You are on page 1of 16

21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 1 trên tổng số 4) | BK-LMS

Thời gian còn lại 0:11:15 Ẩn

Câu hỏi 1
Câu trả lời đã được lưu

Câu 4. Các thành viên trong những tổ chức độc quyền cũng có thể cạnh tranh nhau nhằm mục đích nào?

a. Loại bỏ các thành viên yếu thế


b. Điều hành tổ chức độc quyền
c. Tăng tỷ lệ cổ phần khống chế
d. Phá sản các thành viên khác

Clear my choice

Câu hỏi 2
Câu trả lời đã được lưu

Câu 2. Ngày lao động là 8 giờ, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 300%, nhà tư bản kéo dài ngày lao động đến 10 giờ, giá trị
sức lao động không đổi. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?

a. 350%
b. 400%
c. 250%
d. 300%

Clear my choice

Câu hỏi 3
Câu trả lời đã được lưu

Câu 33. Địa tô mà địa chủ thu được do cho thuê ruộng đất đã được đầu tư, thâm canh và làm tăng độ màu mỡ của
đất là địa tô nào?

a. Địa tô chênh lệch I


b. Địa tô chênh lệch II
c. Địa tô độc quyền
d. Địa tô tuyệt đối

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739 1/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 1 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 4
Câu trả lời đã được lưu

Câu 36. Tư bản thương nghiệp có nguồn gốc từ:

a. Tư bản tiền tệ
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản công nghiệp
d. Tư bản cho vay

Clear my choice

Câu hỏi 5
Câu trả lời đã được lưu

Câu 21. Lợi nhuận ngân hàng được xác định dựa trên yếu tố nào?

a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân


b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. Tỷ suất lợi tức

Clear my choice

Câu hỏi 6
Câu trả lời đã được lưu

Câu 28. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế [.........] phát triển ở trình độ cao, ở đó
mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thông qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các quy luật thị
trường

a. Tự nhiên
b. Sản xuất
c. Tư bản
d. Hàng hóa

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739 2/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 1 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 7
Câu trả lời đã được lưu

Câu 26. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là để có được:

a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Giá trị thặng dư
d. Lợi nhuận bình quân

Clear my choice

Câu hỏi 8
Câu trả lời đã được lưu

Câu 32. Trong hệ thống lợi ích kinh tế, lợi ích nào đóng vai trò cơ sở, nền tảng?

a. Lợi ích tập thể


b. Lợi ích cộng đồng
c. Lợi ích xã hội
d. Lợi ích cá nhân

Clear my choice

Câu hỏi 9
Câu trả lời đã được lưu

Câu 22. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa của hàng hóa được xác định bằng công thức:

a. c + m
b. v + m
c. c + v
d. c + v + m

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739 3/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 1 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 10
Câu trả lời đã được lưu

Câu 25. Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

a. Đều làm cho số lượng sản phẩm giảm đi trong cùng một thời gian lao động.
b. Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.
c. Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian
d. Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một thời gian lao động.

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739 4/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 2 trên tổng số 4) | BK-LMS

Thời gian còn lại 0:10:51 Ẩn

Câu hỏi 11
Câu trả lời đã được lưu

Câu 19. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:

a. Lao động cụ thể


b. Lao động quá khứ
c. Lao động phức tạp
d. Lao động không được trả công

Clear my choice

Câu hỏi 12
Câu trả lời đã được lưu

Câu 40. Khi khối lượng tiền giấy phát hành vượt quá khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

a. Giảm phát
b. Lạm phát
c. Rút tiền ồ ạt khỏi ngân hàng
d. Tiền công danh nghĩa giảm

Clear my choice

Câu hỏi 13
Câu trả lời đã được lưu

Câu 18. Mục đích nghiên cứu ở cấp độ cao nhất của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?

a. Phát hiện ra các quy luật chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
b. Phát hiện ra các tiêu chí để phân tích và lựa chọn những chiến lược phát triển kinh tế ở các nước đang phát
triển
c. Phát hiện ra động cơ hành vi của các cá thể đơn lẻ, như công ty và cá nhân người tiêu dùng
d. Phát hiện ra sự thay đổi của các chỉ tiêu kinh tế như GDP, tỉ lệ thất nghiệp, và các chỉ số giá cả để hiểu cách
hoạt động của cả nền kinh tế

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=1 1/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 2 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 14
Câu trả lời đã được lưu

Câu 23. Bước nhảy vọt về lý luận khoa học kinh tế chính trị của Karl Marx so với David Ricardo là gì?

a. Phát hiện ra nguồn gốc của giá trị là hao phí sức lao động
b. Phát hiện ra quy luật kinh tế “Bàn tay vô hình”
c. Phát hiện ra hàng hóa có hai thuộc tính
d. Phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa

Clear my choice

Câu hỏi 15
Câu trả lời đã được lưu

Câu 1. Kinh tế chính trị Mác-Lênin đã kế thừa có phê phán và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

a. Kinh tế chính trị tầm thường


b. Chủ nghĩa trọng thương
c. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa trọng nông

Clear my choice

Câu hỏi 16
Câu trả lời đã được lưu

Câu 14. Theo Karl Marx, “toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang
sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó” được gọi là:

a. Lao động
b. Quá trình lao động
c. Thời gian lao động
d. Sức lao động

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=1 2/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 2 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 17
Câu trả lời đã được lưu

Câu 6. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động


b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
d. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

Clear my choice

Câu hỏi 18
Câu trả lời đã được lưu

Câu 7. Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính là vì:

a. Có hai loại lao động sản xuất hàng hóa: lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Do hàng hóa có hai loại là hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình
d. Do nền sản xuất hàng hóa có hai điều kiện ra đời và phát triển

Clear my choice

Câu hỏi 19
Câu trả lời đã được lưu

Câu 13. Nguyên nhân hình thành giá trị thặng dư siêu ngạch?

a. Sự tăng lên của cấu tạo hữu cơ


b. Năng suất lao động cá biệt lớn hơn năng suất lao động xã hội
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư chênh lệch nhau
d. Chi phí thực tế cao hơn chi phí sản xuất TBCN

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=1 3/4
21:54 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 2 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 20
Câu trả lời đã được lưu

Câu 30. Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng thuộc phạm trù tư bản nào?

a. Tư bản cố định
b. Tư bản sản xuất
c. Tư bản lưu động
d. Tư bản khả biến

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=1 4/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 3 trên tổng số 4) | BK-LMS

Thời gian còn lại 0:10:40 Ẩn

Câu hỏi 21
Câu trả lời đã được lưu

Câu 17. Điều kiện quyết định để tiền tệ biến thành tư bản là:

a. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt


b. Sức lao động trở thành hàng hoá
c. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
d. Lượng tiền tệ đủ lớn

Clear my choice

Câu hỏi 22
Câu trả lời đã được lưu

Câu 5. Gía cả là biểu hiện bên ngoài bằng tiền của yếu tố nào?

a. Giá trị của tiền


b. Cung – cầu
c. Giá trị sử dụng
d. Giá trị của hàng hóa

Clear my choice

Câu hỏi 23
Câu trả lời đã được lưu

Câu 12. Công thức tính chi phí sản xuất ra hàng hóa dưới góc độ hao phí lao động xã hội là:

a. c + v
b. k + p
c. c + v + m
d. v + m

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=2 1/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 3 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 24
Câu trả lời đã được lưu

Câu 8. Chọn ý sai về tập trung tư bản:

a. Phản ánh quan hệ trực tiếp giữa các nhà tư bản với nhau
b. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
c. Không làm cho tư bản xã hội tăng
d. Là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản

Clear my choice

Câu hỏi 25
Câu trả lời đã được lưu

Câu 24. Công cụ chủ yếu mà nhà nước sử dụng để điều tiết nền kinh tế là gì?

a. Hệ thống tiền tệ
b. Công ty tư nhân
c. Tập đoàn độc quyền
d. Ngân sách

Clear my choice

Câu hỏi 26
Câu trả lời đã được lưu

Câu 29. Về nội dung kinh tế, sở hữu là cơ sở, là điều kiện cho hoạt động nào?

a. Sản xuất
b. Phân phối
c. Lưu thông
d. Tiêu dùng

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=2 2/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 3 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 27
Câu trả lời đã được lưu

Câu 35. Chọn ý sai:

a. Giá trị của sức lao động = v


b. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
c. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
d. Giá trị của TLSX = c

Clear my choice

Câu hỏi 28
Câu trả lời đã được lưu

Câu 11. Yêu cầu của quy luật giá trị đòi hỏi việc sản xuất và trao đổi hàng hóa được tiến hành dựa trên cơ sở:

a. Hao phí thời gian lao động cần thiết


b. Hao phí thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa

Clear my choice

Câu hỏi 29
Câu trả lời đã được lưu

Câu 16. Chọn ý đúng:

a. Tư bản lưu động khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ chuyển một phần giá trị sang sản phẩm
b. Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự nhiên gây ra làm cho tư bản cố định mất giá trị cùng với
việc mất giá trị sử dụng
c. Tư bản cố định được sử dụng trong toàn bộ quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển hết một lần vào sản phẩm
d. Hao mòn vô hình là hao mòn do ảnh hưởng của tự nhiên làm giảm giá trị tư bản cố định ngay khi giá trị sử
dụng của nó vẫn còn nguyên vẹn

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=2 3/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 3 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 30
Câu trả lời đã được lưu

Câu 37. Trong 8 giờ sản xuất được 16 sản phẩm có tổng giá trị là 80 USD. Hỏi giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày
và giá trị của 1 sản phẩm là bao nhiêu USD, nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?

a. Tổng giá trị sản phẩm là 80 USD và giá trị 1 sản phẩm là 2.5 USD
b. Tổng giá trị sản phẩm là 160 USD và giá trị 1 sản phẩm là 2.5 USD
c. Tổng giá trị sản phẩm là 160 USD và giá trị 1 sản phẩm là 2.5 USD
d. Tổng giá trị sản phẩm là 80 USD và giá trị 1 sản phẩm là 5 USD

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=2 4/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 4 trên tổng số 4) | BK-LMS

Thời gian còn lại 0:10:19 Ẩn

Câu hỏi 31
Câu trả lời đã được lưu

Câu 3. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của:

a. Sự phát triển độc quyền công nghiệp


b. Sự phát triển thị trường tài chính
c. Sự phát triển độc quyền ngân hàng
d. Quá trình hợp nhất độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp

Clear my choice

Câu hỏi 32
Câu trả lời đã được lưu

Câu 34. Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

a. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến
b. Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến
c. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư
d. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến

Clear my choice

Câu hỏi 33
Câu trả lời đã được lưu

Câu 27. Cạnh tranh giữa các ngành sẽ hình thành:

a. Tỷ suất giá trị thặng dư và giá trị thị trường


b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và lợi nhuận
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
d. Tỷ suất lợi nhuận và chi phí sản xuất

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=3 1/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 4 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 34
Câu trả lời đã được lưu

Câu 20. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:

a. Giá trị thặng dư.


b. Vốn tự có của nhà tư bản.
c. Sản phẩm thặng dư.
d. Các tư bản đã hình thành trong xã hội.

Clear my choice

Câu hỏi 35
Câu trả lời đã được lưu

Câu 31. Chọn phương án sai:

a. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị sức lao động + giá trị thặng dư
b. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
d. Giá trị hàng hóa = giá trị TLSX + giá trị mới

Clear my choice

Câu hỏi 36
Câu trả lời đã được lưu

Câu 38. Các vụ án tham nhũng xảy ra ở Công ty Việt Á, AIC, Tập đoàn FLC, Tân Hoàng Minh, Vạn Thịnh Phát là ví dụ
về điều gì?

a. Tình trạng tham nhũng chỉ xảy ra ở các doanh nghiệp nhà nước
b. Hiệu quả của phòng, chống tham nhũng
c. Tình trạng tham nhũng và tiêu cực trong khu vực nhà nước
d. Sự đấu tranh phòng, chống tham nhũng ở khu vực ngoài nhà nước

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=3 2/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 4 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 37
Câu trả lời đã được lưu

Câu 15. Yếu tố nào thuộc tư bản lưu động?

a. Tiền lương
b. Các phương tiện vận tải.
c. Máy móc
d. Nhà xưởng

Clear my choice

Câu hỏi 38
Câu trả lời đã được lưu

Câu 10. Trong quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam, mục tiêu chính của việc phát triển kinh tế tri thức là gì?

a. Xây dựng cơ sở hạ tầng vững mạnh


b. Phát triển công nghiệp truyền thống
c. Tạo ra sự giàu có cho tầng lớp thượng lưu
d. Nâng cao năng suất lao động và sự đổi mới kỹ thuật

Clear my choice

Câu hỏi 39
Câu trả lời đã được lưu

Câu 9. Sự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là động lực quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đối với sản
xuất?

a. Người tiêu dùng


b. Nhà nước
c. Người sản xuất
d. Thương nhân, trung gian môi giới

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=3 3/4
21:55 10/04/2024 BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN GIỮA KỲ (trang 4 trên tổng số 4) | BK-LMS

Câu hỏi 40
Câu trả lời đã được lưu

Câu 39. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

a. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
b. Khả năng thúc đẩy việc tăng năng suất lao động
c. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
d. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản

Clear my choice

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/attempt.php?attempt=1422636&cmid=63739&page=3 4/4

You might also like