You are on page 1of 108

CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

ĐỀ CƯƠNG
INTERNET – THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Hình thức thi : Trắc nghiệm máy

MỤC LỤC
BỘ TÀI LIỆU 1 ....................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. INTERNET : CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT .................... 2
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TMĐT ............................................ 4
CHƯƠNG 3 : GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VÀ HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ 8
CHƯƠNG 4: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ ......................................... 11
CHƯƠNG 5 : MARKETING VỚI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ..... 15
CHƯƠNG 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ AN NINH BẢO MẬT ......... 21
CHƯƠNG 7 : XÂY DỰNG ỨNG DỤNG TMĐT TRONG DOANH
NGHIỆP ............................................................................................... 25
BỘ TÀI LIỆU 2 ..................................................................................... 30
BỘ TÀI LIỆU 3 ..................................................................................... 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM ....................................................... 49

1
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

BỘ TÀI LIỆU 1
CHƯƠNG 1. INTERNET : CƠ SỞ HẠ TẦNG CNTT
1. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP ?
A. Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.
B. Địa chỉ IP dùng để định danh nhiều máy tính trên Internet.
C. Địa chỉ IP nhằm để xác định địa chỉ của một máy tính trên Internet.
D. Các phương án trên đều đúng.
2. Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng ?
A. Mỗi máy tính chỉ được thiết lập duy nhất một địa chỉ tên miền.
B. Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm.
C. Tên miền là định danh cho một máy tính trên mạng.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
3. Nội dung của một gói truyền tin trên mạng TCP/IP bao gồm
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch, ngày giờ gửi
C. Chỉ số dữ liệu
D. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài và các thông tin liên quan
4. Cookies là
A. dữ liệu duyệt web được lưu trữ trên trình duyệt
B. các file chứa ảnh, video, âm thanh
C. các file do người dùng tải xuống khi sử dụng trình duyệt
D. là một file tạm được tự động tạo ra trong máy tính, mỗi khi người dùng truy cập
một trang web nào đó, nó sẽ lưu những thông tin liên quan đến cá nhân như tài khoản
đăng nhập để sử dụng cho lần sau.
5. World Wide Web là khái niệm dùng để chỉ
A. Tập hợp các máy chủ web trên internet

2
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Tập hợp các website, dữ liệu, thông tin, phần mềm trên internet
C. Tập hợp người dùng trên internet
D. Tập hợp các máy tính trên internet
6. Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính ?
A. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính được kết nối với nhau nhằm mục đích
chia sẻ tài nguyên.
B. Mạng máy tính là hệ thống cáp mạng kết nối các máy tính với nhau nhằm mục
đích chia sẻ tài nguyên.
C. Mạng máy tính là đường truyền kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích
chia sẻ tài nguyên.
D. Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm
mục đích chia sẻ tài nguyên.
7. Giao thức internet cho phép người dùng được sử dụng để chó phép đăng
nhập từ xa trên một máy tính khác là
A. Telnet
B. Giao thức chuyển thư đơn giản (SMTP)
C. Giao thức truyền tệp (FTP)
D. Giao thức truyền tải siêu văn bản (HTTP)
8. Đâu là địa chỉ IPv6 đúng?
A. 192.168.10.86
B. 2001-0f86-0000-0000-0000-0000-1986-69af
C. 192.168.10.301
D. 2001:0f86:0000:0000:0000:0000:1986:69af
9. Thiết bị nào sau đây trong mạng máy tính dùng để kết nối các máy tính
thành mạng LAN ?
A. Telnet
B. Card mạng

3
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Modem
D. Router
10. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN.
B. Mạng LAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau.
C. Mạng GAN và WAN là hai mạng độc lập với nhau.
D. Mạng MAN có phạm vi kết nối máy tính lớn hơn mạng WAN.

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TMĐT


1. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
A. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
B. Tăng thêm cơ hội mua, bán
C. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
D. Giao dịch an toàn hơn
2. TMĐT làm giảm chu kỳ của các hoạt động sau, ngoại trừ
A. Vòng đời sản phẩm
B. Các chiến lược marketing
C. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
D. Sự thỏa mãn của khách hàng
3. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào?
A. Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán
B. Đăng nhập, chào mua, chào bán
C. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
D. Thông tin thương mại
4. Chỉ ra hạn chế của đấu giá
A. Đa dạng hóa sản phẩm chào bán
B. Có nguy cơ giả mạo
C. Quy mô thị trường
4
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Bán hàng linh hoạt


5. Điều nào sau đây không đúng về B2B?
A. B2B là mô hình TMĐT giữa các doanh nghiệp và cá nhân
B. B2B là mô hình kinh doanh TMĐT trong đó giao dịch xảy ra trực tiếp giữa các
doanh nghiệp với nhau. Giao dịch của các công ty với nhau thường được bắt đầu từ
các giao tiếp điện tử, trong đó có giao tiếp qua các sàn điện tử : Tư vấn, báo giá, thành
lập hợp đồng và quá trình mua bán giữa hai bên.
C. B2B là giao dịch thương mại như trao đổi tiền lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được
tiến hành giữa các doanh nghiệp (với nghĩa rộng hơn là hai tổ chức) thông qua mạng
Internet, extranet, intranet hoặc các mạng riêng.
D. Các giao dịch trong B2B có thể được tiến hành giữa một doanh nghiệp với các
thành viên thuộc chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, giữa doanh nghiệp với chính phủ,
giữa một doanh nghiệp với bất kì một doanh nghiệp nào khác.
6. Đâu không phải là lợi ích của TMĐT?
A. Giảm mức dự trữ và chi phí liên quan dữ trữ, hạ giá thành
B. Giảm sai sót và tăng chất lượng dịch vụ
C. Loại bỏ các nhà phân phối và những người bán lẻ, xung đột kênh
D. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
7. Chính phủ điện tử không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
A. Bán hàng hóa và dịch vụ
B. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
C. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
D. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
8. World Wide Web là khái niệm dùng để chỉ
A. Tập hợp các máy chủ web trên internet
B. Tập hợp các website, dữ liệu, thông tin, phần mềm trên internet
C. Tập hợp người dùng trên internet

5
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Tập hợp các máy tính trên internet


9. Một website cho phép các doanh nghiệp chào hàng, mua bán, ký kết hợp
đồng với nhau là website TMĐT
A. B2B
B. B2G
C. B2D
D. B2E
10. Cơ quan nhà nước phụ trách cấp giấy phép hoạt động sàn giao dịch điện tử
hiện nay là
A. Bộ Kế hoạch và đầu tư
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Công thương
D. Bộ Lao động – thương binh và xã hội
11. Website nào sau đây không phải website B2C ?
A. Thế giới di động : https://www.thegioididong.com/
B. Điện máy xanh : https://www.dienmayxanh.com/
C. Alibaba : https://www.alibaba.com/
D. Media Mart: https://mediamart.vn/
12. Dấu hiệu cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn
giao dịch điện tử B2B
A. Nhiều thành viên tham gia
B. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành phần
C. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
D. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
13. Phương tiện nào sau đây không phải là phương tiện được sử dụng trong
TMĐT ?
A. Máy tính, internet

6
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Truyền hình, tivi


C. Máy fax, điện thoại
D. Biển quảng cáo trên đường cao tốc
14. Website B2C là
A. website để doanh nghiệp triển khai các vấn đề tiếp thị về hàng hóa, dịch vụ, sản
phẩm của mình nhằm tăng bán hàng tại các cửa hàng, đại lý.
B. website cho phép các doanh nghiệp quảng bá thông tin về sản phẩm của mình bằng
các banner trên đó.
C. website để doanh nghiệp triển khai các hoạt động hợp tác với doanh nghiệp khác
để tăng doanh thu.
D. website cho phép doanh nghiệp và khách hàng có thể tiến hành việc mua bán sản
phẩm/ dịch vụ trực tuyến.
15. Thương mại trên mạng xã hội là
A. là một phần của TMĐT, sử dụng các trang web mạng xã hội như Facebook,
Instagram và Twitter… làm phương tiện để quảng bá và mua bán sản phẩm, dịch vụ.
B. sử dụng mạng xã hội để đăng các thông tin về các sự kiện của công ty, doanh
nghiệp.
C. việc sử dụng mạng xã hội như một công cụ quản trị kinh doanh.
D. sử dụng mạng xã hội để tăng tương tác với website TMĐT của công ty, của doanh
nghiệp.
16. Mặt hàng thỏa thuận các cá nhân có ảnh hưởng về việc đăng các đường link
tới cộng đồng và từ đó thu phí hoa hồng thì đó là mô hình doanh thu
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu liên kết
C. Doanh thu quảng cáo
D. Doanh thu đăng ký
17. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là đúng?

7
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại


B. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, Đặt hàng, thanh toán, giao hàng

CHƯƠNG 3 : GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VÀ HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ


1. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
A. Hình thức của hợp đồng
B. Chủ thể của hợp đồng
C. Đối tượng của hợp đồng
D. Nội dung của hợp đồng
2. Đâu không phải là yêu cầu của chữ ký số ?
A. Nội dung văn bản thay đổi sau khi ký
B. Chữ ký giống nhau trên các văn bản ký khác nhau
C. Xác thực chủ thể
D. Tránh giả mạo chủ thể
3. Các bước ký kết hợp đồng B2C
A. Lựa chọn cách thức mua hàng, đăng ký thành viên, lựa chọn phương thức thanh
toán, tìm kiếm lựa chọn sản phẩm, cung cấp các thông tin giao nhận hàng
B. Cung cấp các thông tin giao nhận hàng, lựa chọn phương thức thanh toán, đăng ký
thành viên, tìm kiếm lựa chọn sản phẩm, lực chọn cách thức mua hàng
C. Lựa chọn cách thức mua hàng, đăng ký thành viên, tìm kiếm lựa chọn sản phẩm,
lựa chọn phương thức thanh toán, cung cấp các thông tin giao nhận hàng
D. Đăng ký thành viên, tìm kiếm lựa chọn sản phẩm, lựa chọn cách thức mua hàng,
lựa chọn phương thức thanh toán, cung cấp thông tin giao nhận hàng
4. Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền
thống ?

8
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được thống nhất thông qua
các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau.
B. Thời điểm ký kết hai bên gần nhau và cách xa nhau.
C. Nội dung của hợp đồng truyền thống đơn giản hơn.
D. Sử dụng chữ ký bằng tay và chữ ký điện tử.
5. Tài liệu nào sau đây không được coi là hợp đồng điện tử?
A. Catalog giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp cho khách hàng tải về để xem
B. Phiếu mua hàng được hình thành qua các giao dịch tự động trên website TMĐT
có xác nhận của khách hàng
C. Email thống nhất về các nội dung mua hàng, thanh toán, vận chuyển và nhận hàng
giữa bên mua và bên bán
D. Đơn đặt hàng trên các website B2C
6. Đâu không phải là đặc điểm của hợp đồng điện tử ?
A. Hợp đồng điện tử tạo ra, truyền gửi và lưu trữ bởi các phương tiện điện tử
B. Các bên ký kết phải gặp nhau trực tiếp
C. Hình thức thể hiện bằng thông điệp dữ liệu
D. Phạm vi ký kết rộng, có tính phức tạp về mặt kỹ thuật, công nghệ
7. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện
tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu
điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong …
A. OECD
B. Dự thảo pháp lệnh TMĐT Việt Nam
C. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
D. Nhóm nghiên cứu thuộc Ủy ban Châu Âu về trong TMĐT
8. Chỉ ra mệnh đề không đúng ?
A. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn cửa hàng lớn, có uy tín để mua

9
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn
hàng do cửa hàng tổng hợp trên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó
C. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người
bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
D. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với hợp đồng truyền thống về nội
dung
9. Trong luật Giao dịch điện tử năm 2005
A. Giao dịch điện tử là ký kết hợp đồng trên các phương tiện điện tử
B. Giao dịch điện tử là đàm phán, thương thảo, thông nhất trên các phương tiện điện
tử
C. Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện bằng phương tiện điện tử
D. Giao dịch điện tử là thanh toán hóa đơn trên các phương tiện điện tử
10. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
B. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
C. Đảm bảo an toàn, chính xác, trành giả mạo
D. Tiến tới thế giới tự động hóa trong kinh doanh
11. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của hợp đồng điện tử?
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
12. Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam: Hợp đồng điện tử là:
A. Hợp đồng của doanh nghiệp và cá nhân có thể sử dụng các phương tiện điện tử để
thực hiện
B. Hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận
và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử

10
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Hợp đồng mà các bên tham gia phải có chữ ký điện tử và sử dụng trên các phương
tiện điện tử để thực hiện
D. Hợp đồng giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp có sử dụng các phương tiện điện tử
để thực hiện
13. Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?
A. Khóa riêng của người nhận
B. Khóa công khai của người gửi
C. Khóa riêng của người gửi
D. Khóa công khai của người nhận
14. Các tổ chức nào dưới đây không cung cấp dịch vụ chữ ký số?
A. MISA-CA, CMC-CA, FASTCA
B. VNPTCA, Bkav-CA, Viettel-CA
C. FPT-CA, Newtel-CA, SAFE-CA
D. Các doanh nghiệp cung cấp phần mềm
15. Trong việc tạo lập, xác thực chữ ký số, hệ mật mã được sử dụng để mã hóa và
xác thực là
A. Hệ mật mã khóa đối xứng
B. Hệ mật mã khóa công khai và Hệ mật mã khóa đối xứng
C. Hệ mật mã khóa công hoặc Hệ mật mã khóa đối xứng
D. Hệ mật mã khóa công khai

CHƯƠNG 4: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ


1. Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet Banking
tại Việt Nam là
A. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
B. Thị trường tiềm năng nhỏ
C. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
D. Thiếu vốn đầu tư vào công nghệ
11
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

2. Ví điện tử là
A. một tài khoản ngân hàng của người dùng để thanh toán các giao dịch trực tuyến
phổ biến hiện nay.
B. một tài khoản online do nhà cung cấp ví điện tử tạo ra để lưu trữ tất cả các thông
tin cá nhân của một người dùng và thanh toán trên các giao dịch trực tuyến phổ biến
hiện nay.
C. một tài khoản mạng ngang hàng của người dùng để thanh toán các giao dịch trực
tuyến phổ biến hiện nay.
D. một tài khoản online do người dùng tạo ra để lưu trữ tất cả các thông tin cá nhân
của người dùng và thanh toán các giao dịch trực tuyến phổ biến hiện nay.
3. Trong giao dịch Thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, các
doanh nghiệp thương mại phải sử dụng hình thức thanh toán nào?
A. Thanh toán bằng thẻ
B. Thanh toán bằng chữ ký số
C. Thanh toán bằng thư điện tử
D. Thanh toán qua thư tín dụng
4. Các yếu tố không phải lợi thế của của Online Banking?
A. Thanh toán hóa đơn qua mạng
B. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
C. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
D. Truy cập mọi lúc
5. Mr. John đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các
hóa đơn Mr. John phải trả trong thánh từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau
và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh
toán
A. Thẻ tín dụng ảo
B. Ngân hàng điện tử

12
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến


D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
6. Quá trình kiểm tra để xác định những thông tin về thẻ có chính xác không và
số dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là
A. Thanh toán
B. Xác thực
C. Phê duyệt
D. Mua hàng
7. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua
hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là
A. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
B. Giao dịch điện tử tự động
C. Giao dịch TMĐT
D. Giao dịch điện tử
8. Khi một ví điện tử liên kết với một tài khoản ngân hàng và tài khoản ngân hàng
bị tạm thời phong tỏa thì
A. Không thể sử dụng ví điện tử để thanh toán
B. Ví điện tử vẫn sử dụng để thanh toán bình thường
C. Có thể sử dụng ví điện tử để khôi phục tài khoản ngân hàng
D. Sử dụng ví điện tử thay thế cho ngân hàng điện tử để thực hiện các giao dịch ngân
hàng điện tử khác
9. Thẻ tín dụng là loại thẻ cho phép
A. Người dùng tiêu vượt mức tùy ý, không có giới hạn
B. Người dùng tiêu quá mức số tiền trong thẻ, có một hạn mức xác định
C. Người dùng chi tiêu phải để lại trong thẻ một mức tiền tối thiểu lớn hơn 0
D. Người dùng chỉ được tiêu trong số tiền có trong thẻ

13
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

10. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn, đơn giản,
linh hoạt là
A. Thẻ
B. Séc
C. Hối phiếu
D. Lệnh phiếu
11. Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là
A. HTTPS và PCP3
B. HTTPS và SMTP
C. SMTP và PCP3
D. SSL và SET
12. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người
bán được gọi là gì ?
A. Mua hàng
B. Xác thực
C. Thanh toán
D. Phê duyệt
13. nào sau đây là sai khi nói về hóa đơn điện tử ?
A. Hóa đơn điện tử là tập hợp thông điệp dữ liệu về bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
được tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ quản lý bằng phương tiện điện tử.
B. Hóa đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã
được cấp mã số thuế khi bán hàng hóa, dịch vụ và được lưu trữ trên máy tính của các
bên theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
C. Hóa đơn điện tử đảm bảo nguyên tắc : xác định được số hóa đơn theo nguyên tắc
liên tục và trình tự thời gian, mỗi số hóa đơn đảm bảo chỉ được lập và sử định một lần
duy nhất.

14
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Hóa đơn điện tử do doanh nghiệp tự tạo lập, tự quản lý bằng phần mềm của doanh
nghiệp có sử dụng chữ ký số mà không cần sự cho phép của cơ quan quản lý thuế.
14. Đâu là khẳng định đúng về PayPal ?
A. PayPal là một ứng dụng thanh toán trực tuyến và chuyển tiền quốc tế thông qua
mạng Internet thay thế cho việc thanh toán bằng phương thức tiền truyền thống.
B. PayPal là một hệ thống xác thực các giao dịch thanh toán trên Internet.
C. PayPal là một website của ngân hàng cho phép thanh toán trên toàn cầu.
D. PayPal là một dạng thẻ cho phép thanh toán quốc tế.
15. Thẻ ghi nợ là loại thẻ cho phép
A. người dùng chi tiêu phải để lại trong thẻ một mức tiền tối thiểu lớn hơn 0.
B. người dùng tiêu vượt mức tùy ý, không có giới hạn.
C. người dùng tiêu quá mức số tiền trong thẻ với một hạn mức xác định.
D. người dùng chỉ được chi tiêu trong số tiền có trong thẻ.

CHƯƠNG 5 : MARKETING VỚI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


1. Nhật ký giao dịch web là
A. những thông tin về người dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghé
thăm, thông tin họ tìm kiếm,… được ghi lại bởi phần mềm trên máy chủ web.
B. một file tạm được tự động tạo ra trong máy tính cá nhân, mỗi khi người dùng truy
cập một trang web nào đó, nó sẽ lưu những thông tin liên quan đến cá nhân như tài
khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau.
C. thông tin người dùng web được thu thập thông qua các cuộc khảo sát online về
chất lượng của sản phẩm, dịch vụ.
D. sử dụng các mạng xã hội về cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter,
Printerest, Instagram để thu thập thông tin dữ liệu người dùng.
2. Đâu không phải là chi phí tạo lập nền cho marketing online?
A. Chi phí xây dựng Fanpage, Youtube
B. Chi phí Website
15
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Chi phí trả cho Google và Facebook, Tiktok, Zalo


D. Chi phí xây dựng nội dung, hình ảnh, video
3. Đâu không phải là lợi ích của Marketing Online đối với doanh nghiệp?
A. Giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm đến từng khách hàng. Doanh nghiệp có
thể đáp ứng yêu cầu số đông của người tiêu dùng, đồng thời vẫn có thể cá nhân hóa
từng khách hàng.
B. Tăng niềm tin cho khách hàng về sản phẩm, hàng hóa khi khách hàng được cầm
nắm, dùng thử.
C. Doanh nghiệp có được các thông tin về thị trường và đối tác một cách hiệu quả, từ
đó xây dựng được chiến lược marketing tối ưu, khai thác mọi cơ hội của thị trường
trong nước, khu vực và quốc tế.
D. Giúp doanh nghiệp xây dựng một chiến lược marketing toàn cầu với chi phí thấp
và giảm thiểu được các chi phí quảng cáo, tổ chức hội chợ xúc tiến thương mại, trưng
bày giới thiệu sản phẩm.
4. Quảng cáo trực tuyến Pop-up là
A. dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng
bắt đầu mở một trang web.
B. một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lên nội dung của trang web
được yêu cầu và có thể biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước.
C. dạng quảng cáo được thể hiện theo cách các ảnh tĩnh (jpg, png, gif) hoặc ảnh động
(tạo bằng Flash) được hiển thị trong các khung cửa trang web khác.
D. dạng quảng cáo mà nội dung nằm trong cột chính giữa trung tâm của trang chủ
Facebook, là một danh sách cập nhật liên tục, những tin tức từ Bạn bè và Trang bạn
đang follow trên Facebook.
5. Tiếp thị trực tuyến qua công cụ (SEM) là

16
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. hình thức thực hiện các hoạt động marketing trên mạng internet thông qua việc sử
dụng các kênh mạng xã hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu và
quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
B. quá trình sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm nỗ
lực giành được khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại.
C. hình thức tiếp thị mà các nhà quảng cáo trả tiền để hiển thị quảng cáo của họ trên
các công cụ tìm kiếm và các nền tảng trực tuyến khác, chẳng hạn như Facebook,
Youtube, Linkedin, và Instagram.
D. một cách doanh nghiệp tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm. Đây là một quá trình
doanh nghiệp thu hút các lượt truy cập miễn phí và có xếp hạng vị trí cao trên các trang
kết quả của công cụ tìm kiếm bằng cách trả tiền cho các quảng cáo của doanh nghiệp.
6. Tiếp thị trực tuyến qua mạng xã hội (Social Media Marketing) là
A. quá trình sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm nỗ
lực giành được khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại.
B. một cách doanh nghiệp tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm. Đây là một quá trình
doanh nghiệp thu hút các lượt truy cập miễn phí và có xếp hạng vị trí cao trên các trang
kết quả của công cụ tìm kiếm bằng cách trả tiền cho các quảng cáo của doanh nghiệp.
C. hình thức tiếp thị mà các nhà quảng cáo trả tiền để hiển thị quảng cáo của họ trên
các công cụ tìm kiếm và các nền tảng trực tuyến khác, chẳng hạn như Facebook,
Youtube, Linkedin, và Instagram.
D. hình thức thực hiện các hoạt động marketing trên mạng internet thông qua việc sử
dụng các kênh mạng xã hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu và
quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
7. Đâu là chiến lược marketing dựa trên sản phẩm?
A. Doanh nghiệp coi việc giảm giá thành sản phẩm là trung tâm, tính toán tổng của
tất cả các chi phí tài chính mà khách hàng trả tiền (bao gồm cả chi phí giao dịch) để có
được sản phẩm là ít nhất.

17
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Doanh nghiệp coi việc xây dựng các địa điểm lưu trữ, phân phối sản phẩm là trung
tâm, các sản phẩm hoặc dịch vụ có sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản
phẩm phải có mặt đúng địa điểm và ở thời điểm tốt nhất để bán chúng.
C. Doanh nghiệp coi khách hàng là trung gian, phân chia khách hàng thành từng nhóm
có cùng đặc điểm, ưu tiên việc giao tiếp và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
D. Doanh nghiệp tập trung vào việc xây dựng sản phẩm và thương hiệu, xem xét cả
tính năng của sản phẩm lẫn nhu cầu cơ bản của khách hàng tiềm năng, xây dựng chuỗi
sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày các sản phẩm theo nhóm hay quy trình sản
xuất.
8. Phối thức 4P trong Marketing Online là
A. Product, Price, Promotion, Progress
B. Product, Price, Promotion, Presentation
C. Product, Price, Promotion, Procedure
D. Product, Price, Promotion, Place
9. Quảng cáo trực tuyến News Feed là
A. dạng quảng cáo mà nội dung nằm trong cột chính giữa trung tâm của trang chủ
Facebook, là một danh sách cập nhật liên tục, những tin tức từ Bạn bè và các Trang
bạn đang follow Facebook.
B. dạng quảng cáo được thể hiện theo cách các ảnh tĩnh (jpg, png, gif) hoặc ảnh động
(tạo bằng Flash) được hiển thị trong các khung cửa trang web khác.
C. một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lên nội dung của trang web
được yêu cầu và có thể biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước.
D. dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng
bắt đầu mở một trang web.
10. Đâu là chiến lược marketing dựa trên khách hàng?

18
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Doanh nghiệp coi việc giảm giá thành sản phẩm là trung tâm, tính toán tổng của
tất cả các chi phí tài chính mà khách hàng trả tiền (bao gồm cả chi phí giao dịch) để có
được sản phẩm là ít nhất.
B. Doanh nghiệp coi việc xây dựng các địa điểm lưu trữ, phân phối sản phẩm là trung
tâm, các sản phẩm hoặc dịch vụ có sẵn tại nhiều địa điểm khác nhau, đồng thời sản
phẩm phải có mặt đúng địa điểm và ở thời điểm tốt nhất để bán chúng.
C. Doanh nghiệp coi khách hàng là trung gian, phân chia khách hàng thành từng nhóm
có cùng đặc điểm, ưu tiên việc giao tiếp và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
D. Doanh nghiệp tập trung vào việc xây dựng sản phẩm và thương hiệu, xem xét cả
tính năng của sản phẩm lẫn nhu cầu cơ bản của khách hàng tiềm năng, xây dựng chuỗi
sản phẩm theo chủ đề, sắp xếp trưng bày các sản phẩm theo nhóm hay quy trình sản
xuất.
11. Đâu không phải yếu tố làm giảm chi phí cho Marketing Online?
A. Doanh nghiệp có nhiều sản phẩm, hàng hóa
B. Kỹ thuật chạy quảng cáo, nội dung chạy quảng cáo
C. Độ uy tín của thương hiệu, độ hot và chất lượng sản phẩm
D. Nhân viên tư vấn, chính sách hậu mãi
12. Quảng cáo trực tuyến sử dụng banner là
A. dạng quảng cáo mà nội dung nằm trong cột chính giữa trung tâm của trang chủ
Facebook, là một danh sách cập nhật liên tục, những tin tức từ Bạn bè và các Trang
bạn đang follow Facebook.
B. dạng quảng cáo được thể hiện theo cách các ảnh tĩnh (jpg, png, gif) hoặc ảnh động
(tạo bằng Flash) được hiển thị trong các khung cửa trang web khác.
C. một loại quảng cáo đa phương tiện xuất hiện chồng lên nội dung của trang web
được yêu cầu và có thể biến mất sau một khoảng thời gian được đặt trước.
D. dạng quảng cáo được thể hiện dưới dạng một cửa sổ mới bật lên khi người sử dụng
bắt đầu mở một trang web.

19
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

13. Quảng cáo marketing dựa trên mạng xã hội là


A. Sử dụng các mạng xã hội và cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter,
Printerest và Instagram để xây dựng thương hiệu và thúc đẩy doanh thu bán hàng.
B. Hiển thị banner quảng cáo, đa phương tiện, video, trò chơi, email, tin nhắn văn
bản, tin nhắn trong cửa hàng, mã QR và phiếu giảm giá bên trong các ứng dụng và trò
chơi.
C. Một quy trình nâng cao thứ hạng của website trên các công cụ tìm kiếm giúp người
dùng có thể tìm thấy trang web dễ dàng hơn trên bảng kết quả tìm kiếm.
D. Một hình thức Marketing dựa trên hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người
làm quảng cáo thông qua lượng truy cập, doanh số bán hàng hoặc mức độ thành công
của đơn hàng khi người làm quảng cáo đăng tin, quảng bá liên kết về 1 sản phẩm.
14. Đâu không phải là lợi ích của một CRM ?
A. Cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt hơn, nâng cao hiệu quả của trung tâm hỗ trợ
khách hàng.
B. Quản lý tồn kho và hỗ trợ giải quyết các vấn đề vận chuyển.
C. Trợ giúp nhân viên bán hàng thực hiện đơn hàng một cách nhanh nhất, đơn giản
hóa tiến trình tiếp thị và bán hàng.
D. Phát hiện khách hàng mới, tăng doanh thu từ khách hàng.
15. Tiếp thị trực tuyến Pay-pẻ-click hay PPC là
A. quá trình sử dụng email để gửi thông điệp tiếp thị trực tiếp tới mọi người nhằm
nỗ lực giành được khách hàng mới và giữ chân khách hàng hiện tại.
B. một cách doanh nghiệp tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm. Đây là một quá trình
doanh nghiệp thu hút các lượt truy cập miễn phí và có xếp hạng vị trí cao trên các trang
kết quả của công cụ tìm kiếm bằng cách trả tiền cho các quảng cáo của doanh nghiệp.
C. hình thức tiếp thị mà các nhà quảng cáo trả tiền để hiển thị quảng cáo của họ trên
các công cụ tìm kiếm và các nền tảng trực tuyến khác, chẳng hạn như Facebook,
Youtube, Linkedin, và Instagram.

20
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. hình thức thực hiện các hoạt động marketing trên mạng internet thông qua việc sử
dụng các kênh mạng xã hội (social media) nhằm mục đích xây dựng thương hiệu và
quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ.
16. Trong Marketing Online thuật ngữ SEO (Search Engine Optimization) là
A. Tạo ra những video hướng dẫn, đánh giá, so sánh các sản phẩm nhằm cung cấp
cho khách hàng những thông tin trực quan rồi đăng lên Youtube, và gắn với những link
liên kết của sản phẩm ở phần mô tả của video, sau đó sử dụng Call to action (CTA) để
kích thích người xem click và link bên dưới để mua sản phẩm.
B. Một quy trình nâng cao thứ hạng của website trên các công cụ tìm kiếm giúp người
dùng có thể tìm thấy trang web dễ dàng hơn trên bảng kết quả tìm kiếm.
C. Một hình thức Marketing dựa trên hiệu suất. Doanh nghiệp trả hoa hồng cho người
làm quảng cáo thông qua lượng truy cập, doanh số bán hàng hoặc mức độ thành công
của đơn hàng khi người làm quảng cáo đăng tin, quảng bá liên kết về 1 sản phẩm.
D. Tối ưu các chức năng tìm kiếm sản phẩm, mặt hàng trên các website TMĐT của
doanh nghiệp.
17. Tập tin Cookies là
A. những thông tin về người dùng web như: hành vi, thói quen, những website họ ghé
thăm, thông tin họ tìm kiếm,… được ghi lại bởi phần mềm trên máy chủ web.
B. một file tạm được tự động tạo ra trong máy tính cá nhân, mỗi khi người dùng truy
cập một trang web nào đó, nó sẽ lưu những thông tin liên quan đến cá nhân như tài
khoản đăng nhập để sử dụng cho lần sau.
C. thông tin người dùng web được thu thập thông qua các cuộc khảo sát online về
chất lượng của sản phẩm, dịch vụ.
D. sử dụng các mạng xã hội về cộng đồng trực tuyến như Facebook, Twitter,
Printerest, Instagram để thu thập thông tin dữ liệu người dùng.

CHƯƠNG 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ AN NINH BẢO MẬT


1. Đâu là hình thức nghe lén thông tin?
21
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Lợi dụng thông tin liên lạc máy tính, điện thoại thông minh hoặc một thiết bị được
kết nối khác không bảo mật để truy cập nhằm xem nội dung dữ liệu khi nó được gửi
hoặc nhận bởi người.
B. Là các ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không
mong muốn khác, đi kèm với các ứng dụng mà người dùng tải từ internet.
C. là các máy chủ phải thực hiện liên tục các yêu cầu xử lý với nhiều phép tính toán
và xử lý phức tạp khiến cho máy chủ không phản hồi các yêu cầu từ phía client.
D. Hành vi lập website sử dụng tên, hình ảnh và địa chỉ của cá nhân, tổ chức, nhằm
mục đích mạo danh cá nhân, tổ chức làm cho người dùng internet nhầm lẫn trong việc
tiếp nhận thông tin, giao dịch.
2. Để thực hiện tấn công Trojan-Backdoor, Hacker sẽ thực hiện
A. Hacker dùng Trojan Server, tấn công vào máy tính nạn nhân qua các port nhận
được từ kỹ thuật Scanning
B. Hacker dùng Trojan Client, tấn công vào máy tính nạn nhân qua các port nhận
được từ kỹ thuật Scanning
C. Trojan Server được cài trên máy nạn nhân – Hacker điều khiển bằng Trojan Client
D. Trojan Client được cài trên máy nạn nhân – Hacker điều khiển bằng Trojan Server
3. Đâu không phải là mục đích của tấn công DOS ?
A. Làm ngắt kết nối giữa hai máy và ngăn chặn quá trình truy cập vào dịch vụ, ngăn
chặn những người dùng cụ thể vào một dịch vụ nào đó
B. Làm các máy chủ phải thực hiện liên tục các yêu cầu xử lý với nhiều phép tính
toán và xử lý phức tạp khiến cho máy chủ không phản hồi các yêu cầu từ phía client
C. Chiếm băng thông mạng và làm hệ thống mạng bị ngập (flood), khi đó hệ thống
mạng sẽ không có khả năng đáp ứng những dịch vụ khác cho người dùng bình thường.
D. Chiếm đoạt và phá hoại dữ liệu máy chủ
4. Keylogger là

22
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. một phần mềm nhỏ gọn – hoặc đôi lúc nguy hiểm hơn thậm chí là một thiết bị
phần cứng – với khả năng ghi lại mọi phím bấm mà người dùng đã nhấn trên bàn phím.
B. một phần mềm phát hiện các phím bị lỗi trên bàn phím và gợi ý cách khắc phục
lỗi đó.
C. phần mềm bàn phím ảo giúp người dùng sử dụng thay thế khi bàn phím cứng bị
lỗi hoặc không sử dụng được.
D. trang web cung cấp các thủ thuật về bàn phím và hỗ trợ các phần mềm tiện ích sử
dụng cho phím.
5. Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo
chữ kỹ trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao
dịch. Để đảm bảo như vậy cần
A. có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
C. có tổ chức quốc tế uy tín đảm bảo
D. có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
6. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng … là để cho người nhận thông
điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như sự đồng ý
của bên đưa ra thông điệp đó.”
A. mã khóa công cộng
B. chữ ký điện tử
C. mã khóa bí mật
D. cơ quan chứng thực
7. Phần mềm diệt virus là
A. phần mềm công cụ
B. phần mềm ứng dụng
C. phần mềm hệ thống
D. phần mềm tiện ích

23
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

8. Đâu là hành vi giả mạo website?


A. Làm các máy chủ phải thực hiện liên tục các yêu cầu xử lý với nhiều phép tính
toán và xử lý phức tạp khiến cho máy chủ không phản hồi các yêu cầu từ phía client.
B. Các ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không
mong muốn khác, đi kèm với các ứng dụng mà người dùng tải từ Internet.
C. Lợi dụng thông tin liên lạc máy tính, điện thoại thông minh hoặc một thiết bị được
kết nối khác không bảo mật để truy cập nhằm xem nội dung dữ liệu khi nó được gửi
hoặc nhận bởi người.
D. Hành vi lập website sử dụng tên, hình ảnh và địa chỉ của cá nhân, tổ chức nhằm
mục đích mạo danh cá nhân, tổ chức làm cho người dùng internet nhầm lẫn trong việc
tiếp nhận thông tin, giao dịch.
9. Mã độc là
A. một chương trình được bí mật chèn vào hệ thống mạng nhằm thực hiện hành vi
phá hoại, đánh cắp thông tin, làm gián đoạn hệ thống hoặc gây tổn hại tới tính bí mật,
tính toàn vẹn và tính sẵn sàng của máy tính nạn nhân.
B. các chương trình ứng dụng dư thừa trên máy tính đã được cài từ trước mà người
dùng không sử dụng đến.
C. các ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không
mong muốn khác, đi kèm với các ứng dụng mà người dùng tải từ internet.
D. các tập tin tạm thời được tạo ra khi người dùng chạy các chương trình ứng dụng
trên máy tính.
10. Đâu không phải là hình thức tấn công mạng TMĐT ?
A. Sử dụng tờ rơi làm xấu đi hình ảnh của doanh nghiệp
B. Phishing – Tấn công giả mạo
C. Tấn công DDoS (Distributed Denial of Service – từ chối dịch vụ phân tán)
D. Tấn công DoS (Denial of Service – từ chối dịch vụ)
11. Nên cài đặt mức truy cập mặc định trên máy chủ là mức nào sau đây?

24
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Full access
B. No access
C. Write access
D. Read access
12. Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập
đến các mạng riêng từ các mạng công cộng như là internet?
A. Switch
B. Tường lửa
C. Điểm truy cập không dây
D. Router
13. Sâu máy tính và các virus khác phát tán như thế nào?
A. Tự lây lan và lây nhiễm giữa các hệ thống
B. Phát tán qua nội dung thư điện tử
C. Phát tán qua các phần đính kèm với thư điện tử
D. Gần như không thể phát tán trừ khi bạn mở hoặc chạy một chương trình bị nhiễm
14. Ứng dụng không mong muốn là
A. các tập tin tạm thời được tạo ra khi người dùng chạy các chương trình ứng dụng
trên máy tính.
B. là các chương trình ứng dụng dư thừa trên máy tính đã được cài từ trước mà người
dùng không sử dụng đến.
C. một chương trình được bí mật chèn vào hệ thống mạng nhằm thực hiện hành vi
phá hoại, đánh cắp thông tin, làm gián đoạn hệ thống hoặc gây tổn hại tới tính bí mật,
tính toàn vẹn và tính sẵn sàng của máy tính nạn nhân.
D. các ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình không
mong muốn khác, đi kèm với các ứng dụng mà người dùng tải từ internet.

CHƯƠNG 7 : XÂY DỰNG ỨNG DỤNG TMĐT TRONG DOANH NGHIỆP


1. Các bước xử lý đơn hàng trong thương mại điện tử B2C là
25
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. bổ sung thông tin cho đơn hàng nhận được, chỉnh sửa thông tin khách hàng, liên
hệ với khách mua hàng về đơn đặt hàng, xác thực đơn hàng.
B. xác thực đơn hàng, xác định phương thức vận chuyển thanh toán
C. liên hệ với khách hàng về đơn hàng, xác thực đơn hàng, thanh toán.
D. gửi email cho khách hàng, xác nhận thanh toán, giao hàng
2. Để xây dựng website TMĐT, doanh nghiệp cần phải quan tâm tới các yếu tố
sau đây, ngoại trừ
A. chiến lược, mục tiêu doanh nghiệp
B. đối thủ cạnh tranh
C. nội dung, trình bày và các chức năng trên website
D. máy tính của doanh nghiệp có đủ mạnh để chạy thử website không
3. Quản lý dự trữ doanh nghiệp là thực hiện những việc dưới đây, ngoại trừ
A. tìm kiếm những sản phẩm mới để bán
B. kiểm tra hàng, ghi sổ
C. sắp xếp, đặt mua hàng
D. nhận hàng, lưu giữ
4. Xây dựng và khởi động website bán lẻ gồm các bước:
A. sử dụng website giới thiệu về doanh nghiệp, bổ sung các chức năng đăng bài về
các sản phẩm, dịch vụ
B. mua website theo mẫu có sẵn, dùng thử nghiệm, sửa đổi, đăng bài, bán hàng
C. thuê thiết kế, đăng bài, quản trị
D. lập kế hoạch, triển khai tổ chức các hoạt động như: thu thập và tìm kiếm thông tin,
khai thác, xử lý thông tin và các yếu tố bên ngoài, chọn mô hình phù hợp, xây dựng
website, duy trì và phát triển website.
5. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của hàng hóa bán lẻ trực tuyến?
A. Hàng hóa được bảo hành bởi những người bán hàng được tin cậy cao hoặc nổi
tiếng.

26
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Sản phẩm số hóa (phần mềm, nhạc, video)


C. Hàng hóa là thực phẩm nhưng không được bao gói
D. Hàng hóa có thương hiệu được thừa nhận rộng rãi
6. Trong quản trị website B2C, thông tin khách hàng cho việc quản lý đơn hàng,
quản lý quan hệ khách hàng được lấy
A. khi khách hàng nhập thông tin để mua hàng hoặc do nhân viên của doanh nghiệp
bán hàng cập nhật đơn hàng.
B. khi khách hàng tham gia các sự kiện giới thiệu sản phẩm do doanh nghiệp tổ chức.
C. khi thực hiện các chiến dịch marketing.
D. khi thực hiện các cuộc khảo sát về chất lượng hàng hóa dịch vụ.
7. Gửi email khách hàng, xác nhận thanh toán, giao hàng
A. Các nghiên cứu về cải tiến sản phẩm của nhà sản xuất, tình trạng hoạt động của
các nhà cung ứng hàng hóa/ dịch vụ.
B. Chủng loại hàng hóa/ dịch vụ, đơn hàng, khách hàng, vận chuyển, doanh thu, thanh
toán, marketing, dự trữ đơn hàng.
C. Quản lý nhân viên của doanh nghiệp, sự gia tăng về đối thủ cạnh tranh.
D. Các vấn đề hiện tại của xã hội, xu thế và nhu cầu của người tiêu dùng
8. Các bước xây dựng ứng dụng TMĐT theo cách tiếp cận hệ thống
A. Thuê website theo mẫu đối thủ 🡪 Đăng ký 🡪 triển khai hệ thống 🡪 Kiểm tra hệ
thống 🡪 Thực hiện và bảo trì 🡪 Tối ưu hóa hiệu suất.
B. Thuê website theo mẫu đối thủ 🡪 Chuẩn bị đội ngũ Đăng ký 🡪 triển khai hệ thống
🡪 Kiểm tra hệ thống 🡪 Thực hiện và bảo trì
C. Lên kế hoạch→Phân tích hệ thống → Thiết kế hệ thống → Xây dựng hệ thống →
kiểm tra hệ thống →Thực hiện và bảo trì → Tối ưu hóa hiệu suất
D. Thuê website theo mẫu của đối thủ 🡪 Chuẩn bị đội ngũ 🡪 Đăng ký 🡪 Triển khai
hệ thống 🡪 Kiểm tra hệ thống 🡪 Thực hiện và bảo trì.

27
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

9. Một CMS của website bán hàng B2C thường phải có các chức năng quản trị cơ
bản sau:
A. Sản phẩm, giá, địa điểm, nhân sự
B. Sản phẩm, danh mục sản phẩm, đơn hàng, khách hàng
C. Ngân sách, nhân sự, khách hàng
D. Sản phẩm, các chương trình marketing, lương cán bộ
10. Để quản trị website TMĐT, phía chủ doanh nghiệp phải đăng nhập với tài
khoản cụ thể và
A. người quản trị website phải biết kiến thức chuyên sâu về phần cứng máy tính, cấu
hình các thiết bị mạng.
B. giao diện khi đăng nhập để quản trị thường giống hệt với giao diện website mà
khách hàng ghé thăm.
C. giao diện khi đăng nhập để quản trị thường khác với giao diện website mà khách
hàng ghé thăm.
D. người quản trị website phải biết kiến thức chuyên sâu về công nghệ thông tin, cơ
sở dữ liệu và lập trình.
11. Website TMĐT cho phép khách hàng lựa chọn, mua sản phẩm, thanh toán
cần có chức năng dưới đây, ngoại trừ
A. thanh toán: xác nhận phương thức thanh toán
B. tìm kiếm sản phẩm, giỏ hàng
C. hỗ trợ khách hàng cập nhật các thông tin cá nhân người nhận hàng: địa chỉ nhận
hàng, hóa đơn, họ tên người nhận …
D. Liên kết tới các website bán hàng hóa, sản phẩm tương tự
12. Để website TMĐT được hoàn thiện và phát triển tốt hơn, doanh nghiệp cần
phải bổ sung
A. nhiều mục tin tức, đăng bài cho khách hàng
B. mục thảo luận về các chủ đề khác nhau trên website cho khách hàng

28
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. nhiều hình ảnh động hấp dẫn trên website


D. ứng dụng di động hỗ trợ việc đặt hàng, thanh toán
13. Máy chủ ứng dụng website TMĐT là
A. máy chủ được cài các chương trình phần mềm cung cấp chức năng kinh doanh cụ
thể cần có của một trang web
B. máy chủ chứa các tài liệu, cơ sở dữ liệu nội bộ của doanh nghiệp
C. máy chủ chứa các dịch vụ đám mây hỗ trợ cho các cá nhân, tổ chức thê dịch vụ
này
D. máy chủ quản lý tên miền và hỗ trợ cấu hình tên miền trỏ đến các IP tương ứng
với website

29
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

BỘ TÀI LIỆU 2
1. Thương mại điện tử là gì?
→ Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng internet

2. Loại hình TMĐT mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu
dùng là gì?
→ B2C
3. Trong các bên dưới, nào SAI?
A. TMĐT giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
B. TMĐT giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường TG
C. TMĐT hoàn toàn độc lập với các hđ thương mại truyền thống
D. TMĐT là một khái niệm còn khá mới mẻ ở VN
4. www.amazon.com là một web về mô hình.
A. bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e - shop
B. đấu giá qua mạng
C. tin tức trực tuyến
D. web giới thiệu doanh nghiệp
5. Diễn đàn internet dùng để làm gì?
→ Cho phép các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan
tâm
Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
→ Phân cấp hình cây
6. Khi muốn lưu một trang web lên máy tính cục bộ, bạn phải làm thế nào?
→ Chọn file - Save as

30
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

7. Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích, bạn chọn mục nào trong
thực đơn Favorites của trình duyệt web?
→ Add to favorites
8. Một cách ngắn gọn nhất, internet là gì?
→ mạng kết nối các mạng máy tính của 1 châu lục

9. Mục đích của Folder History là gì?


→ Để liệt kê tất cả các web đã viếng thăm

10. Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng dịch
vụ gì:
→ Tán gẫu (chat)

11 Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt web có tác dụng gì?
→ Quay lại trang web trước đó

12 Nút forward trên thanh công cụ của trình duyệt web có tác dụng gì?
→ Đi đến trang web tiếp theo

13 Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?


→ www.hvtc.edu.vn

14. Thông thường, để có thể biết một tên miền là của nước nào, ta nên nhìn vào
thành phần nào của tên miền đó?
A. Thành phần cuối cùng (bên phải)
B. Thành phần đầu tiên (bên trái).

31
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Thành phần thứ 2 từ phải sang.


D. Không có quy tắc về quốc gia trong tên miền.
15. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
→ Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
17. Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
→ Trao đổi thư thông qua môi trường internet
18 Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối
tượng nào là người phải chịu mọi tổn phí?
→ Người bán hàng
19. Trên internet hiện nay có khoảng X trang web:
→ X = 100 tỷ
20 Các việc cần làm để xây dựng một web cho doanh nghiệp
A. Mua tên miền, mua host
B. chuẩn bị nội dung, và xây dựng web
C. nghiên cứu sơ bộ các web tương tự hiện có trên mạng
D. Tất cả các đáp án trên
21. TMĐT là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán,...
thông qua các phương tiện điện từ như máy tính, đường dây điện thoại, internet
và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ
→ Truyền thông
22. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm
tự động hóa quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ;
→ Kinh doanh
23. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông
qua mạng internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
32
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Mạng internet
24. TMĐT là việc sử dụng …. để tiến hành các hoạt động thương mại
các phương tiện điện tử và mạng internet
25. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
→ giao dịch an toàn hơn
26. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT
→ Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
27. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
→ Văn hóa của những người sử dụng internet
28. Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
A. hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các đáp án trên
29. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
→ Dân chúng
30. Chỉ ra loại hình không phải là giao dịch sơ bản trong TMĐT
→ B2E
31. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
→ Hợp đồng
32. Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì
→ Ký kết hợp đồng
33. Sử dụng internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ
bản theo thứ tự nào là đúng:

33
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm
cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách
hàng
34. Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
→ Chemunity.com
35. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
→ hình thức của hợp đồng
36: Chỉ ra mệnh đề sai:
A. Web là pp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B. xây dựng web dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển web
C. các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
D. các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
37.Web TMĐT cho phép khách hàng lựa chọn, mua sản phẩm, thanh toán cần
có chức năng dưới đây, ngoại trừ
A. Tìm kiếm sản phẩm, giỏ hàng
B. Thanh toán: xác nhận phương thức thanh toán
C. Hỗ trợ khách hàng cập nhật các thông tin cá nhân người nhận hàng: địa chỉ nhận
hàng, hóa đơn, họ tên người nhận
D. Liên kết tới các web bán hàng hóa, sản phẩm tương tự
38 Trong các web B2C cần phải có các chức năng nào sau đây để quản trị bán lẻ
điện tử được hiệu quả
A. quản lý: danh mục hàng hóa, hệ thống kho
B. Quản lý danh sách khách hàng, đối tác cung ứng sản phẩm
C. quản lý: mặt hàng, đơn hàng, khách hàng, chiến dịch khuyến mãi/giảm giá, kết
nối nhà vận chuyển, kết nối dịch vụ thanh toán
D. quản lý: nhân sự, chấm công, lương thưởng của nhân viên

34
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

39. Để web TMĐT được hoàn thiện và phát triển tốt hơn, doanh nghiệp cần phải
bổ sung
A. Nhiều mục tin tức, đăng bài cho khách hàng
B. Nhiều hình ảnh động hấp dẫn trên web
C. ứng dụng di động hỗ trợ việc đặt hàng, thanh toán
D. mục thảo luận về các chủ đề khác nhau trên web cho khách hàng

40. Gửi email cho khách hàng, xác nhận thanh toán, giao hàng:
A. Chung loại hàng hóa/dịch vụ, hàng hóa/dịch vụ, đơn hàng, khách hàng, vận
chuyển, doanh thu, thanh toán, mar, dữ trữ đơn hàng
B. Các vấn đề hiện tại của xã hội, xu thế và nhu cầu của người tiêu dùng
C. Các nghiên cứu về cải tiến sản phẩm của nhà sản xuất, tình trạng hoạt động của
các nhà cung ứng hàng hóa/dịch vụ
D. quản lý nhân viên của doanh nghiệp, sự gia tăng về đối thủ cạnh tranh

41. Đâu là hình thức nghe lén thông tin


A. Hành vi lập web sử dụng tên, hình ảnh và địa chỉ của cá nhân, tổ chức, nhằm
mục đích mạo danh cá nhân, tổ chức, làm cho người dùng internet nhầm lẫn trong việc
tiếp nhận thông tin, giao dịch
B. Là các ứng dụng này thường chứa phần mềm quảng cáo và các chương trình
không mong muốn khác, đi kèm với các ứng dụng mà người dùng tải từ internet
C. Lợi dụng thông tin liên lạc mạng máy tính, điện thoại thông minh hoặc một thiết
bị được kết nối khác không bảo mật để truy cập nhằm xem nội dung dữ liệu khi nó
được gửi hoặc nhận bởi nguwoif
D. Làm các máy chủ phải thực hiện liên tục các yêu cầu xử lý với nhiều phép tính
toán và xử lý phức tạp khiến cho máy chủ không phản hồi các yêu cầu từ phía client

35
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

36
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

BỘ TÀI LIỆU 3
1. Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
→ Cuối thập kỷ 60 (1969)
2. Sự kiện nào được coi là khởi đầu cho việc hình thành mạng internet?
→ Việc kết nối thành công 4 địa điểm tại Mỹ trong 1 dự án của Cơ quan quản lý dự án
nghiên cứu cấp cao (ARPA-Advanced Research Project Agency) thuộc Bộ Quốc
phòng Mỹ
3. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?
→ 1997
4. Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên internet?
→ TCP/IP
5. Internet là gì?
→ Mạng của mạng (có phạm vi toàn thế giới)
6. Internet Explorer là gì?
→ Trình duyệt web
7. Mô hình TCP/IP gồm mấy tầng?
→ 4 tầng
8. Mô hình OSI có mấy tầng?
→ 7 tầng
9. ISP là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?
→ Internet Service Provider
10. IAP là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?
→ Internet Access Provider
11. ICP là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?
→ Internet Control Protocol
12. OSP là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?

37
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Online Service Provider


13. TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?
→ Transmission Control Protocol / Internet Protocol
14. Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
→ Kết nối qua card mạng
15. Địa chỉ được đặt cho các máy trên mạng Internet là địa chỉ gì?
→ Địa chỉ IP
16. Để 2 mạng có thể trao đổi thông tin với nhau cần có các điều kiện gì?
→ Cần cả thiết bị để kết nối 2 mạng và giao thức để hai mạng trao đổi thông tin
17. Giao thức mạng là gì?
→ Các quy tắc điều khiển việc truyền thông, giao tiếp giữa các máy tính, các thiết bị
mạng
18. Các mạng trên internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên là gì?
→ Router
19. Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)
→ Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng
20. Tầng nào là tầng thấp nhất trong mô hình TCP/IP?
→ Tầng truy cập mạng
21. Tầng nào là tầng cao nhất trong mô hình TCP/IP?
→ Tầng ứng dụng
20. Đâu là tên tầng của bộ giao thức TCP/IP?
→ Tầng liên mạng
21. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không chỉ các giao thức?
→ LAN/WAN
22. Một người dùng cá nhân muốn sử dụng Internet thì liên hệ với tổ chức nào?
→ Internet Service Provider - Nhà cung cấp dịch vụ Internet

38
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

23. Một đơn vị cung cấp một trang báo điện tử để cho người sử dụng có thể đọc
trên mạng Internet thì có thể coi đơn vị đó là gì?
→ Một công ty phần mềm
24. Đơn vị cung cấp dịch vụ bán hàng qua mạng để người sử dụng có thể xem và
mua hàng qua mạng thì có thể coi đơn vị đó là?
→ Một OSP
25. Phương pháp kết nối Internet thông qua mạng cục bộ (LAN) thường được ai
sử dụng?
→ Các cơ quan đơn vị, tổ chức
26. Phiên bản IP hiện tại sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
→ 32
27. Địa chỉ IP được chia thành bao nhiêu phần, ngăn cách các phần ký tự là gì?
→ 4 phần, ngăn cách bằng dấu “.”
28. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
→ Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP
29. DNS viết tắt của cụm từ Tiếng Anh?
→ Domain Name System
30. Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?
→ Cấu trúc lớp
31. Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền tại Việt Nam là gì?
→ VNNIC
32. Khi muốn hỏi địa chỉ IP tương ứng với một tên miền, chương trình trên máy
sẽ làm gì?
→ Gửi yêu cầu tới máy chủ quản lý tên miền
33. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
→ Dấu “.”
34. HTML là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?

39
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Hyper Text Markup Language


35. HTML là gì?
→ Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh
36. Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau qua mạng điện
thoại?
→ Modem
37. WWW là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh nào?
→ World Wide Web
38. Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang web?
→ Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác
39. Chương trình được sử dụng để xem các trang web được gọi là gì?
→ Trình duyệt web
40. Để xem một trang web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
→ Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
41. Thông tin có thể đo lường được bằng đại lượng nào sau đây?
→ bit
42. Thông tin được truyền qua mạng internet luôn được đảm bảo an toàn?
→ Thông tin truyền đưa qua mạng internet hoàn toàn không an toàn
43. Chất lượng sử dụng các thông tin đa phương tiện trên môi trường internet
phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
→ Tốc độ truyền thông tin (bit/s)
44. Nguồn gốc thông tin truyền đưa qua mạng Internet được xác định qua các
yếu tố nào?
→ Thông số vật lý (địa chỉ vật lý của thiết bị truyền tin), Địa chỉ IP Public, Thông tin
đã được chứng thực.
45. http://www.google.com.vn

40
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Là máy chủ cung cấp dịch vụ tìm kiếm thông tin và các dịch vụ hỗ trợ người dùng
46. IE, Chrome, Firefox là chương trình?
→ Duyệt Web (Web browser)
47. Để tìm kiếm nhanh các file văn bản (doc, pdf, ppt) trên internet ta sử dụng từ
khóa hỗ trợ tìm kiếm nào sau đây?
→ filetype

PHẦN 2:
48.Trường hợp nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp đang sử dụng một hệ thống
thông tin quản trị hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise
Resource Planning) trong hoạt động sản xuất, kinh doanh trực tuyến?
A. Doanh nghiệp đang thực hiện quá trình E-Business (Kinh doanh điện tử)
B. Doanh nghiệp đang xuất tiến quá trình tin học hóa trong quản lý nhân sự
C. Doanh nghiệp đang thực hiện quá trình giới thiệu, mua, bán hàng hóa, sản phẩm,
dịch vụ qua mạng Internet.
D. Doanh nghiệp đang thực hiện quá trình tin học hóa cho các hoạt động liên quan
đến quản lý và trả lương cho người lao động
49. Môi trường (công cụ) nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong E-Commerce?
A. Mạng viễn thông
B. Mạng Internet
C. Hệ thống phân tích dữ liệu trực tuyến (OLAP: On Line Analytical Processing)
D. Hệ thống thông tin quản trị mối quan hệ khách hàng (CRM: Customer
Relationship Management)
50. Khi doanh nghiệp thực hiện TMĐT ở mức độ cao và ứng dụng công nghệ
thông tin chuyên sâu trong mọi hoạt động của mình thì lựa chọn nào sau đây
là phù hợp?
A. E-Business

41
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. E-Commerce
C. E-Marketing
D. Bao gồm tất cả các phương án trên
4. Doanh nghiệp đang thực hiện quá trình xúc tiến giới thiệu sản phẩm và bán hàng
hóa trực tuyến thì lựa chọn nào sau đây là phù hợp?
A. E-Business
B. E-Commerce
C. E-Marketing
D. Bao gồm tất cả các phương án trên
5. Trong quá trình phát triển TMĐT của mình, các doanh nghiệp thấy rằng các dữ liệu
liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp chưa nhất quán, còn rời rạc và tản mạn.
Doanh nghiệp cần lựa chọn bước đi nào tiếp theo để giải quyết toàn bộ các vấn đề từ
nội bộ đến hoạt động TMĐT hiện có?
→ Phát triển mới hệ thống thông tin quản trị và đồng bộ với hệ thống TMDDT hiện

6. Theo góc độ doanh nghiệp thì khái niệm TMĐT được thể hiện vắn tắt qua các chữ
cái nào sau đây?
→ M: Marketing, S: Sell, C: Customer, D: Distribution
7. Theo góc độ Nhà nước thì khải niệm TMĐT được thể hiện vắn tắt qua các chữ cái
nào sau đây?
→ IMBSA (Infrastructure - Message - Basic rules - Specific Rules - Applications)
8. Ý nghĩa của TMĐT dưới góc nhìn của doanh nghiệp là?
→ Xuyên suốt trong quá trình tổ chức hoạt động TMĐT của doanh nghiệp
9. Ý nghĩa của TMĐT dưới góc nhìn của cơ quan Nhà nước là?
→ Tạo cơ sở hạ tầng kỹ thuật, pháp lý, và hỗ trợ doanh nghiệp phát triển TMĐT
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển của TMĐT?
A. Công nghệ thông tin

42
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Nguồn nhân lực


C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
11. Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại
điện tử của doanh nghiệp Việt Nam hiện nay:
→ Nhận thức: nhiều doanh nghiệp e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của
TMĐT
13. Chỉ ra yếu tố KHÔNG là lợi ích của TMĐT?
→ Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
→ Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
14. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản
xuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
→ Giai đoạn thương mại điện tử cộng tác
15. Việc doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website, giao dịch bằng thư điện
tử là đặc điểm của:
→ Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
16. Đối với công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động
TMĐT hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
→ Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
17. Các sàn giao dịch và cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn nào
trong thương mại điện tử?
→ Thương mại điện tử thông tin
18. Trong giai đoạn hiện nay, các website TMĐT B2C của Việt Nam hướng tới
mô hình nào?
→ Thương mại điện tử giao dịch
19. Mô hình ứng dụng TMĐT của Amazon.com, dell.com, cisco.com,.. được coi là
mô hình phát triển cao của thương mại điện tử

43
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động các bên liên quan
20. Các giai đoạn chính trong phát triển TMĐT theo thứ tự từ thấp đến cao như
sau:
→ i-Commerce, t-Commerce, c-Business
21. C-Business là quá trình phát triển cao của:
→ E-Business
22. Đặc trưng cơ bản của i-Commerce là:
→ Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ
Giai đoạn i-Commerce có các đặc trưng chủ yếu sau:
→ Giới thiệu sản phẩm, trao đổi email và thanh toán theo cách thức truyền thống
23. Đặc trưng cơ bản của t-Commerce là:
→ Thanh toán trực tuyến
Giai đoạn t-Commerce có các đặc trưng chủ yếu sau:
→ Giao dịch trực tuyến
24. Đặc trưng cơ bản của c-Business là:
→ Tương tác khách hàng và đối tác trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
Giai đoạn c-Business có các đặc trưng chủ yếu sau:
→ Tích hợp hệ thống quản trị doanh nghiệp và cộng tác khách hàng, đối tác
25. Giai đoạn phát triển nào của TMĐT có đặc tính tự động hóa các giao dịch
điện tử: nhận và xử lý đơn hàng?
→ Thương mại điện tử giao dịch
26. Trong thương mại online, khách hàng tiếp cận thông tin sản phẩm và dịch vị
bằng các hình thức nào:
→ Thông qua công cụ tìm kiếm, mạng xã hội, email quảng cáo.
27. Các hàng hóa và dịch vụ nào thuận tiện cho hoạt động thương mại điện tử
online?
A. Tư vấn pháp luật, hướng dẫn du lịch

44
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Văn hóa ấn phẩm điện tử


C. Âm nhạc, film trực tuyến
D. Bao gồm tất cả các phương án trên
28. Muốn thực hiện TMĐT cho các sản phẩm, hàng hóa hữu hình cần phải:
→ Số hóa thông tin, sản phẩm, dịch vụ
29. Mạng xã hội có vai trò như thế nào trong Quảng cáo của thương mại online?
→ Liên kết khách hàng quanh hoạt động thương mại online
30. SEM(bao gồm SEO) trong quảng cáo thương mại online có ý nghĩa gì?
→ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
31. Hình thức nào khi đạt thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm có lợi cho doanh
nghiệp TMĐT?
→ SEO
32. Yếu tố cơ bản của thanh toán trong thương mại online?
→ Cổng thanh toán điện tử
33. Cổng thanh toán điện tử phù hợp với giai đoạn nào của phát triển TMĐT?
→ t-Commerce
34. Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch được thực
hiện bằng phương tiện điện tử
35. Chứng thực điện tử bằng chữ ký số nhằm xác lập tính pháp lý cho các hình
thức thông tin nào?
→ Thông điệp điện tử
36. Hợp đồng điện tử và chứng từ điện tử có tính chất pháp lý khi:
→ Thông điệp được gắn kết chứng thực điện tử
37. Chứng thực điện tử bằng chữ ký số là:
→ Quá trình dùng thông tin số gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với thông điệp dữ
liệu
38. Phương tiện điện tử là:

45
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

→ Phương tiện truyền đưa dữ liệu dưới dạng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, dạng
quang học, điện từ
39. Thông điệp điện tử đã được chứng thực nhằm:
→ Tăng tính bảo mật, tính không thể chối bỏ thông tin truyền đưa qua mạng, khẳng
định tính pháp lý của thông điệp dữ liệu

PHẦN 3:
1. Khái niệm phù hợp với việc kết nối hệ thống thông tin doanh nghiệp kết nối
với hệ thống của các đối tác kinh doanh của mình?
→ Mạng Extranet
2. Khái niệm phù hợp với việc kết nối hệ thống thông tin doanh nghiệp kết nối
với hệ thống thông tin các chi nhánh của doanh nghiệp mình?
→ Mạng Intranet
3. Một hệ thống mạng hoàn chỉnh nào sau đây phù hợp với khái niệm mạng LAN
(Local Area Network)?
→ Doanh nghiệp triển khai một mạng máy tính tạo trụ của mình. Đồng thời triển khai
các hệ thống thông tin phục vụ cho sản xuất kinh doanh của mình
4. Một hệ thống mạng hoàn chỉnh nào sau đây phù hợp với khái niệm mạng WAN
(Wide Area Network)?
→ Doanh nghiệp thiết lập hệ thống mạng để kết nối với các mạng máy tính của các chi
nhánh tại các địa phương khác nhau
5. Một hệ thống mạng hoàn chỉnh nào sau đây phù hợp với khái niệm mạng
Intranet?
A. Doanh nghiệp thiết lập mạng máy tính. Đồng thời kết nối với các mạng máy tính
của các chi nhánh thông qua môi trường mạng WAN.
B. Doanh nghiệp thiết lập mạng máy tính. Đồng thời kết nối với các mạng máy tính
của các chi nhánh

46
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Doanh nghiệp thiết lập mạng máy tính. Đồng thời kết nối với các mạng máy tính
của các chi nhánh qua môi trường mạng Internet
D. Bao gồm tất cả các phương án trên
6. Một hệ thống mạng hoàn chỉnh nào sau đây phù hợp với khái niệm mạng
Extranet?
→ Doanh nghiệp thiết lập mạng máy tính. Đồng thời kết nối với các mạng máy tính
của các chi nhánh và đối tác, khách hàng của mình
7. Nội dung phù hợp khái niệm mạng Internet?
→ Là một mạng được kết nối đến các hệ thống máy chủ Internet trên toàn cầu. Người
dùng Internet có thể truy cập thông tin, dịch vụ thông qua địa chỉ Internet hoặc địa chỉ
IP public mà không bị giới hạn bởi phạm vi địa lý
8. Để giải quyết vấn đề liên kết giữa các nhà phân phối và cung cấp, GM là công
ty sản xuất ô tô đã thiết lập một hệ thống mạng gọi là ANX (Automotive Network
Exchange). Mạng ANX thuộc loại mạng nào?
→ Extranet
9. Dell Computer Corp đã xây dựng một hệ thống SCM (Supply Chain
Management) kết nối đến tất cả các nhà máy của Dell trên khắp thế giới cho phép
Dell thích nghi với môi trường kinh doanh và công nghệ biến đổi nhanh và duy
trì được hiệu quả hoạt động cao nhất. Hệ thống SCM của Dell thuộc loại mạng
nào?
→ Intranet
10. P&G là Công ty sản xuất hàng đóng gói lớn nhất nước Mỹ. Năm 2000, P&G
đã thiết lập 72 website, mỗi website thực hiện TMĐT cho một sản phẩm chính
(pampers.com, tide.com, crest.com…) đã giúp P&G thành công trong lĩnh vực
TMĐT. Vậy P&G đã phát triển mạnh hệ thống thương mại của mình trên môi
trường nào sau đây?
→ Internet

47
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

11. Chữ ký điện tử là các dữ liệu dưới dạng điện tử, được lý hoặc có liên quan một
cách logic tới các thông điệp dữ liệu. Chữ ký điện tử dùng để:
→ Nhận ra người ký thông điệp dữ liệu
→ Xác lập tính không chối bỏ thông điệp dữ liệu
→ Xác định sự nhất trí của người ký trong thông điệp dữ liệu
12. Hạ tầng khóa công khai (PKI) cho phép các giao dịch điện tử được diễn ra đảm bảo
tính bảo mật, tính xác thực mà không cần phải trao đổi thông tin mật từ trước
13. PKI cho phép các giao dịch điện tử được diễn ra đảm bảo tính bí mật, toàn vẹn, và
xác thực lẫn nhau.
14. Trong chữ ký điện tử, đặc tính nào sau đây quan trọng nhất đối với các giao
dịch đã được xác thực xảy ra?
→ Tính không chối bỏ
15. Mô hình Catalog trực tuyến (web Catalog model) có những đặc điểm nào nổi
bật so với Catalog in giấy?
→ Có thể tích hợp với quá trình mua/bán
→ Cập nhật thông tin nhanh chóng
→ Có khả năng tương tác cao
→ Sử dụng được công cụ tìm kiếm
16. Khi một hacker cố gắng tấn công một máy chủ thông qua internet, hình thức
đó được biết đến như loại tấn công nào?
→ Tấn công từ xa
17. Ứng dụng không mong muốn là:
→ Là các ứng dụng này thường chứa các phần mềm quảng cáo và các chương trình
không mong muốn khác đi kèm với ứng dụng mà người tải từ internet

48
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM


CHƯƠNG I VÀ II: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (TMĐT) VÀ
CÁC MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1. Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch thực hiện
bằng …
A. Phương tiện điện tử và mạng viễn thông
B. Phương tiện điện tử
C. Máy tính và các phương tiện điện tử
D. Máy tính và Internet
2. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và
thu 1 khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình
TMĐT nào?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
3. Chỉ ra loại hình giao dịch TMĐT chưa phổ biến hiện nay
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. G2C
4. Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện tử hay các cổng thương mại điện
tử doanh nghiệp không phải thực hiện những nhiệm vụ gì?
A. Xây dựng mô hình cấu trúc
B. Mua tên miền, thuê máy chủ

49
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Thiết kế website
D. Quản trị và cập nhật nội dung website thường xuyên
E. Quảng bá website đến các đối tác tiềm năng
5. Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh
Sàn giao dịch điện tử B2B:
A. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
B. Nhiều thành viên tham gia
C. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
D. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho doanh nghiệp
6. Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện
tử quốc gia
A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
D. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
E. Giao dịch với đối tác nước ngoài thuận tiện và hiệu quả hơn
7. Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
8. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất đối với sự phát triển
của TMĐT
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội

50
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

9. Website dell.com thuộc mô hình nào?


A. B2C
B. B2G
C. B2B
D. C2C
10. Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là
mô hình TMĐT nào?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
11. Để website TMĐT hoạt động đáp ứng các mục tiêu kinh doanh được đặt
ra, giai đoạn nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?
A. Phân tích SWOT và xác định mục tiêu
B. Lựa chọn nhà cung cấp phần mềm giải pháp
C. Xây dựng mô hình cấu trúc các chức năng của website
D. Quảng bá website, đăng ký trên các công cụ tìm kiếm
12. Website XYZ được xây dựng để cá nhân mua bán trên đó, đây là mô hình
gì?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
13. Trong các bước giao dịch mua sắm trên website, bước nào doanh nghiệp
khó thực hiện nhất?
A. Khả năng xử lý thông tin như tìm kiếm, xây dựng đơn hàng, chấp nhận thanh
toán

51
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩm liên quan
C. Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của khách hàng
D. Khả năng so sánh sản phẩm với những sản phẩm tương tự
14. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương
mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp
đồng, thanh toán,... được gọi là:
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm TMĐT
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
15. Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com,
ec21, vnemart.com,... là gì?
A. Kết nối người mua và người bán
B. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
C. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
D. Tất cả các chức năng trên
16. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất?
A. Thông tin thương mại
B. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán
C. Đăng nhập các chào mua, chào bán
D. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
17. Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển
TMĐT của doanh nghiệp VN hiện nay
A. Nhận thức: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển

52
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan
trọng của TMĐT
18. Theo UN, định nghĩa TMĐT theo chiều dọc là:
A. IMBAS
B. IMBSA
C. IBMSA
D. IBMAS
19. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình TMĐT e-marketplace:
A. www.ecvn.gov.vn
B. www.vnemart.com
C. www.jetro.go.jp
D. www.alibaba.com
20. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp
sản xuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
A. Giai đoạn TMĐT thông tin
B. Giai đoạn TMĐT giao dịch
C. Giai đoạn TMĐT cộng tác
D. Giai đoạn TMĐT tích hợp
21. Việc các doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website, giao dịch bằng thư
điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bật của
A. Giai đoạn TMĐT thông tin
B. Giai đoạn TMĐT giao dịch
C. Giai đoạn TMĐT cộng tác
D. Giai đoạn TMĐT tích hợp
22. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn
B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn

53
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn


D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
23. Các sàn giao dịch và Cổng thông tin giúp doanh nghiệp vượt qua giai đoạn
nào trong TMĐT
A. TMĐT thông tin
B. TMĐT giao dịch
C. TMĐT liên kết
D. TMĐT tương tác
24. Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt
động TMĐT hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
B. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
C. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
D. Liên kết website với đối tác, cơ quan quản lý
25. Trong giai đoạn hiện nay, các website TMĐT B2C của VN hướng tới mô
hình nào?
A. Website TMĐT thông tin
B. Website TMĐT giao dịch
C. Website TMĐT liên kết
D. Website TMĐT tương tác
26. Mô hình ứng dụng TMĐT của Amazon.com, Dell.com, Cisco.com,... được
coi là mô hình phát triển cao của TMĐT
A. Chấp nhận và xử lý các đơn hàng tự động
B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
C. Thực hiện các giao dịch và chia sẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và
khách hàng
D. Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan

54
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

27. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT


A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
1. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
C. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
28. Sàn giao dịch TMĐT cần có sự tham gia của ít nhất bao nhiêu chủ thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
29. Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin để phối hợp hoạt động hiệu quả
thuộc mô hình nào
A. Giai đoạn TMĐT thông tin
B. Giai đoạn TMĐT giao dịch
C. Giai đoạn TMĐT cộng tác
D. Giai đoạn TMĐT tích hợp
30. Tại Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: Kinh Đô,
Hải Hà) nên hướng tới mô hình TMĐT nào?
A. Chấp nhận xử lý các đơn đặt hàng tự động
B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
C. Chia sẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp, nhà phân phối
D. Giao dịch, chia sẻ thông tin và phối hợp với các bên liên quan
31. Bộ Tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và
nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên
hàng quý. Đây là mô hình:
A. G2B
B. G2G

55
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. G2E
1. G2C
32. Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các
nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?
A. Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
B. Marketing liên kết (affiliate marketing)
C. Tìm giá tốt nhất (find the best price)
D. Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
33. Ford, General Motor và 1 số hãng trong ngành công nghiệp ô tô đã liên kết
xây dựng 1 sàn giao dịch điện tử (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình:
A. Liên minh chiến lược (a business alliance)
B. I-commerce
C. Xây dựng quy trình kinh doanh mới (business process reengineering)
D. T-commerce
34. 2 sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video
clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:
A. C2C
B. P2P
C. S2S
D. B2C
35. Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của
khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:
A. Tìm mức giá tốt nhất (find the best price model)
B. Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
C. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
D. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/ reverse auction)
E. Mua hàng theo nhóm (group purchasing)

56
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

36. IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ
liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô
hình doanh thu nào:
A. Doanh thu bán hàng (sales)
B. Phí thuê bao (subscription fee)
C. Phí liên kết (affiliate fee)
D. Phí quảng cáo (advertising fee)
37. 1 người hâm mộ mua 1 đĩa hát bằng cách download trực tiếp từ cửa hàng
âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình:
A. B2E
B. B2B
C. C2E
D. B2C
38. 1 nhà bán lẻ trực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây là ví dụ của mô hình
TMĐT nào?
A. Cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chain improvements)
B. Mua sắm hiệu quả (efficient procurement)
C. Củng cố quan hệ khách hàng
D. Chuyên môn hóa nhà cung cấp (vendor specialization)
39. 1 nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 văn phòng
nhỏ thành một đơn hàng lớn và như vậy có thể cung cấp với mức giá thấp hơn do
được giảm giá khi mua 1 số lượng lớn từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ của mô
hình TMĐT:
A. Marketing liên kết (affiliate marketing)
B. Môi giới trực tuyến (dynamic brokering)
C. Cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
D. Mua hàng theo nhóm (group purchasing)

57
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

40. 1 nhà máy đường nhận được thư mời thầu tự động để cung cấp hàng cho
1 siêu thị, sau khi chào hàng với 1 mức giá thấp nhất đã ký kết được hợp đồng
cung cấp hàng cho siêu thị này. Đây là ví dụ về:
A. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/ reverse auction)
B. Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
C. Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
D. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
41. 1 nhân viên trong phòng hành chính của 1 công ty đặt vé máy bay trực
tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của 1 hãng hàng không.
Đây là ví dụ về:
A. B2B
B. B2C
C. B2E
D. B2B
42. 1 tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a
tendering system). Đây là ví dụ của mô hình:
A. Viral marketing
B. Marketing trực tiếp (direct marketing)
C. Đấu thầu trực tuyến (a reverse auction)
D. Marketing liên kết (affiliate marketing)
43. Phòng nhân sự đăng tải 1 số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận
marketing trên website nội bộ công ty. Đây là ví dụ về:
A. B2C
B. B2E
C. E2B
D. E2C
44. Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT:

58
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
B. Đấu thầu trực tuyến (electronic tendering)
C. Đấu giá trực tuyến (electronic auction)
D. Mua hàng theo nhóm (group purchasing)
45. Đâu là hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI TRỪ:
A. Khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch giấu mặt (faceless)
B. Tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu
C. Lo lắng về tính riêng tư
D. Lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến
46. Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình:
A. Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch
vụ
B. Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán
C. Mua, bán hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và mạng
viễn thông, đặc biệt là Internet
D. Sử dụng thiết bị điện tử trong 1 số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh
47. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn chế về công nghệ đối
với TMĐT:
A. Vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm
B. Còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết
C. Các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển
D. Tốc độ đường truyền tại 1 số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh
nghiệp và người sử dụng
48. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với
xã hội:
A. Nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng
B. TMĐT là động lực giảm giá

59
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống
D. TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng
hơn
49. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với
1 công ty:
A. Giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin
B. Giảm lượng hàng lưu kho
C. Tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn
D. Tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất
50. Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương
mại điện tử truyền thống (physical)
B. Ít nhất 2 chiều gắn với TMĐT
C. Tất cả các chiều đều gắn với TMĐT
D. Ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống
51. Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?
A. 1 khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá
nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon.
B. 1 khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn 1 số cuốn tiểu thuyết, thanh
toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex
C. 1 khách hàng lựa chọn mua 1 số ebook từ Amazon.com, download xuống máy
tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng và thanh toán
D. Cả A và C đều là đáp án đúng
52. Trường hợp nào sau đây gọi là điển hình của TMĐT thuần túy?
A. Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến
nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex

60
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Lựa chọn 1 bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng,
download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD
C. Download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua
điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)
D. Lựa chọn 1 quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua
mail
53. Walmart xây dựng 1 website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa
số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là
mô hình:
A. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click and mortar operation)
B. TMĐT truyền thống (brick and mortar operation)
C. TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
D. 1 mạng lưới giá trị gia tăng
54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trụ cột chính hỗ trợ TMĐT:
A. Các chính sách liên quan đến TMĐT
B. Phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử
C. Các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm, logistics, an toàn
bảo mật
D. Con người: người mua, người bán, người quản lý, người xây dựng hệ thống
thông tin
55. 1 cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ Tài chính để kê khai các thông
tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ về mô hình gì?
A. G2B
B. G2G
C. E-government
D. G2E

61
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

CHƯƠNG III VÀ IV: MARKETING ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG


MARKETING ĐIỆN TỬ
1. B2B thuộc giai đoạn phát triển nào của TMĐT:
A. Thương mại thông tin (i-commerce)
B. Thương mại cộng tác (c-commerce)
C. Thương mại di động (m-commerce)
D. Thương mại giao dịch (t-commerce)
2. Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá
trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong
mô hình AIDA:
A. Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng
B. Thuyết phục khách hàng mua hàng
C. Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá
D. Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng
3. Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm nào
A. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực
B. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung
C. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi
D. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi
4. Các doanh nghiệp xuất khẩu thường sử dụng hình thức giao dịch nào
A. Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng
B. Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm
C. Tham gia các sàn giao dịch điện tử
D. Email giao dịch với khách hàng
5. Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán,
quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai
đoạn nào khi triển khai TMĐT

62
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
B. Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
C. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng và thiết kế website
D. Nghiệm thu, đánh giá website
6. Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào:
A. Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
B. Hỗ trợ đăng ký tên miền
C. Hỗ trợ tìm các tên miền
D. Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
7. Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với 1 tên miền tốt
A. Ngắn gọn và dễ nhớ
B. Dễ đánh vần
C. Dài và có ý nghĩa
D. Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
8. AIDA trong thương mại điện tử là:
Action: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch
dễ dàng
Interest: Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin,... phù hợp
với nhu cầu khách hàng
Desire: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,
quà tặng
Attention: Website phải thu hút sự chú ý của người xem: đẹp, ấn tượng,
thẩm mỹ cao
9. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa
đúng
A. Interest: Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin,... phù hợp với nhu
cầu khách hàng

63
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Action: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ
dàng
C. Desire: Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng
D. Attention: Website phải thu hút sự chú ý của người xem: đẹp, ấn tượng, thẩm
mỹ cao
10. Chỉ ra website TMĐT được “định vị” khác với website khác
A. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất
B. Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất
C. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
D. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
11. Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm KHÔNG phù hợp khi bán trên mạng
A. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng
B. Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm
C. Mức độ mua sắm thường xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng
D. Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thường
12. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lược hay lợi thế cạnh tranh
nòng cốt của các công ty TMĐT thuần túy (born on the net)
A. Hệ thống thông tin hiện đại
B. Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt
C. Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm
D. Xây dựng thương hiệu mới
13. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lược hay lợi thế cạnh tranh
chính của các công ty truyền thống khi mở rộng hoặc chuyển sang TMĐT (move
to the net)
A. Nguồn khách hàng
B. Thương hiệu
C. Kinh nghiệm

64
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Hệ thống thông tin hiện đại


14. Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến được các doanh nghiệp sử dụng
phổ biến nhất hiện nay là gì?
A. Email (thư điện tử)
B. Chatroom (diễn đàn)
C. Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)
D. FAQs (các hỏi thường gặp)
15. Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình.
Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp
đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này gọi là:
A. Viral marketing
B. Push marketing
C. Email marketing
D. Pull marketing
16. Công ty ABC mở 1 sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia
quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao
dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào để tạo doanh thu?
A. Thu phí tham gia sàn giao dịch
B. Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
C. Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng
D. Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
17. Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng TMĐT vì thấy các đối thủ
cạnh tranh ứng dụng và có những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng
dụng TMĐT này là gì?
A. Tác động của công nghệ (Technology-driven)
B. Căn cứ vào thị trường (Market-driven)
C. Tránh các rủi ro (Fear-driven)

65
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Giải pháp mới (Problem-driven)


18. Công ty cho phép khách hàng thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử
dụng,... trên website của mình. Hình thức này gọi là xúc tiến thông qua:
A. Viral marketing
B. Diễn đàn
C. Chatroom
D. Blog
19. Dịch vụ đăng ký search engines của Google là
A. Google adwords
B. Google gold-pages
C. Google advertisement
D. Google y-pages
20. Hoạt động nào dưới đây không mở rộng mạng lưới khách hàng qua mạng?
A. Công ty cho phép 1 nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng
B. Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty
C. 1 số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm
D. Khách hàng giới thiệu với bạn bè, người quen về sản phẩm, dịch vụ của công ty
21. Mức độ phù hợp của 1 sản phẩm khi giới thiệu trên mạng phụ thuộc nhiều
nhất vào yếu tố nào dưới đây?
A. Khả năng thông tin qua mạng
B. Khả năng cá biệt hóa
C. Tần suất mua và giá
D. Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua
22. Nhiều công ty TMĐT đã thất bại và đem lại các bài học kinh nghiệm cho
các công ty sau này. Hãy chỉ ra yếu tố KHÔNG phải bài học rút ra từ thất bại của
những công ty TMĐT thuần túy (100% online)
A. Xây dựng thương hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty

66
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. TMĐT cũng phải tính đến lợi nhuận


C. Trong kinh doanh, kinh nghiệm là 1 yếu tố quan trọng để thành công
D. Để thành công trong TMĐT cần thời gian
23. Nhược điểm lớn nhất của các website công ty XNK hiện nay là
A. Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết
B. Chưa được quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng
C. Số lượng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế
D. Không được cập nhật thường xuyên
24. Sản phẩm “bổ sung” của 1 chiếc máy tính xách tay là:
A. Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ kèm theo máy tính
B. Hình ảnh và thông tin về máy tính trên website
C. Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua máy
tính
D. Các linh kiện cấu thành nên máy tính
25. Sản phẩm cốt lõi của các chương trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?
A.
26. Sản phẩm hiện thực được cung cấp qua các website bán hoa và quà tặng
trực tuyến là gì?
A. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà
B. Quy trình giao dịch và mua sắm trên website
C. Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng được đưa lên website
D. Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng
27. Thương mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm kiếm do đó cho phép
họ:
A. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn được mức giá tốt nhất
B. Mua được sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí Tìm kiếm giảm
C. Đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn

67
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Thương lượng được mức giá tốt nhất


28. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu
khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon,... Tuy nhiên, chính sách định giá các
sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?
A. Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
B. Chi phí để sản xuất cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
C. Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
29. Thương mại điện tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào 2 giai đoạn nào
trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?
A. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng
B. Giới thiệu quảng bá sản phẩm
C. Thanh toán
D. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng
E. Vận tải, bảo hiểm
30. Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?
A. Sử dụng chiến lược marketing lan tỏa (viral marketing)
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
C. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
D. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
31. Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
A. FAQs
B. Diễn đàn
C. Discussion topics
D. Chat group
32. Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử, hình thức nào mất nhiều
công sức nhất?

68
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages,
Europages,...
B. Tham gia vào các tâm điểm thương mại (trade point)
C. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart,...
D. Đăng ký vào các công cụ Search nổi tiếng như Google, Yahoo,...
33. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp xuất nhập khẩu
sử dụng đầu tiên?
A. Mua tên miền, thuê máy chủ
B. Tham gia các cổng thương mại điện tử
C. Giao dịch qua mạng
D. Xây dựng website
34. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, không có yếu
tố nào sau đây?
A. Content
B. Context
C. Connection
D. Consumer
35. Trong các yếu tố sau Yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược
(strategic threat) đối với các đại lý du lịch truyền thống:
A. Các tour du lịch nhiều hơn
B. Giá du lịch có xu hướng giảm
C. Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng Website để tiến hành giao dịch qua
mạng
D. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng
36. Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp xuất nhập
khẩu sử dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay?
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài

69
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng internet


C. Gửi email quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
D. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp thắc mắc của khách hàng
37. Yếu tố nào KHÔNG phải lợi ích của thị trường lao động điện tử (electronic
job market) đối với người lao động?
A. Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử
B. Lương cao hơn
C. Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn
D. Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng
38. Chiến lược marketing của Dell được gọi là:
A. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”
B. “Kết hợp mô hình kinh doanh truyền thống với mô hình kinh doanh điện tử” -
“click-and-mortar”
C. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”
D. “Cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất” - “direct from
manufacturer”
39. Những đặc điểm sau giúp sản phẩm được bán trực tuyến tốt hơn, NGOẠI
TRỪ:
A. Giá rẻ và tiêu dùng hàng ngày
B. Sản phẩm được mua tương đối thường xuyên
C. Sản phẩm có thể số hóa được
D. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa
40. Đặc điểm nào đúng với ngân hàng trực tuyến?
A. Ngân hàng trực tuyến có nhiều rủi ro hơn ngân hàng truyền thống
B. Ngân hàng trực tuyến kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điện
tử
C. Ngân hàng trực tuyến không chi nhánh như ngân hàng truyền thống

70
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Ngân hàng trực tuyến có khả năng thành công cao hơn đem lại lợi nhuận cao
hơn
41. Khoảng 2:00 chiều, Mr Bean dùng PDA để truy cập vào một cửa hàng bán
đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài món đồ cho bữa tối. Khi về nhà
tất cả mọi thứ đã được giao đến cửa. Đây là mô hình:
A. Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp
B. TMĐT cộng tác (c-commerce)
C. TMĐT di động (m-commerce)
D. Trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application)
42. Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex đề kiểm tra tình trạng
thực của hàng hóa đang trên đường vận chuyển. Đây là ví dụ về:
A. Cải tiến quy trình kinh doanh (business process reengineering)
B. Tạo dựng năng lực cạnh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin (a strategic
system)
C. Xây dựng lại quy trình kinh doanh (business process reengineering)
D. Liên minh chiến lược (a business alliance)
43. Khi chiến lược tự triển khai thương mạng điện tử (click-and-mortar) của
ToysRUs thất bại, công ty chuyển sang sử dụng hệ thống bán hàng trực tuyến của
Amazon.com. Đây là ví dụ minh họa của mô hình nào:
A. Hệ thống phân phối số hóa - A digital delivery system
B. Loại bỏ trung gian phân phối - Disintermediation
C. Xung đột kênh phân phối - Channel conflict
D. Liên minh chiến lược (a business alliance)
44. Website dẫn đến cửa hàng trực tuyến được gọi là:
A. “Trình duyệt cửa hàng trực tuyến” - “shopping browsers”
B. “Công cụ tìm kiếm thông minh” - “intelligent search engines”
C. “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots”

71
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. “Cổng thông tin về cửa hàng trực tuyến” - “shopping portals”


45. Chiến lược marketing của SEARS được gọi là
A. “Kết hợp mô hình kinh doanh truyền thống với mô hình kinh doanh điện
tử” - “click-and-mortar”
B. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”
C. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “blick-and-mortar”
D. “Nhà sản xuất cung cấp hàng hóa trực tiếp” - “direct from manufacturer”
46. Một công ty xây dựng và quản lý một trợ điện tử giao dịch theo mô hình
many-to-many, công ty này được gọi là gì:
A. “Người truyền tải nội dung” - “content disseminator”
B. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”
C. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”
D. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”
47. Tất cả những nhóm sản phẩm sau đây đều đã thành công trong ứng dụng
thương mại điện tử, NGOẠI TRỪ:
A. Phần cứng máy tính
B. Trang thiết bị văn phòng
C. Thiết bị thể thao
D. Máy bay
48. Một Marketer sử dụng email để quảng cáo đến khách hàng tiềm năng hình
thức này được gọi là gì?
A. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”
B. “Người truyền tải nội dung” - “content disseminator”
C. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”
D. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”
49. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng
khác nhau thông qua website của mình. Đây là hình thức:

72
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. “Siêu trung gian” - “hypermediation”


B. “Loại bỏ trung gian phân phối” - “disintermediation”
C. “Trung gian số” - “cybermediation”
D. “Mở rộng kênh phân phối” - “unbundling”
50. Dấu TRUSTe được gắn trên các website thương mạng điện tử là ví dụ của:
A. “Xếp hạng doanh nghiệp” - “a business rating”
B. “Bản quyền” - “a copyright”
C. “Biểu tượng uy tín” - “a trust mark”
D. “Sàn giao dịch B2B” - “B2B exchange”
51. Thay vì bán sản phẩm máy tính tại các cửa hàng, Dell quyết định bán trực
tiếp cho khách hàng. Hình thức này gọi là gì:
A. “Loại bỏ trung gian phân phối” - “disintermediation”
B. “Xung đột kênh phân phối” - “channel conflict”
C. “Thiết lập kênh phân phối mới” - “reintermediation”
D. “Trung gian số” - “cybermediation”
52. Khi các đại lý bảo hiểm phát hiện thấy công ty bắt đầu bán bảo hiểm qua
internet, họ phản đối và tỏ ý sẽ đồng loạt không hợp tác trừ khi công ty có chính
sách phù hợp. Đây là ví dụ về:
A. “Siêu trung gian” - “hypermediation”
B. “Xung đột kênh phân phối” - “channel conflict”
C. “Trung gian số” - “cybermediation”
D. “Mở rộng kênh phân phối” - “unbundling”
53. Khi định vị sản phẩm e-manager phải trả lời các hỏi sau, NGOẠI TRỪ:
A. Công ty nào sẽ cung cấp các phần cứng và phần mềm để triển khai bán
hàng trực tuyến
B. Sản phẩm sẽ đáp ứng phân loại thị trường nào?
C. Công ty sẽ outsource các hoạt động kinh doanh nào?

73
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Công ty sẽ phối hợp với các đối tác nào?


54. WeB Fishing Lures đã kinh doanh sản phẩm phục vụ cá hơn 50 năm, sản
phẩm được phân phối thông qua các cửa hàng và siêu thị. Công ty định mở một
Website để bán sản phẩm trong và ngoài nước. Rủi ro mà công ty gặp phải là:
A. Cơ cấu chi phí thay đổi làm tăng khả năng thua lỗ
B. Sản phẩm có khả năng không phù hợp với thị trường mục tiêu
C. Chi phí sẽ tăng và làm giảm lợi nhuận
D. Quy định khác nhau về sản phẩm ở nhiều thị trường khác nhau
55. Một cửa hàng truyền thống sử dụng website thương mại điện tử để hỗ trợ
bán hàng (click-and-mortar) nhằm các mục tiêu sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khai thác lợi thế của cả thương mại truyền thống và thương mại điện tử
B. Tăng cường phục vụ khách hàng
C. Giảm số lượng hàng trả lại
D. Củng cố thương hiệu
56. Những khách hàng vốn rất bận rộn và sẵn sàng mua hàng trực tuyến để tiết
kiệm thời gian mua sắm được gọi là gì?
A. “Những người không thích đi mua sắm” - “shopping avoiders”
B. “Những người rất bận rộn” - “time-starved customers”
C. “Những người thích sử dụng công nghệ mới” - “new technologists”
D. “Những người thích cái mới” - “leading edgers”
57. Những khách hàng mua hàng trực tuyến vì không thích mua sắm tại các
cửa hàng truyền thống. Đây là nhóm khách hàng nào?
A. “Những người thích cái mới” - “leading edgers”
B. “Những người không thích đi mua sắm” - “shopping avoiders”
C. “Những người thích sử dụng công nghệ mới” - “new technologists”
D. “Những người rất bận rộn” - “time-starved customers”

74
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

58. Yếu tố quan trọng nhất quyết định sự tồn tại của trung gian trong thương
mại điện tử là:
A. Khả năng kết nối người mua và người bán
B. Các dịch vụ giá trị gia tăng mà trung gian đó cung cấp
C. Quan hệ của trung gian đối với các bên
D. Lợi nhuận của trung gian
59. Một công ty xây dựng hệ thống thương mại điện tử để bán các tour du lịch
trực tuyến. Đây là mô hình gì?
A. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”
B. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”
C. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”
D. “Người truyền tải nội dung” - “ content disseminator”
60. Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm các yếu tố sau,
ngoại trừ:
A. Mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp
B. Thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh nghiệp
C. Thông tin về các nguồn thu
D. Hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh
61. Phần mềm có chức năng tìm kiếm trên web để phát hiện cửa hàng bán cùng
sản phẩm với giá thấp hơn được gọi là:
A. “Trình duyệt cửa hàng trực tuyến” - “shopping browser”
B. “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots”
C. “Cổng thông tin mua hàng trực tuyến” - “shopping portals”
D. “Công cụ tìm kiếm thông minh” - “intelligent search engines”
62. Website đánh giá và xác thực mức độ tin cậy của các công ty bán lẻ trực
tuyến được gọi là gì?
A. “Trang web đánh giá độ tin cậy” - “trust verification sites”

75
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. “Trang web xếp hạng các doanh nghiệp trực tuyến” - “business rating sites”
C. “Cổng thông tin mua hàng trực tuyến” - “shopping portals”
D. “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots”
1.
Banner quảng cáo ngẫu nhiên sẽ được sử dụng phù hợp trong trường hợp nào
dưới đây?
A. Giới thiệu bộ phim mới
B. Một công ty muốn tập trung vào một đoạn thị trường hẹp
C. Quảng cáo của hãng xe Jeep tập trung vào những người thích phiêu lưu
D. Quảng cáo của hãng Dell tập trung vào những người muốn nâng cấp máy tính

2. Do việc thu hút và lôi kéo khách hàng ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém,
nội dung của website có vai trò quan trọng trong việc:
A. Giữ khách hàng (stickiness)
B. Khu vực hóa (localization)
C. Sự quay trở lại của khách hàng
D. Tạo ấn tượng tốt

3. Để tối đa hóa số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner
quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?
A. góc dưới bên phải, gần thanh chuột
B. Phía trên website
C. Bất kỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách
hàng
D. một phần ba trang web, phía dưới màn hình

76
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

4. Jose quyết định mua một chiếc xe Saturn VUE, một cửa hàng trực tuyến giúp
anh ta tìm được người bán với mức giá Jose cho là phù hợp. Đây là ví dụ về mô
hình nào?
A. Môi giới sản phẩm
B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C. xác định nhu cầu
D. môi giới thương mại

5. Khi sử dụng email để quảng cáo đến một nhóm khách hàng mục tiêu sẽ có
những ưu điểm sau, ngoại trừ: hỏi
A. các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhận thức của khách hàng đối với sản phẩm ngày
càng tốt hơn khi số lần quảng cáo ngày càng tăng
B. hầu hết các công ty đều có kho dữ liệu khách hàng phục vụ quảng cáo.
C. phương pháp này tiết kiệm chi phí
D. công ty có thể nhắm vào nhóm khách hàng tiềm năng nhất

6. Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?
A. khó lấy được mẫu ngẫu nhiên
B. những thông tin thu nhập trực tuyến thường có độ tin cậy thấp
C. khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn
D. khách hàng không thích điều tra trực tuyến

7. Một clb sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com và clb này
nhận được một khoản chi phí mỗi lần khách hàng kích chuột vào banner quảng
cáo đó. Đây là hình thức gì
A. Marketing liên kết (affiliate marketing)
B. focus group

77
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. B2B
D. target marketing

8. Một quảng cáo được xuất hiện bên dưới cửa sổ trang web được mở ra để khi
người xem đón các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảng cáo
gì?
A. pop - under ad
B. pop - up ad
C. changing homepage
D. invisible ad

9. Một website giúp các khách hàng lựa chọn được những món quà tặng phù hợp
sau khi trả lời một số câu hỏi nhất định. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?
A. môi giới sản phẩm (product brokering)
B. đáng giá sản phẩm và dịch vụ
C. xác định nhu cầu (need identification)
D. môi giới thương mại

10. Những kĩ thuật sau đây được sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu về khách hàng
trực tuyến ngoại trừ:
A. khách hàng cung cấp thông tin trên web
B. theo dõi hoạt động của khách hàng trên mạng
C. mua danh bạ địa chỉ và điện thoại từ các telemarketers
D. xây dựng dữ liệu thông qua quá trình mua sắm của khách hàng

11. Nỗ lực để tuyên truyền thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ
giữa người mua - người bán được gọi là:

78
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. advertising
B. segmentation
C. personalization
D. push technology

12. Quá trình chia nhỏ thị trường thành những nhóm khác nhau theo một số tiêu
chí để tiến hành nghiên cứu được gọi là gì?
A. market segmentation - phân đoạn thị trường
B. target marketing - xác định thị trường mục tiêu
C. marketing research - nghiên cứu thị trường
D. personalization - cá thể hóa

13. Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là:
A. ad views - số lượt người xem
B. click ratio - tỷ lệ nhấp chuột
C. ad reach - tiếp cận quảng cáo
D. pull - chiến lược kéo

14. Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà
máy xuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyển sách mới để
dự đoán lượng tiêu thụ. Đây là ví dụ về:
A. Marketing lan tỏa (viral marketing)
B. quảng cáo đến từng cá nhân
C. quảng cáo liên kết
D. trưng cầu ý kiến khách hàng

79
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

15. Trong các quảng cáo với mục đích xây dựng cộng đồng - community approach,
đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Khách hàng được trả thù lao dựa trên thời gian đọc quảng cáo
B. không cần thiết kế đẹp
C. người quảng cáo dựa vào truyền miệng
D. một series quảng cáo được thiết kế dựa vào hành vi khách hàng tiềm năng

16. Wanda cần mua một chiếc máy tính mới nhưng không biết chính xác cấu hình
nào phù hợp. Một cửa hàng trực tuyến giúp cô xác định chính xác cấu hình phù
hợp với nhu cầu của mình. Đây là mô hình thương mại điện tử nào?
A. môi giới sản phẩm
B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C. môi giới thương mại
D. xác định nhu cầu

17. Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào
sau đây:
A. mar liên kết
B. mua bán theo nhóm
C. sàn giao dịch điện tử
D. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn

18. Walmart xây dựng một web để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số
các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô
hình nào:
A. TMĐT thuần túy
B. TMĐT truyền thống

80
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. TMĐT trên nền thương mại truyền thống


D. một mạng lưới giá trị gia tăng

19. Harry trả tiền vé tàu điện ngầm bằng cách slide thẻ plastic qua thiết bị đọc
thẻ tại lối vào nhà ga. Đây là ví dụ minh họa của công nghệ nào?
A. GPS technology
B. a proximity card
C. mSCM
D. telemetry

20. Hãy chỉ ra 2 lợi ích lớn nhất của B2B mobile commerce:
A. Giảm chi phí mar và chi phí quản lý
B. Giảm chi phí quản lý và chi phí hợp tác với các đối tác
C. Giảm chi phí mar và chi phí chia sẻ thông tin trong chuỗi phân phối
D. sử dụng các thiết bị không dây để chia sẻ thông tin trong chuỗi phân phối và để
hợp tác với các đối tác.

21. Micropayments hay giao dịch giá trị nhỏ là các giao dịch thanh toán điện tử
có trị giá:
A. less than 10

22. Một lái xe trả phí đường cao tốc khi đi quan trạm thu phí đường bằng thẻ đặt
trên xe ô tô và máy đọc thẻ tại trạm tự động trừ tiền trên thẻ. Đây là ví dụ minh
họa:
A. RFID technology

81
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

23. Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để nhận, gửi thư điện tử
được gọi là:
A. blackberry

24. Một loại máy tính cầm tay chủ yếu được sử dụng để quản lý thông tin cá nhân
là:
A. personal data assistant

25. Một luật sư lưu trữ các thông tin liên lạc của khách hàng trong PDA. Anh ta
có thể vừa tra cứu thông tin liên lạc trên PDA, vừa kết nối internet để tra cứu
thông tin của một số khách hàng thông qua web danh bạ điện thoại. Hoạt động
này được thể hiện đúng nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây?
A. convenience

26. Một thiết bị lưu trữ được sử dụng để xác định danh tính, địa điểm và xử lý
các giao dịch được gọi là:
A. Subscriber identification module

23. Renee mua một chai coca - cola từ máy bán hàng tự động và thanh toán thông
qua điện thoại di động. Đây là ví dụ về:
A. m - wallet: ví tiền di động

24. Thương mại điện tử không dây thu hút hai hoạt động CRM nào dưới đây?
A. sales force mobilization and field service

25. Trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có số lượng điểm truy cập không
dây nhiều nhất hiện nay?
A. government office buildings
82
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

26. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào được gọi là giao dịch thanh toán giá trị nào?
A. buying a $3 song over the internet

27. Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết bị có thể kết nối mạng
tại đó được gọi là:
A. wireless access point - điểm truy cập mạng không dây

28. Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
A. synchronization

29. Việc giới trẻ từ 15 - 20 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để
giao tiếp, giải trí, học tập, và làm việc được gọi là gì:
A. văn hóa thiết bị cầm tay
B. chiến lược đẩy
C. toàn cầu
D. nền kinh tế dịch vụ

30. Việc ứng dụng công nghệ không dây với các thiết bị như smartphone và PDA
cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và trao đổi thông tin mọi nơi, mọi lúc
được thể hiện rõ nhất bằng thuật ngữ nào dưới đây:
A. ubiquity - toàn cầu

31. Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu nhập qua website để
tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là:
A. xử lý dữ liệu

83
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

32. PGS. Nguyên gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín
dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu
PGS.Nguyễn tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A. Hỗ trợ giữ chân khách hàng

33. Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại
Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A. merge - in - transit

34. Nguyên nhân thứ hai khiến khách hàng e ngại mua hàng trực tuyến qua các
web bán hàng là gì?
A. Lo ngại vì không được trả hàng

CHƯƠNG V: HỢP ĐỒNG ĐIỆN TỬ


1. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của hợp đồng điện tử?
A. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp

2. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ ký điện tử


A. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản

3. Hãy chỉ ra những điều kiện cần lưu ý để thành công khi giao kết hợp đồng điện
tử: Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: Đáng tin cậy, uy tín, năng lực, kinh nghiệm; nội
dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ; có kiến thức về thương mại đt

4. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại Amazon
là loại hợp đồng điện tử nào?
A. Hợp đồng qua các thao tác click, type, browse

84
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

5. Theo luật Giao dịch điện tử của việt nam (2006), hình thức thể hiện của thông
điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây? (chọn 3 hình thức)
A. thư điện tử, bản fax, trang web

6. Theo luật Giao dịch điện tử của việt nam (2006), hợp đồng điện tử là hợp đồng
A. được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu

7. Theo luật Giao dịch điện tử của việt nam (2006), “Giao kết hợp đồng điện tử là
việc sử dụng …… để tiến hành một bước hay toàn bộ các bước trong quá trình
…….
A. thông điệp dữ liệu/ giao kết hợp đồng

8. Theo quy định của luật Giao dịch điện tử của việt nam (2006), giám đốc doanh
nghiệp TMĐT B2B của Việt Nam nhận được đơn hàng và chấp nhận tại Nhật
Bản, hợp đồng hình thành tạo đâu
A. Hà nội

9. Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào an toàn nhất:
A. hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số

10. Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được
hình thành giữa
A. khách hàng cá nhân và công ty sở hữu và quản lý website

11. Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai
A. người gửi biết cả 2 khóa conf người nhận biết 1 khóa

12. Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI

85
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Mã hóa bằng khóa công khai

13. Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện từ sử dụng chữ ký số bằng công
nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện?
A. người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai
của người gửi

14. Trong quá trình sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau
đây thực hiện
A. người gửi dùng khóa công khai của người nhận để mã hóa hợp đồng

15. Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho
người nhận những thông điệp nào?
A. bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số

CHƯƠNG VI: LUẬT ĐIỀU CHỈNH TRONG TMĐT


1. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát
hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ
ký điện tử được gọi là:
A. Chứng thư điện tử

2. Theo luật giao dịch điện tử VN: địa điểm nào được coi là địa điểm gửi thong
điệp dữ liệu:
A. Trụ sở của người gửi

3. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua
hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là:
A. giao dịch điện tử tự động
86
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

4. Theo luật giao dịch điện tử VN: Khi người gửi yêu cầu xác nhận thì thông điệp
dữ liệu được coi là:
A. chưa gửi đến khi người khởi tạo nhận được thông báo xác nhận của người nhận

5. Luật giao dịch của điện tử Việt Nam đề cập đến các vđ chính sau, ngoại trừ 2
vấn đề
A. Thanh toán điện tử, thuế trong các giao dịch điện tử

6. Hệ thống được tạo lập để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện các xử lý
khác đối với thông điệp dữ liệu được gọi là gì?
A. Hệ thống thông tin

7. Luật giao dịch của điện tử Việt Nam : Chương trình máy tính được thiết lập để
hđ tạo ra các chữ ký số gọi là:
A. chương trình ký điện tử

8. Luật giao dịch của điện tử Việt Nam: khi nào người mua nhận được coi là đã
nhận được thông điệp dữ liệu
A. Khi thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống thông tin của người nhận

9. Theo luật giao dịch của điện tử VN: thời điểm nhận thông điệp dữ liệu là
A. thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận

CHƯƠNG VIII: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ


1.Quá trình kt để xác thực xem thông tin về thẻ có chính xác không và số dư tiền
trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không được gọi là?
-> Xác thực

87
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

2. Giỏ mua hàng điện tử không nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây:
-> tìm kiếm sản phẩm

3. Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay internet
merchant account với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín
dụng được gọi là gì?
-> ngân hàng thông báo

4. người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân
hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung
cấp dịch vụ và thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại
điện tử nào
-> Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua internet

5. Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thể rút tiền trực tiếp từ tài khoản tiền gửi
của mình tại ngân hàng. Đây là loại thẻ nào
-> Thẻ ghi nợ

6. GS.Tuấn sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản thanh toán bị
trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng Vietcombank. Trong
trường hợp này, ông tuấn sử dụng loại thẻ nào
-> Thẻ ghi nợ

7. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
-> Thẻ thông minh

88
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

8. Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ internet banking
tại Vn là:
-> thị trường tiềm năng nhỏ

9. yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
-> tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng

10. Ông Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet
bằng cách vào các web của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông
tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
-> Thanh toán hóa đơn trực tuyến

11. Sự khác biệt lớn nhất của thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ là
-> Khả năng chi tiêu bị giới hạn

12. Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề không
phải lợi ích đối với họ
-> Nhận ít hơn những mẫu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn

13. Linh thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một web thanh
toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:
-> Ngân hàng điện tử

14. Dịch vụ kết nối bán hàng, khách hàng và các ngân hàng liên quan để thực hiện
các giao dịch thanh toán điện tử là gì?
-> Dịch vụ thanh toán trực tuyến

89
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

15. Sử dụng…… khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt
hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm máy tính
-> ví điện tử : e- wallet

16. Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân được
gọi là?
-> Ngân hàng phát hành

17. Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định , chi phí trả các khoản
chi tiêu, mua sắm hàng tháng. đây là loại thẻ nào
-> Thẻ mua hàng

18. Chỉ ra yếu tố không cùng loại với các yếu tố khác
-> EDI

19. Lợi ích cơ bản nhất của internet banking là


->Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

20. Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người
bán được gọi là:
-> thanh toán

21. Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ
trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức nào
-> thư tín dụng

22. Trên góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử , hãy chỉ ra đặc điểm không phải
lợi ích của hoạt động này

90
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

-> Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới

23. Các giao dịch thanh toán điện từ có giá trị hơn 10 USD được gọi là gì?
-> Thanh toán điện từ nhỏ

24. Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công
cụ thanh toán được gọi là gì?
-> Người bán
Huyền Anh: còn lại
Chương IX: Triển khai dự án xây dựng TMĐT
1. Dr Hoa mua và download một phần mềm tường lửa trực tuyến. Sau khi cài
đặt phần mềm này trên máy tính xong, cô phát hiện ra máy tính không thể
kết nối internet được. Dr Hoa truy cập vào website của nhà cung cấp phần
mềm, xem mục FAQ của phần mềm và tìm được cách khắc phục sự cố. Đây
là ví dụ minh họa hoạt động nào?
A. Chức năng hỗ trợ về sản phẩm - product support function
B. Chức năng giới thiệu sản phẩm - product presentation
C. Chức năng thực hiện đơn hàng - order fulfillment function
D. Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng - customer service function
2. Gói phần mềm bao gồm cửa hàng trực tuyến, giỏ mua hàng trực tuyến, mẫu
đặt hàng, cơ sở dữ liệu mô tả sản phẩm, giá và đơn đặt hàng,.. được gọi là gì?
A. Phần mềm trang chủ bán hàng
B. Trọn gói phần mềm về thương mại điện tử
C. Một catalog điện tử
D. Một gói phần mềm theo chức năng

91
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

3. Khi cần triển khai các ứng dụng thương mại điện tử trong thời gian ngắn,
nguồn vốn ít, hệ thống mới không cần giữ vị trí chiến lược trong kinh doanh, lựa
chọn nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
B. Outsourcing
C. Mua ứng dụng về thương mại
D. Insourcing
4. Kỹ thuật phát triển ứng dụng thương mại điện tử nào theo đó các ứng dụng
được triển khai đồng bộ và tương thích với hệ thống của các đối tác?
A. Leasing
B. Insourcing
C. Outsourcing
D. Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
5. Một module trên website cho phép người xem tự do đăng nhập, đặt câu hỏi,
bình luận và trao đổi ý kiến gọi là:
A. Chat group
B. Danh sách chung
C. Diễn đàn thảo luận điện tử
D. Danh sách thảo luận qua email
6. Bước đầu tiên trong việc xây dựng một đơn vị kinh doanh mới là gì?
A. Xây dựng kế hoạch kinh doanh
B. Tìm kiếm nguồn vốn cần thiết để đảm bảo sự thành công
C. Xác định những nhu cầu hiện tại chưa được đáp ứng của người tiêu dùng
hoặc doanh nghiệp
D. Xem xát toàn bộ các cơ hội kinh doanh hiện hữu

92
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

7. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc xác định xem website có đáp
ứng những mục tiêu kinh doanh và tầm nhìn của doanh nghiệp hay không gọi là
gì?
A. Kiểm tra kết quả
B. Kiểm tra khả năng sử dụng
C. Kiểm tra khả năng tương tác
D. Kiểm tra khả năng hoạt động
8. Yêu cầu về thống nhất “consistency” trong thiết kế website nhằm mục tiêu nào
sau đây?
A. Đảm bảo rằng các tin nhắn được gửi đến cho những khách hàng đã tiếp xúc với
công ty là nhất quán
B. Đảm bảo rằng các khách hàng được đối xử như nhau khi họ tiếp xúc với dịch vụ
khách hàng
C. Đảm bảo rằng tất cả visitors tìm thấy được những gì mà họ cần tìm
D. Đảm bảo rằng các trang web phải thống nhất
9. Theo một số nghiên cứu, người xem website nên tìm được thông tin họ quan
tâm với điều kiện nào sau đây?
A. Không cần nhấp chuột
B. Trong vòng 10 phút hoặc kém hơn
C. Chỉ với một cái nhấp chuột
D. Hơn 3 cái nhấp chuột
10. Kỹ thuật được phát triển các ứng dụng TMĐT nào phù hợp với mục tiêu đưa
ra các ứng dụng chiến lược nhằm tạo sự khác biệt của công ty với các đối thủ cạnh
tranh?
A. Outsourcing
B. Mua hệ thống đã có sẵn
C. Leasing

93
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. Insourcing
11. Trong quá trình giao dịch điện tử website bán hàng sử dụng các thông tin về
sản phẩm, dịch vụ liên quan để đưa ra các chào bán cho khách hàng. Quá trình
này được gọi là?
A. Bình luận
B. Xúc tiến
C. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling
D. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling
12. Việc lưu trữ website theo đó các doanh nghiệp mua phần cứng, phần mềm,
tuyển dụng nhân sự và đường truyền để lưu trữ các website của mình được gọi là
gì?
A. ISP hosting
B. mirror hosting
C. using a storebuilder
D. self-hosting
13. Hệ ` vào internet được gọi là gì?
A. ISP address
B. URL name
C. domain name
D. host name
14. Theo thống kê chung, tương quan giữa chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống
thương mại điện tử và chi phí vận hàng và duy trì hệ thống có đặc điểm gì?
A. Không có một mối quan hệ tổng thể nào giữa chi phí xây dựng và lắp đặt một
hệ thống thương mại điện tử và chi phí vận hành và duy trì hệ thống
B. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử lớn hơn chi phí
vận hành và duy trì hệ thống

94
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử tương đương
chi phí vận hành và duy trì hệ thống
D. Chi phí xây dựng và lắp đặt một hệ thống thương mại điện tử nhỏ hơn chi phí
vận hành và duy trì hệ thống
15. Việc xây dựng website nội bộ có những lợi ích sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cho phép công ty sử dụng chuyên gia nội bộ
B. Cho phép công ty mở rộng tầm kiểm soát hơn trong quy trình và các trang web
đã hoàn thành
C. Cung cấp tốc độ nhanh nhất ra thị trường
D. Cho phép công ty bảo hộ công nghệ độc quyền
16. Trang web giúp khách hàng trong quá trình mua hàng được gọi là gì?
A. Trang chủ
B. Trang nội dung
C. Trang giao dịch
D. Trang trợ giúp
17. Trang web giúp người xem sử dụng hay định hướng khi đọc thông tin trên
website được gọi là gì?
A. Trang chủ
B. Trang giao dịch
C. Trang trợ giúp
D. Trang nội dung
18. Các trang web cung cấp thông tin về sản phẩm, dịch vụ, thông tin trong quá
trình mua sắm, thông tin sau khi mua và dịch vụ sau bán được gọi là gì?
A. Trang chủ
B. Trang nội dung
C. Trang giao dịch
D. Trang trợ giúp

95
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

19. GS. Chi mua một ebook từ một nhà xuất bản qua mạng. Trong khi download
tài liệu về thì máy tính gặp sự cố mất điện. Khi kết nối lại và bắt đầu download
lại tài liệu thì nhận được thông bá rằng quá trình download đã hoàn tất. GS. Chi
phải làm gì tiếp theo?
A. Chức năng thực hiện đơn hàng
B. Chức năng hỗ trợ về sản phẩm
C. Chức năng giới thiệu sản phẩm
D. Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng
20. Việc xác định xem sẽ đặt website tại đâu là một phần của hoạt động nào sau
đây?
A. Nội dung
B. a Web host
C. Cấu trúc của web
D. Tên miền - domain name
21. Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ khác nhau cho các
loại hình doanh nghiệp khác nhau gọi là gì?
A. a storebuilder
B. self-hosting
C. pure Web hosting service
D. ISP hosting
22. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để kiểm tra cảm nhận
của người sử dụng khi tương tác với website tmđt gọi là gì?
A. Kiểm tra khả năng hoạt động
B. Kiểm tra kết quả
C. Kiểm tra khả năng sử dụng
D. Kiểm tra khả năng tương tác

96
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

23. Khi triển khai một dự án tmđt, việc chạy thử để đảm bảo các module trong toàn
bộ dự án hoạt động phối hợp với nhau gọi là gì?
A. Kiểm tra khả năng tương tác
B. Kiểm tra khả năng sử dụng
C. Kiểm tra kết quả
D. Kiểm tra khả năng hoạt động
24. Trong quá trình chuyển đổi từ thương mại điện tử truyền thống sang thương
mại điện tử, vấn đề nào sau đây thường xảy ra?
A. Sẽ có sự thay đổi về hình thức bên ngoài, tuy nhiên có rất ít thay đổi trong quá
trình triển khai hay trong quyết định đầu tư vào cơ sở hạ tầng
B. Sẽ có sự thay đổi ngày càng nhiều về cách thức triển khai các hoạt động của
doanh nghiệp
C. Sự thay đổi có thể chỉ ảnh hương đến một hoặc một số các phòng ban chức năng
của doanh nghiệp
D. Hầu hết mọi hoạt động của doanh nghiệp đều có thể phải thay đổi và cách
thức làm truyền thống sẽ phải dẹp bỏ
25. Khi đánh giá một gói ứng dụng thương mại điện tử, khả năng thu thập, lưu
trữ, truy xuất thông tin và cấu trúc cơ sở dữ liệu của hệ thống đó cần được tiến
hành cẩn thận. Quá trình đánh giá này gọi là gì?
A. information requirements
B. technological evolution
C. flexibility
D. user friendliness
26. Theo một số nghiên cứu, khách hàng cần có khả năng trở về trang chủ của
website với điều kiện nào sau đây?
A. Trong vòng 10 phút hoặc kém hơn
B. Hơn 3 cái nhấp chuột

97
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

C. Không cần nhấp chuột


D. Chỉ với một cái nhấp chuột
27. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng vốn mạo hiểm - venture capital là gì?
A. Tìm được một nhà đầu tư mạo hiểm đồng ý cấp vốn
B. Mất đi sự tự chủ
C. Chuyển địa điểm tới một lồng ấp
D. Tìm được số vốn mà nhà đầu tư yêu cầu
28. Những nội dung trên website cho phép truy cập miễn phí hoặc tự do gọi là gì?
A. Thông tin nội bộ
B. Thông tin đặc biệt
C. Thông tin thương mại
D. Thông tin dành cho thành viên
29. Bước đầu tiên trong xây dựng dự án TMĐT là gì?
A. Xác định, đánh giá, lập kế hoạch xây dựng hệ thống thương mại điện tử
B. Thiết kế cấu trúc kinh doanh thương mại điện tử
C. Lựa chọn một phương án phát triển
D. Cài đặt, kiểm tra, kết nối và triển khai các ứng dụng
30. Công ty EcomPro đã kinh doanh được 50 năm, thế hệ EcomPro3 quyết định
mở một kênh bán hàng trực tuyến để tăng cường quảng cáo và bán hàng cho cửa
hàng truyền thống. Đây là ví dụ về:
A. Cổng thông tin
B. Mua sắm trực tuyến
C. Cửa hàng trực tuyến
D. Đấu thầu
31. Công ty EcomPro sản xuất và bán các loại hàng điện tử dưới nhiều nhãn hiệu
khác nhau, có một số webste riêng cho từng nhãn hiệu này. Công ty quyết định
tập hợp tất cả các website riêng lẻ đó vào một website, từ đó liên kết đến các

98
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

website riêng, bên cạnh đó cung cấp thông tin chung về công ty, thông tin hỗ trợ
khách hàng, ban quản lý, lịch sử công ty… Đây là ví dụ về:
A. Cửa hàng trực tuyến
B. Đấu thầu
C. Cổng thông tin
D. e-procurement (mua hàng điện tử)
32. Khi lập một dự án Thương mại điện tử, người lập dự án đầu tiên phải quan
tâm đến những vấn đề nào?
A. Vạch sẵn khung thời gian để triển khai và hoàn thành dự án
B. Chi phí để triển khai dự án
C. Các nguồn lực về công nghệ hiện có có thể sử dụng cho dự án
D. Xem xét mức độ phù hợp của dự án thương mại điện tử với chiến lược tổng
thể của doanh nghiệp
33. Một công ty, đại học hoặc một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ các doanh nghiệp
tiềm năng trong giai đoạn đầu xây dựng và phát triển được gọi là gì?
A. Doanh nhân
B. Lồng ấp
C. Nhà đầu tư mạo hiểm
D. Nhà đầu tư thiên thần
34. Việc website và các trang web trên đó được sắp xếp, đặt tên, liên kết để hỗ trợ
quá trình xem và duyệt web hay tìm kiếm được gọi là gì?
A. The web format
B. Cấu trúc thông tin
C. Thiết kế website
D. The web template
35. Một module của website cho phép khách truy cập và giao tiếp trực tuyến đồng
thời với nhau được gọi là:

99
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Chat group
B. Danh sách chung
C. Diễn đàn thảo luận điện tử
D. Danh sách thảo luận qua email
36. Cá nhân giàu có đóng góp quỹ và có thể là kiến thức chuyên môn trong giai
đoạn đầu tiên xây dựng một doanh nghiệp mới được gọi là gì?
A. Nhà đầu tư mạo hiểm
B. Nhà đầu tư thiên thần
C. Lồng ấp
D. Doanh nhân
37. Đối với những ứng dụng thương mại điện tử cần triển khai nhanh chóng, mất
nhiều chi phí xây dựng và duy trì, vận hành hệ thống, lựa chọn nào sau đây là
phù hợp nhất?
A. Leasing
B. Tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
C. outsourcing
D. insourcing
38. Một portal được xây dựng cho toàn bộ các tổ chức thành viên của công ty truy
cập được gọi là gì?
A. Cổng thông tin cá nhân
B. Cổng thông tin doanh nghiệp
C. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ
D. Cổng thông tin nội bộ
39. Một nhà sản xuất lớn có tám nhà máy tại một số địa điểm khác nhau. Công ty
có website giới thiệu từng nhà máy trên 10 năm nay, tại đó có thông tin đầy đủ về
tên, địa chỉ, điện thoại, website, email liên hệ cho từng nhà máy. Những thông tin

100
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

này không thay đổi từ khi website được xây dựng và công ty không có nhu cầu
thay đổi các thông tin này. Đây là VD về:
A. Nội dung động
B. Nội dung tĩnh
C. Nội dung đặc biệt
D. Nội dung tối ưu
40. Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định sau phải được thực hiện
đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử nào sau đây?
A. Ai sẽ là người lưu trữ web
B. Tên miền
C. Màu sắc và kết cấu
D. Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào
41. Để triển khai dự án thương mại điện tử thành công, yếu tố nào sau đây đóng
vai trò quan trọng nhất?
A. Sự phối hợp giữa chuyên gia công nghệ, kinh doanh và thương mại điện tử
B. Ban lãnh đạo am hiểu thương mại điện tử
C. Đội ngũ kỹ sư tin học tốt
D. Đọi ngũ chuyên gia thương mại điện tử
42. Việc đánh giá khả năng mở rộng của hệ thống thương mại điện tử theo nhiều
chiều khác nhau có thể cung cấp thêm các sản phẩm, dịch vụ mới được gọi là gì?
A. information requirements
B. flexibility
C. hardware and software resources
D. scalability
43. Mỗi lần khách hàng đặt hàng một đĩa CD từ cửa hàng bán đĩa nhạc trực tuyến,
phần mềm quản lý kho hàng thông báo rằng một chiếc đĩa loại đó đã được đặt
hàng. Đây là ví dụ về:

101
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

A. Chức năng cung cấp dịch vụ khách hàng


B. Chức năng đặt hàng trực tuyến
C. Chức năng hỗ trợ sản phẩm
D. Chức năng thực hiện đơn hàng
44. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn
liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
A. Bán thêm các sản phẩm, dịch vụ khác
B. Bình luận
C. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan
D. Xúc tiến
45. Dr. Van truy cập một website ở đó có chức năng truy cập tiếp vào các thông
tin được cá biệt hóa theo đúng nhu cầu của cô, đây là ví dụ về mô hình gì?
A. Cổng thông tin
B. Cửa hàng trực tuyến
C. Sàn giao dịch
D. Trình duyệt
46. Trang web giúp mọi người xem tìm hiểu chung về website và giới thiệu về
website được gọi là gì?
A. Trang trợ giúp
B. Trang nội dung
C. Trang chủ
D. Trang giao dịch
47. Khi đánh giá một dự án thương mại điện tử, việc đảm bảo hệ thống máy tính,
hệ điều hành của hệ thống thương mại điện tử mới được gọi là gì?
A. information requirements
B. flexibility
C. hardware and software resources

102
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

D. user friendliness
48. Về cơ bản, tại sao phải xây dựng một kế hoạch kinh doanh?
A. Đưa ra cơ chế hoạt động cho doanh nghiệp
B. Giúp các nhà lãnh đạo ghi nhớ mục tiêu cần hoàn thiện
C. Tìm được vốn đầu tư
D. Đưa ra định hướng chiến lược cho nhân viên
49. Một chợ điện tử e-market liên kết nhiều người mua và nhiều người bán với
nhau gọi là?
A. Sàn giao dịch
B. Mua sắm trực tuyến
C. Đấu thầu
D. Đấu giá
50. Sự khác biệt lớn nhất giữa một kế hoạch kinh doanh truyền thống và kế hoạch
kinh doanh điện tử là gì?
A. Nhận thức được kinh doanh trong môi trường Internet là kinh doanh trong
một môi trường kinh doanh đặc thù
B. Hiểu được mọi mặt về công nghệ cần thiết để triển khai một dự án
C. Phát triển được một kế hoạch kinh doanh dài ít nhất 20 năm
D. Nhận thức được các quy tắc truyền thống không thể ứng dụng được khi kinh
doanh trên mạng internet
51. Trong một cửa hàng trực tuyến B2C, chức năng cung cấp cho khách hàng
thông tin về sản phẩm qua các phần mềm duyệt web gọi là gì?
A. Chức năng thanh toán trực tuyến
B. Chức năng thực hiện đơn hàng
C. Chức năng đặt hàng trực tuyến
D. Chức năng giới thiệu sản phẩm

103
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

52. Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng cung cấp các phiếu
mua hàng, phiếu giảm giá, dịch vụ miễn phí được gọi là gì?
A. Xúc tiến
B. Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác
C. Bình luận
D. Bán sản phẩm dịch vụ liên quan
53. Một nhóm người cùng có một số mối quan tâm và giao tiếp với nhau qua email
list được gọi là gì?
A. Diễn đàn thảo luận điện tử
B. Chat group
C. Danh sách chung
D. Danh sách thảo luận qua email
54. Một portal đóng vai trò cổng kết nối đến các portal và web khác của công ty
được gọi là gì?
A. Cổng cung cấp sản phẩm tự phục vụ
B. Cổng thông tin nội bộ
C. Cổng thông tin doanh nghiệp
D. Cổng thông tin cá nhân
55. Việc 1 website TMĐT tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác
nhay để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?
A. Catalogs điện tử
B. Mua sắm trực tuyến
C. Sàn giao dịch
D. Sàn giao dịch B2B của người bán
56. Những nội dung thông tin không bao giờ được truy cập qua web được gọi là
gì?
A. Thông tin đặc biệt

104
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

B. Thông tin nội bộ


C. Thông tin thương mại
D. Thông tin dành cho thành viên
57. Mức độ thuận tiện của hệ thống nhằm giúp người dùng trung bình có thể sử
dụng được dễ dàng được gọi là gì?
A. information requirements
B. user friendliness
C. flexibility
D. technological evolution
58. Một website với mục đích chính là cung cấp thông tin về sản phẩm, dịch vụ
được gọi là gì?
A. Trang web tương tác
B. Trang web cho phép giao dịch
C. Trang web nhằm thu hút khách hàng
D. Trang web cung cấp thông tin
59. Kế toán và logistics là hai ví dụ về mảng hoạt động nào khi triển khai thương
mại điện tử?
A. Dịch vụ vận chuyển
B. Back-office operations (hậu cần, hành chính văn bản)
C. Dịch vụ khách hàng
D. Thực hiện đơn hàng
60. FTU lập ra danh mục các câu hỏi và câu trả lời mà sinh viên mới vào trường
hay quan tâm dựa trên một điều tra quy mô trong vài năm. Đây là hình thức gì?
A. Ứng dụng chiến lược giao tiếp với khách hàng
B. Bảng câu hỏi - FAQ page
C. Hoạt động trực tuyến
D. Ứng dụng chiến lược khách hàng trung tâm

105
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

61. Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩy (push), giao dịch
thương mại điện tử thường theo kiểu kéo (pull) và có đặc điểm là:
A. Khởi đầu với một đơn hàng
B. Xây dựng kho hàng mà không cần quan tâm đến nhu cầu tiềm năng
C. Bắt đầu với việc tiến hành sản xuất sản phẩm để lưu kho
D. Có số lượng hàng thành phẩm lưu kho lớn hơn
62. Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt
mua qua mạng trong thời gian đã cam kết được gọi là?
A. logistics
B. back-office operations
C. Thực hiện đơn hàng
D. Vận tải
63. Dr Tang đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công
ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày
sau đó, Denn đều gửi cho Dr Tang email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc
laptop theo yêu cầu đó. Khi hàng bắt đầu giao, Dr Tang nhận được một email
thông báo thời gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ về:
A. Giao hàng
B. Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng
C. Hỗ trợ sau khi mua
D. Hỗ trợ trước khi mua
64. Với mức thiết hại trên 1,2 tỷ USD, thiệt hại lớn nhất trong lịch sử các công ty
dot.com xảy ra với:
A. E-Toys
B. Amazon.com
C. Kozmo.com
D. Webvan

106
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

65. Trong thương mại điện tử, các hoạt động sau là ví dụ về hoạt động hỗ trợ
khách hàng trực tuyến, NGOẠI TRỪ:
A. Sự hiện diện của website
B. Thời gian trả lời
C. Hỗ trợ đối với sản phẩm hư hỏng
D. Cung cấp dữ liệu kịp thời ngay trên website
66. Khả năng giao hàng đúng thời hạn là vấn đề của:
A. Đối với tất cá các hoạt động trên thế giới, tuy nhiên đây không phải là trở ngại
đối với các hoạt động nội địa
B. Cả thương mại truyền thống và thương mại điện tử
C. Các dịch vụ logistics truyền thống, nhưng vấn đề này chỉ có thể thực hiện trong
thương mại điện tử
D. Chỉ đối với thương mại điện tử
67. Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước
thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
A. Kiểm tra nguồn hàng trong kho
B. Nhận đơn đặt hàng
C. Thực hiện đơn đặt hàng
D. Dự báo nhu cầu
68. Một gói phần mềm tập hợp các công cụ thương mại điện tử, các module, và
components tích hợp với nhau trong một hệ thống thương mại điện tử gọi là gì?
A. Trọn gói phần mềm về TMĐT
B. Một gói phần mềm theo chức năng
C. Một catalog điện tử
D. Phần mềm trang chủ bán hàng
CÂU HỎI MATCHING

107
CÂU LẠC BỘ THUẾ VÀ HẢI QUAN

1. Sắp xếp thứ tự các giai đoạn triển khai ứng dụng thương mại điện tử trong
doanh nghiệp:
a. Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu (doanh số, lợi nhuận, thị
phần…) vốn đầu tư cho TMĐT
b. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, đánh giá website, xây dựng website
c. Mua tên miền, thuê máy chủ
d. Thiết kế website
e. Cập nhật thông tin, quản trị nội dung website, chạy thử
f. Nghiệm thu, đánh giá website
2. Sắp xếp thời gian phổ cập các công cụ marketing điện tử sau:
a. Marketing trực tiếp bằng email
b. Tham gia các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
c. Sử dụng các công cụ webased để nghiên cứu thị trường
d. Sử dụng chatroom, forum để hỗ trợ dịch vụ khách hàng
e. Ứng dụng các thiết bị thương mại điện tử di động
f. Marketing điện tử tích hợp

108

You might also like