You are on page 1of 39

Chương 1

TỔNG QUAN
VỀ HỆ THỐNG SẢN XUẤT TÍCH HỢP MÁY TÍNH
Nội dung

1- Tổng quan về hệ 2- Giới thiệu 2 khối


thống sản xuất CK chức năng chính
• Truyền thống • CAD
• Hiện đại • CAM
Nội dung

3- Tích hợp 4- Giới thiệu về ứng


CAD/CAM dụng công nghệ CA-x
• Đặc tính • Máy tính trong một
• Phần mềm số thiết bị và hệ
• Phần cứng thống công nghiệp
• Lựa chọn hệ thống
CAD/CAM
• Chu trình sản xuất cơ khí
• Thiết kế: ý tưởng, chức năng, chi tiết
• Kiểm định thiết kế
• Lập và kiểm định chu trình chế tạo cho từng
chi tiết
1- Tổng quan • Chế tạo chi tiết
HTSX • Kiểm định chi tiết
• Lập chu trình lắp ráp
• Lập chu trình kiểm định tổng thể.
So sánh
hệ thống sản xuất truyền thống và hiện đại

• HTSX truyền thống • HTSX hiện đại

– Trợ giúp bằng MT


• CA-…

– Máy công cụ điều khiển


số
• CNC
So sánh
hệ thống sản xuất truyền thống và hiện đại

• HTSX truyền thống • HTSX hiện đại

– Thông tin rời rạc – Thông tin tích hợp


• Bản vẽ • File
• Từng bước • MHHH dùng chung

– Lập trình cứng – Lập trình mềm


• Dụng cụ định hình • Dụng cụ đa chức năng
• Máy chuyên dùng • Máy đa chức năng
Chu trình sản xuất cơ khí

CAD
Thiết kế
CA-Design

Kiểm định CAE


CA-Engineering

Quy trình CAPP


Chế tạo CA-Process Planning

Chế tạo CAM


CA-Manufacturing

CAQ
Kiểm tra
CA-Quality Control
Hiện đại???

• Lợi • Hại
• Thông tin thông suốt • Khó khăn khi nắm bắt hệ thống
• Linh hoạt
2- Các khối chức năng chính

M« h×nh KÕ ho¹ch gia c«ng


D÷ liÖu
Ph©n tÝch c¬ së LËp tr×nh tõng phÇn
dïng
DuyÖt l¹i
chung ThiÕt kÕ dông cô

Tµi liÖu
Lo¹i vËt liÖu

CAD CAM
CAD = ?

• Thiết kế
• Ý tưởng
• Chức năng
• Chi tiết
• Hình thể?
• Kết quả?
• Kiểm tra?
CAD = công cụ

• Mô hình hoá hình học


• Biểu diễn hình thể: toán học, đồ hoạ

• Phân tích mô hình hình học


• Đặc tính cơ lý

• Thiết kế thẩm định


• Chức năng, hoạt động tổng thể

• Kết xuất tài liệu thiết kế


• Lưu trữ, chế tạo: File, bản vẽ
CAM = ?

• Chế tạo: như thế nào?


• Thiết bị?
• Chế độ gia công?
• Các bước gia công?

• Chương trình CNC?


CAM = Công cụ

• Cung cấp chiến lược tạo đường dụng cụ chuẩn


• Thí dụ…

• Nhận dữ liệu đầu vào


• Thiết bị, dụng cụ, chế độ cắt

• Tính toán chương trình gia công


• G-code

• Dịch chương trình gia công


• Post-processor
Chiến lược gia công

MaterCAM
CAM: Các thông tin Đầu vào

• Mô hình hình học (CAD)


• Vị trí gia công
• Chiến lược gia công (từng vị trí)
• Lựa chọn về dữ liệu gia công
• Máy
• Chế độ gia công (v, f, T, s,…)
Thí dụ http://www.auton.it/

• Giao diện
Thí dụ http://www.auton.it/

• Sử dụng MHHH

Slide – Kỹ thuật CAD CAM BTL - 2014-2015


3- Tích hợp CAD/CAM

• Đặc điểm
• Chức năng phần
mềm
• Các yếu tố phần cứng
• Phân loại HT
• Lựa chọn HT
Đặc điểm của CAD/CAM

Đặc điểm chung: Chương trình ứng dụng Đặc điểm riêng

• Tương tác, Ngôn ngữ chuẩn • Tính trung ương hoá (centralized): Đảm
• Cú pháp, Giao diện, Cơ sở dữ liệu bảo Dữ liệu thống nhất trên mọi view
• Phụ thuộc phần cứng • Tính tích hợp (integrated): Mô hình hình
• Thời gian đáp ứng học hữu dụng trong mọi giai đoạn phát
triển sản phẩm
• Tính liên kết (associativity): dữ liệu có thể
được nhập vào dưới nhiều hình thức và
được lưu ở trung ương
Đặc điểm của CAD/CAM
Đặc điểm của CAD/CAM

Đặc tính của tích hợp Lợi ích của sự tích hợp

• Phương pháp mô hình • Hiệu suất cao


hoá dùng chung: Công cụ (concurrent engineering)
MHHH của CAD & CAM • Giảm thất thoát dữ liệu
• Hệ thống cơ sở dữ liệu • Sự thống nhất trong
dùng chung: CSDL MHHH phương pháp MHH HH
của CAD & CAM
Chức năng của phần mềm

• Nhập dữ liệu
• Hiệu chỉnh
• Xử lý
• Điều khiển màn hình:
• Tính toán đường
dụng cụ
• Kết xuất dữ liệu

Tương tác người – máy


Nhập dữ liệu:

• dữ liệu hình học,


• vị trí và thông số gia công.

Hiệu chỉnh:
Chức năng
của phần • sửa chữa và cập nhật dữ liệu
mềm • chỉnh sửa thuộc tính

Xử lý:

• Với cả đối tượng


• Thao tác: tịnh tiến, quay, thu
phóng,..
Điều khiển màn hình:

• Không thay đổi CSDL, chỉ là thao tác góc


nhìn
• Thao tác: ẩn nét khuất, thay đổi góc
nhìn, tô bóng..

Chức năng Tính toán đường dụng cụ

của phần • Dựa trên các thông số đã nhập


mềm • Dịch ra chương trình gia công cho máy
CNC

Kết xuất dữ liệu:

• Trên bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi


• Dạng: bản vẽ, văn bản kỹ thuật
• vd như định nghĩa các bước gia công,..
Các yếu tố phần cứng

§Çu vµo HiÓn thÞ §Çu ra

Bµn phÝm
M¸y in
Bµn viÕt

§Üa mÒm
CÇn ®iÒu khiÓn
M¸y tÝnh
B¨ng tõ
Bãng xoay Chuét
Các yếu tố phần cứng
Các yếu tố phần cứng
Phân loại HT CAD/CAM

• Theo phương pháp • Theo biểu diễn MHHHH


MHHHH • 2D
• Khung dây • 2D ½
• Bề mặt • 3D
• Khối rắn
Lựa chọn HT CAD/CAM (1)
1- Yêu cầu về hệ thống
• Phần cứng:
• Các hỗ trợ đặc biệt
• Khả năng mở rộng hệ thống
• Server
• Phần mềm
• OS của phần mềm
• Cú pháp của các lệnh sử dụng
• Tài liệu hướng dẫn
• Bảo dưỡng
• 5-10% chi phí ban đầu của toàn hệ thống/năm
• Sửa chữa phần cứng và upgrade phần mềm
• Cần có trong hợp đồng mua bán phần mềm /hệ thống
• Dịch vụ hỗ trợ
• Đào tạo ban đầu, đào tạo trong quá trình sử dụng, hỗ trợ kỹ thuật.
• Khoá đào tạo: tại chỗ hay tại địa điểm người sử dụng
• Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật: rất cần thiết nếu phần mềm /hệ thống là mới
Lựa chọn HT CAD/CAM (2)
2- Khả năng mô hình hoá hình học
• Kỹ thuật mô tả:
• Quan trọng, quyết định các mô-đun ứng dụng có thể của hệ.
• Các kỹ thuật: khung dây, bề mặt, khối rắn.
• Sự liên thông và tích hợp trong hệ thống?
• Hệ toạ độ và dữ liệu đầu vào:
• Thay đổi hoặc định nghĩa hệ tọa độ một cách linh hoạt?
• Phù hợp với mục tiêu mô hình hoá?
• Các đối tượng mô hình hoá:
• Đối tượng cho phép mô tả?
• Khả năng tạo, hiệu chỉnh, kiểm tra nhanh chóng?
• Hiệu chỉnh và xử lý hình học:
• Các công cụ ứng dụng tốt trên mọi hình thức kỹ thuật mô tả?
• Hỗ trợ các chuẩn đồ họa:
• Cần thiết để chuyển đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác nhau,
• Rất quan trọng khi có nhiều hệ thống trong một công ty, hoặc trao đổi dữ liệu với các
đối tác gia công, theo dõi,..
• Chú ý rằng khi chuyển đổi dữ liệu luôn luôn có mất mát thông tin.
Lựa chọn HT CAD/CAM (3)

3- Khả năng kết xuất tài liệu


• Kết xuất các bản vẽ theo chuẩn vẽ kỹ thuật:
• thêm các thông tin cần thiết về kích thước, tạo đường gióng, chú thích,...
• Thường mất thời gian 3 lần so với tạo mô hình hình học.
• Cần chú ý đến độ tiện ích của các công cụ sử dụng cho việc này:
• layer, dimension,...
Lựa chọn HT CAD/CAM (4)
4- Khả năng ứng dụng
• Khả năng lắp ráp hoặc nhúng các mô hình:
• Là một chu trình quan trọng.
• Thủ tục tiến hành lắp ráp và dọn rác sau khi lắp ráp?
• Độ ứng dụng trong thiết kế:
• Công cụ tính toán V, CAT, FEM, khuôn, cơ cấu và mô phỏng
• Các tính năng sẵn có của hệ thống?
• Tích hợp và giao diện tới CSDL?
• Các ứng dụng liên quan đến chế tạo:
• Tính toán và kiểm tra đường dụng cụ, lập trình chế tạo NC, dịch chương
trình,…?
• Các mô-đun ứng dụng thực sự tích hợp?
• Các ngôn ngữ lập trình hỗ trợ:
• Mức độ hỗ trợ đối với ngôn ngữ lâp trình?
• Cú pháp đồ hoạ nội trú vs ngoại trú quá lớn?
4- Ứng dụng CN CA-x

• Máy công cụ NC và CNC


• Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS
• HT SX tích hợp máy tính CIM
• Công nghệ tạo mẫu nhanh RP
• Công nghệ ngược RE
CNC

“The abbreviation CNC stands for computer


numerical control, and refers specifically to a
computer "controller" that reads G-code
instructions and drives the machine tool, a
powered mechanical device typically used to
fabricate metal components by the selective
removal of metal. CNC does numerically
directed interpolation of a cutting tool in the
work envelope of a machine. The operating
parameters of the CNC can be altered via
software load program.”

Wikipedia
http://en.wikipedia.org/wiki/CNC
• Tạo chương trình gia công thông thường

Mức độ can thiệp •
Tạo các lệnh G-code mới theo lập trình macro
Thay đổi thông số gia công
• Thay đổi các thông số nội bộ của máy
Thí dụ
Thí dụ
CNC: ứng dụng đa dạng
CNC: ứng dụng đa dạng

You might also like