Công Nghệ Chế Biến Thực Phẩm

You might also like

You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TỔNG QUÁT

HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM


1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Công nghệ chế biến thực phẩm
Tên học phần (tiếng Anh): Food processing technology
Trình độ: Đại học
Mã học phần: 0101000794 Mã tự quản:
Thuộc khối kiến thức: Ngành chính bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm – Khoa Công nghệ thực phẩm
Số tín chỉ: 2 (2,0)
Phân bố thời gian:
− Số tiết lý thuyết : 30 tiết
− Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 00 tiết
− Số tiết tự học : 60 tiết
Điều kiện tham gia học tập học phần:
− Học phần tiên quyết: Không;
− Học phần học trước: Hóa sinh học thực phẩm (05200002); Vi sinh vật học thực
phẩm (05200050);
− Học phần song hành: Không.

2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


STT Họ và tên Email Đơn vị công tác
1. TS. Huỳnh Thị Lê Dung dunghtl@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
TS. Nguyễn Đình Thị Như
2. nguyennttnn@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
Nguyện
3. ThS. Phan Thị Hồng Liên lienpth@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
4. ThS. Trần Quyết Thắng thangtq@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
5. ThS. Mạc Xuân Hoà hoamx@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
6. ThS. Hà Thị Thanh Nga ngahtt@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
7. ThS. Trần Thị Cúc Phương phuongttc@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
ThS. Đỗ Mai Nguyên
8. phuongdmn@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
Phương
9. ThS. Trần Chí Hải haitc@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
10. TS. Phan Thế Duy duypt@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
ThS. Nguyễn Thị Ngọc
11. thuyntn@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
Thúy
12. ThS. Đặng Thị Yến yendt@fst.edu.vn Khoa CNTP – HUFI
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần “Công nghệ chế biến thực phẩm” trang bị cho người học các kiến thức cơ
bản về thực phẩm, công nghệ thực phẩm; bản chất, mục đích và biến đổi của các quá
trình công nghệ trong sản xuất thực phẩm; khả năng tính toán, phân tích, xử lý các vấn
đề trong sản xuất thực phẩm; khả năng lựa chọn và áp dụng các thiết bị trong dây chuyền
sản xuất các loại sản phẩm thực phẩm.

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN


Chuẩn đầu ra
Mục Trình độ
Mô tả mục tiêu của Chương
tiêu năng lực
trình đào tạo
Hiểu, phân biệt, so sánh được bản chất, mục đích, các
G1 biến đổi của nguyên liệu của các quá trình trong công PLO1.4 3
nghệ sản xuất thực phẩm.
Nhận xét, chia sẻ ý kiến và thảo luận về các giải pháp cho
G2 PLO6.3 3
các vấn đề trong chế biến, sản xuất thực phẩm
Hình thành kỹ năng định hướng hoạt động nghiên cứu
sản phẩm mới, nghiên cứu cải tiến quá trình, quy trình
G3 PLO7.2 3
sản xuất, chế biến thực phẩm, tạo việc làm cho mình và
người khác
Phát triển kỹ năng phản biện về các vấn đề liên quan đến
G4 PLO8.2 3
công nghệ thực phẩm
Thành thạo kỹ năng truyền đạt vấn đề, giao tiếp PLO10.1,
G5 3
PLO10.2
Khả năng làm việc nhóm hiệu quả để hoàn thành mục
G6 tiêu được giao trong những điều kiện khác nhau và chịu PLO12.2 3
trách nhiệm đối với nhóm
Tự định hướng và đưa ra kết luận chuyên môn về công
G7 PLO14.3 3
nghệ thực phẩm có khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


Chuẩn đầu ra (CĐR) chi tiết của học phần (*) như sau:
Mục tiêu CĐR học Mô tả Trình độ
học phần phần (Sau khi học xong học phần này, người học có thể) năng lực
Hiểu, phân biệt, so sánh được bản chất, mục đích, các biến đổi
G1 CLO1 của nguyên liệu của các quá trình trong công nghệ sản xuất 3
thực phẩm.
Nhận xét, chia sẻ ý kiến và thảo luận về các giải pháp cho các
G2 CLO2 3
vấn đề trong chế biến, sản xuất thực phẩm
Hình thành kỹ năng định hướng hoạt động nghiên cứu sản
G3 CLO3 phẩm mới, nghiên cứu cải tiến quá trình, quy trình sản xuất, 3
chế biến thực phẩm, tạo việc làm cho mình và người khác
Phát triển kỹ năng phản biện về các vấn đề liên quan đến công
CLO4 3
G4 nghệ thực phẩm
Áp dụng được khả năng truyền đạt vấn đề bằng văn bản trong
CLO 5.1 quá trình trình bày kết quả hoạt động nhóm để học tập môn 3
G5 công nghệ chế biến thực phẩm
CLO 5.2 Áp dụng được khả năng truyền đạt vấn đề bằng lời nói trong 3
Mục tiêu CĐR học Mô tả Trình độ
học phần phần (Sau khi học xong học phần này, người học có thể) năng lực
quá trình thuyết trình kết quả hoạt động nhóm để học tập môn
công nghệ chế biến thực phẩm
Khả năng làm việc nhóm hiệu quả để hoàn thành mục tiêu được
G6 CLO6 giao trong những điều kiện khác nhau và chịu trách nhiệm đối 3
với nhóm
Tự định hướng và đưa ra kết luận chuyên môn về công nghệ
G7 CLO7 3
thực phẩm có khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân

6. NỘI DUNG HỌC PHẦN


6.1. Phân bố thời gian tổng quát
Phân bố thời gian (tiết/giờ)
STT Tên chương/bài CĐR đáp ứng
Tổng Lý thuyết TN/TH Tự học
Chương 1. Đại cương về
1. CLO3, CLO 5.1, CLO 5.2 12 4 0 8
công nghệ thực phẩm
Chương 2. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
2. 18 6 0 12
cơ học CLO4, CLO6, CLO7
Chương 3. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
3.
nhiệt CLO4, CLO6, CLO7
24 8 0 16
Chương 4. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
4.
hóa lý CLO4, CLO6, CLO7
21 7 0 14
Chương 5. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
5.
hoá học CLO4, CLO6, CLO7
6 2 0 4
Chương 6. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
6. 6 2 0 4
hoá học - hóa sinh CLO4, CLO6, CLO7
Chương 7. Các quá trình CLO1, CLO2, CLO3,
7. 3 1 0 2
hoàn thiện CLO4, CLO6, CLO7
Tổng 90 30 0 60
6.2. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1. Đại cương về công nghệ thực phẩm
1.1. Thực phẩm
1.1.1. Định nghĩa thực phẩm
1.1.2. Phân loại thực phẩm
1.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thực phẩm
1.2. Công nghệ thực phẩm.
1.2.1. Khái quát công nghệ thực phẩm
1.2.2. Tính chất tích hợp các khoa học thực phẩm
1.2.3. Quy trình công nghệ
1.2.4. Phân loại các quá trình
Chương 2. Các quá trình cơ học
2.1. Quá trình phân chia
2.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình phân chia
2.1.2. Các biến đổi của vật liệu
2.1.3. Phương pháp thực hiện quá trình phân chia
2.2. Quá trình ép
2.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình ép
2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ép
2.2.3. Các biến đổi của vật liệu
2.2.4. Phương pháp thực hiện quá trình ép
2.3. Qúa trình lắng
2.3.1. Bản chất và mục đích của quá trình lắng
2.3.2. Các biến đổi của vật liệu
2.3.3. Phương pháp thực hiện quá trình lắng
2.4. Quá trình lọc
2.4.1. Bản chất và mục đích của quá trình lọc
2.4.2. Phương pháp thực hiện quá trình lọc
2.5. Quá trình ly tâm
2.5.1. Bản chất và mục đích của quá trình ly tâm
2.5.2. Phương pháp thực hiện quá trình ly tâm
2.6. Quá trình phối trộn
2.6.1. Bản chất và mục đích của quá trình phối trộn
2.6.2. Phương pháp thực hiện
2.7. Quá trình nghiền
2.7.1. Bản chất và mục đích của quá trình nghiền
2.7.2. Phương pháp thực hiện quá trình nghiền
Chương 3. Các quá trình nhiệt
3.1. Quá trình đun nóng
3.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình đun nóng
3.1.2. Các biến đổi của nguyên liệu trong quá trình đun nóng
3.1.3. Phương pháp thực hiện quá trình đun nóng
3.2. Quá trình thanh trùng và tiệt trùng
3.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình thanh trùng và tiệt trùng
3.2.2. Các biến đổi của nguyên liệu trong quá trình thanh trùng và tiệt trùng
3.2.3. Phương pháp thực hiện quá trình thanh trùng và tiệt trùng
3.3. Quá trình làm nguội
3.3.1. Bản chất và mục đích của quá trình làm nguội
3.3.2. Phương pháp thực hiện quá trình làm nguội
3.4. Quá trình làm lạnh – lạnh đông
3.4.1. Bản chất và mục đích của quá trình làm lạnh-lạnh đông
3.4.2. Các biến đổi của nguyên liệu
3.4.3. Phương pháp thực hiện quá trình làm lạnh-lạnh đông
3.5. Quá trình rã đông
3.5.1. Bản chất và mục đích của quá trình rã đông
3.5.2. Các biến đổi của nguyên liệu
3.5.3. Phương pháp thực hiện quá trình rã đông
3.6. Quá trình rán
3.6.1. Bản chất và mục đích của quá trình rán
3.6.2. Các biến đổi của nguyên liệu trong quá trình rán
3.6.3. Phương pháp thực hiện quá trình rán
3.7. Quá trình nướng
3.7.1. Bản chất và mục đích của quá trình nướng
3.7.2. Các biến đổi của nguyên liệu trong quá trình nướng
3.7.3. Phương pháp thực hiện quá trình nướng
3.8. Quá trình sao rang
3.8.1. Bản chất và mục đích của quá trình sao rang
3.8.2. Các biến đổi của nguyên liệu trong quá trình sao rang
3.8.3. Phương pháp thực hiện quá trình sao rang
Chương 4: Các quá trình hóa lý
4.1. Quá trình trích ly
4.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình trích ly
4.1.2. Các biến đổi của vật liệu
4.1.3. Phương pháp thực hiện quá trình trích ly
4.2. Quá trình chưng cất
4.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình chưng cất
4.2.2. Phương pháp thực hiện quá trình chưng cất
4.3. Quá trình cô đặc
4.3.1. Bản chất và mục đích của quá trình cô đặc
4.3.2. Phương pháp thực hiện quá trình cô đặc
4.4. Quá trình keo tụ
4.4.1. Bản chất và mục đích của quá trình keo tụ
4.4.2. Phương pháp thực hiện quá trình keo tụ
4.5. Quá trình kết tinh
4.5.1. Bản chất và mục đích của quá trình kết tinh
4.5.2. Các biến đổi của vật liệu
4.5.3. Phương pháp thực hiện quá trình kết tinh
4.6. Quá trình sấy
4.6.1. Bản chất và mục đích của quá trình sấy
4.6.2. Các biến đổi của vật liệu
4.6.3. Phương pháp thực hiện quá trình sấy
Chương 5: Các quá trình hóa học
5.1. Quá trình thủy phân
5.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình thuỷ phân
5.1.2. Phương pháp thực hiện quá trình thuỷ phân
5.2. Quá trình thay đổi màu sắc
5.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình thay đổi màu
5.2.2. Phương pháp thực hiện quá trình thay đổi màu
Chương 6: Các quá trình Sinh hóa – Sinh học
6.1. Quá trình dấm chín
6.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình dấm chín
6.1.2. Phương pháp thực hiện quá trình dấm chín
6.2. Quá trình lên men
6.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình lên men
6.2.2. Phương pháp thực hiện quá trình lên men
Chương 7: Các quá trình hoàn thiện
7.1 Quá trình tạo hình
7.1.1. Bản chất và mục đích của quá trình tạo hình
7.1.2. Phương pháp thực hiện quá trình tạo hình
7.2. Quá trình đóng gói
7.2.1. Bản chất và mục đích của quá trình đóng gói
7.2.2. Phương pháp thực hiện quá trình đóng gói

7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


− Thang điểm đánh giá: 10/10
− Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:
Tỉ lệ Rubric sử
Hình thức đánh giá Thời điểm Chuẩn đầu ra học phần
(%) dụng
Quá trình 50
Suốt quá
Chuyên cần CLO6 10 Số I.1
trình học
Theo thang
Kiểm tra trắc nghiệm: Hoàn Suốt quá CLO1; CLO2; CLO3;
20 điểm đề
thành các bài kiểm tra trình học CLO4
kiểm tra
Chuyên đề: Sinh viên tìm hiểu tài
liệu, viết chuyên đề theo yêu cầu
của giảng viên về nội dung tìm
CLO1; CLO2; CLO3;
hiểu về quy trình công nghệ sản Tiết thứ 1
CLO4; CLO 5.1; CLO 5.2; 20 Số I.5
xuất một loại thực phẩm phổ biến đến tiết 30
CLO6; CLO7.
trên thị trường (mỗi nhóm 01 sản
phẩm: đường, bánh kẹo, rau quả,
trà, cà phê, ca cao, sữa…)
Thi cuối kỳ 50
Theo ngân hàng đề thi của học Sau khi kết Theo thang
CLO1; CLO2; CLO3;
phần Công nghệ chế biến thực thúc học điểm của
CLO4
phẩm phần đề thi

8. NGUỒN HỌC LIỆU


8.1. Sách, giáo trình chính
[1] Lê Văn Việt Mẫn (chủ biên), Giáo trình Công nghệ chế biến thực phẩm, NXB Đại
Học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, 2011
[2] Lê Bạch Tuyết (chủ biên), Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực
phẩm, NXB Giáo dục, 1994
8.2. Tài liệu tham khảo
[1] Lê Văn Việt Mẫn, Lại Quốc Đạt, Nguyễn Thị Hiền, Công nghệ chế biến thực phẩm,
NXB Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2010
[2] Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Việt Dũng, Công nghệ chế biến thực
phẩm thủy sản, tập 2, NXB Khoa học Kỹ thuật, 2011
[3] Lê Thị Liên Thanh (chủ biên), Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa, Nhà
xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2002
[4] Gosta Bylund, Dairy processing handbook, Tetra Pak, 2001
8.3. Phần mềm
Không

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


Sinh viên có nhiệm vụ:
− Tham dự trên 75% giờ học lý thuyết;
− Chuẩn bị cho bài giảng: Sinh viên đọc trước tài liệu do giảng viên cung cấp và yêu
cầu;
− Ôn tập các nội dung đã học; tự kiểm tra kiến thức bằng cách làm các bài trắc nghiệm
kiểm tra hoặc bài tập được cung cấp trên e-classroom;
− Hoàn thành các bài tập, chuyên đề trên lớp và về nhà theo yêu cầu;
− Dự kiểm tra trên lớp (nếu có) và thi cuối học phần;
− Thái độ: tích cực, chủ động.

10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


− Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho sinh viên đại học ngành Khoa
học dinh dưỡng và ẩm thực từ khóa11DH;
− Giảng viên: sử dụng đề cương này để làm cơ sở cho việc chuẩn bị bài giảng, lên
kế hoạch giảng dạy và đánh giá kết quả học tập của sinh viên;
- Sinh viên: sử dụng đề cương này làm cơ sở để nắm được các thông tin chi tiết về
học phần, từ đó xác định được phương pháp học tập phù hợp để đạt được kết quả mong
đợi;
− Đề cương học phần tổng quát được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và
công bố đến các bên liên quan theo quy định.
RUBIRC I.1: ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN (THAM DỰ LỚP)

Trung
Trọng Giỏi Khá Trung bình Kém
bình yếu
Tiêu chí số
(%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
Thái độ 50 Tích cực, Có tham Có tham gia Ít tham Không
tham dự tự giác gia các các hoạt giác các tham gia
tham gia hoạt động động khi hoạt động các hoạt
các hoạt một cách tự được yêu động
động giác cầu
Thời gian 50 Tham dự Tham dự Tham dự 80 Tham dự Tham dự
tham dự 100% số 90 - 99% - 89% số 75 - 79% dưới 75%
tiết học số tiết tiết học số tiết học số tiết học

RUBRIC I.2: ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHÓM

Trung
Trọng Giỏi Khá Trung bình Kém
bình yếu
Tiêu chí số
(%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
Thái độ 30 Đặt đúng Có tham Chỉ tham Rất ít tham Không
tham gia vấn đề và gia thảo gia thảo gia thảo tham gia
dẫn dắt vào luận luận khi có luận
cuộc thảo nhắc nhở
luận
Kỹ năng 40 Phân tích, Phân tích, Phân tích, Phân tích, Không
thảo luận đánh giá tốt đánh giá đánh giá khi đánh giá thảo luận
vấn đề khá tốt vấn tốt, khi chưa chưa tốt
đề tốt
Chất lượng 30 Sáng tạo, Phù hợp Có khi phù Phần lớn Không
đóng phù hợp hợp, có khi chưa phù phù hợp
góp ý kiến chưa phù hợp
hợp
RUBRIC I.3: ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH

Trọng Trung bình


Giỏi Khá Trung bình Kém
Tiêu chí số yếu
(%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
Chuẩn bị 10 Trang phục Không chuẩn bị
chỉnh tề, có bài thuyết trình,
mặt đúng không có mặt
giờ, bài đúng giờ, trang
thuyết trình phục thiếu
chuẩn bị sẵn nghiêm túc
sàng
Nội dung 20 Phong phú, Đầy đủ 80 - 89% Đầy đủ 60 - Đầy đủ 40 - Nội dung đạt
chính xác nội dung được 79% nội 59% nội dung dưới 40% nội
đầy đủ từ giao dung được được giao dung được giao
90- 100% giao
nội dung
được giao
Hình thức 20 Bố cục hợp Bố cục khá hợp Bố cục Cấu trúc chưa Không thực hiện
trình bày lý, rõ ràng, lý, slide khá tương đối hợp lý, khó
dễ theo dõi, nhiều chữ, ít hợp lý, theo dõi, vi
slide dễ nhìn, hình ảnh, clip, slide chủ phạm trên 5
hình ảnh, biểu đồ minh yếu là chữ, lỗi chính tả
clip, biểu đồ họa, có một số có dưới 5 quan trọng
hấp dẫn, lỗi chính tả lỗi chính tả
không vi không quan quan trọng
phạm lỗi trọng
chính tả, văn
phạm
Kỹ năng 20 Tự tin, Mạch lạc những Khó theo Trình bày Không thực hiện
trình bày thuyết phục, không thu hút dõi nhưng không rõ
trình diễn người nghe vẫn có thể ràng, người
power point hiểu được nghe không
suôn sẻ thể hiểu được
Tương tác 10 Tốt, báo Khá tốt, khá bao Có trên 2 Chỉ có 1 - 2 Không tương tác
với quát, thu hút quát tương tác tương tác
người được toàn bộ nhưng chưa
nghe người nghe bao quát
Quản lý 10 Đúng thời Chênh lệch trong Chênh lệch Chênh lệch Chênh lệch dưới
thời gian gian quy khoảng 90 - 99% trong trong khoảng 65% thời gian
định thời gian quy khoảng 80 - 65 - 80% thời quy định
định 89% thời gian quy định
gian quy
định
Trả lời 10 Trả lời đúng Trả lời đúng 80 - Trả lời Trả lời đúng Không trả lời
câu hỏi 100% số câu 99% số câu hỏi đúng 60 - 30 - 59% số được bất kỳ câu
hỏi 79% số câu câu hỏi hỏi naào
hỏi
RUBRIC I.4: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NHÓM

Trọng Giỏi Khá Trung bình


Trung bình
Kém
Tiêu chí số yếu
(%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
Thời 10 Đầy đủ Vắng 20% Vắng 30% Vắng 50% Vắng trên
gian số buổi số buổi số buổi 50% số
tham gia buổi
họp
nhóm
Thái độ 10 Sẵn sàng kết Kết nối khá Có kết nối Rất ít kết Không kết
tham gia nối các tốt với các với các nối với các nối
thành viên thành viên thành viên thành viên
khác khác, nhưng
chưa tự giác
Khả 20 Có tổ chức, Có tổ chức Có tổ chức Chỉ phân Không tổ
năng tổ phân công và phân và phân công công chức và
chức và đầy đủ vai công vai trò công vai trò việc hoặc phân công
phối hợp trò và công và công và công việc chỉ phân công việc
nhóm việc cho các việc cho cho thành công vai trò cho thành
thành viên thành viên, viên, nhưng cho thành viên
(nhóm nhưng chưa chưa đầy đủ, viên
trưởng, thư đầy đủ, thiếu 2 vị trí
ký, thành thiếu 1 vị trí
viên)
Ý kiến 20 Có trên 80% Có70 - 80% Có từ 60 - Có từ 50 - Dưới 50%
đóng góp ý kiến đóng ý kiến đóng 70% ý kiến 60% ý kiến ý kiến
góp đúng, góp đúng đóng góp đóng góp đóng góp
chính xác đúng đúng đúng
Hoàn 20 Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn
thành toàn bộ công 85 - 99% 70 - 84% 50 - 69% thành dưới
công việc được công việc công việc công việc 50% công
việc hiệu giao việc
quả
Chất 20 Sáng tạo, Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Không đáp
lượng đúng yêu khá tốt yêu một phần một phần ứng yêu
sản cầu cầu yêu cầu yêu cầu, có cầu
phẩm sai sót
giao nộp nghiêm
trọng
RUBRIC I.5: ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ/ SEMINAR

Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung bình yếu Kém


Tiêu
số
chí 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
(%)
Nội 30 Phong phú, Đầy đủ, chính Khá đầy đủ, Thiếu trên 3 nội Thiếu trên 5 nội
dung chính xác xác thiếu 1 nội dung quan trọng dung quan trọng
dung quan
trong
Hình 10 Bố cục hợp Bố cục khá Bố cục Cấu trúc chưa Không thực hiện
thức lý, rõ ràng, hợp lý, báo tương đối hợp lý, khó theo
báo dễ theo dõi, cáo khá nhiều hợp lý, báo dõi, vi phạm
cáo báo cáo dễ chữ, ít hình cáo chủ yếu trên 5 lỗi chính
nhìn, hình ảnh, biểu đồ là chữ, có tả quan trọng
ảnh, biểu minh họa, có dưới 5 lỗi
đồ hấp dẫn, một số lỗi chính tả
không vi chính tả quan trọng
phạm lỗi không quan
chính tả, trọng
văn phạm
(*) Sự 20 Có tổ chức, Có tổ chức và Có tổ chức Chỉ phân chia Không tổ chức và
phối phân công phân công vai và phân công việc hoặc phân công công
hợp đầy đủ vai trò và công công vai trò chỉ phân công việc cho thành
trong trò và công việc cho thành và công vai trò cho viên, không có sự
nhóm việc cho viên, nhưng việc cho thành viên, phối hợp giữa các
các thành chưa đầy đủ, thành viên, không có sự thành viên trong
viên (nhóm thiếu 1 vị trí, nhưng chưa phối hợp giữa lúc trình bày
trưởng, thư có phối hợp đầy đủ, các thành viên
ký, thành giữa các thành thiếu 2 vị trong lúc trình
viên), phối viên trong lúc trí, chỉ có 1 bày
hợp tốt giữa trình bày đến 2 thành
tất cả thành viên phối
viên trong hợp trong
lúc trình lúc trình
bày bày
Kỹ 10 Tự tin, Mạch lạc Khó theo Trình bày không Không thực hiện
năng thuyết những không dõi nhưng rõ ràng, người
trình phục, trình thu hút người vẫn có thể nghe không thể
bày diễn power nghe hiểu được hiểu được
point suôn
sẻ
Tương 10 Tốt, báo Khá tốt, khá Có trên 2 Chỉ có 1 - 2 Không tương tác
tác quát, thu bao quát tương tác tương tác
với hút được nhưng chưa
người toàn bộ bao quát
nghe người nghe
Trả 20 Trả lời Chỉ trả lời Chỉ trả lời Chỉ trả lời đúng Chỉ trả lời đúng
lời đúng 100% đúng 80% số đúng 60% 40 số câu hỏi 20% số câu hỏi
câu số câu hỏi câu hỏi số câu hỏi
hỏi
RUBRIC I.6: ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP/ TIỂU LUẬN

Trọng Giỏi Khá Trung bình Trung bình yếu Kém


Tiêu chí số
(%) 8.5 - 10 7.0 - 8.4 5.5 - 6.9 4.0 - 5.4 Dưới 4
Cấu trúc 20 Cân đối, Khá cân Tương đối Ít cân đối, Không cân
hợp lý đối, hợp lý cân đối, không hợp lý đối, không
hợp lý hợp lý
Nội dung 30 Phong Đầy đủ, Khá đầy đủ, Thiếu trên 3 nội Thiếu trên
phú, chính xác thiếu 1 nội dung quan trọng 5 nội dung
chính xác dung quan quan trọng
trọng
Lập luận 20 Chặt chẽ, Khá chặt Khá chặt Ít chặt chẽ, có Sai trình tự
đúng, chẽ, trình chẽ, trình tự nhiều sai sót
trình tự tự hợp lý, tương đối nghiêm trọng
hợp lý có 1 sai hợp lý, có 1
sót nhỏ sai sót
nghiêm
trọng
Kết luận/ 20 Đầy đủ, Đúng, Tương đối Thiếu trên 2 ý Sai, không
Kết quả đúng chưa được đầy đủ, còn quan trọng phù hợp
đầy đủ, thiếu 1 ý
còn thiếu ý quan trọng
không
quan trọng
Hình 10 Rõ ràng, Rõ ràng, Có nhiều Có nhiều sai sót Không
thức nhất quán, có 1 vài sai sót nhỏ trong lỗi trình đồng nhất,
trình bày không sai sai sót nhỏ trong trình bày, vi phạm sai chính tả
lỗi chính về trình bày, vi trên 10 lỗi chính quá nhiều
tả bày, lỗi vi phạm trên 5 tả
phạm 1 lỗi chính tả
đến 5 lỗi
chính tả

You might also like