Professional Documents
Culture Documents
Website: tailieumontoan.com
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức. Chứng minh đẳng thức đại số. Tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
A. Bài toán
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:
Bài 6: Cho số thực thỏa mãn Tính giá trị biểu thức .
Bài 7: Cho các số đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện
Bài 9: Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
khác nhau
Website: tailieumontoan.com
a) Chứng minh :
Bài 14:
a. Cho . Tính .
b. Cho là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.
Bài 16: Cho a = x + ,b=y+ , c = xy + . Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc
Bài 17: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức
.
Bài 20: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn . Tính
Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện
Bài 23: Cho biểu thức: . Tính giá trị của A khi
Website: tailieumontoan.com
Bài 26: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :
Bài 29: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Bài 30: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Bài 31: Tính giá trị biểu thức , biết rằng
;
Bài 33: Cho . Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối
giản).
Bài 34: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Website: tailieumontoan.com
Bài 39: Tính giá trị biểu thức , biết ;
Bài 40: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Bài 41: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Bài 42: Cho và . Tìm giá trị của biểu thức .
Bài 45: Cho đa thức P(x) = x4+ax3+bx2+cx+d (a, b, c, d là các hằng số). Biết rằng P(1) = 10, P(2) =
20, P(3) = 30. Tính giá trị của biểu thức
1
Bài 48: Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức
x2
1
A = x3 + .
x3
a 3 3a 2
Bài 49: Tính gía trị biểu thức P 3 , biết a 3 55 3024 3 55 3024
a 4a 5a 2
2
Bài 50: Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3 3x 1; y 3 3y 1, z 3 3z 1
Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6
Bài 51: Cho biểu thức:
P 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 x 2 với x 1;1
1
Tính giá trị của biểu thức P với x .
2012
Website: tailieumontoan.com
Bài 52: Cho các số thực thỏa mãn
Bài 54: a. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:
tại
Bài 56: Cho là số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị các biểu thức
; .
Website: tailieumontoan.com
Bài 62: Cho a, b, c thỏa mãn ; ;
Bài 66: Cho hai số thực thỏa mãn ( và ). Tính giá trị của biểu
thức
Bài 67: Cho số thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị các biểu thức:
Bài 70:
1/ Cho ba số thực dương thõa mãn . Chứng minh rằng
2/ Cho các số khác 0 thỏa mãn . Hãy tính giá trị của biểu thức
Bài 71: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện Tính giá trị
.
Bài 73: Cho là số thực âm thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
Website: tailieumontoan.com
Bài 80: Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .
Bài 82: Cho với đôi một khác nhau và khác không. Tính giá trị
B. Lời giải
Bài 1: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
(vì )
Bài 4:
1) Cho . Tính giá trị của biểu thức:
Lời giải
1)
2)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
9
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Bài 6: Cho số thực thỏa mãn Tính giá trị biểu thức .
Lời giải
Bài 7: Cho các số đều khác 0 và thõa mãn các đều kiện
Lời giải
Vậy
Website: tailieumontoan.com
Bài 8: Tồn tại hay không 3 số a, b, c thỏa mãn
Lời giải
Giả sử tồn tại bộ số thực thỏa mãn yêu cầu đề bài
; ;
Nếu thì (mâu thuẫn )
Do đó trong 3 số a, b, c phải có ít nhất 2 số khác nhau. Khi đó:
(mâu thuẫn )
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Đặt ; ;
(mâu thuẫn)
Website: tailieumontoan.com
(với )
Đặt
Ta có:
Bình phương hai vế được:
Biến đổi ta được:
hay (đpcm)
Bài 11: Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa : ab + bc+ ca =1. Tính giá trị biểu thức
Lời giải
Tương tự:
Với a, b, c là ba số thực dương, ta có:
khác nhau
a) Chứng minh :
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
12
Website: tailieumontoan.com
b) Giả sử b < c . Chứng minh:
Lời giải
a) Áp dụng định lí hàm cosin ta có
b) Ta có, ba cạnh của tam giác là ba số nguyên khác nhau, b < c suy ra
b<a<c
Nếu b=1 thì từ câu a ta có:
Do đó ( đpcm) .
Bài 13: Cho các số thực thỏa mãn và . Tính giá
Lời giải
Bài 14:
a. Cho . Tính .
b. Cho là các số hữu tỉ đôi một khác nhau.
Lời giải
a.Ta có: .
Vậy .
b.Ta có:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Mà
Vậy =1
Bài 16: Cho a = x + ,b=y+ , c = xy + . Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc.
Lời giải
a2 = x2 + + 2, b2 = y2 + + 2, c2 = x2y2 + +2
ab = (x + )(y + ) = xy + + + =c+ +
abc = (c + + ).c
= c2 + c( + )
= c2 + (xy + )( + )
= c2 + x2 + y2 + +
= a2 – 2 + b2 – 2 + c2
A = a2 + b2 + c2 – abc = 4
Bài 17: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức
Lời giải
(1)
Website: tailieumontoan.com
(2)
Cộng (1) với (2) theo vế rồi rút gọn ta được: x + y = 0.
Vậy A = 2016.
.
Lời giải
Đặt: . Ta có:
vì (1)
Mặt khác:
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.
.
Lời giải
Thay vào A ta có
H=
Lời giải
Vì nên 1+c=
Tương tự ta có
Vậy H=
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Đặt . Ta có
(Do )
Suy ra
Bài 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
Lời giải
Ta có
Tương tự và
Suy ra
Ta có
Suy ra
Bài 23: Cho biểu thức: . Tính giá trị của A khi
Lời giải
x= =
Website: tailieumontoan.com
Thay x = 2 vào biểu thức A ta có:
A = (22 – 2 – 1)2 + 2013 = 1 + 2013 = 2014
Lời giải
(x + ).(y + )=2013
-2013.(y + )=2013(x - )
-y - =x -
Lời giải
A=
A=
= =
=1 Z
Bài 26: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :
Ta có: (
1=
Vậy S=1+1=2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
17
Website: tailieumontoan.com
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức P
với
Lời giải
Có
Với x = 1.Ta có
Vậy với x = 1 thì P = 2014
Lời giải
ĐKXĐ:
Ta có
Từ giả thiết
Do đó
Bài 29: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Lời giải:
Bài 30: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Lời giải
Ta có :
Website: tailieumontoan.com
Vầy Giá trị lớn nhất của P là xảy ra khi và và hoán vị của
Đặt khi đó
(1)
Đặt khi đó
(2)
Từ (1) và (2) suy ra A = =
Lời giải
Ta có:
Bài 33: Cho . Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối
giản).
Lời giải
Suy ra
Website: tailieumontoan.com
Bài 34: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Vậy, .
Bài 36: Cho Không dùng máy tính, chứng minh rằng các biểu thức
Lời giải
- Chứng minh M là số chẵn
Website: tailieumontoan.com
)
Chú ý :
- Học sinh có thể tính M bằng cách đưa về phương trình bậc 3: , giải ra được
nghiệm M = 2. Mỗi ý dưới đây cho 0,5 điểm.
vì
- Học sinh có thể chứng minh N là số chẵn bằng cách đặt :
hoặc hoặc
hoặc hoặc .
Website: tailieumontoan.com
*Nếu .
*Nếu
*Nếu .
Vậy .
Bài 38: Cho Không dùng máy tính, hãy chứng minh các biểu thức
Lời giải
Đặt khi đó
(1)
Website: tailieumontoan.com
Đặt khi đó
(2)
Từ (1) và (2) suy ra A = =
Bài 40: Cho là các số thực sao cho .Tính giá trị của biểu thức
Lời giải
Bài 41: Cho là các số thực sao cho và .Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
Lời giải
Ta có:
Vậy Giá trị lớn nhất của P là xảy ra khi và và hoán
vị của
Bài 42: Cho và . Tìm giá trị của biểu thức .
Lời giải
Ta có:
Vậy, .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038
23
Website: tailieumontoan.com
Ta có :
Lại có
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Lời giải
- Thay được
- Do P không âm suy ra
1
Bài 48: Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức
x2
1
A = x3 + .
x3
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Ta có A = (x + )3 – 3(x + )
Bài 50: Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn x 3 3x 1; y 3 3y 1, z 3 3z 1
Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6
Lời giải
Cộng cả ba đẳng thức ta có hệ
Tính: P 2 2 1 x 2
1 x x 2
2
- Rút gọn: P 2 1 x 2 1 x x
2
Website: tailieumontoan.com
2
1 2013 2013 2013
- Thay x được P 2 2. 2. 2.
2012 2012 2012 2
2012
2013
- Do P không âm suy ra P 2
2012
Bài 52: Cho các số thực thỏa mãn
Lời giải
Ta có a + b + c - 3abc = (a + b + c )(a + b + c - ab - bc - ca ) = 0
3 3 3 2 2 2
Þ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc
3
Do vậy, P =
2
Bài 53: Cho các số thực thỏa mãn
Lời giải
Ta có a + b + c - 3abc = (a + b + c )(a + b + c - ab - bc - ca ) = 0
3 3 3 2 2 2
Þ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc
3
Do vậy, P =
2
Bài 54: a. Cho 3 số a, b,c khác 0, thỏa mãn a + b+ c = 0. Chứng minh hằng đẳng thức:
Giải:
Website: tailieumontoan.com
a. Ta có:
Vậy
(Vì )
Tượng tự ; ;….
Suy ra
tại
Giải:
Vì
Do đó
Bài 56: Cho là số thực dương thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị các biểu thức
; .
Giải:
(do )
Ta có
Website: tailieumontoan.com
+)
+)
Giải:
Ta có: nªn
Từ đó:
Website: tailieumontoan.com
+ )= +
+ )+ + )] = + )
Tương tự
+ )
+ )
)+ + )= + + )=
A= =
= =
Website: tailieumontoan.com
Tương tự
Vậy H=
Giải:
N=
Website: tailieumontoan.com
Giải:
Ta có :
Lời giải
Ta có:
Bài 66: Cho hai số thực thỏa mãn ( và ). Tính giá trị của biểu
thức
.
Lời giải
Website: tailieumontoan.com
Vì nên ta có
Bài 67: Cho số thỏa mãn điều kiện: . Tính giá trị các biểu thức:
Lời giải
Ta có: (do ).
Lời giải
Ta có
Vậy
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Ta có:
Vậy
Bài 70:
1/ Cho ba số thực dương thõa mãn . Chứng minh rằng
2/ Cho các số khác 0 thỏa mãn . Hãy tính giá trị của biểu thức
Lời giải:
1/ Ta có VT
2/ Đặt ta được
Khi đó
ta có
. Vậy
Bài 71: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện Tính giá trị
Website: tailieumontoan.com
Ta lại có
Do đó
Bài 72: Chứng minh rằng:
Lời giải:
Xét:
Bài 73: Cho là số thực âm thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
.
Lời giải:
Từ giả thiết
Ta có:
Vậy A = -110.
Website: tailieumontoan.com
Lời giải:
Ta có:
Đặt
Ta thấy:
Mà .
Có =
= .
Do nên .
Suy ra hay , do đó .
Bài 76: Cho ba số thỏa mãn . Chứng minh
Lời giải:
Từ suy ra .
Tương tự có , .
Vế trái của đẳng thức cần chứng minh trở thành
Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0 nên có đpcm.
Bài 77: Gọi , , là ba nghiệm của phương trình
Không giải phương trình, hãy tính tổng:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Vì , , là ba nghiệm của phương trình
Tính :
Tính :
Vậy:
Khi đó ta có:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
Vì nên 1+c=
Tương tự ta có
Vậy H=
2) Có
Website: tailieumontoan.com
Bài 80: Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .
Lời giải
Ta có
Suy ra
Từ và ta được
Bài 83:
Website: tailieumontoan.com
Lời giải
a) Từ giả thiết
(Vì ).
Do đó