh lệch giữa
- Giá trị cả m nhậ n củ a khá ch hà ng và chi phí phá t sinh trong toà n bộ chuỗ i để thự c hiện
yêu cầ u củ a khá ch hà ng.
Hình thức lưu kho bao gồm - Tấ t cả đều đú ng (Lưu kho theo chu kỳ, Lưu kho chú
trọ ng độ an toà n, Lưu kho theo mù a)

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là - Là bướ c đầ u tiên củ a quy trình
đặ t hà ng
Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc? Logistic
Vận tải đa phương thức có đặc điểm: 1) ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia;
2) chỉ một người vận tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận
chuyển; 3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho
đoạn vận chuyển của mình; 4) chỉ một chứng từ (Multimodal Transport
Document). Ý nào đúng? D. Cá c ý (1), (2) và (4) đú ng
Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo
ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và: A. sả n phẩ m khô ng dự trữ
đượ c
Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ - Dự trữ theo mù a vụ
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông
tin? B. 2.
VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào? D. Hiệp hộ i giao nhậ n Việt Nam
Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển: Cả ng trung chuyển
Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước - 3
Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại
thành? - Kho nguyên, nhiên vậ t liệu, phụ tù ng ... và kho thà nh phẩ m
Xu hướng phát triển thứ nhất của logistics là: A. Ứ ng dụ ng cô ng nghệ thô ng tin,
thương mạ i điện tử ngà y cà ng phổ biến và sau rộ ng trong cá c lĩnh vự c củ a logistics
Yếu điểm của phương thức vận chuyển bằng đường hàng không là c. Chi phí đắ t.
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách
hàng? - Thanh toá n vớ i khá ch hà ng
Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước có logistics phát triển
nhất thế giới: D. Cá c chính sá ch và định hướ ng củ a chính phủ .

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Khái niệm đầy đủ về lĩnh vực “vận tải” trong chuỗi cung ứng - Là việc vậ n chuyển mọ i
thứ từ nguyên liệu thô cho đến thà nh phẩ m giữ a cá c địa điểm khá c nhau trong mộ t chuỗ i
cung ứ ng.
Kho chứa hàng được xây dựng theo những hướng nào - Tấ t cả đều đú ng (Tậ p trung và o
sả n phẩ m, Tậ p trung và o chứ c nă ng, Tậ p trung và o sả n phẩ m và chứ c nă ng).
Lập kế hoạch tổng thể nhằm thiết lập những điều kiện tối ưu cho sản xuất và lưu kho
trong - 3 đến 18 thá ng tiếp theo.
Lĩnh vực “ Sản xuất” trong chuỗi cung ứng cần quan tâm đến - Tấ t cả đều đú ng (Cô ng
suấ t chế tạ o, Dự trữ sả n phẩ m, Phương tiện sả n xuấ t).
Mô hình SCOR (đã được đơn giản hóa) xác định bốn loại hoạt động nào sau đây của
chuỗi cung ứng - Hoạ ch định, tìm nguồ n, sả n xuấ t, phâ n phố i.
Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển hình - Mố i
quan hệ 2 chiều giữ a cá c thà nh phầ n.
Một trong những cách thức để nhận biết sự thích ứng chiến lược trong chuỗi cung
ứng là - Chiến lượ c cạ nh tranh phù hợ p vớ i chiến lượ c củ a bộ phậ n thu mua
Năng lực chuỗi cung ứng của doanh nghiệp phụ thuộc vào các quyết định trong 5 lĩnh
vực: Sả n xuấ t – hà ng tồ n kho - vậ n tả i – địa điểm - thô ng tin
Nhà máy được xây dựng nhằm phục vụ những mục đích nào - Tậ p trung và o sả n phẩ m
hoặ c tậ p trung và o chứ c nă ng.
Nhà quản trị cần lưu ý gì về lĩnh vực “địa điểm” trong chuỗi cung ứng - Tấ t cả đều đú ng
(Nhữ ng quyết định về địa điểm đều mang tính chiến lượ c vì ả nh hưở ng trự c tiếp đến doanh
thu, chi phí và hiệu suấ t củ a chuỗ i cung ứ ng, Địa điểm là khu vự c địa lý để doanh nghiệp lự a
chọ n đặ t nhà má y và nhà phâ n phố i, Địa điểm xâ y dự ng nhà má y thì rấ t khó thay đổ i hoặ c
mấ t nhiều thờ i gian và chi phí để thay đổ i).
Nhận định nào KHÔNG đúng về vai trò của yếu tố địa điểm trong việc xác định năng
lực chuỗi cung ứng của công ty - Quyết định về Địa điểm là quyết định trong ngắ n hạ n.
Những phương tiện vận tải cơ bản - Tà u biển, má y bay, xe tả i, đườ ng sắ t, phương tiện vậ n
tả i điện tử , đườ ng ố ng.
Ở trạng thái động, Chuỗi cung ứng được định nghĩa - Chuỗ i cung ứ ng bao gồ m cá c dò ng
chả y ổ n định củ a thô ng tin, sả n phẩ m, dò ng ngâ n quỹ giữ a cá c mắ t xích trong chuỗ i.
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định
nhu cầu - Khả o sá t, thu thậ p số liệu
Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu -
Thố ng kê kết quả hoạ t độ ng bá n hà ng qua cá c nă m.
Sự không chắc chắn trong hoạt động chuỗi cung ứng, cụ thể - Chu kỳ số ng củ a sả n phẩ m,
sự linh hoạ t củ a chuỗ i, tầ n suấ t xả y ra sự cố .
Tại sao cần phải quan tâm đến lĩnh vực “Thông tin” trong chuỗi cung ứng - Tấ t cả đều
đú ng (Thô ng tin tạ o sự kết nố i củ a tấ t cả cá c hoạ t độ ng trong chuỗ i cung ứ ng, Giú p phố i hợ p
cá c hoạ t độ ng hà ng ngà y trong chuỗ i, Dự bá o và lậ p kế hoạ ch, dự đoá n trướ c nhu cầ u trong
tương lai).

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Trong lập kế hoạch tổng hợp, phương pháp sử dụng năng lực sản xuất để đáp ứng
nhu cầu phát huy hiệu quả tốt nhất khi - Chi phí dự trữ hà ng tồ n kho cao và chi phí thay
đổ i nă ng lự c sả n xuấ t, lự c lượ ng lao độ ng thấ p.
Trong một chuỗi cung ứng, … là nơi phát tín hiệu để hình thành nên chuỗi cung ứng -
Khá ch hàng
Trong phạm vi một doanh nghiệp, Chuỗi cung ứng được định nghĩa là - Chuỗ i cung ứ ng
bao gồ m tấ t cả cá c chứ c nă ng có liên quan đến việc nhậ n và hoà n thà nh yêu cầ u củ a khá ch
hà ng
Trụ cột chính để phát triển chuỗi cung ứng bền vững là - Mô i trườ ng, xã hộ i, kinh tế.

.................là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được
nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay: A. EMS.
..............là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý kho
hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu động kết
hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao dịch hàng hóa
hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống
kiểm các đơn đặt hàng mua, bán: WMS
............Là bước đầu tiên và quan trọng trong quá trình hoạch định b. Hoạ ch định nhu
cầ u (Demand planning).
...........Quản lý và điều hành các tổng kho đáp ứng nhu cầu khách hàng và các đại lý
trong chuỗi của từng vùng/khu vực. c. Nhà phâ n phố i (Distributors).
.. . . . . Là hoạt động cân bằng liên tục không ngừng giữa mức sử dụng, mức tồn kho và
mức phục vụ khách hàng. b. Điều độ sả n xuất.
“là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các
thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã ký hiệu, giao hàng và
các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù
lao”. Dấu … là? D. Dịch vụ logistics
“Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? -
Kế hoạ ch
BOQ là mô hình dự trữ nào? - Dự trữ thiếu
Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là - Chuẩ n bị hà ng hó a theo yêu cầu
Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau D. Dịch vụ vậ n tả i
tổ ng hợ p
Các giai đoạn của logistics là: A. Phâ n phố i logistics, hệ thố ng logistics, quả n trị chuỗ i cung
ứ ng
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là: B. Nhà đầ u tư,
đơn vị sả n xuấ t, khá ch hà ng
Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng: C. Sả n xuấ t, vậ n chuyển, tồ n kho,
định vị, thô ng tin.
Câu nào sau đây chỉ ra thành phần trong chuỗi cung ứng: a. Sả n xuấ t. b. Tồ n kho. c. Vậ n
chuyển. (d. a&b&c)
Câu nào sau đây đúng về Logistics: C. Sự kết hợ p quả n lý 2 mặ t đầ u và o (cung ứ ng vậ t tư)
vớ i đầ u ra (phâ n phố i sả n phẩ m) để tiết kiệm chi phí, tă ng hiệu quả gọ i là hệ thố ng logistics.
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG b. Cô ng tá c dự bá o là cô ng tá c khô ng quan trọ ng trong hoạ t
độ ng điều hà nh chuỗ i cung ứ ng.
Câu nào sau đây là mục tiêu của mua hàng? c. Để có đượ c hà ng hó a và dịch vụ đú ng chấ t
lượ ng và chi phí phù hợ p
Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ thống
Logistics Hàn Quốc? A. Nhậ n thứ c đượ c vai trò củ a cơ sở hạ tầ ng, Cả ng là cá nh tay phâ n
phố i cố t lõ i củ a nền kinh tế Hà n Quố c
Câu nào sau đây thể hiện trong môi trường sản xuất hoặc mục tiêu sản xuất, sản phẩm
có thời gian giao hàng (delivery lead time) dài nhất? b. ETO.
Chính sách nào sau đây sẽ làm giảm lượng tồn kho trong hoạch định tổng hợp để xây
dựng kế hoạch: b. Dự a trên mố i quan hệ vớ i nhà cung cấ p khi có sự thiếu hụ t hà ng xả y ra,
giữ mứ c sả n xuấ t thấ p.
c. Điều phố i tố c độ sả n xuấ t bằ ng cá ch tă ng giả m lượ ng nhâ n cô ng hoặ c tă ng giả m thờ i gian
sả n xuấ t. (d. b,và c.)
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer Relationship Management)? A, B,
D
Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM (Supplier
Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain Management) C/ ERP
(Enterprise Resource Planning) D/CRM (Customer Relationship Management) A, B, D
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân phối sản
phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty khác là công ty C để
thực hiện thì được xem là: 2PL (logistics bên thứ 2)
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn của
việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tụ c xuấ t khẩ u, lậ p kho chứ a hà ng,
vậ n chuyển hà ng hó a tớ i khá ch hà ng thì đượ c xem là - 3PL (logistics bên thứ ba)
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin,
phân công) là: D. Logistics 1PL.
Chuỗi cung ứng (Supply chain) là: a. Sự liên kết cá c cô ng ty nhằ m đưa sả n phẩ m hay dịch
vụ ra thị trườ ng. b. Mộ t mạ ng lướ i lự a chọ n cá c sả n phẩ m và phâ n phố i nhằ m thự c hiện cá c
chứ c nă ng thu mua nguyên liệu, chuyển đổ i nguyên liệu thà nh bá n thà nh phẩ m, thà nh phẩ m
và phâ n phố i chú ng cho khá ch hà ng. (c. a,b)
Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? 6
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng? B. 5
Công thức D =d1+d2+...+dn−1+₂dn/n-1 - Dự trữ bình quâ n
Công ty cung cấp giải pháp logistics tại Việt Nam là: C. CSC
Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư - Đá nh giá nă ng lự c
củ a nhà má y

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Thông tin cần thiết để phát triển một kế hoạch sản xuất tổng thể (Master production
schedule) đến từ câu nào sau đây? d. Kế hoạ ch vậ t tư (the material requirements plan).
Thực trạng ngành logistics ở Việt Nam: B. Giá cả logistics Việt Nam tương đố i rẻ so vớ i mộ t
số nướ c khá c, nhưng chấ t lượ ng dịch vụ chưa cao và phá t triển bền vữ ng
Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành phẩm
và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách
hàng được gọi là: C. Quả n trị cá c chuỗ i cung ứ ng.
Tổng chi phí logistics ở Việt Nam (trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng: C. 17 tỷ
đô la, chiếm 25%
Trong bảng Conflicts in conventional Supply Systems (Mâu thuẫn trong hệ thống cung
ứng), các câu nào sau đây ĐÚNG: a. Mụ c tiêu củ a bộ phậ n kinh doanh (marketing) và bộ
phậ n sả n xuấ t (operation) có thể gặ p nhau trong trườ ng hợ p tồ n kho cao.
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lực logistics năm 2010, Việt Nam đứng vị trí thứ
bao nhiêu?
B. 53
Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logistics thành công theo Gs David
Simchi-Levi, cần chú ý đồng bộ những xu hướng nào? B. Toà n cầ u hó a, chi phí logistics
tă ng, rủ i ro gia tă ng, chi phí lao độ ng ở cá c nướ c đang phá t triển, yêu cầ u về phá t triển bền
vữ ng, biến độ ng giá cả nguyên vậ t liệu
Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI - chỉ
xuấ t hiện khi chuỗ i cung ứ ng có vấ n đề
Trong chuỗi cung ứng, quyết định KHÔNG liên quan đến sản xuất: d. Dịch vụ khá ch
hà ng như thế nà o?.
Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ
liệu, số liệu, liên lạc): A. Xuấ t hiện và lưu thô ng ngượ c chiều nhau.
Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”, không bao gồm: Customer.
Trong một chuỗi cung ứng, ... quyết định sự tồn tại của cả chuỗi - Khá ch hà ng
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là: A. Chiều cung ứ ng nguyên vậ t liệu đầ u và o
Trong quản trị chuỗi cung ứng, là “ nguồn dinh dưỡng ” cho toàn bộ chuỗi cung ứng: D.
Thô ng tin.
Trong quản trị logistics, là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của
khách hàng: D. Dịch vụ khá ch.
Trọng tải toàn phần của tàu biển (Dead Weight Capacity-DWC) là trọng lượng tàu đầy
hàng ở mớn nước tối đa trừ đi: D. Trọ ng lượ ng củ a con tà u khô ng hà ng.
Trong vài thập niên đầu thế kỷ 21, logistics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào? D.
Tấ t cả cá c phương á n trên

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Quản trị chuỗi cung ứng (Supply chain management) là sự phối hợp của.........tồn kho,
địa điểm và. giữa các thành viên tham gia trong chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng nhịp
nhàng và hiệu quả
các nhu cầu của. a. Sả n xuấ t/vậ n chuyển/thị trườ ng.
Quản trị chuỗi cung ứng cơ bản (Basic of supply chain management) bao gồm: a.
Demand management, Master Planning, Material requirement planning, Capacity
management and Production activity control. b. Aggregate inventory management, Item
inventory management. c. Purchasing and physical distribution, Lean and quality systems,
Theory of Constraints. (d. a,b,c,d)
RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ ,
bộ nhớ
của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí
sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ
dự trữ hàng - 10cm đến 100m
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ logistics
thuê ngoài giảm dần: C. Doanh nghiệp có vố n đầ u tư nướ c ngoà i, cô ng ty tư nhâ n/cổ phầ n,
doanh nghiệp nhà nướ c
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển: Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không, đường ống, đường
điện tử? B. Đườ ng điện tử > đườ ng ố ng> đườ ng hà ng khô ng> đườ ng bộ > đườ ng sắ t> đườ ng
biển
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng
hóa A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống?: C. A > B > C >
D
Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận
chuyển: A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử: A. D > B
> C >A
SCM có nghĩa là gì? A. Quả n lý chuỗ i cung ứ ng
SCM đối với doanh nghiệp - Chỉ hỗ trợ cho hoạ t độ ng phá t triển kênh phâ n phố i
Shitsuke là gì? A. Sẵ n sà ng: Á p dụ ng nhữ ng cô ng việc thườ ng xuyên liên tụ c, bằ ng cá ch quy
định rõ nhữ ng thủ tụ c để thự c hiện cá c cô ng việc sà ng lọ c, sắ p xếp, sạ ch sẽ
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở: A. Khả nă ng hợ p nhấ t, gắ n kết cá c nguồ n lự c,
tiềm nă ng củ a cá c đố i tá c và o cô ng ty
Tàu Container là loại tàu chở bách hóa hiện đại, tàu container có những loại tiêu biểu
như sau: C. Full/Semi-container ships, Lo-Lo (Lift on and Lift off), Ro-Ro (Roll on Roll off).
Tên của 5 bước trong hệ thống 5s? B. Seiri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là: A. Cạ nh tranh
khô ng là nh mạ nh B. Thiếu hẳ n sự liên kết (both).
Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logistics năm 2010, Mỹ
đứng vị trí thứ bao nhiêu? C. 15

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Container có thể được bảo quản, đóng hàng, dỡ hàng và giao nhận tại: C. Nhữ ng nơi có
tên gọ i như CY, CFS, CD, ICD
Cross – docking là kho - Phâ n phố i tổ ng hợ p
Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên
vật liệu: Tính chính xá c cao
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là -
Tố c độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tố t, độ chính xá c trung bình
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là : Tố c độ
chậ m, chi phí thấ p, hiệu quả thấ p, độ chính xá c thấ p
Đầu vào và đầu ra của quá trình hoạch định (Planning) là a. Thô ng tin cung cầ u, nguồ n
lự c chuỗ i cung ứ ng. (c. a và c.)
Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên suốt dây
chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong chuỗi cung cấp : Nhà
cung cấp – thu mua, Thu mua – sản xuất, Sản xuất – (...), (. ) – phân phối: Trung gian
phâ n phố i
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix? Product
Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động - Lưu kho hà ng hó a
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là: Tạ o ra nhữ ng lợ i ích về mặ t thờ i gian và
địa điểm đố i vớ i sả n phẩ m hay dịch vụ
Dịch vụ phụ trợ của Damco là: D. Tấ t cả đều đú ng
Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính thức được công
nhận trong
" - Luậ t thương mạ i Việt Nam – nă m 2005
Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistics đối với doanh nghiệp: C. Giú p
quả ng bá thương hiệu củ a doanh nghiệp đến khá ch hà ng
Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logistics và phân phối? A. Ngườ i ta ví
toà n bộ quá trình phâ n phố i là mộ t “cỗ má y” phâ n phố i hà ng hó a chuyển độ ng khô ng ngừ ng
dướ i sự tổ hợ p và giá m sá t củ a cô ng nghệ logistics
Điều nào sau đây là sai khi nói về logistics thu hồi? C. Logistics thu hồ i chỉ có thể thự c
hiện ở cá c quố c gia có dịch vụ logistics phá t triển mạ nh mẽ vì bả n thâ n nó tố n nhiều chi phí
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logistics và chuỗi cung ứng C. Logistics là
mộ t phầ n củ a chuỗ i cung ứ ng, thự c hiện hoạ ch định, thự c hiện và kiểm soá t dò ng lưu
chuyển, tồ n trữ hà ng hó a….đá p ứ ng nhu cầ u củ a khá ch hà ng
Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành
liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây - Dự trữ định kỳ
Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logistics thuê ngoài nhiều
nhất? A. Hàng tiêu dù ng đó ng gó i

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là: A. Cô ng ty thuê mua dịch vụ
và khá ch hà ng củ a cô ng ty đố i vớ i dịch vụ đó .
Dự báo theo phương pháp .................giả thiết sản phẩm tương lai phản ánh sự thay
đổi theo quy luật của dữ liệu trong quá khứ. a. Chuỗ i thờ i gian.
Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên tục giữa các
kỳ đặt hàng là: A. Dự trữ định kỳ.
FMCG Logistics là - Logistics hà ng tiêu dù ng nhanh
Giai đoạn “sản xuất” trong chuỗi cung ứng không bao gồm: A. Đó ng gó i sả n phẩ m hoà n
thiện B. Lưu kho sả n phẩ m dở dang C. Lậ p kế hoạ ch sả n xuấ t D. Tất cả đáp án trên
Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công đoạn nào
sau đây của doanh nghiệp? Cung ứ ng vậ t tư và phâ n phố i sả n phẩ m
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logistics ở Việt Nam: D. Tấ t cả cá c đá p á n trên đều
đú ng
Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ: D. chỉ cho phép giao hà ng cho mộ t
ngườ i duy nhất
Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách
hàng): Có liên quan mậ t thiết và CRM là hoạ t độ ng nằ m trong SCM
Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp xuất
khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất? A. Giá FOB và FAS.
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp nhập
khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất: Giá CIF và CIP
Hai thuật ngữ về dịch vụ logistics không chính xác là: A/ Vendor management/
Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa B/ GOH – Dịch vụ container treo C/ Data
management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi và cam kết của nhà cung cấp D/
Barcode scanning and Label Production – Dịch vụ quét và in mã vạch E/ Value-added
warehousing – Dịch vụ kho bãi giá trị gia tăng? => A và C
Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là: Consolidation/Cross Docking nghĩa là
Giao nhậ n hà ng hó a, Air Freight Forwarding nghĩa là Giao nhậ n hà ng khô ng
Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics: C. Thuê bên
ngoà i nhưng chủ yếu là là m thủ tụ c xuấ t nhậ p khẩ u và thuê xe vậ n tả i.
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của chuỗi cung
ứng A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/ Quản lý tồn kho nguyên vật
liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói: : A. A > C > D > B
Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố: Máy tính; phần mềm; đường
truyền; máy chủ (server); hệ thố ng quả n lý.

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logistics? C. 900-1000
Hiện nay,. được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty logistics: C. Quả n trị
hệ thố ng
thô ng tin.
Hoạt động logistics trong nền kinh tế của một quốc gia: A. Hỗ trợ cho luồ ng chu chuyển
cá c giao dịch kinh tế B. Tá c độ ng đến khả nă ng hộ i nhậ p củ a nền kinh tế C. Hướ ng dẫ n
logistic hiệu quả là m tă ng tính cạ nh tranh D. Tất cả đều đúng
Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt
logistics: C. Sả n xuấ t hà ng hó a cung cấ p cho khá ch hà ng.
Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của? - International Chamber of
Commerce
Incoterms có chức năng - Đưa ra cá c quy định về chuyển giao hà ng hó a
Kho bãi có mấy chức năng chính - 4
Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: Dịch vụ khá ch hàng
Kho bảo thuế có chức năng - Chứ a hà ng hó a nhậ p khẩ u đã đượ c thô ng quan nhưng chưa
nộ p thuế
Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng hóa, sản
xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp: Đố i thủ cạ nh tranh
Lean là gì? C. Cô ng cụ sắ c bén để xâ y dự ng cá c giả i phá p logistics
Lean phát triển ở mấy cấp độ? B. 3
Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng? B. Lã ng phí do
sử a chữ a loạ i bỏ sả n phẩ m hỏ ng
Logistics đầu ra cần quan tâm: Dự trữ thà nh phẩ m và sả n xuấ t hà ng hó a cung cấ p cho cá c
kênh phâ n phố i củ a doanh nghiệp.
Logistics đầu vào cần quan tâm: Lậ p kế hoạ ch, dự bá o và chi phí dự trữ , mua hà ng đố i
vớ i nguyên nhiên vậ t liệu cho sả n xuấ t.
Logistics đầu vào quan tâm đến điều gì? B. Vị trí, thờ i gian, chi phí cho quá trình sả n xuất
Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào? B. Quả n trị dâ y chuyền cung ứ ng.
Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường là khối lượng lớn và phụ thuộc
với mọi loại
hàng hóa. b. Biển.
Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics - Quả n lý tồ n kho
Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics? Quả n lý tồ n kho thà nh
phẩm
MCS (Maersk Communication System) là: A. Hệ thố ng trao đổ i thô ng tin giữ a cá c vă n
phò ng Maersk Logistics.
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics - Chiến lượ c
dịch vụ khá ch hà ng là mộ t bộ phậ n củ a chiến lượ c logistics

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing: Chiến
lượ c dịch vụ khá ch hà ng là mộ t bộ phậ n củ a chiến lượ c marketing.
Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước? D. 6
Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra: Sự thỏ a mã n củ a khá ch hàng
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing? C. Á p dụ ng kịp
thờ i nhữ ng giả i phá p
Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho cuối kỳ là 200
sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu? d. 600 sả n phẩ m.
Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là: A. Ngườ i gử i hà ng (Sender of
Cargo).
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing? C. Quả n trị
chuỗ i cung ứ ng
Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa - Phí vậ n chuyển đã trả
Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ: A. Tổ ng hợ p từ cá c phò ng ban, bộ
phậ n trong doanh nghiệp.
Những cấp độ của Lean gồm: C. Lean manufacturing, Lean enterprise, lean thinking
Những yếu tố chính ảnh hưởng đến kết quả dự báo: a. Nhu cầ u. b. Cung ứ ng. c. Đặ c tính
sả n phẩ m, mô i trườ ng kinh doanh. (d. a&b&c.)
Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto,
trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá trị nhỏ, chiếm (X) %
so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y)% tổng số loại hàng
dự trữ: X là 5% và Y là 55%
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm:
Dự trữ trong vậ n chuyển
Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm: C. Logistics hà ng tiêu dù ng nhanh
(FMCG logistics), logistics ngà nh ô tô (automotive logistics), logistics hó a chấ t (chemical
logistics), logistics hà ng điện tử (electronic logistics), logistics dầ u khí (petroleum logistics)
Phân loại theo hình thức, logistics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định
nhu cầu: A. Khả o sá t, thu thậ p số liệu.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu - Thố ng
kê kết quả hoạ t độ ng bá n hà ng qua cá c nă m
Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến lược tiếp thị
hỗn hợp, TRỪ: C. Quyết định lự a chọ n thị trườ ng mụ c tiêu.

Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)


Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)
Downloaded by TRINH PHAN TUYET (trinhphan.31211572271@st.ueh.edu.vn)

You might also like