You are on page 1of 39

1

Website: tailieumontoan.com

CÁC DẠNG BÀI TẬP THI HSG TOÁN 9


QUA CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
A. Bài toán

Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:


Bài 4:
1) Cho . Tính giá trị của biểu thức:

2) Cho là hai số thực thỏa mãn Chứng minh rằng:

Bài 5: Rút gọn biểu thức:

Bài 6: Cho số thực thỏa mãn Tính giá trị biểu thức .

Bài 7: Cho các số đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện

và . Chứng minh rằng

Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn

Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:

Chứng minh tam giác ABC đều.


Bài 10: Chứng minh rằng: Nếu thì
Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa : ab + bc+ ca =1. Tính giá trị biểu thức

Bài 12: Cho tam giác ABC có và độ dài ba cạnh BC = a, CA = b, AB = c là ba số nguyên

khác nhau

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


2

Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh :

b) Giả sử b < c . Chứng minh:

Bài 13: Cho các số thực thỏa mãn và . Tính giá

trị của biểu thức

Bài 14:
a. Cho . Tính .
b. Cho là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.

Chứng minh rằng: là bình phương của một số hữu tỉ.

Bài 15: Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn và .

Tính giá trị của biểu thức .

Bài 16: Cho a = x + ,b=y+ , c = xy + . Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc

Bài 17: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức

Bài 18: Chứng minh rằng: Nếu và thì

Bài 19: Cho . Tính giá trị của biểu thức

.
Bài 20: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn . Tính

Bài 21: Tính giá trị biểu thức

Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện

và . Tính giá trị của

Bài 23: Cho biểu thức: . Tính giá trị của A khi

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


3

Website: tailieumontoan.com

Bài 24: Cho (x + ).(y + )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0

Bài 25: Chứng minh rằng :A= là số nguyên

Bài 26: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :

Hãy tính tổng: S=


Bài 27: Tính giá trị của biểu thức P
với

Bài 28: Tính giá trị biểu thức biết

Bài 29: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Bài 30: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Bài 31: Tính giá trị biểu thức , biết rằng
;

Bài 32: Tính .

Bài 33: Cho . Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối

giản).

Bài 34: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Bài 35: Cho và .


Tìm giá trị của biểu thức .
Bài 36: Cho Không dùng máy tính, chứng minh rằng các biểu thức

và có giá trị đều là số chẵn.

Bài 37: Cho các số thỏa mãn và . Tính


.
Bài 38: Cho Không dùng máy tính, hãy chứng minh các biểu thức

và có giá trị đều là số chẵn.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


4

Website: tailieumontoan.com
Bài 39: Tính giá trị biểu thức , biết ;

Bài 40: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Bài 41: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Bài 42: Cho và . Tìm giá trị của biểu thức .

Bài 43: Cho . Tính

Bài 44: Cho x, y, z là các số thực thỏa:

Chứng minh rằng

Bài 45: Cho đa thức P(x) = x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1) = 10, P(2) =
20, P(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức

Bài 46: Tính giá trị biểu thức

Bài 47: Cho biểu thức: với

Tính giá trị của biểu thức P với .

1
Bài 48: Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức
x2
1
A = x3 + .
x3
a 3  3a  2
Bài 49: Tính gía trị biểu thức P  3 , biết a  3 55  3024  3 55  3024
a  4a  5a  2
2

Bài 50: Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3  3x  1; y 3  3y  1, z 3  3z  1
Chứng minh rằng x 2  y 2  z 2  6
Bài 51: Cho biểu thức:
P  1  x  1  x  1  x 2  1  x  1  x  1  x 2 với x  1;1
1
Tính giá trị của biểu thức P với x  .
2012

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


5

Website: tailieumontoan.com
Bài 52: Cho các số thực thỏa mãn

Tính giá trị biểu thức

Bài 53: Cho các số thực thỏa mãn

Tính giá trị biểu thức

Bài 54: a. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:

b. Tính giá trị của biểu thức: B =

Bài 55: Tính giá trị của biểu thức

tại

Bài 56: Cho là số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị các biểu thức

; .

Bài 57: Cho .


Tính với .

Bài 58: Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: và .

Chứng minh rằng:

Bài 59: Cho x;y;z dương sao cho

Tìm giá trị lớn nhất của .

Bài 60: Cho biểu thức: A = , với a ≥ 0

Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 .


Bài 61: Cho ba số x, y, z thỏa mãn

Tính giá trị của biểu thức

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


6

Website: tailieumontoan.com
Bài 62: Cho a, b, c thỏa mãn ; ;

Tính giá trị biểu thức H=

Bài 63: Tính giá trị của biểu thức N=

Bài 64: Cho . Tính giá trị của .

Bài 65: Cho ba số thực dương thỏa mãn

và Chứng minh đẳng thức

Bài 66: Cho hai số thực thỏa mãn ( và ). Tính giá trị của biểu

thức

Bài 67: Cho số thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị các biểu thức:

Bài 68: Tính giá trị biểu thức tại .

Bài 69: Tính tổng .

Bài 70:
1/ Cho ba số thực dương thõa mãn . Chứng minh rằng

2/ Cho các số khác 0 thỏa mãn . Hãy tính giá trị của biểu thức

Bài 71: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện Tính giá trị

của biểu thức


Bài 72: . Chứng minh rằng:

.
Bài 73: Cho là số thực âm thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


7

Website: tailieumontoan.com

Bài 74: Tính giá trị biểu thức: tại .

Bài 75: Cho . Tính giá trị của biểu thức


Bài 76: Cho ba số thỏa mãn . Chứng minh

Bài 77: Gọi , , là ba nghiệm của phương trình


Không giải phương trình, hãy tính tổng:

Bài 78: Cho a, b, c >0 thỏa mãn .Tính H=

Bài 79: 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử .

2) Cho x, y thỏa mãn .

Tính giá trị của biểu thức .

Bài 80: Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .

Chứng minh rằng

Bài 81: Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.

(1  y 2 )(1  z 2 ) (1  z 2 )(1  x 2 ) (1  x 2 )(1  y 2 )


Hãy tính giá trị biểu thức: A = x y z
(1  x 2 ) (1  y 2 ) (1  z 2 )

Bài 82: Cho với đôi một khác nhau và khác không. Tính giá trị

của biểu thức


Bài 83:

a) Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng .

b) Cho là nghiệm dương của phương trình .

Tính giá trị của biểu thức

B. Lời giải

Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


8

Website: tailieumontoan.com
Lời giải

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức


Lời giải

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:


Lời giải
Đặt ;

(vì )

Bài 4:
1) Cho . Tính giá trị của biểu thức:

2) Cho là hai số thực thỏa mãn Chứng minh rằng:

Lời giải
1)

2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
9

Website: tailieumontoan.com

Bài 5: Rút gọn biểu thức:

Lời giải

Bài 6: Cho số thực thỏa mãn Tính giá trị biểu thức .

Lời giải

Bài 7: Cho các số đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện

và . Chứng minh rằng

Lời giải

Vậy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


10

Website: tailieumontoan.com
Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn

Lời giải
Giả sử tồn tại bộ số thực thỏa mãn yêu cầu đề bài
; ;
Nếu thì (mâu thuẫn )
Do đó trong 3 số a, b, c phải có ít nhất 2 số khác nhau. Khi đó:

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Nếu tồn tại 2 số bằng nhau, giả sử , ta có:

(mâu thuẫn )
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Đặt ; ;

(mâu thuẫn)

Vậy không tồn tại bộ 3 số thỏa mãn theo yêu cầu.


Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:

Chứng minh tam giác ABC đều.


Lời giải

Từ giả thiết ta suy ra a > 0 ; b > 0 ; c > 0 và

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


11

Website: tailieumontoan.com

(với )

. Vậy tam giác ABC đều.

Bài 10: Chứng minh rằng: Nếu thì


Lời giải

Đặt

Ta có:
Bình phương hai vế được:
Biến đổi ta được:
hay (đpcm)

Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa : ab + bc+ ca =1. Tính giá trị biểu thức

Lời giải

ta có: ab + bc+ ca =1. Khi đó

Tương tự:
Với a, b, c là ba số thực dương, ta có:

Tính được các biểu thức tương tự ta được:

Bài 12: Cho tam giác ABC có và độ dài ba cạnh BC = a, CA = b, AB = c là ba số nguyên

khác nhau
a) Chứng minh :
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
12

Website: tailieumontoan.com
b) Giả sử b < c . Chứng minh:
Lời giải
a) Áp dụng định lí hàm cosin ta có

b) Ta có, ba cạnh của tam giác là ba số nguyên khác nhau, b < c suy ra
b<a<c
Nếu b=1 thì từ câu a ta có:

Nếu b=2 thì từ câu a ta có:

Do đó ( đpcm) .
Bài 13: Cho các số thực thỏa mãn và . Tính giá

trị của biểu thức

Lời giải

Bài 14:

a. Cho . Tính .
b. Cho là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.

Chứng minh rằng: là bình phương của một số hữu

Lời giải

a.Ta có: .
Vậy .
b.Ta có:

Bài 15: Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn và .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


13

Website: tailieumontoan.com

Tính giá trị của biểu thức .

Lời giải

Với a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, ta có:

Vậy =1

Bài 16: Cho a = x + ,b=y+ , c = xy + . Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc.

Lời giải

a2 = x2 + + 2, b2 = y2 + + 2, c2 = x2y2 + +2

ab = (x + )(y + ) = xy + + + =c+ +

abc = (c + + ).c

= c2 + c( + )

= c2 + (xy + )( + )

= c2 + x2 + y2 + +

= a2 – 2 + b2 – 2 + c2
A = a2 + b2 + c2 – abc = 4

Bài 17: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức

Lời giải

Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với ta được:

(1)

Nhân cả 2 vế của đẳng thức đã cho với ta được:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


14

Website: tailieumontoan.com
(2)
Cộng (1) với (2) theo vế rồi rút gọn ta được: x + y = 0.
Vậy A = 2016.

Bài 18: Chứng minh rằng: Nếu và thì

.
Lời giải
Đặt: . Ta có:
vì (1)
Mặt khác:
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.

Bài 19: Cho . Tính giá trị của biểu thức

.
Lời giải

Thay vào A ta có

Bài 20: Cho a, b, c >0 thỏa mãn . Tính

H=

Lời giải

 Vì nên 1+c=

 Tương tự ta có

 Vậy H=

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


15

Website: tailieumontoan.com

Bài 21: Tính giá trị biểu thức .

Lời giải

Đặt . Ta có

(Do )

Suy ra
Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và

. Tính giá trị của

Lời giải
Ta có
Tương tự và

Suy ra

Ta có

Suy ra

Bài 23: Cho biểu thức: . Tính giá trị của A khi

Lời giải

x= =

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


16

Website: tailieumontoan.com
Thay x = 2 vào biểu thức A ta có:
A = (22 – 2 – 1)2 + 2013 = 1 + 2013 = 2014

Vậy khi x = thì giá trị của biểu thức A là 2014

Bài 24: Cho (x + ).(y + )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0

Lời giải

(x + ).(y + )=2013

(x - )(x + ).(y + )=2013(x - )

-2013.(y + )=2013(x - )

-y - =x -

Tương tự: -x - =y-


x+y =0 x =-y x2013+ y2013=0

Bài 25: Chứng minh rằng :A= là số nguyên

Lời giải

A=

A=

= =

=1 Z
Bài 26: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :

Hãy tính tổng: S=


Lời giải

Ta có: (
1=

Vậy S=1+1=2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
17

Website: tailieumontoan.com
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức P
với
Lời giải

Với x = 1.Ta có
Vậy với x = 1 thì P = 2014

Bài 28: Tính giá trị biểu thức biết

Lời giải
ĐKXĐ:

Ta có

Từ giả thiết

Do đó

Bài 29: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Lời giải:

Từ giả thiết : Ta có

Bài 30: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Lời giải

Ta có :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


18

Website: tailieumontoan.com

Vầy Giá trị lớn nhất của P là xảy ra khi và và hoán vị của

Bài 31: Tính giá trị biểu thức , biết rằng


;
Lời giải

Đặt khi đó

(1)
Đặt khi đó

(2)
Từ (1) và (2) suy ra A = =

Bài 32: Tính .

Lời giải
Ta có:


Bài 33: Cho . Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối

giản).
Lời giải

Với mọi số nguyên dương n ta có:

Suy ra

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


19

Website: tailieumontoan.com

Bài 34: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Lời giải

Từ giả thiết : Ta có

Bài 35: Cho và .


Tìm giá trị của biểu thức .
Lời giải
Ta có:

Vậy, .

Bài 36: Cho Không dùng máy tính, chứng minh rằng các biểu thức

và có giá trị đều là số chẵn.

Lời giải
- Chứng minh M là số chẵn

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


20

Website: tailieumontoan.com
)

- Chứng minh N là số chẵn

Chú ý :
- Học sinh có thể tính M bằng cách đưa về phương trình bậc 3: , giải ra được
nghiệm M = 2. Mỗi ý dưới đây cho 0,5 điểm.


- Học sinh có thể chứng minh N là số chẵn bằng cách đặt :

rồi xây dựng công thức để chỉ ra S7 là số chẵn hoặc

có thể khai triển để tính N thì đều cho 0,5đ.

Bài 37: Cho các số thỏa mãn và . Tính


.
Lời giải
Vì nên .

hoặc hoặc
hoặc hoặc .

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


21

Website: tailieumontoan.com
*Nếu .

*Nếu

*Nếu .

Vậy .

Bài 38: Cho Không dùng máy tính, hãy chứng minh các biểu thức

và có giá trị đều là số chẵn.


Lời giải
- Chứng minh M là số chẵn

- Chứng minh N là số chẵn

Vây M, N là các số chẵn.


Bài 39: Tính giá trị biểu thức , biết ;

Lời giải
Đặt khi đó

(1)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


22

Website: tailieumontoan.com
Đặt khi đó

(2)
Từ (1) và (2) suy ra A = =

Bài 40: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức

Lời giải

Từ giả thiết: Ta có

Bài 41: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Lời giải
Ta có:

Vậy Giá trị lớn nhất của P là xảy ra khi và và hoán

vị của
Bài 42: Cho và . Tìm giá trị của biểu thức .
Lời giải
Ta có:

Vậy, .

Bài 43: Cho . Tính

Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
23

Website: tailieumontoan.com
Ta có :

Lại có

Bài 44: Cho x, y, z là các số thực thỏa:

Chứng minh rằng

Lời giải

Trừ (1) và (2) vế theo vế, ta có:

Trừ (3) và (4) vế theo vế ta có:

Điều phải chứng minh.


Bài 45: Cho đa thức P(x) = x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1) = 10, P(2) =
20, P(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Đặt Q(x) = P(x) – 10x
Có Q(1) = Q(2) = Q(3) = 0
Q(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – r)
P(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – r) + 10x
Khi đó: A =

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


24

Website: tailieumontoan.com

Bài 46: Tính giá trị biểu thức

Lời giải

Bài 47: Cho biểu thức: với

Tính giá trị của biểu thức P với .

Lời giải

Chú ý: Nếu HS tính P2


- Tính:
- Rút gọn:

- Thay được

- Do P không âm suy ra

1
Bài 48: Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức
x2
1
A = x3 + .
x3
Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


25

Website: tailieumontoan.com
Ta có A = (x + )3 – 3(x + )

Từ giả thiết ta có: x2 + +2 = 25  (x + )2 = 52 => x + = -5 vì x < 0


Do đó A = (-5)3 – 3.(-5) = - 110
a 3  3a  2
Bài 49: Tính gía trị biểu thức P  , biết a  3 55  3024  3 55  3024
a 3  4a 2  5a  2
Lời giải
tính thay a=5 vào

Bài 50: Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3  3x  1; y 3  3y  1, z 3  3z  1
Chứng minh rằng x 2  y 2  z 2  6
Lời giải
Cộng cả ba đẳng thức ta có hệ

trừ (1) cho (2) ta được


cộng (1) ;(2) ;(3) ta có (*)
mà tù x+y+z=0 suy ra thay vaò (*) ta có đpcm

Bài 51: Cho biểu thức:


P  1  x  1  x  1  x 2  1  x  1  x  1  x 2 với x  1;1
1
Tính giá trị của biểu thức P với x  .
2012
Lời giải

Lời giải khác:

Tính: P 2  2 1  x   2
1  x  x 2
2

- Rút gọn: P  2 1  x   2 1  x  x
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


26

Website: tailieumontoan.com
2
1 2013 2013  2013 
- Thay x  được P 2  2.  2.  2.  
2012 2012 2012 2
 2012 
2013
- Do P không âm suy ra P  2
2012
Bài 52: Cho các số thực thỏa mãn

Tính giá trị biểu thức

Lời giải

Ta có a + b + c - 3abc = (a + b + c )(a + b + c - ab - bc - ca ) = 0
3 3 3 2 2 2

Þ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc
3
Do vậy, P =
2
Bài 53: Cho các số thực thỏa mãn

Tính giá trị biểu thức

Lời giải

Ta có a + b + c - 3abc = (a + b + c )(a + b + c - ab - bc - ca ) = 0
3 3 3 2 2 2

Þ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc
3
Do vậy, P =
2
Bài 54: a. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:

b. Tính giá trị của biểu thức: B =

Giải:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


27

Website: tailieumontoan.com

a. Ta có:

Vậy

Theo câu a) Ta có (*)

b. Áp dụng (*) ta có:

(Vì )

Tượng tự ; ;….

Suy ra

Bài 55: Tính giá trị của biểu thức

tại

Giải:

Tính giá trị của biểu thức tại

nên là nghiệm của đa thức

Do đó

Bài 56: Cho là số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị các biểu thức

; .
Giải:

(do )

Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


28

Website: tailieumontoan.com

+)

+)

Bài 57: Cho .


Tính với .
Giải:

Bài 58: Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: và .

Chứng minh rằng:

Giải:
Ta có: nªn

Từ đó:

Bài 59: Cho x;y;z dương sao cho

Tìm giá trị lớn nhất của .


Giải:

HD Áp dụng BĐT + với a; b là các số dương. Ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


29

Website: tailieumontoan.com

+ )= +

+ )+ + )] = + )

Tương tự

+ )

+ )

Cộng từng vế của bất đẳng thức ta được:

)+ + )= + + )=

Bài 60: Cho biểu thức: A = , với a ≥ 0

Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 .


Giải:
Với điều kiện a 0. Ta có:

A= =

= =

Khi a = 2010 -2 =( -1)2


Thì A = 1 +
Bài 61: Cho ba số x, y, z thỏa mãn

Tính giá trị của biểu thức


Giải:
Từ giả thuyết suy ra x, y, z khác 0 và

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


30

Website: tailieumontoan.com

Bài 62: Cho a, b, c thỏa mãn ; ;

Tính giá trị biểu thức H=


Giải:
Ta có
mà ; nên
Ta có
nên

Tương tự

Vậy H=

Bài 63: Tính giá trị của biểu thức N=

Giải:

N=

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


31

Website: tailieumontoan.com

Bài 64: Cho . Tính giá trị của .

Giải:

Ta có :

Thay giá trị của x vào P ta được:

Bài 65: Cho ba số thực dương thỏa mãn

và Chứng minh đẳng thức

Lời giải

Ta có:

Bài 66: Cho hai số thực thỏa mãn ( và ). Tính giá trị của biểu

thức
.

Lời giải

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


32

Website: tailieumontoan.com

Vì nên ta có

Bài 67: Cho số thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị các biểu thức:

Lời giải

Ta có: (do ).

Bài 68: Tính giá trị biểu thức tại

Lời giải
Ta có

Vậy

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


33

Website: tailieumontoan.com

Bài 69: Tính tổng .

Lời giải

Ta có:

Vậy
Bài 70:
1/ Cho ba số thực dương thõa mãn . Chứng minh rằng

2/ Cho các số khác 0 thỏa mãn . Hãy tính giá trị của biểu thức

Lời giải:
1/ Ta có VT

2/ Đặt ta được

Khi đó

Mặt khác từ hằng đẳng thức

ta có

. Vậy

Bài 71: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện Tính giá trị

của biểu thức


Lời giải:
Ta có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


34

Website: tailieumontoan.com

Ta lại có

Do đó
Bài 72: Chứng minh rằng:

Lời giải:

Xét:

Áp dụng đẳng thức ở trên ta có:

Bài 73: Cho là số thực âm thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
.

Lời giải:
Từ giả thiết

Ta có:

Vậy A = -110.

Bài 74: Tính giá trị biểu thức: tại

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


35

Website: tailieumontoan.com

Lời giải:

Ta có:

Đặt

Ta thấy:

Mà .

Thay vào , ta được .


Vậy

Bài 75: Cho . Tính giá trị của biểu thức


.
Lời giải:

Có =

= .

Do nên .
Suy ra hay , do đó .
Bài 76: Cho ba số thỏa mãn . Chứng minh

Lời giải:
Từ suy ra .
Tương tự có , .
Vế trái của đẳng thức cần chứng minh trở thành

Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0 nên có đpcm.
Bài 77: Gọi , , là ba nghiệm của phương trình
Không giải phương trình, hãy tính tổng:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


36

Website: tailieumontoan.com

Lời giải
Vì , , là ba nghiệm của phương trình

Khi phân tích đa thức ra thừa số ta được:

Tính :

Tính :

Vậy:

Khi đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


37

Website: tailieumontoan.com

Bài 78: Cho a, b, c >0 thỏa mãn .Tính H=

Lời giải

 Vì nên 1+c=

 Tương tự ta có

 Vậy H=

Bài 79: 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử .

2) Cho x, y thỏa mãn .

Tính giá trị của biểu thức .


Lời giải
1)

2) Có

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


38

Website: tailieumontoan.com

Bài 80: Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .

Chứng minh rằng

Lời giải

Từ (1) (2) (3) ta có ĐPCM


Bài 81: Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.

(1  y 2 )(1  z 2 ) (1  z 2 )(1  x 2 ) (1  x 2 )(1  y 2 )


Hãy tính giá trị biểu thức: A = x  y  z
(1  x 2 ) (1  y 2 ) (1  z 2 )
Lời giải
Ta có xy + yz + xz = 1  1 + x2 = xy + yz + xz + x2 = y(x + z) + x(x + z) = (x + z)(x + y)
Tương tự: 1 + y2 = …; 1 + z2 = ….
Bài 82: Cho với đôi một khác nhau và khác không. Tính giá trị

của biểu thức


Lời giải

Ta có

Suy ra

Từ và ta được
Bài 83:

a) Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng .

b) Cho là nghiệm dương của phương trình .


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
39

Website: tailieumontoan.com

Tính giá trị của biểu thức

Lời giải
a) Từ giả thiết

(Vì ).

b) Ta có là nghiệm dương của phương trình nên

Do đó

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

You might also like