You are on page 1of 4

DPAD-KHÓA VỀ ĐÍCH DPAD TOÁN 12-Team DPAD

[DPAD-MAX]-PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (P2)

Sưu tầm&biên soạn: Team DPAD

Tham khảo: dpadtoan12.izteach.vn

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG SAU KHI HỌC XONG BÀI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

LÝ THUYẾT

Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d ≡ AB.

 Qua M ( x ; y ; z ) 


d
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n( P=
) u=d AB P M

Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M ∉ d .

  


Bước 1: Chọn điểm A ∈ d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .

qua M
Bước 2: Phương trình mp( P )   
VTPT n =  AM , ud 

Dạng 3. Viết phương trình mp ( P ) đi qua M , vuông góc mp ( Q ) và mp ( P ) // ∆ :

• Đi qua M ( xo , yo , zo )
PP
 → mp ( P ) :    
• VTPT : n( P ) =  n(Q ) , u∆ 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua hai đường thẳng song song ∆1 , ∆ 2 :

• Đi qua M ∈ ∆1 , ( hay M ∈ ∆ 2 )


PP
 → mp ( P ) :    
• VTPT : n  
( P )  ∆1 , u∆ 2 
= u


Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua hai đường thẳng cắt nhau ∆1 , ∆ 2 :
P
• Đi qua M ∈ ∆1 , ( hay M ∈ ∆ 2 ) Δ2 Δ1
→ mp ( P ) : 
PP
   M
• VTPT : n =  u 
( P )  ∆1 , u∆ 2 
DPAD-KHÓA VỀ ĐÍCH DPAD TOÁN 12-Team DPAD

Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau ∆1 , ∆ 2 . Hãy viết phương trình ( P ) chứa ∆1 và song song ∆ 2
Δ2
• Đi qua M ∈ ∆1 , ( hay M ∈ ∆ 2 ) P
PP
 → mp ( P ) :     Δ1
• :   M
 VTPT n( P )  ∆1 , u∆ 2 
= u

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) , ( β )
PP
 → Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng (α ) và ( β ) ⇒ A, B ∈ ( P ) . Cụ thể:

 A1 x + B1 y =− ( C1 zo + D1 )  x = ...
Cho: z =
zo ⇒  ⇒ ⇒ A (...;...;...) ∈ ( P )
− ( C2 zo + D2 )  y = ...
 A2 x + B2 y =

 B1 y + C1 z =− ( A1 xo + D1 )  y = ...
Cho: x =
xo ⇒  ⇒ ⇒ B (...;...;...) ∈ ( P )
− ( A2 xo + D2 )  z = ...
 B2 y + C2 z =

• Đi qua M
Khi đó mp ( P ) :    
• VTPT : n  
( P ) =  AB, AM 


BÀI TẬP

DPAD 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng

x +1 y − 2 z
đi qua M (1; −1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng ∆ : − = .
2 −1 3

A. 2 x − y + 3 z + 9 =0. B. 2 x + y + 3 z − 9 =0. C. 2 x − y + 3 z − 9 =0. D. 2 x − y + 3 z − 6 .

x −1 y − 2 z − 3
DPAD 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với
2 −1 2

d có một vectơ pháp tuyến là:


   
A. n = (1; 2;3) . n
B. = ( 2; −1; 2 ) . C. n = (1; 4;1) . D. n = ( 2;1; 2 ) .

DPAD 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A ( 0;1;0 ) và chứa đường thẳng

x − 2 y −1 z − 3
(∆) : = = có phương trình là:
1 −1 1

A. x − y + z + 1 =0. B. 3 x − y + 2 z + 1 =0. C. x + y + z − 1 =0 . D. 3 x + y − 2 z − 1 =0 .
DPAD-KHÓA VỀ ĐÍCH DPAD TOÁN 12-Team DPAD

DPAD 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( −1;3; 2 ) và đường thẳng d có phương

 x = 1 − 4t

trình  y = t . Mặt phẳng ( P ) chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
 z= 2 + t

A. 2 x − y + 2 z + 1 =0. B. x + y − z =0.

C. −3 x − 2 y − 10 z + 23 =
0. D. 2 x − y + 3 z + 4 =0.


DPAD 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương=u (1;0; −2 ) và

x + 3 y −1 z + 4
đi qua điểm M (1; −3; 2 ) , d 2 : = = . Phương trình mặt phẳng ( P ) cách đều hai đường thẳng
1 −2 3

0 . Giá trị a + 2b + 3c bằng


d1 và d 2 có dạng ax + by + cz + 11 =

A. −42 . B. −32 . C. 11. D. 20 .

DPAD 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( P ) song song và cách đều hai

x−2 y z x y −1 z − 2
đường thẳng d1 : = = và d 2=
: =
−1 1 1 2 −1 −1

A. ( P ) : 2 x − 2 z + 1 =0 B. ( P ) : 2 y − 2 z + 1 =0 C. ( P ) : 2 x − 2 y + 1 =0 D. ( P ) : 2 y − 2 z − 1 =0

x −1 y + 2 z − 4
DPAD 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau = = và
−2 1 3

x +1 y z + 2
= = có phương trình là
1 −1 3

A. −2 x − y + 9 z − 36 =0. B. 2 x − y − z =0.

C. 6 x + 9 y + z + 8 =0. D. 6 x + 9 y + z − 8 =0.

DPAD 8. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 0;1;0 ) , mặt phẳng ( Q ) : x + y − 4 z − 6 =0 và đường

x = 3

thẳng d :  y= 3 + t . Phương trình mặt phẳng ( P ) qua A , song song với d và vuông góc với ( Q ) là :
 z= 5 − t

A. 3 x + y + z − 1 =0 . B. 3 x − y − z + 1 =0. C. x + 3 y + z − 3 =.
0 D. x + y + z − 1 =0 .
DPAD-KHÓA VỀ ĐÍCH DPAD TOÁN 12-Team DPAD

DPAD 9. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm A ( 3; −1;0 ) và đường thẳng

x − 2 y +1 z −1
d: = = . Mặt phẳng (α ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α ) lớn nhất có phương
−1 2 1

trình là

A. x + y − z =0. B. x + y − z − 2 =0. C. x + y − z + 1 =0. D. − x + 2 y + z + 5 =0 .

x= t + 2

DPAD 10. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng: ( d ) :  y= 3t − 1 và
=
 z 2t + 1

 x= m + 3
( ∆ ) :  y =3m − 2 có dạng x + ay + bz + c =0 . Tính P =a + 2b + 3c .
=
 z 2m + 1

A. P = −10 . B. P = 4 . C. P = −8 . D. P = 0 .

x y z
DPAD 11. Tìm tất cả các mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d := = và tạo với mặt phẳng ( P ) :
1 −1 −3

2x − z +1 =0 góc 45° .

A. (α ) : 3 x + z =0. B. (α ) : x − y − 3 z =0.

C. (α ) : x + 3 z =
0. D. (α ) : 3 x + z =0 hay (α ) : 8 x + 5 y + z =0.

DPAD 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1;0 ) , B ( 0; −1; 2 ) . Biết rằng có hai

mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ

dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.

   
A. n = (1; −1; −1) . B. n = (1; −1; −3) . C. =
n (1; −1;5) . D. n = (1; −1; −5) .

You might also like