Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 - Kỹ thuật thiết kế test case
Bai 4 - Kỹ thuật thiết kế test case
KỸ THUẬT THIẾT
KẾ TEST CASE
1
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
2
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Phân vùng tương đương (Equivalence class partitioning)
• Là kỹ thuật phân loại đầu vào (input) thành các phân vùng cùng loại
theo một logic nhất định. Các giá trị trong một phân vùng cho một kết
quả đầu ra giống nhau
• Chọn giá trị đại diện từ mỗi phân vùng để thiết kế, thực thi test case
3
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Phân vùng tương đương (Equivalence class partitioning)
• Vd. Tuổi hợp lệ là từ 18 đến 56
4
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Phân vùng tương đương (Equivalence class partitioning)
• Vd. Giá trị đầu vào của 1 textbox từ 5 đến 10 là hợp lệ.
5
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Phân vùng tương đương (Equivalence class partitioning)
▪ Xác định phân vùng tương đương cho các yêu cầu sau:
6
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Phân tích giá trị biên (Boundary value analysis)
• Xây dựng các test case tại vị trí biên
• Bổ sung cho phương pháp phân lớp tương đương bằng cách xác định
các giá trị biên dựa trên những phân vùng tương đương
• Mỗi lớp tương đương chọn ra các giá trị biên tương ứng bao gồm x-1,
x, y, y+1
7
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
8
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
9
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
▪ An input field takes the year of birth between 1900 and 2004.
The boundary values for testing this field are: ?
10
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
• Kết quả của các kết hợp và hành vi tương ứng của hệ thống (output)
được ghi lại dưới dạng bảng
11
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
12
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
13
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Chuyển đổi trạng thái (State transition)
• Kiểm thử dựa trên trạng thái
• Thay đổi điều kiện đầu vào gây ra thay đổi trạng thái trong ứng dụng
được kiểm thử
• Biểu diễn bằng sơ đồ chuyển đổi trạng thái (state diagram) và bảng
chuyển trạng thái (state table)
14
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
➢ Sơ đồ trạng thái:
15
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
16
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
• Start time/ End time: Start time phải trước End time
• Departure/ Arrival station: Depart station không được trùng với Arrival
station
• Functionality relationship
17
Các kỹ thuật kiểm thử hộp đen
❖ Đoán lỗi (Error Guessing)
• Tìm lỗi dựa vào phỏng đoán, kinh nghiệm của người kiểm thử
• Là phương pháp kiểm thử bổ sung, không tuân theo quy tắc cụ thể nào
• Phạm vi của các trường hợp kiểm thử phụ thuộc vào khả năng phân
tích, kinh nghiệm trong quá khứ và lịch sử dữ liệu và các lỗi đã từng xảy
ra với chương trình trước đó.
18
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
19
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Đảm bảo mỗi dòng lệnh trong mã nguồn được thực thi ít nhất một lần
• Mức độ bao phủ = (số câu lệnh được thực thi *100%)/ tổng số câu lệnh
20
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Vd:
21
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
❖ Bao phủ câu lệnh (Statement Coverage)
• Vd:
22
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
❖ Bao phủ câu lệnh (Statement Coverage)
• Vd:
23
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Nhận xét:
➢ Nếu thực hiện cả 2 test case thì tất cả các câu lệnh đều được thực thi,
hay nói cách khác để độ bao phủ là 100% thì cần thực hiện cả 2 test
case
24
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
25
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Mỗi nhánh trong chương trình được thực hiện ít nhất một lần
26
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
27
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Vd:
• Nhận xét:
28
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Đảm bảo mỗi quyết định true/false đều được thực thi và kiểm tra
• Độ bao phủ quyết định = Số lượng kết quả quyết định được thực hiện
*100%/ tổng số quyết định
29
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Vd:
30
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
❖Bao phủ quyết định (Decision Coverage)
• Vd:
31
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Vd:
32
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Vd:
33
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
• Đánh giá các biến hoặc biểu thức con trong câu lệnh điều kiện
• Mỗi điều kiện riêng lẻ sẽ được xét một lần đúng sai
• Độ bao phủ = số lượng các toán hạng thực thi*100%/số lượng các toán
hạng
34
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
❖Bao phủ điều kiện (Condition Coverage)
35
Các kỹ thuật kiểm thử hộp trắng
36