Professional Documents
Culture Documents
35 de Kiem Tra HSG Mon Toan Lop 4 Co Dap An
35 de Kiem Tra HSG Mon Toan Lop 4 Co Dap An
4
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
Đề kiểm tra số 1
……………………………………………………………………………………………….
5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 2
……………………………………………………………………………………………….
6
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Đề kiểm tra số 3
1. a) Trong só 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu
b) Trong số 88 008 080, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :
a . 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; …; ….; ….; …;…;…. .
b . 200; 195 ; 190; 185; …;….;….;….;….;… .
c. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; …; …; ….;…. ; … .
3. Từ 4 chữ số : 0 ; 3; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5 500 và mỗi số có đủ
bốn số đó.
4 . a ) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
……………………………………………………………………………………………….
7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Đề kiểm tra số 4
1. a. Viết các số 375 ; 357 ; 9529; 76 548 ; 843 267 ; theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn
đến bé .
……………………………………………………………………………………………….
8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Đề kiểm tra số 5
……………………………………………………………………………………………….
9
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Đề kiểm tra số 6
1. a) Viết số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng của bốn số ở bốn ô liên tiếp luôn bằng
2005:
375 628 532
b) Tính tổng của mười số trên.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của của chữ số 8 trong số 857 643 là :
A. 800 B. 8000 C. 80 000 D. 800 000
b) Con ngỗng cân nặng khoảng
A. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D . 5 tấn
3 . Hiệu của hai số là 3 256 . Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao
nhiêu?
4 . Để ghi số trang của một cuốn sách , trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số . Hỏi
quyển sách đó có bao nhiêu trang?
……………………………………………………………………………………………….
10
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Đề kiểm tra số 7
……………………………………………………………………………………………….
11
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 8
……………………………………………………………………………………………….
12
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 9
C D
Câu2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
a) 7378 + 242 – 378 + 58
b) 5760 + 40 - 40 -40 - … - 40
có 8 số 40
Câu3 Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180 . Tìm hai số đó?
Câu 4 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 329 m , chiều rộng kém chiều dài
105m . Tính chiều rộng , chiều dài của khu đất đó?
……………………………………………………………………………………………….
13
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN :TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 10
……………………………………………………………………………………………….
14
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 11
840 dm 2 = …m 2 …dm 2
4. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 m , chiều dài hơn chiều rộng 3 m . Tính diện tích của
hình chữ nhật đó ?
……………………………………………………………………………………………….
15
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 12
b ) 941 x 39
437 x 52
3. Khi nhân một số tự nhiên với 44 , một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong
phép cộng do đó được kết quả là 2096 . Tìm tích đúng của phép nhân đó ?
4. Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng số đó và các chữ số của nó bằng 129?
……………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
16
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính:
a, 246 x 32; b, 1042 x 235;
Bài 2: ( 3 điểm ) Tính:
a, 234 x 123 + 4567; b, 135790 – 324 x 205;
Bài 3: ( 2điểm )
Tính diện tích của khu đất hình vuông có cạnh dài 105m.
Bài 4: ( 3điểm ) Một ngày có 24 giờ. hỏi 1 năm thường( Năm không nhuận) có bao nhiêu
giờ.
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
17
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 3 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 357: 5 + 125 : 5
b, 624 : 3 - 324 : 3
Bài 2: ( 3 điểm )Tìm x:
a, 42 : x + 36 : x = 6
b, 90 : x – 48 : x = 3
Bài 3: (2 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(125 x 36) : (5 x 9)
Bài 4: ( 2 điểm )
Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bi chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số
chia thì được thương mới bằng bao nhiêu
................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
18
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15)
Môn Toán Lớp 4
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
19
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16)
Môn Toán Lớp 4
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
20
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17)
Môn Toán Lớp 4
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
21
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18)
Môn Toán Lớp 4
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
22
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km2 = ….m2
3 km2 = ….m2
10 km2=…..m2
1000 000 m2 = ....km2
5000 000 m2 = ….km2
30 000 0000 m2 =….km2
Bài 2: (3 điểm )
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m. Tính
diện tích khu rừng đó ra ki - lô - mét vuông?
Bài 3: (3 điểm )
Cho hình tứ giác ABCD và hình bình hành MNPQ:
A M N
D C Q P
a) Viết tên các cặp cạnh đối diện trong hình tứ giác ABCD.
b) Viết tên các cặp cạnh đối diện, song song với nhau và bằng nhau trong hình bình
hành MNPQ.
Bài 4: (2 điểm )
Tính diện tích của hình bình hành, biết :
a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm.
b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao là 7m.
...................................................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
23
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm )
Từ ba số 5;7;12 hãy viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số đó.
Bài 2: (2,5 điểm )
Viết các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, tử số khác 0.
Viết các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7.
Bài 3: (2 điểm )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
24
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Rút gọn các phân số:
Bài 2: (3 điểm )
Cho các phân số:
Bài 3: (2 điểm )
Quy đồng mẫu số các phân số:
a, 5 4 b, 7 5 c, 11 7 d, 3 2 7
và và và và
7 9 15 3 12 48 2 3 5
Bài 4: (3 điểm )
a) Viết các số lần lượt bằng và có mẫu số chung là 48.
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
25
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm )
So sánh phân số bằng cách hợp lí
Phân số và ; và và
Bài 2: (3 điểm )
Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: (2 điểm )
Bài 4: (2 điểm )
Tìm hai phân sốa lớn hơn và bé hơn sao cho bốn phân số này có các tử số là các số
...................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 23)
26
Môn Toán Lớp 4
a)
b)
Bài 2:(2điểm ) Viết mỗi phân số sau thành tổng các phân số có tử số bằng 1 và mẫu số
khác nhau:
a) x + b)
Cho phân số . Tìm số tự nhiên sao cho khi thêm vào tử số của phân số đã cho và
……………………………………….
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 24)
Môn Toán Lớp 4
27
Bài 1: (2 điểm ) Tính
a) b)
x+
1-
2-
Một ngày bạn Mai dành thời gian để học, thời gian để ngủ, còn lại là thời gian
cho các hoạt động khác. Hỏi trong một ngày bạn Mai dành bao nhiêu thời gian cho các
hoạt động khác.
.
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
28
Bài 1: Tính :(2 điểm )
a) b)
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhậtcó chiều dài , chiều rộng dm.
Trên sân có 24 con gà, trong đó số gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà
Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó. Buổi chiều bán
được số xe máy còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được mấy phần số xe máy có
lúc đầu ?
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 26)
Môn Toán Lớp 4
29
Bài 1:(3 điểm ) Tính
a) b) 3 : ; c)
a) X x b) X :
Bài 4:(3điểm )
Một hình vuông có chu vi m. Tính diện tích hình vuông đó.
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27)
Môn Toán Lớp 4
30
Bài 1:(3 điểm )Tính
a) b) c)
a) X x b) X :
.........................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28)
Môn Toán Lớp 4
31
a) ; b) ; c)
Bài 2: (3 điểm )
a) Tìm:
của 81m của 98km
b) Tìm x
x x
a)
b)
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
32
Vẽ hình thoi có độ dài các đường chéo là 5cm và 3cm.Nếu độ dài hai đường chéo của
hình thoi bằng nhau thì hình thoi đó trở thành hình gì?
Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn.Tìm hai số đó.
Bài 4: (3 điểm )
Một cửa hàng có 114 tạ gạo, ngày thứ nhất bán 29 tạ. Số gạo còn lại bán trong hai
ngày sau thì hết. Biết ngày thứ ba bán số gạo bằng số gạo bán trong ngày thứ hai. Hỏi
trong hai ngày sau, mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo?
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30)
Môn Toán Lớp 4
33
Bài 1: (3 điểm )
Tìm hai số, biết:
a) x b) x
c) x d) x -
Bài 3: (3 điểm )
Tỉ số giữa hai đường chéo của một hình thoi là . Hiệu hai đường chéo đó là 15m.
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
34
Bài 1: (2 điểm )
Một cái cầu vẽ trên bản đồ đo được 2cm. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 5000. Hỏi trên thực tế
cái cầu đó dài bao nhêu mét?
Bài 2: (3 điểm )
Nền nhà bạn Bình hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 18m. Hỏi trên bản đồ tỉ
lệ 1 : 100, độ dài mỗi cạnh của nền nhà bạn Bình đo được là mấy xăng ti mét?
Bài 3. (2 điểm )
Viết số lẻ lớn nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số ?
Viết số chẵn nhỏ nhất có một chữ số, có hai chữ số, có ba chữ số ?
Bài 4: (3 điểm )
Quãng đường từ thành phố Việt Trì đến Hà Nội dài 73km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1
000 000, quãng đường đó dài mấy mi li mét ?
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32)
Môn Toán Lớp 4
35
Bài 1: (3 điểm )
Đặt tính rồi tính sau đó thử lại bằng phép cộng :
a) 9756 + 3217 b) 3145 – 2918
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x
a) x – 973 = 425 b) x – 473 + 198 = 678
Bài 3: (2 điểm )
Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
a) 478 + 513 + 122 + 357 b)9817 – 250 – 250 + 183
Bài 4: (3 điểm )
Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán được 124m, ngày thứ hai bán được hơn
ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
..................................................................
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33)
Môn Toán Lớp 4
b)
a)
b)
a) x x
b) x : x
Bài 4: (2 điểm )
Một người dự định làm xong một công việc trong 3 ngày, ngày thứ nhất làm được
công việc, ngày thứ hai làm được công việc.Hỏi ngày thứ ba người đó còn phải làm mấy
phần công việc nữa mới xong.
..................................................................
Bài 1: (3 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
37
a) 2 yến =…kg 3 tạ =…yến 2 tấn=…tạ
Bài 2: (2 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dm2 = ………..cm2
5m2 50dm2 = ……dm2
2m2 = ….. dm2
2km2 = ………..m2
Bài 3: (2 điểm )
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
Bài 4: (3 điểm )
Một đội công nhân chuyển hàng vào kho, ngày đầu chuyển được 120 tấn, ngày thứ
hai chuyển được hơn ngày đầu 12 tấn nhưng kém ngày thứ ba 6 tấn. Hỏi trung bình mỗi
ngày đội công nhân đó chuyển được bao nhiêu tấn hàng ?
..................................................................
Bài 3. ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
a) b)
Bài 4. (3 điểm )
Một hình bình hành có trung bình cộng của độ dài đáy và chiều cao là 30m. Chiều
cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
..................................................................
39
Câu 2 ( 2 đ) Đặt tính và tính mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 25 736 + 9 157 b) 15 206
+ 9 157 x4
34 893 60 824
c) 71 603 d) 29 765 7
- 57 354 17 4 252
14 249 36
15
1
Câu 3 ( 4 đ)
Tính giá trị của biểu thức
a) 11 534 – 1 075 x m với m =5
Ta có : 11 534 – 1 075 x 5 = 11 534 – 5375
= 6159
m= 8 Ta có 11 534 – 1 075 x 8 = 11534 – 8600
= 2 934
b) 375 x ( 72 : n) với n = 8 ; n = 9
Với n = 8 ta có 375 x ( 72 : 8) = 375 x 9
= 3375
Với n = 9 ta có 375 x ( 72 : 9) = 375 x 8
= 3000
Câu 4 (2 đ) Bài giải
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
40
a) 37 815 b) 124 324
c) 84 015 d) 26 042
Câu2 : (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng trăm của lớp đơn vị
b) đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng trăm của lớp nghìn
c)đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn của lớp nghìn
d )đọc đúng số , nêu được chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn của lớp nghìn
Câu 3 ( 2 đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
a) x : 2 : 3 = 150 b) 4 x x 2 = 760
x:2 = 150 x 3 4 x x = 760 : 2
x : 2 = 450 4 x x = 380
x = 900 x = 95
Câu 4 ( ( 4 đ) Bài giải
Số cây cam là :
36 000 : 5 = 7200 (cây)
Số cây nhãn là :
7 200 x 2 = 14400( cây)
Số cây vải là
36 000 – ( 7200 + 14 400 ) = 14 400(cây)
Đáp số:
Cây cam : 72 00cây
Cây nhãn : 14 400 cây
Số cây vải : 14 400 cây
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
41
. a) Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là:
4 ; 40 ; 400 ; 4000 ; 40 000; 400 000; 4 000 000.
b) Trong số 88 008 080, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là :
80 ; 8 000 ; 8 000 000 ; 80 000 000.
Câu2. ( 3đ) Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó mỗi ý đúng 1 đ
a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12; 15 ; 18 ; 21;24; 37.
Cách tìm :Từ số thứ hai ( kể từ trái sang phải ) mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng
với 3.
b . 200; 195 ; 190; 185; 180 ; 175 ; 170 ; 165; 160 ;155.
Cách tìm :Từ số thứ hai( kể từ trái sang phải) mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ
đi 5.
c. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; 34; 55; 89 ; 144.
Cách tìm : Từ số thứ ba ( kể từ trái sang phải) mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay
trước số đó . Chẳng hạn 3 = 1 + 2; 5 = 3 + 2
Câu 3 ( 3 đ)
Các số có 4 chữ số lớn hơn 5 500 với các chữ số : 0; 3 ; 5; 7 là :
5 703 ; 5 730 ; 7 035 ; 7 053 ; 7 305 ; 7 350 ; 7 503 7 530
Câu 4 (2đ)
a. Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả : 21 chữ số 1
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả 489 (chữ số)
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
c) 6842 d) 1648
+ 1359 - 995
8201 653
Câu 2 (2đ) Mỗi ý đúng 1 điểm
Tính bằng cách thuận nhất
a) 325 + 1268 + 332 + 675.
= ( 325 + 675) + ( 1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600
b) 2547 + 1456 + 6923 - 456
= ( 2547 + 6923 ) + ( 1456 – 456)
= 9470 + 1000
= 10 470
Câu 3( 3 đ) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức 1 điểm:
a + b – c ; a x b –c ; a x b : c với a= 52 ; b= 9 ; c= 3
* a + b – c = 52 + 9 - 3 = 61 – 3 = 58
* a x b –c = 52 x 9 - 3 = 468 - 3 = 465
* a x b : c = 52 x 9 : 3 = 468 : 3 =156
Câu 4 ( 3 đ)
Bài giải
Tổ 2 chuyển được là
450 + 160 = 610 (tạ)
Tổ 3 chuyển được là
610 + 100 = 710 (tạ )
Trung bình mỗi tổ chuyển được là
(610 + 450 + 710 ) : 3 = 590 tạ = 59 tấn
Đáp số : 59 tấn
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
có 8 số 40
=( 5760 + 40) – ( 40 x 7)
= 5800 - 280 = 5520
Câu3 : ( 3 đ)
Số chẵn ở giữa 2 số lẻ : 180 : 2 = 90
Hai số lẻ liên tiếp là 90- 1 và 90 + 1
Câu 4 (3 đ)
Bài giải
Chiều rộng khu đất : ( 329 – 105 ) : 2 = 112(m)
Chiều dài khu đất là : 105 + 112 = 217 ( m)
Đáp số : Chiều dài : 217 m
Chiều rộng : 112 m
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
12604 27082
x7 x 4
88228 108328
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
Câu 4 (4 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi là : 26 : 2 = 13 (m)
Chiều rộng là : (13 – 3 ) : 2 = 5 (m)
Chiều dài là : 5 + 3 = 8 (m)
Diện tích mảnh vườn là
5 x 8 = 40 m2
Đáp số : 40 m2
( Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế bài làm của học sinh)
Ta có : 1 ab + 1 + a +b = 129
100 + a x 10 + b +1 +a + b = 129
a x 11 + b x2 + 101 = 129
a x 11 + b x2 = 129 – 101
a x 11 + b x 2 = 28
vì 28 chẵn nên a x11 chẵn , tức a là số chẵn
a < 4 vì 4 x 11 + b x2 > 28
Vậy a= 2 , b = ( 28 – 2 x 11 ) : 2 = 3 Số đó là 123
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13)
Môn Toán Lớp 4
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
52
a, 357: 5 + 125 : 5 = ( 375 + 125 ) : 5
= 500 : 5 = 100 ;
b, 624 : 3 - 324 : 3 = ( 624 - 324 ) : 3
= 300 : 3 = 100
Bài 2: (3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, 42 : x + 36 : x = 6 b, 90 : x - 48 : x = 3
(42 +36 ) : x = 6 (90 - 48 ) : x = 3
78 : x = 6 42 : x = 3
x = 78 : 6 x = 42 : 3
x = 13 x = 14
Bài 3: ( 2 điểm )
(125 x 36) : (5 x 9) = 125 x 36 : 5 : 9
= ( 125 : 5 ) x ( 36 : 9 ) = 25 x 4 = 100
Bài 4: (2 điểm )
Khi số chia không thay đổi, nếu số bị chia giảm đi 6 lần thì thương sẽ giảm đi 6 lần.
Vì thương cũ là 204 nên thương mới là:
204 : 6 = 34.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 150 : 30 = 15 : 3 = 5
53
b, 200 : 40 = 20 : 4 = 5
Bài 2: ( 2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 408 12 b, 5704 46
36 34 46 124
48 110
48 92
0 184
184
0
Bài 3: ( 3 điểm )
Bài giải
Cả đội làm được số sản phẩm là:
900 + 910 + 926 = 2736 ( sản phẩm )
Trung bình mỗi người làm được số sản phẩm là:
2736 : 24 = 114 ( sản phẩm )
Đáp số: 114 ( sản phẩm )
Bài 4: ( 3 điểm )
Bài giải
3kg 500g = 3500g
Thực hiện phép chia ta có:
3500 : 75 = 46 ( dư 50 )
Với 3kg 500g mì sợi thì đóng được nhiều nhất 46 gói mì và còn thừa 50g mì sợi.
Đáp số: 46 gói, thừa 50g.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1điểm)
a, 3885 : (X x 21) = 37
54
X x 21 = 3885 : 37
X x 21 = 105
X = 105 : 21
X = 5
b, 50343 : x = 405 (dư 123)
405 x X + 123 = 50343
405 x X = 50343 – 123
405 x X = 50220
X = 50220 : 405
X = 124
Bài 2 :( 3 điểm )
Vì 234 là số dư lớn nhất nên số chia trong phép chia này là :
234 +1 = 235
Vì 15979 chia cho 235 dư 234 nên tích của 235 và thương là:
15979 – 234 = 15745
Thương của phép chia là:
15745 : 235 = 67
Vậy số chia là 235; thương là 67
Bài 3: ( 3 điểm )
Số bị chia viết sai là:
135 x 24 + 6 = 3246
Số bị chia đúng là: 2642
Thực hiện phép chia ta có:
3642 : 135 = 26 ( dư 132 )
Vậy thương đúng là 26 và số dư đúng là 132.
Bài 4: ( 2 điểm )
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Thực hiện phép chia ta có:
999 : 135 = 7 ( dư 54 )
Vì phép chia cho 135 có số dư là 9 nên số bị cia phải tìm là:
135 x 7 + 9 = 954.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, ( x + 574) x 87 = 57246 b, x : 68 + 685 = 754.
55
x + 574 = 57246 : 87 x : 68 = 754 - 685
x + 574 = 658 x : 68 = 69
x = 658 – 574 x = 69 x 68
x = 84. x = 4692.
Bài 2: ( 3 điểm ) (Mỗi phép tính đúng cho 1, 5điểm)
a, 1357 x 28 + 73 x 1357 - `1357 = 1357 x ( 28 + 73 – 1 )
= 1357 x 100 = 135700
b, 121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153.
= ( 121 + 149 ) + ( 125 + 145 ) + ( 129 + 141 ) + ( 133 + 137 ) + 153
= 270 + 270 + 270 +270 + 153
= 270 x 4 +153 = 1233.
Bài 3: ( 4 điểm )
Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là:
85 x 2 = 170 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(170 – 18 ) : = 76 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
76 + 18 = 94 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
94 x 76 = 7144 (m2)
Đáp số: 7144 m2
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,25điểm
56
Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 2 và nếu xoá đi chữ số 2 đó thì
được số mới gấp 2 lần số có được khi xoá đi chữ số hàng trăm.
a,Viết được các số chẵn có ba chữ số khác nhau là: 678; 768; 786; 876.
b,Viết được các số lẻ có ba chữ số khác nhau là: 149; 419; 491; 941.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57
1km2 = 1 000 000m2
3km2 = 3 000 000m2
10km2= 10 000 000m2
1000 000m2 = 1km2
5000 000m2 = 5km2
30 000 0000m2 = 30km2
Bài 2: (3 điểm ) Bài giải
2km = 2000m
Chiều rộng khu rừng là:
2000 – 1500 = 500 (m)
Diện tích khu rừng đó là:
2000 x 500 = 1 000000 (m2)
1 000 000m2 = 1km2
Đáp số: 1km2
Bài 3: (3 điểm )
A M N
B
D C Q P
a, Hình tứ giác ABCD có hai cặp cạnh đối diện là:
AB và CD;
AD và BC
b,Hình bình hành MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau là:
MN và PQ .
MQ và NP
Bài 4: (2 điểm )
a) Diện tích của hình bình hành là:
12 x 8 = 96 (cm2). b) 7m = 70dm
85 x 70 = 5950 (dm2)
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(3 điểm )
58
Các phân số viết được từ ba số 5;7;12 là:
5 ; 7 ; 5 ; 12 ; 7 ; 12
7 5 12 5 12 7
Bài 2: (2,5 điểm )
a, Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, phải có tử số bé hơn 6. Vậy các phân số
đó ( tử số khác O )là:
1 ; 2; 3 ; 4 ; 5
6 6 6 6 6
b,Các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7phải có mẫu số bé hơn 7 và khác O. Vậy các
số đó là:
7 ; 7; 7 ; 7 ; 7 ; 7
1 2 3 4 5 6
Bài 3: (2 điểm )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đ S
S Đ
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
59
Làm tương tự ta được:
(Vì:
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 0,5điểm)
Sau khi qui đồng mẫu số các phân số ta được:
a) và b) và c) và d) và
Bài 4: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a) Ta có: 48 : 16 = 3;
48 : 24 = 2;
b) Ta có 5 =
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 22)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
60
nên
mà nên
nên
Bài 2: (3 điểm ) Rút gọn các phân số:
Các phân số đã rút gọn viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Từ đó xếp được các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Bài 3: (2 điểm )
Ta có mà do đó phân số lớn hơn và bé hơn
Bài 4: (2 điểm )
Ta có thể viết:
Ta có:
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 23)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a)
61
=
b)
a) x + b)
x=
x=
25 + x = 28
x=3
Bài 4:(2 điểm )
Có thể viết phân số mới . Ta có 36 = 25 + 11 , do đó cần thêm 11 vào tử số của
Ta có:
Vậy số tự nhiên cần thêm vào tử số là số 11.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
62
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 24)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a)
b)
63
Bài 2: Tìm X: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)
a) x+ b) x+
x= x+
x= x+
x=
x=
a) 1 -
b) 2 -
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng
linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 25)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1:(2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1, 5điểm)
a) b)
= =
64
Bài 2:(3 điểm )
Bài giải
65
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 26)
Môn Toán Lớp 4
= =5 =
Bài 2: (2 điểm ) Tìm x (Mỗi phần đúng cho 1,5điểm)
a) X x b) X :
66
X= X=
X= X =
Bài 3:(2 điểm )
Cách 1: Cách 2:
= x x
= =
= =
Bài 4:(3 điểm )
Bài giải
Cạnh hình vuông là:
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 27)
Môn Toán Lớp 4
= = =
=
Bài 2:(2 điểm ) Tìm X (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) X x b) X :
X = X =
67
X = X=
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 28)
Môn Toán Lớp 4
b) x x
x x
68
x x
x 7 x
x x
x x
Bài 3: (1,5 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 0,5điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) S c) Đ
b) S
Bài 4: (2,5 điểm )
a) Ngày đầu bán được là:
(tạ)
Ngày thứ hai bán được là:
(tạ)
b) Cả hai ngày bán được là:
40 + 48 = 88 (tạ)
Sau hai ngày bán hàng, cửa hàng còn lại số gạo là:
120 – 88 = 32 (tạ)
Đáp số: a) 40 tạ gạo; 48 tạ gạo; b) 32 tạ gạo.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
69
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 29)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Vẽ như hình bên.
Nếu độ dài đường chéo của hình thoi bằng nhau thì hình thoi đó trở thành hình
vuông.
Vậy độ dài hai đường chéo là 1cm và 32cm.
b) a = 5 + 3 = 8. Tỉ số
Bài 3.(3 điểm )
70
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100. Vậy tổng 2 số là 100.
Ta có sơ đồ:
Số bé: ?
Số lớn:
?
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
(phần)
Số bé là:
Số lớn là:
Ngày II: ?
Ngày III: 85 tạ
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
71
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 30)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1. (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) Ta có sơ đồ:
Số bé
?
Số lớn
54
?
Số bé là : 54 : (7- 4) 4 = 72
Số lớn là : 72 + 54 = 126
b) Ta có sơ đồ :
Số lớn ?
72
68
Số bé
?
Số bé là : 68 : (9-5) 5 = 85
Số lớn là : 85 + 68 = 153
Bài 2. (4 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) x b) x
x x
x x
x x
x x
c) x d) x
x x
x x
x
Bài 3: (3 điểm ) Ta có sơ đồ:
73
(35 20) : 2 = 350 (m2)
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 31)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
Trên thực tế cái cầu đó dài là:
2 5000 = 10 000 (cm)
10 000 cm =100m
Đáp số: 100m
Bài 2: (3 điểm ) Bài giải
7m = 700cm ; 18m =1800cm
Chiều rộng nền nhà bạn Bình trên bản đồ đo được là:
700 : 100 = 7(cm)
Chiều dài nền nhà bạn Bình trên bản đồ đo được là:
1800 : 100 = 18 (cm)
74
Đáp số : 7 cm , 18cm
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) 9 ; 99 ; 999 b) 2 , 10, 100
Bài 4: (3 điểm ) Bài giải
73km = 73 000 000 mm
Quãng đường từ Việt Trì đến Hà Nội trên bản đồ dài là:
73 000 000: 1 000 000 = 73(mm)
Đáp số: 73mm
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 32)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) - 9756 Thử lại 3217
3217 + 9756
12973 12973
227 3145
Bài 2: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) x – 973 = 425 b) x – 473 + 198 = 67
x = 425 + 973 x – 473 = 678 - 198
x = 1398 x - 473 = 480
x = 480 + 473
x = 953
75
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1 điểm)
a) 478 + 513 + 122 + 357 = (478+122) + (513+357)
= 600 +870
= 1470
b) 9817 – 250 – 250 + 183 = 9817-(250+250) + 183
= 9817-500 +183
= 9817 + 183 – 500
= 10 000 – 500 = 9 500
Bài 4: (3 điểm )
Bài giải
Ngày thứ hai bán được số mét vải là:
124 + 198 = 222 (m)
Trong hai ngày bán được số mét vải là:
124 + 222 = 346 (m)
Sau hai ngày bán hàng,cửa hàng còn lại số mét vải là:
2558 – 346 = 2212 (m)
Đáp số: 2212 m vải
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 33)
Môn Toán Lớp 4
b)
Bài 2: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a) ; b) ;
Bài 3: (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) x x
x x
x x
76
b) x x
x x
x x
Bài 4: (2 điểm ) Bài giải
Phân số chỉ phần công việc ngày thứ nhất và ngày thứ hai người đó làm được là:
(công việc)
Phân số chỉ phần công việc ngày thứ ba người đó còn phải làm là: (công
việc)
Đáp số công việc
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 34)
Môn Toán Lớp 4
Bài 2: (2 điểm )
2 dm2 = 200cm2 ; 2m2 = 200dm2
5m2 50dm2 = 550dm2 ; 2km2 = 2 000 000 m2
77
Bài 3: (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a) 3m ; m b) m; m
Bài 4: (3 điểm )
Bài giải
Ngày thứ hai chuyển được số tấn hàng là:
120 + 12 = 132 (tấn)
Ngày thứ ba chuyển được số tấn hàng là:
132 + 6 = 138(tấn)
Trung bình mỗi ngày chuyển được số tấn hàng là:
(120 + 132 + 138) : 3 = 130 (tấn)
Đáp số: 130 tấn hàng.
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
78
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 35)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1. (2 điểm )
- Các số chia hết cho 2 là : 2375 ; 9670 ; 3618.
- Số chia hết cho cả 2 và 5 là : 9670.
- Các số chia hết cho 3 là : 2376 ; 2505; 3009 ; 2967 ; 3618; 40791.
- Các số chia hết cho 9 là : 2376 ; 3618.
Bài 2. (3 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8
Số bé là :
(100 – 8 ) : 2 = 46
Số lớn là :
46 + 8 = 54.
Đáp số : 46 ; 54.
b) Nếu biểu thị số bé là 1 phần thì số lớn là 3 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là :
1 + 3 = 4 (phần)
Số bé là :
4560 : 4 = 1140
79
Số lớn là :
8560 – 1140 = 3420
Đáp số : 1140 ; 3420.
Bài 3. (2 điểm ) (Mỗi phần đúng cho 1điểm)
a)
b)
Bài 4 : (3 điểm )
Tổng số đo độ dài đáy và chiều cao hình bình hành là :
30 2 = 60 (m)
Ta có sơ đồ :
Chiều cao:
(Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm. Trong quá trình chấm bài người chấm
cần vận dụng linh hoạt đáp án chấm để sát với thực tế với bài làm của học sinh. )
80