You are on page 1of 80

Phòng GD&ĐT Thanh Sơn

Trường tiểu học Võ Miếu 1


CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
Môn Toán – Lớp 4
STT Nội dung dạy Sách ( trang) Nhà xuất bản
1. Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (5) NXBGD
1 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (3) NXBGD
Bài 1;2;3;4. Kiểm tra đề 1 Toán bồi dưỡng học sinh(5) NXBGD
2, Các số có 6 chữ số , hàng và lớp , so sánh các số có nhiều chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (6;7) NXBGD
2 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (4;5) NXBGD
Bài 5;6;7;8. Kiểm tra đề 2 Toán bồi dưỡng học sinh(6) NXBGD
3. Triệu và lớp triệu , dãy số tự nhiên , viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (7;8) NXBGD
3 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (6) NXBGD
Bài 9;10;11;12. Kiểm tra đề 3 Toán bồi dưỡng học sinh(7) NXBGD
4.So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, tấn .tạ ,yến, bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (9) NXBGD
4 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (7) NXBGD
Bài 13;14;15;16 Kiểm tra đề 4 Toán bồi dưỡng học sinh(7) NXBGD
5. Giây , thế kỉ , tìm số trung bình cộng
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (10;11) NXBGD
5 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (8;9) NXBGD
Bài 17;18;19;20 Kiểm tra đề 5 Toán bồi dưỡng học sinh(7) NXBGD
6. Biểu đồ , luyện tập chung
6 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (12;13) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (10) NXBGD
Bài 21;22;23;24 . Kiểm tra đề 6 Toán bồi dưỡng học sinh(7) NXBGD
7. Phép cộng , phép trừ, tính chất của phép cộng, biểu thức chứa hai,ba chữ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (15) NXBGD
7 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (12) NXBGD
Bài 25;26;27;28 . Kiểm tra đề 7 Toán bồi dưỡng học sinh(8) NXBGD
8.Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (16) NXBGD
8 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (14) NXBGD
Bài 29;30;31;32 . Kiểm tra đề 8 Toán bồi dưỡng học sinh(8) NXBGD
9. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (18) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (15) NXBGD
9 Bài 33;34;35;36 .Kiểm tra đề 9 Toán bồi dưỡng học sinh(8) NXBGD
1
10. Nhân với số có một chữ số , tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (19) NXBGD
10 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (17) NXBGD
Bài37;38;39;40 Kiểm tra đề 10 Toán bồi dưỡng học sinh(8) NXBGD
11. Tính chất kết hợp của phép nhân, đề –xi-mét vuông,mét vuông
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (21) NXBGD
11 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (18) NXBGD
Bài 41;42;43;44 . Kiểm tra đề 11 Toán bồi dưỡng học sinh(9) NXBGD
12. Nhân một số với một tổng , nhân một số với một hiệu, nhân với số có hai chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (22) NXBGD
12 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (19) NXBGD
Bài 45 ; 46; 47;48 . Kiểm tra đề 12 Toán bồi dưỡng học sinh(9) NXBGD

13. Nhân với số có ba chữ số


13 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (23) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (20) NXBGD
Bài 50;51;52;53 Kiểm tra đề 13 Toán bồi dưỡng học sinh(10) NXBGD
14. Chia cho số có một chữ số
Bài 98;99;102 Toán bồi dưỡng học sinh(14) NXBGD
14 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (22) NXBGD
Bài 54;55;56;57 . Kiểm tra đề 14 Toán bồi dưỡng học sinh(10) NXBGD
15. Chia cho số có hai chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (25) NXBGD
15 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (23) NXBGD
Bài 95;96;97;98 . Kiểm tra đề 15 Toán bồi dưỡng học sinh(14) NXBGD
16. Thương có chữ số 0, chia cho số có ba chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (26) NXBGD
16 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (24) NXBGD
Bài 106;107;108 . Kiểm tra đề 16 Toán bồi dưỡng học sinh(15) NXBGD
17. Luyện tập chung
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (27) NXBGD
17 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (26) NXBGD
Bài 109; 110;111;112 . Kiểm tra đề 17 Toán bồi dưỡng học sinh(15) NXBGD
18. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9 ; 3.
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (28) NXBGD
18 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (27) NXBGD
Bài 113;114;115; 116 . Kiểm tra đề 18 Toán bồi dưỡng học sinh(15) NXBGD
19. Ki – lô mét vuông, giới thiệu hình bình hành
19 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (30) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 19 Em tự luyện tập toán 4 (28) NXBGD
2
20. Phân số , phân số và phép chia số tự nhiên, phân số bằng nhau
20 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (32) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (31) NXBGD
Bài 148;149;150 . Kiểm tra đề 20 Toán bồi dưỡng học sinh(18) NXBGD
21. Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (34) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (32) NXBGD
Bài151;152;153 . Kiểm tra đề 21 Toán bồi dưỡng học sinh(19) NXBGD
22. So sánh phân số
22 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (35) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (33) NXBGD
Bài 154;155;156 . Kiểm tra đề 22 Toán bồi dưỡng học sinh(19 NXBGD
23. Phép cộng phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (37) NXBGD
23 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (35) NXBGD
Bài 157;158;159 . Kiểm tra đề 23 Toán bồi dưỡng học sinh(19 NXBGD
24. Phép trừ phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (38) NXBGD
24 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (36) NXBGD
Bài 160;161;162 . Kiểm tra đề 24 Toán bồi dưỡng học sinh(20) NXBGD
25. Phép nhân phân số, tìm phân số của một số
25 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (39) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (38) NXBGD
Bài 164;165;166 . Kiểm tra đề 25 Toán bồi dưỡng học sinh(20) NXBGD

26 26. Phép chia phân số


Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (40) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (39) NXBGD
Bài 175; 176;177 . Kiểm tra đề 26 Toán bồi dưỡng học sinh(20) NXBGD
27. Luyện tập về phép nhân , phép chia phân số, hình thoi
27 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (41) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 27 Em tự luyện tập toán 4 (40) NXBGD
28. Tỉ số, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (43) NXBGD
28 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (42) NXBGD
Bài 223;224;225 . Kiểm tra đề 28 Toán bồi dưỡng học sinh(25) NXBGD
29. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (44) NXBGD
29 Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (43) NXBGD
Bài 237; 238;239 . Kiểm tra đề 29 Toán bồi dưỡng học sinh(27) NXBGD
3
30. Tỉ lệ bản đồ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (45) NXBGD
30 Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 30 Em tự luyện tập toán 4 (44) NXBGD
31. Ôn tập cuối năm về số tự nhiên
31 Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (46) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 31 Em tự luyện tập toán 4 (45) NXBGD
32. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (47) NXBGD
32 Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 32 Em tự luyện tập toán 4 (46) NXBGD
33 33. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (49) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 33 Em tự luyện tập toán 4 (47) NXBGD
34 34. Ôn tập về đo lường và hình học
Bài 1;2;3;4;5 Luyện giải toán 4 (51) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (48) NXBGD
Bài 417;418;419 . Kiểm tra đề 34 Toán bồi dưỡng học sinh(46) NXBGD
35 35. Ôn tập về giải toán có lời văn
Bài 1;2;3;4;5 Luyện giải toán 4 (52) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (50) NXBGD
Bài 420; 421;422 .Kiểm tra đề 35 Toán bồi dưỡng học sinh(46) NXBGD

4
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU


MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 1

1. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn


73 524; 73 453 ; 75 362 ; 37 254 ; 37 425.
b) Tìm số bé nhất trong các số sau
43 567; 44 001 ; 29 754; 29 574 ; 29 475.
2. Đặt tính rồi tính
a) 25 736 + 9 157 b) 15 206 x 4
c) 71 603 - 57 354 d) 29 765 : 7

3. Tính giá trị của biểu thức


a) 11 534 – 1 075x m với m =5 ; m= 8
b) 375 x ( 72 : n) với n = 8 ; n = 9
1
4 . Thùng thứ nhất đựng 356 lít dầu , thùng thứ hai đựng được bằng số dầu ở thùng thứ
2
nhất . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 2

Câu 1 : ( 2 đ) Viết các số sau


a) Ba mươi bảy nghìn tám trăm mười lăm .
b) Một trăm hai mươi tư nghìn ba trăm hai mươi tư.
c) Tám mươi tư nghìn không trăm mười lăm.
d) Bảy trăm tám mươi nghìn bốn trăm ba mươi bảy .
Câu 2 ( 2 đ) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
a) 47 532
b) 581 413
c) 56 740
d) 500 000
Câu 3 : (2 đ) Tìm x
a) x : 2 : 3 = 150
b) 4 x x 2 = 760
Câu 4 ( 4 đ)
1
Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây , trong đó số cây là cây cam , số cây
5
nhãn gấp 2 lần số cây cam , còn lại là cây vải . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

6
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 3

1. a) Trong só 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu
b) Trong số 88 008 080, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :
a . 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; …; ….; ….; …;…;…. .
b . 200; 195 ; 190; 185; …;….;….;….;….;… .
c. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; …; …; ….;…. ; … .
3. Từ 4 chữ số : 0 ; 3; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5 500 và mỗi số có đủ
bốn số đó.
4 . a ) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 4

1. a. Viết các số 375 ; 357 ; 9529; 76 548 ; 843 267 ; theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn
đến bé .

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trẩ lời đúng


a) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
A . 89 B. 90 C . 91 D . 100
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số?
A. 899 B . 900 C. 901 D. 1 000
c)Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 ?
A. 4999 B. 5 000 C. 5 001 D. 4 000
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 yến 3 kg = … kg b)7 yến 3 kg = …kg
4 tấn = … kg 6 tấn 5 tạ = … kg
4. Năm nay nhà bạn An thu hoạch được 2 tạ 16 kg đỗ và lạc , trong đó số kg đỗ gấp 3 lần
số kg lạc . Hỏi năm nay nhà bạn An thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu kg?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 5

1 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm )


a) 9 giờ 5 phút = … phút b) 5 thế kỉ 16 năm = …năm
4 ngày 4 giờ = …giờ 7 thế kỉ 5 năm = … năm
2. Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây . Hỏi bạn bình thực hiện xong
3 phép tính đó hết bao nhiêu giây ? ( thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau).
3. Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở ,Lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, Lớp 4C
quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở . Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được
bao nhiêu quyển vở?
4 .Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km , trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km
. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km ?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

9
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 6

1. a) Viết số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng của bốn số ở bốn ô liên tiếp luôn bằng
2005:
375 628 532
b) Tính tổng của mười số trên.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của của chữ số 8 trong số 857 643 là :
A. 800 B. 8000 C. 80 000 D. 800 000
b) Con ngỗng cân nặng khoảng
A. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D . 5 tấn
3 . Hiệu của hai số là 3 256 . Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao
nhiêu?
4 . Để ghi số trang của một cuốn sách , trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số . Hỏi
quyển sách đó có bao nhiêu trang?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

10
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012

Đề kiểm tra số 7

1. Đặt tính rồi tính


a)5389 + 4055
b) 9805 - 5967
c)6842 + 1359
d) 1648 - 995
2 . Tính bằng cách thuận nhất
a) 325 + 1268 + 332 + 675.
b) 2547 + 1456 + 6923 - 456
3. Tính giá trị các biểu thức :
a + b – c ; a x b –c ; a x b : c với a= 52 ; b= 9 ; c= 3
4 . Ba tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ 1 chuyển được 450 tạ và ít hơn tổ 2là 160 tạ,
tổ 2 chuyển được ít hơn tổ 3 là 100 tạ . Hỏi trung bình mỗi tổ chuyển được bao nhiêu tấn
hàng?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

11
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 8

Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống


a+b 73 458 1907 2965
a-b 23 270 663 1099
a
b
Câu 2.
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 357 + 475 + 165
b) 394 + 372 + 98
Câu 3 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m , chiều dài hơn chiều rộng 54dm . Tính
chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ?
Câu 4 .
Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số , số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm
hai số đó?
Câu 5 Cách đây 4 năm tổng số tuổi của hai mẹ con Thanh là 34 tuổi , Thanh kém mẹ 24
tuổi . Tính tuổi hiện nay của mỗi người?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

12
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 9

1. Cho hình vuông ABCD . Hãy tìm trên hình vuông đó :


a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau? A B
b) Các cặp cạnh song song với nhau ?

C D

Câu2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
a) 7378 + 242 – 378 + 58
b) 5760 + 40 - 40 -40 - … - 40

có 8 số 40

Câu3 Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180 . Tìm hai số đó?

Câu 4 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 329 m , chiều rộng kém chiều dài
105m . Tính chiều rộng , chiều dài của khu đất đó?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

13
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN :TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 10

Câu 1: Đặt tính rồi tính


a) 23541 x 2
12604 x7
b) 53165 x 6
27082 x 4
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 35761 + 61773 x 2
b) 15853 x 5 - 62608
Câu 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4 x7 x5
15 x 9 x2
b) 25 x 895 x4
2 x 3238 x50
Câu 4
Một m vải xanh giá 25 000 đồng , Một m vải trắng giá 18 000 đồng . Mẹ đi chợ mua 4 m
vải xanh và 3 m vải trắng . Hỏi mẹ mua vải hết bao nhiêu tiền?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

14
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 11

1 . Tính bằng hai cách


a) 4 x 6 x 8
b) 3 x 9 x 7
2 . Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 16 x 27 x 5
b) 25 x 7 x 4 x 5
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 518 dm 2 = … cm2
6100 cm2 = …dm 2
b) 2150 m 2 = …dm 2

840 dm 2 = …m 2 …dm 2
4. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 m , chiều dài hơn chiều rộng 3 m . Tính diện tích của
hình chữ nhật đó ?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1

15
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 12

1. Tính bằng hai cách


a) 835 x ( 3 + 6)
b) 2305 x ( 9 -7 )
2. Đặt tính rồi tính
a) 326 x 54
72 x 28

b ) 941 x 39
437 x 52
3. Khi nhân một số tự nhiên với 44 , một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong
phép cộng do đó được kết quả là 2096 . Tìm tích đúng của phép nhân đó ?
4. Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng số đó và các chữ số của nó bằng 129?

……………………………………………………………………………………………….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

16
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính:
a, 246 x 32; b, 1042 x 235;
Bài 2: ( 3 điểm ) Tính:
a, 234 x 123 + 4567; b, 135790 – 324 x 205;
Bài 3: ( 2điểm )
Tính diện tích của khu đất hình vuông có cạnh dài 105m.
Bài 4: ( 3điểm ) Một ngày có 24 giờ. hỏi 1 năm thường( Năm không nhuận) có bao nhiêu
giờ.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

17
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 3 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 357: 5 + 125 : 5
b, 624 : 3 - 324 : 3
Bài 2: ( 3 điểm )Tìm x:
a, 42 : x + 36 : x = 6
b, 90 : x – 48 : x = 3
Bài 3: (2 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(125 x 36) : (5 x 9)
Bài 4: ( 2 điểm )
Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bi chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số
chia thì được thương mới bằng bao nhiêu

................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

18
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (2 điểm ) Tính


a, 150 : 30 b, 200 : 40
Bài 2: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a, 408 : 12 b, 5704 : 46
Bài 3: (3 điểm )
Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ. Tổ1 làm được 900 sản phẩm. Tổ
2 làm được 910 sản phẩm, Tổ 3 làm được 926 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi người của đội
làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4: (3 điểm )
Người ta đóng mì sợi vào các gói, mỗi gói có 75g mì sợi. Hỏi với 3kg 500g mì sợi thì
đóng được nhiều nhất là bao nhiêu gói mì như thế và còn thừa bao nhiêu gam mì sợi?

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

19
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 2 điểm ) Tìm x


a, 3885 : (X x 21) = 37
b, 50343 : x = 405 (dư 123)
Bài 2: ( 3 điểm )
Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có
thể có được trong phép chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.
Bài 3: ( 3 điểm )
Khi chia một số tự nhiên cho 135, một bạn đã sơ ý viết sai ở số bị chia như sau: Chữ
số hàng trăm là 6 viết thành 2 và chữ số hàng đơn vị là 2 viết thành 6. Vì viết sai như thế
nên khi chia số đó cho 135 có thương là 24 và dư 6. Hãy tìm thương đúng và số dư đúng
trong phép chia đã cho.
Bài 4: ( 2 điểm )
Tìm số lớn nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9.

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

20
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 3 điểm ) Tìm x


a, ( x + 574) x 87 = 57246
b, x : 68 + 685 = 754.
Bài 2: ( 3 điểm )
Tính bằng cách thuận tiên nhất:
a, 1357 x 28 + 73 x 1357 - `1357.
b, 121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153.
Bài 3: ( 4 điểm )
Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m,
chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

21
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 2,5 điểm )


a,Với ba chữ số 6;7;8 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b, Với ba chữ số 1;4;9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 2:( 2,5 điểm )
Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Mỗi số đều chia hết cho 5.
b, Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 3: ( 2,5 điểm )
a, Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
13 ; 24; 06; 45
b, Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
36; 31
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Mỗi số đều chia hết cho 3.
b, Mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5.

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

22
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (2 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km2 = ….m2
3 km2 = ….m2
10 km2=…..m2
1000 000 m2 = ....km2
5000 000 m2 = ….km2
30 000 0000 m2 =….km2
Bài 2: (3 điểm )
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m. Tính
diện tích khu rừng đó ra ki - lô - mét vuông?
Bài 3: (3 điểm )
Cho hình tứ giác ABCD và hình bình hành MNPQ:

A M N

D C Q P
a) Viết tên các cặp cạnh đối diện trong hình tứ giác ABCD.
b) Viết tên các cặp cạnh đối diện, song song với nhau và bằng nhau trong hình bình
hành MNPQ.
Bài 4: (2 điểm )
Tính diện tích của hình bình hành, biết :
a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm.
b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao là 7m.

...................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
23
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm )
Từ ba số 5;7;12 hãy viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số đó.
Bài 2: (2,5 điểm )
Viết các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, tử số khác 0.
Viết các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7.
Bài 3: (2 điểm )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

 

 

Bài 4: (2,5 điểm )


Viết các phân số bé hơn 1và có tích của tử số và mẫu số bằng 24.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

24
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (2 điểm )
Rút gọn các phân số:

Bài 2: (3 điểm )
Cho các phân số:

Trong các phân số trên:


a, Những phân số nào là phân số tối giản?

b, Những phân số nào bằng

Bài 3: (2 điểm )
Quy đồng mẫu số các phân số:
a, 5 4 b, 7 5 c, 11 7 d, 3 2 7
và và và và
7 9 15 3 12 48 2 3 5
Bài 4: (3 điểm )
a) Viết các số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 48.

b) Viết các số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 7.

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
25
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm )
So sánh phân số bằng cách hợp lí

Phân số và ; và và

Bài 2: (3 điểm )
Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 3: (2 điểm )

Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn

Bài 4: (2 điểm )

Tìm hai phân sốa lớn hơn và bé hơn sao cho bốn phân số này có các tử số là các số

tự nhiên liên tiếp.

...................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 23)

26
Môn Toán Lớp 4

Bài 1:(3 điểm )


Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)

b)

Bài 2:(2điểm ) Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số
khác nhau:

Bài 3: (3 điểm ) Tìm x

a) x + b)

\Bài 4:(2 điểm )

Cho phân số . Tìm số tự nhiên sao cho khi thêm vào tử số của phân số đã cho và

giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng .

……………………………………….

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 24)
Môn Toán Lớp 4

27
Bài 1: (2 điểm ) Tính

a) b)

Bài 2:(3 điểm ) Tìm x

x+

Bài 3:(3 điểm ) Tính

1-

2-

Bài 4:(2 điểm )

Một ngày bạn Mai dành thời gian để học, thời gian để ngủ, còn lại là thời gian

cho các hoạt động khác. Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu thời gian cho các
hoạt động khác.

.
..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG


HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 25)
Môn Toán Lớp 4

28
Bài 1: Tính :(2 điểm )

a) b)

Bài 2:(3 điểm )

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhậtcó chiều dài , chiều rộng dm.

Bài 3:(3 điểm )

Trên sân có 24 con gà, trong đó số gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà

trống mấy con ?


Bài 4:(2 điểm )

Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó. Buổi chiều bán

được số xe máy còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được mấy phần số xe máy có

lúc đầu ?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 26)
Môn Toán Lớp 4

29
Bài 1:(3 điểm ) Tính

a) b) 3 : ; c)

Bài 2:(2 điểm )Tìm x

a) X x b) X :

Bài 3:(2 điểm )


Tính bằng hai cách:

Bài 4:(3điểm )

Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27)
Môn Toán Lớp 4

30
Bài 1:(3 điểm )Tính

a) b) c)

Bài 2:(2 điểm ) Tìm x

a) X x b) X :

Bài 3:(2 điểm )


Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đường chéo là 16 cm và 10 cm.
Bài 4:(3 điểm )
Cho hình thoi ABCD. Biết
B
AC = 24 cm và độ dài đường chéo BD

bằng độ dài đường chéo AC.Tính diện C


Â
tích hình thoi ABCD.
D

.........................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (3 điểm ) Tính

31
a) ; b) ; c)
Bài 2: (3 điểm )
a) Tìm:
của 81m của 98km
b) Tìm x
x x

Bài 3: (1,5 điểm )


Đúng ghi Đ, sai ghi S

a)

b)

Bài 4: (2,5 điểm )


Một cửa hàng có 120 tạ gạo, ngày đầu bán số gạo, ngày thứ hai bán số gạo. Hỏi:
Mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
Sau hai ngày bán hàng cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )

32
Vẽ hình thoi có độ dài các đường chéo là 5cm và 3cm.Nếu độ dài hai đường chéo của
hình thoi bằng nhau thì hình thoi đó trở thành hình gì?

Bài 2:(2 điểm )


Tìm tỉ số của số a và số b, biết:
a =7, b lớn hơn a là 2 đơn vị;
a lớn hơn b là 3 đơn vị; b = 5;
Bài 3:(3 điểm )

Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn.Tìm hai số đó.

Bài 4: (3 điểm )
Một cửa hàng có 114 tạ gạo, ngày thứ nhất bán 29 tạ. Số gạo còn lại bán trong hai

ngày sau thì hết. Biết ngày thứ ba bán số gạo bằng số gạo bán trong ngày thứ hai. Hỏi

trong hai ngày sau, mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30)
Môn Toán Lớp 4

33
Bài 1: (3 điểm )
Tìm hai số, biết:

a)Hiệu hai số là 54. Tỉ số của hai số đó là ;

b)Hiệu hai số là 68.Tỉ số của hai số đó là ;

Bài 2: (4 điểm ) Tìm x

a) x b) x

c) x d) x -

Bài 3: (3 điểm )

Tỉ số giữa hai đường chéo của một hình thoi là . Hiệu hai đường chéo đó là 15m.

Tính diện tích hình thoi đó.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG


HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 31)
Môn Toán Lớp 4

34
Bài 1: (2 điểm )
Một cái cầu vẽ trên bản đồ đo được 2cm. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 5000. Hỏi trên thực tế
cái cầu đó dài bao nhêu mét?
Bài 2: (3 điểm )
Nền nhà bạn Bình hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 18m. Hỏi trên bản đồ tỉ
lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của nền nhà bạn Bình đo được là mấy xăng ti mét?
Bài 3. (2 điểm )
Viết số lẻ lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số ?
Viết số chẵn nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số ?

Bài 4: (3 điểm )
Quãng đường từ thành phố Việt Trì đến Hà Nội dài 73km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1
000 000, quãng đường đó dài mấy mi li mét ?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32)
Môn Toán Lớp 4

35
Bài 1: (3 điểm )
Đặt tính rồi tính sau đó thử lại bằng phép cộng :
a) 9756 + 3217 b) 3145 – 2918
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x
a) x – 973 = 425 b) x – 473 + 198 = 678
Bài 3: (2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
a) 478 + 513 + 122 + 357 b)9817 – 250 – 250 + 183
Bài 4: (3 điểm )
Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán được 124m, ngày thứ hai bán được hơn
ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (3 điểm ) Tính


36
a)

b)

Bài 2: (2 điểm ) Tính

a)

b)

Bài 3: (3 điểm ) Tìm x

a) x x

b) x : x

Bài 4: (2 điểm )
Một người dự định làm xong một công việc trong 3 ngày, ngày thứ nhất làm được

công việc, ngày thứ hai làm được công việc.Hỏi ngày thứ ba người đó còn phải làm mấy
phần công việc nữa mới xong.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 34)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (3 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
37
a) 2 yến =…kg 3 tạ =…yến 2 tấn=…tạ

4 yến 5kg=…kg 5 tạ 3 yến=…yến 4 tấn 5 tạ=…tạ

b) 3 giờ =…phút 2 năm =…tháng

2 phút =…giây 2 năm không nhuận =…ngày

Bài 2: (2 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dm2 = ………..cm2
5m2 50dm2 = ……dm2
2m2 = ….. dm2
2km2 = ………..m2
Bài 3: (2 điểm )
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
Bài 4: (3 điểm )
Một đội công nhân chuyển hàng vào kho, ngày đầu chuyển được 120 tấn, ngày thứ
hai chuyển được hơn ngày đầu 12 tấn nhưng kém ngày thứ ba 6 tấn. Hỏi trung bình mỗi
ngày đội công nhân đó chuyển được bao nhiêu tấn hàng ?

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 35)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Trong các số 2376, 2505, 3009, 2967, 9670, 3618, 40791.
Số nào chia hết cho 2 ?
38
Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
Số nào chia hết cho 3 ?
Số nào chia hết cho 9 ?
Bài 2. (3 điểm )
Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu của chúng bằng số
chẵn lớn nhất có một chữ số.

Tìm hai số biết tổng hai số đó là 81, số bé bằng số lớn.

Bài 3. ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý nhất:

a) b)

Bài 4. (3 điểm )
Một hình bình hành có trung bình cộng của độ dài đáy và chiều cao là 30m. Chiều

cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.

..................................................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 1)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1 ( 2 điểm )
a). a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37 254 ; 37 425 ; 73 453 ; 73524 ; 75 362 (1 đ)
b) Số bé nhất 29 475 ( 1 đ)

39
Câu 2 ( 2 đ) Đặt tính và tính mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 25 736 + 9 157 b) 15 206
+ 9 157 x4
34 893 60 824

c) 71 603 d) 29 765 7
- 57 354 17 4 252
14 249 36
15
1
Câu 3 ( 4 đ)
Tính giá trị của biểu thức
a) 11 534 – 1 075 x m với m =5
Ta có : 11 534 – 1 075 x 5 = 11 534 – 5375
= 6159
m= 8 Ta có 11 534 – 1 075 x 8 = 11534 – 8600
= 2 934
b) 375 x ( 72 : n) với n = 8 ; n = 9
Với n = 8 ta có 375 x ( 72 : 8) = 375 x 9
= 3375
Với n = 9 ta có 375 x ( 72 : 9) = 375 x 8
= 3000
Câu 4 (2 đ) Bài giải

Thùng hai có số lít dầu là:


356 : 2 = 178 ( l)
Cả hai thùng có số lít dầu là:
356 + 178 = 534 (l )
Đáp số : 534 lít dầu

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 2)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán

Câu 1 : (2đ) mỗi ý đúng 0,5 điểm

40
a) 37 815 b) 124 324
c) 84 015 d) 26 042
Câu2 : (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng trăm của lớp đơn vị
b) đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng trăm của lớp nghìn
c)đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn của lớp nghìn
d )đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn của lớp nghìn
Câu 3 ( 2 đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) x : 2 : 3 = 150 b) 4 x x 2 = 760
x:2 = 150 x 3 4 x x = 760 : 2
x : 2 = 450 4 x x = 380
x = 900 x = 95
Câu 4 ( ( 4 đ) Bài giải

Số cây cam là :
36 000 : 5 = 7200 (cây)
Số cây nhãn là :
7 200 x 2 = 14400( cây)
Số cây vải là
36 000 – ( 7200 + 14 400 ) = 14 400(cây)
Đáp số:
Cây cam : 72 00cây
Cây nhãn : 14 400 cây
Số cây vải : 14 400 cây

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 3)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán

Câu1. ( 2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm

41
. a) Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là:
4 ; 40 ; 400 ; 4000 ; 40 000; 400 000; 4 000 000.
b) Trong số 88 008 080, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là :
80 ; 8 000 ; 8 000 000 ; 80 000 000.
Câu2. ( 3đ) Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó mỗi ý đúng 1 đ
a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12; 15 ; 18 ; 21;24; 37.
Cách tìm :Từ số thứ hai ( kể từ trái sang phải ) mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng
với 3.
b . 200; 195 ; 190; 185; 180 ; 175 ; 170 ; 165; 160 ;155.
Cách tìm :Từ số thứ hai( kể từ trái sang phải) mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ
đi 5.
c. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; 34; 55; 89 ; 144.
Cách tìm : Từ số thứ ba ( kể từ trái sang phải) mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay
trước số đó . Chẳng hạn 3 = 1 + 2; 5 = 3 + 2
Câu 3 ( 3 đ)
Các số có 4 chữ số lớn hơn 5 500 với các chữ số : 0; 3 ; 5; 7 là :
5 703 ; 5 730 ; 7 035 ; 7 053 ; 7 305 ; 7 350 ; 7 503 7 530
Câu 4 (2đ)
a. Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả : 21 chữ số 1
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả 489 (chữ số)

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 4)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1 (2 đ) Viết đúng mỗi dãy số 1 điểm
a)Viết các số 375 ; 357 ; 9529; 76 548 ; 843 267 ; theo thứ tự từ bé đến lớn là”
42
357 ; 375 ; 9 529 ; 76 548 ; 834 762 ; 843 267.
b)Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn
đến bé là:
4 830 246 ; 4 803 624 ; 4 380 462 ; 4 083 624 ; 3 864 420.
Câu 2 (3 đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) Khoanh vào chữ B
b) Khoanh vào chữ B
c) Khoanh vào chữ A
Câu 3 ( 2đ)
a) 8 yến 3 kg = 83 kg b)7 yến 3 kg = 73kg
4 tấn = 4 000 kg 6 tấn 5 tạ = 6 500 kg
Câu 4 (3đ)
Bài giải
Đổi : 2 tạ 16 kg = 216 kg
Tổng số phần bằng nhau là
3 + 1 = 4 ( phần )
Số kg lạc là
216 : 4 = 54 ( kg)
Số kg đỗ là
54 x 3 = 162( kg)
Đáp số : Đỗ : 162 kg
Lạc : 54 kg

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 5)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1 (2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
43
a) 9 giờ 5 phút = 545 phút b) 5 thế kỉ 16 năm = 516 năm
4 ngày 4 giờ = 100 giờ 7 thế kỉ 5 năm = 705 năm
Câu 2 ( 2 điểm)
Bài giải
Thực hiện 1 phép tính hết số thời gian là
10 phút 36 giây : 4 = 159 (giây)
Thực hiện 3 phép tính hết số thời gian là
Đáp số : 1phép tính : 159giây
3 phép tính : 477 giây
Câu 3 ( 3điểm) Bài giải

Lớp 4C quyên góp được số vở là :


28 + 7 = 35 (quyển)
TB mỗi lớp quyên góp được số vở là:
( 33 + 28 + 35 ) : 3 = 32 (quyển)
Đáp số : 32 quyển vở
Câu 4 : ( 3 điểm)
Bài giải
3giờ đầu đi được số km là:
48 x 3 = 144(km)
2 giờ sau đi được số km là:
43 x 2 = 86( km)
TB mỗi giờ đi được số km là:
( 144 + 86 ) : ( 3 +2) = 46 (km)
Đáp số : 46 km)

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 6)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1 ( 3đ)
a) 1 đ
375 470 628 532 375 470 628 532 375 470
44
b) 2đ
375 + 470 + 628 + 532 + 375 +470 + 628 +352 + 375 + 470 = 4855
Hoặc ( 375 x 3) + (628 x 2) + ( 470 x 3 ) + ( 532 x 2 )
= 1125 + 1256 + 1410 + 1064
= 4855

Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm


a) Khoanh vào D
b) khoanh vào A
Câu 3 (2đ)
Hiệu mới là : 3256 + 425 – 312 = 3 369
Câu 4(3 đ)
Bài giải
Từ trang 1 đến trang 9 gồm có 9 trang có 1 cchữ số
9 x 1 = 9 chữ số
Từ trang 10 đến trang 99 gồm có 90 trang có 2 chữ số
Vậy có số chữ số là 90 x 2 = 180 chữ số
Từ trang 100 đến trang 108 có 9 trang có 3 chữ số
Gồm có số chữ số là 9 x 3 = 27 chữ số
Mà số trang sách là trung bình mỗi trang có 2 chữ số
Vậy quyển sách gồm số trang là
Ta có ( 9 + 180 + 27 ) : 2 = 108 (trang)
Đáp số : 108 trang

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 7)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1 ( 2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 đ
a) 5389 b) 9805
45
+ 4055 - 5967
9444 3 838

c) 6842 d) 1648
+ 1359 - 995
8201 653
Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
Tính bằng cách thuận nhất
a) 325 + 1268 + 332 + 675.
= ( 325 + 675) + ( 1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600
b) 2547 + 1456 + 6923 - 456
= ( 2547 + 6923 ) + ( 1456 – 456)
= 9470 + 1000
= 10 470
Câu 3( 3 đ) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức 1 điểm:
a + b – c ; a x b –c ; a x b : c với a= 52 ; b= 9 ; c= 3
* a + b – c = 52 + 9 - 3 = 61 – 3 = 58
* a x b –c = 52 x 9 - 3 = 468 - 3 = 465
* a x b : c = 52 x 9 : 3 = 468 : 3 =156
Câu 4 ( 3 đ)
Bài giải
Tổ 2 chuyển được là
450 + 160 = 610 (tạ)
Tổ 3 chuyển được là
610 + 100 = 710 (tạ )
Trung bình mỗi tổ chuyển được là
(610 + 450 + 710 ) : 3 = 590 tạ = 59 tấn
Đáp số : 59 tấn

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 8)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống ( 2đ)
Điền đúng số vào mỗi ô trống được 0,5 điểm
a+b 73 458 1907 2965
46
a-b 23 270 663 1099
a 48 364 1285 2032
b 25 94 622 933
Câu 2 ( 2đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất. Tính đúng mỗi ý 1 điểm
a) 357 + 475 + 165 b) 394 + 372 + 98
= 357 + ( 475 + 165) = 394 + ( 372 + 98)
= 357 + 640 = 394 + 470
= 997 = 864
Câu 3 ( 2đ) Bài giải
72 m = 720 dm
Nửa chu vi là 720 : 2 = 360 (dm)
Chiều dài là
(360 + 54) : 2 = 207 ( dm)
Chiều rộng là 207 – 54 = 153 (dm)
Đáp số : Chiều dài : 207 dm
Chiều rộng : 153 dm
Câu 4( 2đ) Bài giải
Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Tổng của hai số là : 99 x 2 = 198
Số lớn là : ( 198 + 52) : 2 = 125
Số bé là : 125 – 52 = 73
Đáp số : Số lớn : 125
Số bé : 73
Câu 5 (2đ) Bài giải
Tuổi của Thanh cách đây 4 năm là
( 34 – 24 ) : 2 = 5 ( tuổi )
Tuổi của Thanh hiện nay là
5 + 4 = 9 ( tuổi )
Tuổi của mệ Thanh hiện nay là
9 + 24 = 33 ( tuổi )
Đáp số : Thanh : 9 tuổi
Mẹ : 33 tuổi
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 9)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
Câu1 (2 đ)
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau A B
Cạnh AB vuông góc với cạnh AD,Cạnh B Avuông góc
47
với cạnh BC,Cạnh DA vuông góc với cạnh DC,Cạnh CB
vuông góc với cạnh CD.
b) Các cặp cạnh song song với nhau
D C
b) Cạnh AD song song với cạnh BC,Cạnh AB song song
với cạnh DC
Câu 2 . ( 2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) 7378 + 242 – 378 + 58
= (7378 – 378) + (242 + 58)
= 7 000 + 300
= 7 300
b) 5760 + 40 - 40 -40 - … - 40

có 8 số 40

=( 5760 + 40) – ( 40 x 7)
= 5800 - 280 = 5520

Câu3 : ( 3 đ)
Số chẵn ở giữa 2 số lẻ : 180 : 2 = 90
Hai số lẻ liên tiếp là 90- 1 và 90 + 1

Câu 4 (3 đ)
Bài giải
Chiều rộng khu đất : ( 329 – 105 ) : 2 = 112(m)
Chiều dài khu đất là : 105 + 112 = 217 ( m)
Đáp số : Chiều dài : 217 m
Chiều rộng : 112 m

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 10)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán

Câu 1 : (4 đ) mỗi phép tính đúng 1 điểm


Đặt tính rồi tính
48
a) 23541 b) 53165
x2 x6
47082 318990

12604 27082
x7 x 4
88228 108328

Câu 2 ( 2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm


a) 35761 + 61773 x 2 b) 15853 x 5 - 62608
= 35761 + 123546 = 79265 - 62608
= 159307 = 16657
Câu 3 ( 2 đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4 x7 x5 b) 25 x 895 x4
= (4 x 5 ) x 7 = ( 25 x 4 ) x 895
= 20 x 7 = 100 x 895
= 140 = 89500
* 15 x 9 x2 * 2 x 3238 x50
= (15 x 2) x 9 = (2 x 50 ) x 3238
= 30 x 9 = 100 x 3238
= 270 = 323800
Câu 4 (2đ) Bài giải
Mua vải xanh hết số tiền là
25000 x 4 = 100000 (đồng)
Mua vải trắng hết số tiền là
18 000 x 3 = 54 000 ( đồng)
Mẹ mua vải hết số tiền là
100000 + 54000 = 154000 (đồng)
Đáp số : 154 000 đồng

( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 11)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán

Câu1 : 2 điểm , mỗi ý đúng 1 điểm


Tính bằng hai cách
49
a) 4 x 6 x 8
Cách 1 : 4 x 6 x 8 = ( 4 x 6 ) x 8 Cách 2 : 4 x 6 x8 = 4 x ( 6 x 8 )
= 24 x 8 = 4 x 48
= 192 = 193
b) 3 x 9 x 7
Cách 1: 3 x 9 x 7 = ( 3 x 9 ) x 7 Cách 2 : 3 x 9 x 7 = 3 x ( 9 x 7 )
= 27 x 7 = 3 x 63
= 189 = 189
Câu 2 (2 đ) Mối ý đúng 1 điểm
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 16 x 27 x 5 b) 25 x 7 x 4 x 5
= 16 x 5 x 27 = (25 x 4 ) x ( 7 x 5 )
= 80 x 27 = 100 x 35
= 2160 = 3500
Câu 3 ( 2 đ) Mỗi số điền đúng 0,5 điểm
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 518 dm 2 = 518 00 cm2 b) 2150 m 2 = 215000 dm 2

6100 cm2 = 61 dm 2 840 dm 2 = 8 m 2 40dm 2

Câu 4 (4 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi là : 26 : 2 = 13 (m)
Chiều rộng là : (13 – 3 ) : 2 = 5 (m)
Chiều dài là : 5 + 3 = 8 (m)
Diện tích mảnh vườn là
5 x 8 = 40 m2
Đáp số : 40 m2
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU KHỐI 4 (Đề số 12)
Năm học : 2011 – 2012
Môn : Toán
1 . ( 2 đ) Mỗi phần đúng 1 đ
Tính bằng hai cách
a) 835 x ( 3 + 6) b) 2305 x ( 9 -7 )
Cách 1 : Cách 1 :
50
835 x (3 + 6) = 835 x 9 2305 x ( 9 – 7 )= 2305 x 2
= 7515 = 4610
Cách 2 : Cách 2 :
835 x (3 + 6) = 835 x 3 + 835 x6 2305 x (9 – 7 ) = 2305 x 9 – 2305 x 7
= 2505 + 5010 = 20745 - 16135
= 7515 = 4610
2 .(4 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Đặt tính rồi tính
a) 326 b) 941
x54 x 39
1304 8469
1630 2823
17604 36699
72 437
x 28 x 52
576 874
144 2185
2016 22724
3 . ( 2 đ) HD Khi nhân bạn đó viết các tích riêng thẳng cột như phép cộng nghĩa là không
nhân với 44 mà là nhân với 8 do đó thừa số thứ hai là : 2096 : 8 = 262
Ta có : 262 x 44 = 11528 . tích đúng của phép nhân đó là 11528
4 . ( 2 đ)
Số đó không thể là số có 2 chữ số vì 99 + 9 + 9 < 129
Cũng không thể là số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm lớn hơn1 vì 200 + 0 + 0 > 129

Ta có : 1 ab + 1 + a +b = 129
100 + a x 10 + b +1 +a + b = 129
a x 11 + b x2 + 101 = 129
a x 11 + b x2 = 129 – 101
a x 11 + b x 2 = 28
vì 28 chẵn nên a x11 chẵn , tức a là số chẵn
a < 4 vì 4 x 11 + b x2 > 28
Vậy a= 2 , b = ( 28 – 2 x 11 ) : 2 = 3 Số đó là 123
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm)


a, x 246 b, 1042
x
51
432 235
492 5210
738 3126
984 2084
106272 244870
Bài 2: (3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, 234 x 123 + 4567 = 28782 + 4567
= 33349
b, 135790 - 324 x 205 = 135790 - 66420
= 69370
Bài 3: (2 điểm )
Bài giải
Diện tích của khu đất là:
105 x 105 = 11025 (m2)
Đáp số: 11025m2.
Bài 4: (3 điểm )
Bài giải
Một ngày có 24 giờ.
Một năm thường có 365 ngày.
Một năm thường có sốgiờ là:
24 x 365 = 8760 ( giờ )
Đáp số: 8760 giờ.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)

52
a, 357: 5 + 125 : 5 = ( 375 + 125 ) : 5
= 500 : 5 = 100 ;
b, 624 : 3 - 324 : 3 = ( 624 - 324 ) : 3
= 300 : 3 = 100
Bài 2: (3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, 42 : x + 36 : x = 6 b, 90 : x - 48 : x = 3
(42 +36 ) : x = 6 (90 - 48 ) : x = 3
78 : x = 6 42 : x = 3
x = 78 : 6 x = 42 : 3
x = 13 x = 14
Bài 3: ( 2 điểm )
(125 x 36) : (5 x 9) = 125 x 36 : 5 : 9
= ( 125 : 5 ) x ( 36 : 9 ) = 25 x 4 = 100
Bài 4: (2 điểm )
Khi số chia không thay đổi, nếu số bị chia giảm đi 6 lần thì thương sẽ giảm đi 6 lần.
Vì thương cũ là 204 nên thương mới là:
204 : 6 = 34.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 150 : 30 = 15 : 3 = 5
53
b, 200 : 40 = 20 : 4 = 5
Bài 2: ( 2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 408 12 b, 5704 46
36 34 46 124
48 110
48 92
0 184
184
0
Bài 3: ( 3 điểm )
Bài giải
Cả đội làm được số sản phẩm là:
900 + 910 + 926 = 2736 ( sản phẩm )
Trung bình mỗi người làm được số sản phẩm là:
2736 : 24 = 114 ( sản phẩm )
Đáp số: 114 ( sản phẩm )
Bài 4: ( 3 điểm )
Bài giải
3kg 500g = 3500g
Thực hiện phép chia ta có:
3500 : 75 = 46 ( dư 50 )
Với 3kg 500g mì sợi thì đóng được nhiều nhất 46 gói mì và còn thừa 50g mì sợi.
Đáp số: 46 gói, thừa 50g.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 3885 : (X x 21) = 37

54
X x 21 = 3885 : 37
X x 21 = 105
X = 105 : 21
X = 5
b, 50343 : x = 405 (dư 123)
405 x X + 123 = 50343
405 x X = 50343 – 123
405 x X = 50220
X = 50220 : 405
X = 124
Bài 2 :( 3 điểm )
Vì 234 là số dư lớn nhất nên số chia trong phép chia này là :
234 +1 = 235
Vì 15979 chia cho 235 dư 234 nên tích của 235 và thương là:
15979 – 234 = 15745
Thương của phép chia là:
15745 : 235 = 67
Vậy số chia là 235; thương là 67
Bài 3: ( 3 điểm )
Số bị chia viết sai là:
135 x 24 + 6 = 3246
Số bị chia đúng là: 2642
Thực hiện phép chia ta có:
3642 : 135 = 26 ( dư 132 )
Vậy thương đúng là 26 và số dư đúng là 132.
Bài 4: ( 2 điểm )
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Thực hiện phép chia ta có:
999 : 135 = 7 ( dư 54 )
Vì phép chia cho 135 có số dư là 9 nên số bị cia phải tìm là:
135 x 7 + 9 = 954.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, ( x + 574) x 87 = 57246 b, x : 68 + 685 = 754.

55
x + 574 = 57246 : 87 x : 68 = 754 - 685
x + 574 = 658 x : 68 = 69
x = 658 – 574 x = 69 x 68
x = 84. x = 4692.
Bài 2: ( 3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, 1357 x 28 + 73 x 1357 - `1357 = 1357 x ( 28 + 73 – 1 )
= 1357 x 100 = 135700
b, 121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153.
= ( 121 + 149 ) + ( 125 + 145 ) + ( 129 + 141 ) + ( 133 + 137 ) + 153
= 270 + 270 + 270 +270 + 153
= 270 x 4 +153 = 1233.
Bài 3: ( 4 điểm )
Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là:
85 x 2 = 170 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(170 – 18 ) : = 76 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
76 + 18 = 94 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
94 x 76 = 7144 (m2)
Đáp số: 7144 m2

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,25điểm

56
Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu xoá đi chữ số 2 đó thì
được số mới gấp 2 lần số có được khi xoá đi chữ số hàng trăm.
a,Viết được các số chẵn có ba chữ số khác nhau là: 678; 768; 786; 876.
b,Viết được các số lẻ có ba chữ số khác nhau là: 149; 419; 491; 941.

Bài 2: ( 2,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,25điểm )


Viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Các số đó chia hết cho 5, chẳng hạn: 125; 345; 210; 340.
b, Các số đó chia hết cho cả 2 và 5, chẳng hạn: 120; 540; 920; 730.

Bài 3: ( 2,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,25điểm )


Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số:
a, Chia hết cho 9: 135; 234; 306; 405 hoặc 495.
b, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9: 360; 315.

Bài 4: ( 2,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,25điểm )


Viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Mỗi số chia hết cho 3, chẳng hạn: 123; 150; 162; 369.
b, Mỗi số chia hết cho cả 3 và 5 chẳng hạn: 105; 240; 135; 360.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57
1km2 = 1 000 000m2
3km2 = 3 000 000m2
10km2= 10 000 000m2
1000 000m2 = 1km2
5000 000m2 = 5km2
30 000 0000m2 = 30km2
Bài 2: (3 điểm ) Bài giải
2km = 2000m
Chiều rộng khu rừng là:
2000 – 1500 = 500 (m)
Diện tích khu rừng đó là:
2000 x 500 = 1 000000 (m2)
1 000 000m2 = 1km2
Đáp số: 1km2
Bài 3: (3 điểm )
A M N
B

D C Q P
a, Hình tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối diện là:
AB và CD;
AD và BC
b,Hình bình hành MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau là:
MN và PQ .
MQ và NP
Bài 4: (2 điểm )
a) Diện tích của hình bình hành là:
12 x 8 = 96 (cm2). b) 7m = 70dm
85 x 70 = 5950 (dm2)

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(3 điểm )
58
Các phân số viết được từ ba số 5;7;12 là:
5 ; 7 ; 5 ; 12 ; 7 ; 12
7 5 12 5 12 7
Bài 2: (2,5 điểm )
a, Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, phải có tử số bé hơn 6. Vậy các phân số
đó ( tử số khác O )là:
1 ; 2; 3 ; 4 ; 5
6 6 6 6 6
b,Các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7phải có mẫu số bé hơn 7 và khác O. Vậy các
số đó là:
7 ; 7; 7 ; 7 ; 7 ; 7
1 2 3 4 5 6
Bài 3: (2 điểm )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đ S

S Đ

Bài 4: (2,5 điểm )


Ta có: 24 = 1 x 24 = 2 x 12 = 3 x 8 = 4 x 6.
Các phân số phải tìm bé hơn 1 nên phải có tử số bé hơn mẫu số, các phân số đó là:
1 ; 2; 3 ; 4
24 12 8 6.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )

59
Làm tương tự ta được:

Bài 2: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)


a, Các phân số tối giản là:

b, Các phân số bằng là:

(Vì:
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 0,5điểm)
Sau khi qui đồng mẫu số các phân số ta được:
a) và b) và c) và d) và
Bài 4: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a) Ta có: 48 : 16 = 3;

48 : 24 = 2;

Vậy các phân số phải tìm là: và

b) Ta có 5 =

Vậy các phân số phải tìm là và

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)

60
nên

mà nên

nên
Bài 2: (3 điểm ) Rút gọn các phân số:

Các phân số đã rút gọn viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Từ đó xếp được các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Bài 3: (2 điểm )
Ta có mà do đó phân số lớn hơn và bé hơn
Bài 4: (2 điểm )
Ta có thể viết:

Ta có:

Vậy hai phân số cần tìm là: và .

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 23)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a)

61
=

b)

Bài 2:(2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 0,5điểm)

Bài 3:(3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)

a) x + b)

x=

x=
25 + x = 28
x=3
Bài 4:(2 điểm )
Có thể viết phân số mới . Ta có 36 = 25 + 11 , do đó cần thêm 11 vào tử số của

phân số để được phân số

Ta có:
Vậy số tự nhiên cần thêm vào tử số là số 11.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

62
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 24)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)

a)

b)

63
Bài 2: Tìm X: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)

a) x+ b) x+

x= x+

x= x+

x=

x=

Bài 3:(3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)

a) 1 -

b) 2 -

Bài 4:(2 điểm )


HD: Thời gian bạn Mai dành để học và để ngủ là:

( thời gian của một ngày )

Thời gian dành cho các hoạt động khác là:

1- ( thời gian của một ngày ).

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng
linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 25)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)
a) b)

= =

64
Bài 2:(3 điểm )
Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

Diện tích hình chữ nhật là:


(m2)

Đáp số: ; (m2)


Bài 3:(3 điểm )
Bài giải
Số gà trống có là:
24 x
Số gà mái có là:
24 – 9 = 15(con)
Số gà mái nhiều hơn số gà trống là:
15 – 9 = 6 (con)
Đáp số: 6 con gà.
Bài 4:(2 điểm )
Bài giải
Số xe máy bán được trong buổi sáng là:
60 x
Số xe máy còn lại là:
60 – 9 = 51 (xe)
Số xe máy bán được trong buổi chiều là:
51 x 6 (xe)

Số xe máy bán được trong hai buổi là:


9 + 6 = 15 (xe)
So với số xe có lúc đầu, số xe máy đã bán chiếm số phần là:
(số xe)

Đáp số: (số xe).

65
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 26)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1:(3 điểm ) Tính (Mỗi phần đúng cho 1điểm)


6 1
a) b) 3 : = 3 x c) = 11 x 3

= =5 =
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a) X x b) X :

66
X= X=

X= X =
Bài 3:(2 điểm )
Cách 1: Cách 2:
= x x

= =

= =
Bài 4:(3 điểm )
Bài giải
Cạnh hình vuông là:

Diện tích hình vuông là:


(m2)

Đáp số: (m2)


(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1:(3 điểm )Tính (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)


a) b) c)

= = =

=
Bài 2:(2 điểm ) Tìm X (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) X x b) X :

X = X =

67
X = X=

Bài 3:(2 điểm )


Bài giải
Diện tích hình thoi là:
( 16 x 10 ) : 2 = 80 (cm2)
Đáp số: 80 cm2

Bài 4:(3 điểm )


B
Bài giải
Độ dài đường chéo BD là:
24 x 16 (cm) C
Â
Diện tích hình thoi là:
(24 x 16) : 2 = 192 (cm2) D

Đáp số: 192 cm2

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1:(3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)


a) b) c)
Bài 2: ( 3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) của 81m là: 81 (m)

của 98km là : 98 (m)

b) x x

x x

68
x x

x 7 x

x x

x x
Bài 3: (1,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 0,5điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) S c) Đ

b) S
Bài 4: (2,5 điểm )
a) Ngày đầu bán được là:
(tạ)
Ngày thứ hai bán được là:
(tạ)
b) Cả hai ngày bán được là:
40 + 48 = 88 (tạ)
Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại số gạo là:
120 – 88 = 32 (tạ)
Đáp số: a) 40 tạ gạo; 48 tạ gạo; b) 32 tạ gạo.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

69
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Vẽ như hình bên.
Nếu độ dài đường chéo của hình thoi bằng nhau thì hình thoi đó trở thành hình
vuông.
Vậy độ dài hai đường chéo là 1cm và 32cm.

Vậy độ dài hai đường chéo là 2cm và 16cm.

Vậy độ dài hai đường chéo là 4cm và 8cm.


Bài 2. (2 điểm )
a) b = 7 + 2 = 9. Tỉ số

b) a = 5 + 3 = 8. Tỉ số
Bài 3.(3 điểm )

70
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100. Vậy tổng 2 số là 100.
Ta có sơ đồ:
Số bé: ?

Số lớn:

?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
(phần)
Số bé là:

Số lớn là:

Đáp số: 40 ; 60.


Bài 4. (3 điểm )
Số gạo bán trong ngày thứ 2 và ngày thứ 3 là:
(tạ)
Ta có sơ đồ:

Ngày II: ?

Ngày III: 85 tạ

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


(tạ)
Số gạo bán trong ngày thứ 3 là:
(tạ)
Đáp số là: 34 tạ gạo; 51 tạ gạo.

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

71
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1. (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) Ta có sơ đồ:
Số bé
?

Số lớn
54

?
Số bé là : 54 : (7- 4) 4 = 72
Số lớn là : 72 + 54 = 126
b) Ta có sơ đồ :
Số lớn ?

72
68
Số bé

?
Số bé là : 68 : (9-5) 5 = 85
Số lớn là : 85 + 68 = 153
Bài 2. (4 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) x b) x

x x

x x

x x

x x

c) x d) x

x x

x x

x
Bài 3: (3 điểm ) Ta có sơ đồ:

Đường chéo nhỏ

Đường chéo lớn: 15m

Đường chéo nhỏ của hình thoi là:


15: ( 7-4 ) 4 = 20 (m)
Đường chéo lớn của hình thoi là:
20 + 15=35 (m)
Diện tích hình thoi là:

73
(35 20) : 2 = 350 (m2)

Đáp số: 350 m2

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 31)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
Trên thực tế cái cầu đó dài là:
2 5000 = 10 000 (cm)
10 000 cm =100m
Đáp số: 100m
Bài 2: (3 điểm ) Bài giải
7m = 700cm ; 18m =1800cm
Chiều rộng nền nhà bạn Bình trên bản đồ đo được là:
700 : 100 = 7(cm)
Chiều dài nền nhà bạn Bình trên bản đồ đo được là:
1800 : 100 = 18 (cm)

74
Đáp số : 7 cm , 18cm
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) 9 ; 99 ; 999 b) 2 , 10, 100
Bài 4: (3 điểm ) Bài giải
73km = 73 000 000 mm
Quãng đường từ Việt Trì đến Hà Nội trên bản đồ dài là:
73 000 000: 1 000 000 = 73(mm)
Đáp số: 73mm

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) - 9756 Thử lại 3217
3217 + 9756

12973 12973

b) 3145 Thử lại 2918


- 2918 + 227

227 3145
Bài 2: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) x – 973 = 425 b) x – 473 + 198 = 67
x = 425 + 973 x – 473 = 678 - 198
x = 1398 x - 473 = 480
x = 480 + 473
x = 953

75
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) 478 + 513 + 122 + 357 = (478+122) + (513+357)
= 600 +870
= 1470
b) 9817 – 250 – 250 + 183 = 9817-(250+250) + 183
= 9817-500 +183
= 9817 + 183 – 500
= 10 000 – 500 = 9 500
Bài 4: (3 điểm )
Bài giải
Ngày thứ hai bán được số mét vải là:
124 + 198 = 222 (m)
Trong hai ngày bán được số mét vải là:
124 + 222 = 346 (m)
Sau hai ngày bán hàng,cửa hàng còn lại số mét vải là:
2558 – 346 = 2212 (m)
Đáp số: 2212 m vải
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)


a)

b)
Bài 2: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a) ; b) ;
Bài 3: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) x x

x x

x x

76
b) x x

x x

x x
Bài 4: (2 điểm ) Bài giải
Phân số chỉ phần công việc ngày thứ nhất và ngày thứ hai người đó làm được là:
(công việc)

Phân số chỉ phần công việc ngày thứ ba người đó còn phải làm là: (công
việc)
Đáp số công việc

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 34)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1. (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)


a) 2 yến = 20kg ; 3 tạ = 30 yến ; 2 tấn = 20 tạ.
4 yến 5kg = 45kg ; 5 tạ 3 yến = 53 yến ;
4 tấn 5 tạ = 45 tạ.
b) 3 giờ = 180 phút ; 2 năm = 24 tháng
2 phút = 120 giây ; 2 năm không nhuận = 730 ngày.

Bài 2: (2 điểm )
2 dm2 = 200cm2 ; 2m2 = 200dm2
5m2 50dm2 = 550dm2 ; 2km2 = 2 000 000 m2

77
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)

a) 3m ; m b) m; m

Bài 4: (3 điểm )
Bài giải
Ngày thứ hai chuyển được số tấn hàng là:
120 + 12 = 132 (tấn)
Ngày thứ ba chuyển được số tấn hàng là:
132 + 6 = 138(tấn)
Trung bình mỗi ngày chuyển được số tấn hàng là:
(120 + 132 + 138) : 3 = 130 (tấn)
Đáp số: 130 tấn hàng.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

78
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 35)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1. (2 điểm )
- Các số chia hết cho 2 là : 2375 ; 9670 ; 3618.
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 9670.
- Các số chia hết cho 3 là : 2376 ; 2505; 3009 ; 2967 ; 3618; 40791.
- Các số chia hết cho 9 là : 2376 ; 3618.
Bài 2. (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8
Số bé là :
(100 – 8 ) : 2 = 46
Số lớn là :
46 + 8 = 54.
Đáp số : 46 ; 54.
b) Nếu biểu thị số bé là 1 phần thì số lớn là 3 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là :
1 + 3 = 4 (phần)
Số bé là :
4560 : 4 = 1140
79
Số lớn là :
8560 – 1140 = 3420
Đáp số : 1140 ; 3420.
Bài 3. (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a)

b)

Bài 4 : (3 điểm )
Tổng số đo độ dài đáy và chiều cao hình bình hành là :
30 2 = 60 (m)
Ta có sơ đồ :
Chiều cao:

Độ dài đáy : 60m

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :


2 + 3 = 5 (phần)
Chiều cao hình bình hành là :
60 : 5 2 = 24 (m)
Độ dài đáy hình bình hành là :
60 – 24 = 36 (m)
Diện tích hình bình hành là :
36 24 = 864 (m2)
Đáp số : 864m2

(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )

80

You might also like