You are on page 1of 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


**********o0o*********
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 0661/2017/HĐKT

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam ( khóa 11 kỳ họp thứ 7 ) ban hành ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Bộ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/01/2006;
- Căn cứ vào nhu cầu của Công ty TNHH quốc tế thời trang Việt Nam và khả
năng cung ứng của TNHH thương mại xây dựng Đại Hoàng Long
-根据 14/6/2005 签发越南社会主义共和国(第 11 次会议 7)国民议会通过
了民法第 33/2005/ QH11;
- 根 据 越 南 社 会 主 义 共 和 国 从 01/01/2006 效 果 国 民 议 会 14/6/2005 的
36/2005/ QH11 法典
-根据越南国际时尚有限公司的要求和興揚机械制造有限公司的供应能力
Hôm nay, ngày06 tháng07năm 2017
今天,2007 年 07 月 06 日
Tại địa điểm: Công ty TNHH Quốc Tế Thời trang Việt Nam Chúng tôi gồm
có:
Bên mua ( Bên A): Công ty TNHH Quốc Tế Thời Trang Việt Nam
越南国际时尚有限公司
Địa chỉ Lô D2, khu công nghiệp Tràng Duệ thuộc Khu kinh tế
Đình Vũ- Cát Hải, Xã Hồng Phong, Huyện An Dương,
TP Hải Phòng, Việt Nam.
地址: 越南, 海防市,安阳 县,长睿工业区,第二区
Điện thoại 电话号: (+84 225) 8820888 *Fax 转真号: (+84 225) 8820666
MST 税号: 0200831562
Tài khoản số 银行帐号: 0031 00016 0824 VND tại ngân hàng Vietcombank -
CN Hải Phòng.
Đại diện: Ông WANG KUN SHENG
代表人: WANG KUN SHENG 王先生
Chức vụ 职务: Tổng gíam đốc 总经理

Bên bán ( Bên B): CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG ĐẠI
HOÀNG LONG
TÊN TIẾNG ANH: DAI HOANG LONG TRADING CONTRUCTION
LIMITED COMPANY
TEN VIET TẮT: DAI HOANG LONG TRADCO.,LTD
興揚杨机械制造有限公司
Địa chỉ: Số 36 Lê Thánh Tông,phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền , Thành Phố
Hải Phòng, Việt Nam
地址:越南海防市,吴权郡,丝机防,利圣宋 36 号
Điện thoại 电话号: 02253.691199 转真号:02253.576118
MST:0201720128
Người đại diện : Bà Trần thị Thìn Chức vụ : Giám đốc
代表人: 陈氏龙女士 职务:经理
Số tài khoản 银行帐号:10000915325
Ngân hàng 银行名称: Ngân Hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi
nhánh Hải Phòng

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
双方同意共同协议本合同如下内容:
Điều 1: Nội dung hợp đồng:
第一条:合同内容
Bên B nhận cung cấp máy phun sơn cho bên A chi tiết như sau:
B 方提供给 A 方機器設備明细如下
Số Giá bán
Tên sản phẩm,quy cách ĐV Thành Tiền
lượng (VND)
成名 单位 金额(VND)
数量 单价
Lò nhiệt hồng ngoại
近紅外線熱風循環烤箱
cái 12 16,800,000 201,600,000
dài 1,5*rộng 1.28* cao0.5m
L1.5M*W1.28M*H0.5M
Lò nhiệt hồng ngoại
近紅外線熱風循環烤箱
cái 12 22,000,000 264,000,000
dài2,5*rộng 1.28* cao0.5m
L2.5M*W1.28M*H0.5M
Máy diệt khuẩn
架空吊籃式殺菌箱
cái 04 76,000,000 304,000,000
dài 3*rộng 1.2* cao3,1m
L3M*W1.2M*H3.1M
Máy phun sơn
水洗式噴漆台
cái 04 37,000,000 148,000,000
dài 1,2*rộng 1.2* cao1,9m
L1.2M*W1.2M*H1.9M
Tổng tiền hàng :
917,600,000
总金额

Tổng giá trị hợp đồng : 917,600,000 VND


合同总价值:917,600,000 越盾(0% VAT)单价含运费,报关,开零税发
票.
Bằng chữ : ( Chín trăm mười bảy triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
.)Đơn giá bao gồm vận chuyển , khai báo hải quan xuất và xuất hóa đơn
0% vat
大写:玖億壹仟柒佰陸拾萬圓越南盾
Điều 2: Trách nhiệm của các bên :
第二条:各方责任
1. Trách nhiệm của bên A:
1.A 方责任
1.1. Chuẩn bị mặt bằng, cơ sở vật chất cần thiết để bên B lắp đặt và bàn giao
thiết bị.
准备好需要的场所,设施给 B 方安装与交接设备
1.2. Tạo điều kiện cho bên B triển khai công việc, xác nhận kết quả, nghiệm
thu thiết bị khi công việc hoàn thành để hoàn thiện hồ sơ và làm thủ tục
thanh toán.
跟 B 方一起展开工作,工作完成之后确认结果,验收设备, 結清請款款
項。
2.Trách nhiệm của bên B:
B 方责任
2.1. Bên B chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng đảm bảo không thấp hơn
tiêu chuẩn quốc gia , giao hàng đúng thời hạn.
2.1. B 方负责产品的数量,质量不得低于国际标准,准时交货。
2.2. Bên B có trách nhiệm cấp hóa đơn, chứng từ theo quy định cho bên A.
2.2.B 方给 A 方提供红发票与规定文書。
Điều 3: Bảo hành:
第三条:保修
3.1. Bên B có trách nhiệm bảo hành miễn phí 01năm , thay đổi linh kiện mới
nếu lỗi do nhà sản xuất,.
3.1.假如是生产家的错误 B 方负责保修 01 年,含免费提供并更换新配件,
从验收合格之日起计算(Tính từ ngày nghiệm thu )
3.2.Thời hạn bảo hành được ghi trên biên bản bàn giao và được tính từ ngày
bàn giao
3.2.保修日期备注在交接书,时间从交接时开始。
3.3. Điều kiện bảo hành
3.3 保修条件
3.2.1. Chỉ bảo hành các sản phẩm trong thời hạn bảo hành
3.2.1 产品还在保修日期内
3.2.2. Không bảo hành khi:
3.2.3. 不保修如:
Thiết bị đã sửa chữa ở công ty khác
设备在其他公司修过
- Sử dụng sai quy định cho thiết bị.
- 设备不按照规定操作
- Mọi trường hợp do thời tiết, thiên nhiên và có tác động từ bên ngoài
do con người
- 由天气,自然与人為因素造成的損壞
Điều 4: Phương thức thanh toán:
第四条: 付款方式
4.1.Phương thức thanh toán:
Bên A thanh toán cho Bên B tiền hàng sau khi Bên B giao hàng và xuất hóa
đơn .
B 方先送货,安装好给 A 方.A 方 收到货,收到红发票后汇款
4.2. Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản:
转款通过如下账号
- Tài khoản:账号 10000915325
- Tại:在 Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Hải
Phòng
Điều 5: Địa điểm giao hàng:
第五条:交货地点
1. Bên B giao hàng cho bên A: giao hàng tại kho Bên A
交货地点:交货在 A 方仓库
2. Thời gian giao hàng theo thông báo của bên A.
交货时间: 等 A 方通知
3. Phương tiện vận chuyển giao hàng : Phương tiện vận chuyển do bên B
chịu trách nhiệm,chịu chi phí
运输工具:B 方负责并承担费用
Điều 6: Điều khoản chung:
第六条: 共同条款
1. Hai bên cam kết thực đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc hai bên chủ động gặp
nhau cùng bàn bạc giải quyết trên tinh thần thương lượng đảm bảo quyền lợi của
các bên.
双方共同执行本合同的各个条款。在执行时间如发生困难双方主动商量解
决。
2. Trường hợp có tranh chấp không tự thương lượng được hai bên thống nhất
chuyển vụ việc cho Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng giải quyết theo
trình tự của pháp luật. Quyết định của Tòa Án là quyết định cuối cùng, bên
thua sẽ chịu trách nhiệm án phí.
假如双方不能解决就根据法庭判決結果执行,敗訴方要付案费。
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và coi như được thanh lý khi hai
bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng. Hợp đồng được lập thành 04 bản mỗi
bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.Hợp đồng song ngữ, theo nghĩa
tiếng trung làm chuẩn.
本合同从签订日期生效。同一式四份,双方各持两份合同价值相等.中
文与越文具有同等效力
Hải Phòng, ngày21 tháng 07 năm 2017

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


A 方代表人 B 方代表人

You might also like