You are on page 1of 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

越南社会主义共和国
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
独立-自由-幸福
------o0o------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN


采购合同
( Số 编号: 080517)
- Căn cứ bộ luật dân sự nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ngày 14/6/2005.
-根据 2005 年 06 月 14 日越南社会主义共和国民事法律
- Căn cứ vào Nghị định số 17/HĐBT ngày 16/01/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính Phủ)
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Hợp đồng Kinh tế.
- 根据 1990 年 01 月 16 日部长会(目前为政府)签发关于仔细规定执行经济合同法令之
17/HĐBT 号议定。
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
-根据双方的需求和可能
Hôm nay, ngày 30 tháng 06 năm 2017 tại văn phòng Công ty TNHH Quốc tế thời trang Việt Nam
chúng tôi gồm:
今天,2017 年 06 月 30 日在越南国际时尚有限公司,我们包括:
BÊN A: CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ THỜI TRANG VIỆT NAM
甲方:越南国际时尚有限公司
Đại diện : Ông Wang Kun Sheng Chức vụ: Tổng Giám Đốc
代表人 : 王坤生 先生 职务:总经理
Địa chỉ: : Lô Lô D2 khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An Dương,TP Hải Phòng
地址 : 海防市安阳县,鸿丰乡长睿工业区 D2 区
Điện thoại : 0225.8820888
电话 : 0225.8820888
Mã số thuế : 0200831562
税号: 0200831562
(Sau đây được gọi là bên A)
(以下简称为甲方)
BÊN B : CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY LẮP ĐIỆN HOÀNG NHẬT
- Địa chỉ : Số 11 Trần Nguyên Hãn – Phường Cát Dài – Quận Lê Chân – TP. Hải Phòng.
- Điện thoại: 0313.701902 Fax: 0313.951457
- Tài khoản số : 26029988 Mở tại : Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vương ( VP Bank) – CN
Hải Phòng
- Mã số thuế: 0200721947
- Người đại diện: Ông Nguyễn Tiên Phong Chức vụ: Giám Đốc
(Sau đây được gọi là bên B)
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
第一条:合同内容
Bên B đồng ý bán cho bên A lô tủ theo bảng kê chi tiết như sau:
甲方同意卖给乙方服务生产的配電櫃,具体如下:
STT Chi tiết hàng hóa ĐVT Số Đơn giá Thành tiền
次 货物名称 28 单位 lượng 单价 金额
序 数量
1 Tủ tổng 800A Tủ 个 01 49.600.000 49.600.000
2 Tủ phân phối 300A Tủ 个 07 33,786,000 236,502,000

Tổng cộng 286,102,000


(Bằng chữ: Hai trăm tám mươi sáu triệu một trăm lẻ hai nghìn đồng chẵn)
(大写:貳億捌仟陸佰壹拾萬零貳仟圓整)
Ghi chú: Có bảng kê chi tiết tủ đi kèm
备注:報價單有詳細配備部件
ĐIỀU 2: THỜI GIAN GIAO HÀNG
第二条:交货时间
- Thời gian giao hàng là 10 ngày kể từ ngày hai bên ký hợp đồng.
-交货时间是签署合约之日起后 90 天
- Đợt I: giao trước ngày 06/07/2017
第一批交货:在 2017/07/06 交货
- Đợt II: giao trước 10/07/2017
第二批交货:在 2017//07/10 前交货
ĐIỀU 3: GIAO NHẬN HÀNG
第三条:交接货物
- Địa điểm giao hàng: Công ty TNHH Quốc tế thời tràng Việt Nam. Lô D2 khu công nghiệp Tràng Duệ,
xã Hồng Phong huyện An Dương – TP. Hải Phòng.
-交货地址:越南国际时尚有限公司。海防市安阳县,鸿丰乡长睿工业区 D2 区
- Việc bàn giao các hạng mục trong hợp đồng sẽ được lập thành biên bản có xác nhận của hai bên về
khối lượng và chất lượng.
-交接合同项目时进行记录,双方确认数量和质量。
ĐIỀU 4: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ HÌNH THỨC THANH TOÁN
第四条:合同价值和付款方式
1. Tổng giá trị hợp đồng trọn gói: 286.102.000VND
1.合同总价值:286.102.000 越盾
(Bằng chữ: Hai trăm tám mươi sáu triệu một trăm lẻ hai nghìn đồng chẵn)
(大写:貳億捌仟陸佰壹拾萬零貳仟圓整)
Đơn giá trên đã bao gồm phí vận chuyển, mở tờ khai đầu xuất.xuất hóa đơn 0%VAT.
以上價格包括運費,開進出口報關的开零税发票

2. Hình thức và tiến độ thanh toán:


2.付款形式和进度
-Bên A thanh toán cho bên B trong thời gian 10 ngày kể từ ngày kí hợp đồng
- Hình thức thanh toán: bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
付款方式:通过银行转账
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
第五条:各方的责任
1. Trách nhiệm bên A:
甲方的责任
- Có trách nhiệm thanh toán cho bên B theo Điều 4 của hợp đồng này.
-负责根据本合同第四条款支付貨款給乙方
- Cử cán bộ có trách nhiệm nhận hàng hóa theo kế hoạch được báo trước ít nhất là 1 ngày của bên B.
交货前須至少提前一天通知乙方
- Tạo mọi điều kiện cho bên B giao hàng.
提供乙方移交货物所需支援
2. Trách nhiệm bên B:
乙方的责任
- Đảm bảo sử dụng vật tư, nguyên liệu đủ tiêu chuẩn chất lượng trong quá trình thi công.Chất lượng đảm
bảo tiêu chuẩn quốc gia, bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng 06 tháng.
-保证施工过程中使用合格的原物料质量标准不低于国际标准。免费保修六個月
- Xuất hóa đơn GTGT, làm thủ tục khai hải quan đầu xuất.
-开增值税发票,办出口海关手续
ĐIỀU 6: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
第六条:解决纠纷
- Tất cả các tranh chấp (nếu có) phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ phải được giải quyết
thông qua đàm phán thiện chí giữa hai bên.
-履行过程中若发生纠纷双方自行通过协商进行解决。
- Trong trường hợp tranh chấp phát sinh không thể giải quyết được thông qua đàm phán thiện chí thì vấn
đề tranh chấp sẽ phải được đệ trình lên toà án kinh tế Hải Phòng để giải quyết. Phán quyết của toà án sẽ là cơ
sở để giải quyết tranh chấp.
-若纠纷协商不成,提交海防经济法院解决。雙方遵守法院的裁決。
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
第七条:效力和清理(解除)合同
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký giữa hai bên và tự động hết hiệu lực khi hai bên hoàn thành các
trách nhiệm và nghĩa vụ của mình đã được ghi trong hợp đồng.
-本合同自双方签署之日起生效,双方完成自己的责任和义务後,本合同自动无效。
- Hợp đồng này sẽ tự động được thanh lý trước thời hạn và không còn giá trị trong các trường hợp sau
在以下场合本合同自动提前失效:
i). Nếu bên A hay bên B vi phạm các điều khoản được ghi trong hợp đồng mà không đưa ra được lý
do hợp lý và các hình thức và giải quyết thích hợp.
甲方或乙方违反本合同条款而不能提出合理理由和解决方式
ii). Nếu bên A hay bên B tiến hành các thủ tục giải thể doanh nghiệp hay chuyển giao tài sản cho một
đơn vị thứ 3 khác.
若甲方或乙方將企业移轉给第三方。
- Sau khi thanh lý hợp đồng trước thời hạn, bên B có trách nhiệm hoàn trả cho bên A 100% tiền tạm
ứng. Bên A sẽ tiến hành thu hồi các trang thiết bị (nếu có) đã được cung cấp cho bên B để thi công công
trình.
提前解除合同后乙方有责任还给甲方 100%预付金额。甲方进行回收已提供给乙方施工工程的设
备(若有)乙方予以返还.
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
第八条:共同条款
- Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng này. Mọi sửa đổi bổ sung (nếu có)
sẽ được cả 2 bên thống nhất và lập thành “phụ lục hợp đồng” kèm theo.
-双方承诺执行本合同的条款。所有补充条款(若有)就通过双方的同意并製作合同附录。
- Hợp đồng sẽ được tự động thanh lý sau khi hai bên hoàn thành hết các nghĩa vụ.
双方完成所有义务后本合同自动失效
- Hợp đồng gồm 03 trang được lập thành 04 bản tiếng Trung và tiếng Việt có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02
bản để cùng thực hiện.
本合同一共 03 页,一式 04 份中越文,具有同等法律效力,各持两份。

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


甲方代表 乙方代表

You might also like