Professional Documents
Culture Documents
1 1 1 1
d.( 3 )4 .( 3 )3 = ( 3 )4+3 = ( 3 )7
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 3: Tính: (10’) - GV đặt câu hỏi yêu - Lắng nghe hướng dẫn
3 3 câu HS trả lời và lên bảng trình bày
- Gv nhận xét và hoàn - Nhận xét bài làm của
a.( 2 )4 : ( 2 )3 ; b. (-1,5)12 : (-1,5)7 c.(3,5)8
chỉnh bài toán bạn
3 3
- Ghi chép sửa chữa
: (3,5)2 ; d.(- 8 )5 : (- 8 )4
Giải:
3 3 3 3
a.( 2 ) : ( 2 ) = ( 2 ) = 2
4 3 4-3
b. (-1,5)12 : (-1,5)7
= (-1,5)12-7 = (-1,5)5
A 50 B
50
D C
50
D C
Giải:
Xét tứ giác ABCD. Ta có :
A D
500
( cặp góc đồng vị)
nên AB // CD hay ABCD là hình thang
Gv gọi hs lên bảng trình HS làm theo yêu cầu của Bài tập 2: Cho hình thang ABCD
GV
bày lời giải. ( AB//CD) tính các góc của hình thang
Gv gọi Hs nhận xét kết HS nhận xét
ABCD biết : B 2C ; A D 40
0
thang. A D
B
C
1800
và
2C
B ; A D
400
Suy ra :
A 1100 ; B
1200 ; C
600 ; D
700
BAC
BCA
Mặt khác : ACD BCA (Vì AC là tia ph/
giác) Suy ra : BAC ACD ( cặp góc so le
trong)
Nên AB // CD hay ABCD là hình thang
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
a. - Cho HS nhận xét bài - Nhận xét bài làm của bạn
3x 2 y 3x 2.3x.2 y 2 y
2 2 2
làm - Ghi chép sửa chữa
- Gv nhận xét
b. 9 x 12 xy 4 y
2 2
c.
2
1 2 1 1 1
4 x 2 x 2 x 2 x
2
b. làm
36 x 2 4 y 2 24 xy 6 x 2.6 x.2 y 2 y
2 2
- Gv nhận xét và hoàn
chỉnh bài toán
6x 2 y
2
c.
d.
2 2
1 1 1 1
x x x 2 2. x x
2
4 2 2 2
x 4 4 y 2 4 x 2 y x 2 2 x 2 .2 y 2 y
2 2
x2 2 y
2
e.
f.
2
1 1 1 1
2
a4 a2 a2 a2 - Lắng nghe hướng dẫn và
9 3 3 3 lên bảng trình bày
Bài 3.Viết các biểu thức sau dưới dạng - GV đặt câu hỏi yêu câu - Nhận xét bài làm của bạn
bình phương của một tổng hoặc một HS trả lời - Ghi chép sửa chữa
hiệu: - Gv nhận xét và hoàn
a. x2 + 2x +1 = (x + 1) 2 chỉnh bài toán
1 1 1
b. x – x + 4 = x –2 . 2 . x + ( 2 ) 2
2 2
1
= (x - 2 )2
c.25a2+ 4b2 –20 ab = (5a)2 – - Lắng nghe hướng dẫn và
2.5a.2b+(2b)2 lên bảng trình bày
= (5a -2b)2 - GV đặt câu hỏi yêu câu - Nhận xét bài làm của bạn
d. 9x2 +6xy +y2 = (3x)2 – 2.3x.y +y2 HS trả lời - Ghi chép sửa chữa
= (3x –y)2 - Gv nhận xét và hoàn
Bài 4. Khai triển biểu thức sau : chỉnh bài toán
a. (2x – 3)3 = (2x)3 – 3.(2x)2.3+ 3.2x.32 -
33
= 8x3 – 36x2 + 54x – 27
1 1 1 1
b. ( 4 x – 2y) = ( 4 ) – 3.( 4 ) .2y+ 3. 4
3 3 2
1 3 3
.2y2 – (2y)3 = 64 x3 – 8 y + 2 y2 – 8y3
c. (2x +y)3= (2x)3 – 3.(2x)2.y+ 3.2x.y2 -
y3
= 8x3 – 12x2.y + 6xy2 –y3
1 1 1 1
d.( 2 x +4)3 = ( 2 )3 – 3.( 2 x)2.4+ 3. 2 x.42
1
- 4 = 8 x3 – 3x2 + 24x – 64
3
9y2)
Q = (9x2 + 2.3x + 1) + ((3x)2 - 12)
Hs: Do MA = MN và ME // NF
nên
EA = EF do đó ME là đường
trung bình của tam giác ANF ⇒
1
ME = 2 NF
⇒ NF = 2ME = 2. 5 =
10(cm).
Vì NF // BC và NM = NB nên
EF = FC do đó NF là đường trung
bình của hình thang MECB từ đó
1
ta có NF = 2 (ME + BC)
BC = 2NF - ME = 2.10 - 5 = 15
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (10’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1 : Cho hình vẽ. Quan sát kĩ hình vẽ rồi Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :
cho biết giả thiết của + Theo hình vẽ ta có :
bài toán. MN là đường trung bình của ADC
Tứ giác BMNI là hình
MN // DC hay MN // BI
gì ?
Còn cách nào khác (vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
chứng minh BMNI là BMNI là hình thang.
hình thang cân nữa
+ ABC ( B 90 ) ; BN là trung tuyến
0
không ?
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
Hãy tính các góc của AC
b) Nếu A = 580 thì các góc
tứ giác BMNI nếu BN = 2
của tứ giác BMNI bằng bao
A = 580
nhiêu. và ADC có MI là đường trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC)
AC
MI = 2
AC
2
Từ và có BN = MI
BMNI là hình thang cân (hình thang
có hai đường chéo bằng nhau).
b) ABD ( B = 900) có
BAD = 290
=> ADB = 900 – 290 = 610
=> MBD = 610 (vì BMD cân tại M)
Do đó NID = MBD = 610 (theo định
nghĩa hình thang cân)
BMN= MNI = 1800 – 610 = 1190
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
Tuần 8: Ngày soạn: 28/10/2020
Tiết 8 Ngày dạy: 30/10/2020
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại cho HS các kiến thức về các pp phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kĩ năng: áp dụng hai phương pháp: đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng
3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Phân tích đa thức Biết đặt nhân Tách một hạng tử Vận dụng làm một
thành nhân tử tử chung và thành nhiều hạng tử số bài tập đơn giản
hằng đẳng hoặc thêm bớt cùng
thức để đưa một hạng tử để dễ
đa thức thành dàng hơn
nhân tử
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán của số tự nhiên. Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Nhận biết được đường trung bình, tính được độ dài cạnh qua tính chất đường trung bình
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Phân tích đa thức thành - GV đặt câu hỏi yêu cầu HS - Lắng nghe hướng dẫn và lên
nhân tử trả lời lên bảng. bảng trình bày
a) 3x2 - 12xy - Cho HS nhận xét bài làm - Nhận xét bài làm của bạn
b) 5x(y + 1) - 2(y + 1) - Gv nhận xét - Ghi chép sửa chữa
c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) +
28y(2 - 3y)
Giải:
a) 3x2 - 12xy= 3x(x - 4y)
b) 5x(y + 1) - 2(y + 1)
= (y + 1)(5y - 2)
c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2)
+ 28y(2 - 3y)
= 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2)
- 28y(3y - 2)
= (3y - 2)(14x2 + 35x - 28y)
= 7(3y - 2)(2x2 + 5x - 4y)
Bài 2: Phân tích đa thức thành
nhân tử
a) x2 - 4x + 4
b) 8x3 + 27y3
c) 9x2 - 16
d) 4x2 - (x - y)2
Giải: - GV đặt câu hỏi yêu cầu HS - Lắng nghe hướng dẫn và lên
a) x2 - 4x + 4 trả lời lên bảng. bảng trình bày
= (x - 2)2 - Hướng dẫn các HS yếu - Lên bảng trình bày
b) 8x3 + 27y3 - Gọi đại diện các nhóm - Nhận xét bài làm của bạn
= (2x)3 + (3y)3 trình bày - Ghi chép sửa chữa
= (2x + 3y)[(2x)2 - 2x.3y + (3y)2] - Cho HS nhận xét bài làm
= (2x + 3y)(4x - 6xy + 9y) - Gv nhận xét và hoàn chỉnh
c) 9x2 - 16 bài toán
= (3x)2 - 42
= (3x - 4)(3x + 4)
d) 4x2 - (x - y)2
= (2x)2 - (x - y)2
= (2x + x - y)(2x - x + y)
= (4x - y)(2x + y)
E
C
D
PBT 3:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường
chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Hình bình hành Định nghĩa, Áp dụng các dấu Vận dụng làm một
Hình chữ nhật định lí hình hiệu nhận biết để số bài tập đơn giản
bình hành và giải các bài tập có
hình chữ nhật liên quan
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán của số tự nhiên. Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (30’)
(1) Mục tiêu: Vận dụng các tính chất, dâu hiệu nhận biết
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E GV: Vẽ hình ghi GT, KL. HS: Để chứng minh DE
là trung điểm của AB, F là trung điểm của = BF ta chứng minh
CD. Chứng minh rằng DE = BF. GV: Nêu hướng chứng ∆ADE = ∆CFB
Giải: minh DE = BF
A E B GV: Yêu cầu HS chứng HS: Trình bày ở bảng.
minh
∆ADE = ∆CFB
C
D F
A 12 x 2 9 x 3 x 4 x 3
.
Mà
4 x 3 4 x 3 .3x 12 x 2 9 x
2 3
x2 5
x 5 .3 x 3 x 15 x
Vậy phân thức phải tìm là
12 x 2 9 x
3x 3 15 x
b)
8x2 8x 2
, A 1 2x
4 x 2 15 x
8x2 8x 2
2 4 x2 4 x 1
4 x 2 15 x 2 2 x 1 15 x
2 2 x 1
2
2x 1 1 2x
2 2 x 1 15 x 15 x x 15
Vậy phân thức phải tìm là:
1 2x
x 15
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu các tính chất của phân thức Trả lời
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
Tuần 13: Ngày soạn:2/12/20
Tiết 13: Ngày dạy: 4/12/20
RÚT GỌN PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm vững quy tắc rút gọn phân thức. Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu
và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kĩ năng rút gọn phân thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Rút gọn phân Nhận biết được Biết vận dụng kiến Vận dụng làm một
thức dạng bài tập đã thức cũ,áp dụng hằng số bài tập đơn giản
được học để vận đẳng thức, đặt nhân tử
dụng làm nhanh chung để làm bài tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết hôm nay ta làm các bài tập về các phép toán của số tự nhiên. Lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (40)
(1) Mục tiêu: Hệ thống kiến thức của chương I.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: Hoạt động 1: Bài 1
4x y 2 2 2 2
4 x y : 2 xy 2
2x (22’) HS: đại diện nhóm lên bảng
5
GV: yêu cầu Hs thảo luận trình bày.
a) 6 xy 6 xy 5 : 2 xy 2 3 y 3
nhóm làm bài tập 1.
5 xy 3 x y 5 xy 3 x y :5 xy x y y2
10 xy x y 10 xy x y :5 xy x y 2 x y
3 3 2
b)
3 x 2 3 x 3x x 1 : x 1
3x
c)
x 1 x 1 : x 1
x 2 2 xy 3 y 2 x 2 2 xy y 2 4 y 2
x 2 xy x y x x y x y HS: quan sát trên bảng
d)
GV: nhận xét bài làm của
Hs
x y 2y
2 2
x y x 1
x y 2y x y 2y x 3y
x y x 1 x 1
Bài 2. Ap dụng quy tắc đổi dấu rồi rút
gọn HS: lên bảng thực hiện bài tập
18 x 2 18 x 2
3 3
Hoạt động 2: Bài 2 2
32 16 x 16 x 32 (15’)
a) GV gọi 2 Hs lên bảng HS: quan sát trên bảng
18 x 2 : 2 x 2 9 x 2 9 x 2
3 2 2
thực hiện bài tập 2
16 x 2 : 2 x 2 8 8
GV: nhận xét bài làm của
9x 4 x 9 x x 4 học sinh
3x x 4 3x x 4
3 3
b)
9 x x 4 : 3 x x 4 3
3x x 4 : 3x x 4 x 4
3 2
9 x 2 y 2 9 x 2 y 2 .4 x 2 y 2 36 x 4 y 4
Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức sau: HS: lên bảng thực hiện bài tập
a) Hoạt động 2: Bài 2 2
(15’) HS: quan sát trên bảng
4 x 4 x x 3 4 x x 3
; GV gọi một Hs lên bảng
x 3 x 3 x 3 x2 9 thực hiện bài tập 2
GV: nhận xét bài làm của
x 4 x 4 x 3 x 4 x 3
; học sinh
x 3 x 3 x 3 x2 9
5x 5x
2
x 9 x 9
2
x 4 x 4 x 3
;
x 2 x 2 x 3
b)
x 5 x5
x 5 x 6 x 2 x 3
2
= xy (2 x y ) = xy (2 x y )
(2 x y ) ( y 2 x) ( y 2 x )
xy (2 x y ) xy ?Phát biểu qui tắc cộng - Chữa bài số 2
= = phân thức có cùng mẫu - HS lên bảng làm bài
*BT2 : thức. - HS khác nhận xét
5 xy 4 y 3xy 4 y - GV :
2 3
+ Sủa lỗi
a) 2 x y 2 x2 y3
+ kết luận ý đúng
5 xy 4 y 3 xy 4 y 8 xy 4
2 3 2 3 2
= 2x y = 2 x y = xy
x 1 x 18 x 2
b) x 5 x 5 x 5
x 1 x 18 x 2
= x5
3 x 15 3( x 5)
= x 5 = x 5 = 3
* BT3: Rút gọn biểu thức - GV cho HS làm bài 3
- Chữa bài số 3
- GV gọi một HS lên - HS lên bảng làm bài
x2 2 ( x 5) 50 5 x
bảng thực hiện phép - HS khác nhận xét
5 x 25 x x ( x 5) tính.
- GV :
x2 2 ( x 5) 50 5 x
+ Sủa lỗi
= 5 ( x 5) x x ( x 5) + kết luận ý đúng
x 2 . x 2 ( x 5) ( x 5) . 5 (50 5 x) . 5
= 5 x ( x 5)
x 3 10 x 2 250 250 25 x
= 5 x ( x 5)
x 3 10 x 2 25 x x ( x 2 10 x 25)
= 5 x ( x 5) = 5 x ( x 5)
x( x 5) 2 ( x 5)
= 5 x ( x 5) = 5
* BT1: Thực hiện phép tính Bài 1 - HS : Hoạt động nhóm làm
(Đề bài đưa lên màn bài
x 1 1 x 2 x(1 x)
a) hình) - HS : đai diện nhóm trình bày
x 3 x 3 9 x2 GV yêu cầu HS hoạt bài làm
x 1 x 1 2 x(1 x) động theo nhóm.
x 3 x 3 ( x 3)( x 3) - GV : Yêu cầu đai diện
( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3) 2 x(1 x) nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý
( x 3)( x 3)
đúng, sai.
x 2 3x x 3 x 2 3x x 3 2 x 2 x 2
( x 3)( x 3)
2x 6 2( x 3) 2
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
x3 8 x2 4x
. 2
c) 5 x 20 x 2 x 4
x 2 x 2 2 x 4 .x. x 4
x 2 x
5 x 4 x 2 x 4 2
5 Hoạt động 2: Bài 3
(10’) Hs nhắc lại quy tắc
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
Gv gọi 1 Hs nhắc lại quy
7 x 2 14 x 4 7 x 2 x 2 y tắc chia hai phân thức
: 2 .
a) 3 xy
3
x y 3xy 3 14 x 4 GV gọi 3 Hs lên bảng HS: lên bảng thực hiện bài tập
thực hiện bài tập 3 3
7 x 2 x2 y
x
GV: nhận xét bài làm của
3 xy 3 .2 7 x 2 6 y2 học sinh HS: quan sát trên bảng
8 xy 12 xy 8 xy 5 15 x
3
: .
b) 3x 1 5 15 x 3 x 1 12 xy
3
8 xy.5 3 x 1 10
3x 1 .12 xy 3 3 y 2
27 x 3 2 x 6 27 x 3 3 x 3
: .
c) 5 x 5 3 x 3 5 x 5 2 x 6
3 x 9 3x x 2 x 2 3x 9
5 x 1 .2 x 3 5 x 1
Bài 4: Tìm các cạnh của một hình chữ GV: nhận xét bài làm của
nhật biết chunhs tỉ lệ với 4 và 5, biết học sinh HS: lên bảng thực hiện bài tập
diện tích của hình là 980cm2 HS: quan sát trên bảng 4
Bài 5: Tìm các cạnh của 1 hình chữ
nhật có diện tích 700cm2 biết rằng các GV gọi 1 Hs lên bảng HS: quan sát trên bảng
cạnh của hình chữ nhật tỉ lệ với 4 và 7 thực hiện bài tập 5
GV: nhận xét bài làm của HS: lên bảng thực hiện bài tập
học sinh 5
S = {1}
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu cách giải pt bậc nhất Trả lời
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
Tuần 23: Ngày soạn: 10/3/2021
Tiết 23: Ngày dạy: 12/3/2021
HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chứng minh hai tam giác đồng dạng
2. Kĩ năng:. Nhân biết và chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Hai tam giác Khái niệm hai Suy luận tính Lập được tỉ số Chứng minh được hai
đồng dạng tam giác đồng chất, định lý về đồng dạng của tam giác đồng dạng.
dạng đồng dạng hai tam giác đồng Tính được tỉ số đồng
dạng. dạng.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hôm nay ta sẽ ôn tập hai tam giác đồng dạng HS lấy ví dụ, thực hiện yêu cầu của GV
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (40)
(1) Mục tiêu: Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1. GV cho HS làm bài tập.
a/ Bài 1.
Vì : Cho tam giác ABC đồng dạng
ABC A ' B ' C ' với tam giác A'B'C' theo tỉ số
A ' B ' C ' A " B " C " đồng dạng là 2/3, tam giác
Nên A'B'C' đồng dạng với tam giác
ABC A " B " C " A"B"C" theo tỉ số đồng dạng là
3/4.
b/ Vì ABC A ' B ' C ' theo tỉ số a/ Vì sao tam giác ABC đồng *HS ; theo tính chất bắc cầu.
đồng dạng là 2/3 nên ta có: dạng với tam giác A"B"C"? Căn cứ vào tính chất hai tam
AB 2 b/ Tìm tỉ số đồng dạng của hai giác bằng nhau tìm tỉ số đồng
A'B ' 3 tam giác đó. dạng của hai tam giác đó.
Vì A ' B ' C ' A " B " C " theo tỉ GV gợi ý HS làm bài -
số đồng dạng là 3/4 nên ta có: ? Hai tam giác ABC và tam *HS lên bảng làm bài.
giác A"B"C" có đồng dạng với HS dươí lớp làm bài vào vở.
A' B ' 3 nhau hay không?Vì sao?
A" B " 4
Mà ABC A " B " C "
Khi đó ta có:
AB AB A ' B ' 2 3 1
. .
A" B " A ' B ' A" B " 3 4 2
Vậy tỉ số đồng dạng của hai tam
giác ABC và A"B"C" là 1/2.
Bài 2:
Bài 2: Cho tam giác với độ dài 12m,
Vì tam giác mới có cạnh nhỏ 16m, 18m. Tính chu vi và các
nhất bằng cạnh lớn nhất của tam cạnh của tam giác đồng dạng
giác ban đầu nên ta có cạnh nhỏ với tam giác đã cho, nếu cạnh
nhất của tam giác la 18m. bé nhất của tam giác này là
Gọi hai cạnh còn lại của tam giác cạnh lớn nhất của tam giác đã
là a và b cho. *HS: 18m.
Vì hai tam giác đồng dạng nên ta GV gợi ý:
có: ? Cạnh nhỏ nhất của tam giác
12 16 18 cần tìm là bao nhiêu? *HS:
18 a b ? Gọi hai cạnh còn lại là a, b 12 16 18
Khi đó:
khi đó ta có được các tỉ số như 18 a b
a = 24m thế nào?
b = 27m *HS: lên bảng tính.
Chu vi của tam giác mới là ? Tính a, b , chu vi tam giác?
24 + 18 + 27 = 69m.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu khái niệm hai tam giác đồng Trả lời
dạng
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
Tuần 24: Ngày soạn: 17/3/2021
Tiết 24: Ngày dạy: 19/3/2021
HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chứng minh hai tam giác đồng dạng
2. Kĩ năng:. Nhân biết và chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Hai tam giác Khái niệm hai Suy luận tính Lập được tỉ số Chứng minh được hai
đồng dạng tam giác đồng chất, định lý về đồng dạng của tam giác đồng dạng.
dạng đồng dạng hai tam giác đồng Tính được tỉ số đồng
dạng. dạng.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hôm nay ta sẽ ôn tập hai tam giác đồng dạng HS lấy ví dụ, thực hiện yêu cầu của GV
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (40)
(1) Mục tiêu: Vận dụng các trương hợp đồng dạng để chứng minh tam giác đồng dạng
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1. GV cho HS làm bài tập.
a/ Bài 1.
Vì : Cho tam giác ABC đồng dạng
ABC A ' B ' C ' với tam giác A'B'C' theo tỉ số
A ' B ' C ' A " B " C " đồng dạng là 2/3, tam giác
Nên A'B'C' đồng dạng với tam giác
ABC A " B " C " A"B"C" theo tỉ số đồng dạng là
3/4.
b/ Vì ABC A ' B ' C ' theo tỉ số a/ Vì sao tam giác ABC đồng *HS ; theo tính chất bắc cầu.
đồng dạng là 2/3 nên ta có: dạng với tam giác A"B"C"? Căn cứ vào tính chất hai tam
AB 2 b/ Tìm tỉ số đồng dạng của hai giác bằng nhau tìm tỉ số đồng
A'B ' 3 tam giác đó. dạng của hai tam giác đó.
Vì A ' B ' C ' A " B " C " theo tỉ GV gợi ý HS làm bài -
số đồng dạng là 3/4 nên ta có: ? Hai tam giác ABC và tam *HS lên bảng làm bài.
giác A"B"C" có đồng dạng với HS dươí lớp làm bài vào vở.
A' B ' 3 nhau hay không?Vì sao?
A" B " 4
Mà ABC A " B " C "
Khi đó ta có:
AB AB A ' B ' 2 3 1
. .
A" B " A ' B ' A" B " 3 4 2
Vậy tỉ số đồng dạng của hai tam
giác ABC và A"B"C" là 1/2.
Bài 2:
Bài 2: Cho tam giác với độ dài 12m,
Vì tam giác mới có cạnh nhỏ 16m, 18m. Tính chu vi và các
nhất bằng cạnh lớn nhất của tam cạnh của tam giác đồng dạng
giác ban đầu nên ta có cạnh nhỏ với tam giác đã cho, nếu cạnh
nhất của tam giác la 18m. bé nhất của tam giác này là
Gọi hai cạnh còn lại của tam giác cạnh lớn nhất của tam giác đã
là a và b cho. *HS: 18m.
Vì hai tam giác đồng dạng nên ta GV gợi ý:
có: ? Cạnh nhỏ nhất của tam giác
12 16 18 cần tìm là bao nhiêu? *HS:
18 a b ? Gọi hai cạnh còn lại là a, b 12 16 18
Khi đó:
khi đó ta có được các tỉ số như 18 a b
a = 24m thế nào?
b = 27m *HS: lên bảng tính.
Chu vi của tam giác mới là ? Tính a, b , chu vi tam giác?
24 + 18 + 27 = 69m.
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3)
(1) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải bài tập khó
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT
(5) Sản phẩm: Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu khái niệm hai tam giác đồng Trả lời
dạng
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Nhận xét tiết học
Tuần 25: Ngày soạn: 24/3/2021
Tiết 25: Ngày dạy: 26/3/2021
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh về các kiến thức đã học trong giữa học kỳ
2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, nhiệt tình
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên bàiệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận bàiết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Ôn tập giữa Nhân đơn Phân tích đa thức Vận dụng giải các
học kì II thức, đa thức thành nhân tử bài tập khó
với đa thức
Những hằng
đẳng thức
đáng nhớ
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ(Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (1’)
(1) Mục tiêu: Nêu tình huống xuất phát vấn đề dẫn dắt vào bài
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ
(5) Sản phẩm: Nắm được tình huống xuất phát dẫn dắt vào bài của giáo viên
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hôm nay ta ôn tập các kiến thức đã học trong giữa học kì Hs lắng nghe
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2. Giải bài tập trắc ngiệm (40’)
(1) Mục tiêu: Giải được các bài tập đề cương
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ
(5) Sản phẩm: Làm được hết các câu trắc nghiệm
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
B. x 4 0
2
A. 2x + 1 = 0 C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x – 3 = 0 là
A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3;0} D. S = {–3}
x
1
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x 5 là
A. x 0 B. x 5 C. x 0 và x 5 D. x -5
Câu 4. Phương trình nào là phương trình tích ?
A. 2x- (x+3)= 0 B. 2x +3= 0 C. 14x+7= 0 D. (x-5)(x+3)= 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
x x−1
− =1
A. x + 3 = 0 B. x−3 x C. 2x + y = 0 D. 0x + 5
=0
x x−1
− =1
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình x−3 x là:
A. x ¿ 0 B. x ¿ 3 C. x ¿ 0 và x ¿ 3 D. x ¿ 0
và x ¿ -3
Câu 7. Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là
D. S =
A. S = B. S = 0 C. S = {0}
Câu 8. Phương trình nào trong các phương trình dưới đây có nghiệm là x = 1?
A. 2x - 3 = x + 2 B. x - 4 = 2x + 2 C. 3x + 2 = 4 - x D. 5x - 2 = 2x +
1
Câu 9. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 2x + 4 = 12 ?
A. 2x – 8 = 0 B. x + 2 = 6 C. 2x = 8 D. x = -4
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0
Câu 11: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x +
1
Câu 12. Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 8 cm. Độ dài cạnh hình thoi là
A. 6 cm B. 5 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 13. Chọn câu SAI:
A. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao
B. Diện tích hình hình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo
Câu 14. Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
3 40 2 15
A. B. C. D.
40 3 15 2
Câu 5: Các cặp phương trình sau cặp nào không tương đương
A. 5 x 4 2 x và 7 x 7 0 B. 5 x 3 1 3x và 3x 2 1 x
C. 3x 2 6 x 7 và 4 x 2 5 x 1 D. 7 x 8 2 2 x và 5 x 4 6 4 x
AB 4
Câu 16. Biết CD 5 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là
A. 10 cm B. 8,5 cm C. 12,5 cm D. 8 cm
x
NMP
Câu 17. Trong hình 3 biết MQ là tia phân giác . Tỷ số y là
5 5
A. 2 B. 4
2 4
C. 5 D. 5
Câu 18. Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' ABC theo tỷ số là
A.1 B.2 C.3 D.4
MN
Câu 19. Nếu MNP ABC thì AB = .... ….
MP MP NP NP
A. AC B. AB C. AC D. AB
2
k
Câu 20. Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng 3 . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
4 2 3 3
A. 9 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21. Nếu hai tam giác ABC và DEF có A= ^ E^
^ D^ , C= thì:
A. ABC DEF B. ABC EDF
C.ABC DFE D. ABC FED
Câu 22. Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng:
AB AB 1 AB 1
2
A. CD B. CD 5 C. CD 4 D.
AB 1
CD 3
· D = DA
Câu 23: Trong hình 1, biết BA · C theo tính chất đường phân giác của tam giác thì tỉ lệ thức
, A
nào sau đây là đúng?
AB DB AB BD
= =
A/ A D DC B/ DC AC
DB AB AD DB B D C
= =
C/ DC AC D/ A C DC (Hình 1)
C. LUYỆN TẬP - D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
- Tiết sau luyện tập.
- Nhận xét tiết học
Tuần 26: Ngày soạn: 1/4/2021
Tiết 26: Ngày dạy: 2/4/2021
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức chứng minh hai tam giác vuôn g đồng dạng
2. Kĩ năng:. Nhân biết và chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, tư duy
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các kí hiệu toán học, các công thức toán học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, PHT
- Học liệu: Giáo án, SGK
- PHT:
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài trước,
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Luyện tập Thuộc các Cách chứng minh Chứng minh hai
trường hợp các tam giác tam giác đồng
đồng dạng của đồng dạng dạng, chứng
hai tam giác minh hệ thức,
tính độ dài các
cạnh, chu vi.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
* Ổn định lớp:Kiểm tra sĩ số (1’)
* Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (2’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hôm nay ta sẽ ôn tập hai tam giác đồng dạng HS lấy ví dụ, thực hiện yêu cầu của GV
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - C. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP (40)
(1) Mục tiêu: chứng minh hai tam giác vuôn g đồng dạng
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp – Trình bày bảng
(4) Phương tiện dạy học: PHT, bảng phụ, thước kẻ
(5) Sản phẩm: HS vận dụng làm bài tập
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài tập 2: GV treo bảng phụ ghi đề bài tập B
Cho ABC vuông tại A. 5 h
Đường cao AH. Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
a)Chứng minh HBA cách làm
ABC. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi
b)Tính AB, AC biết BC = 10 GT và KL.
HS1: A C
cm, BH = 3,6 cm.
Gọi 1 hs nêu cách làm phần a Chứng minh:
HS2 a)Xét HAB và ABC
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Có: H A 90 (gt)
0
HS3
Gv uốn nắn cách làm phần a
B chung
Hs ghi nhận cách làm phần a HBA ABC (g.g)
Để ít phút để học sinh làm bài. AB BH
Giáo viên xuống lớp kiểm tra
BC AB
xem xét.
AB 2 BC.BH
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời
AB2 = 10.3,6 = 36
giải
HS4 AB = 6 (cm)
Gọi hs khác nhận xét bổ sung áp dụng định lí Pytago trong
ABC vuông tại A ta có:
AC2 = BC2 - AB2
= 102 - 62
= 100 - 36 = 64
AC = 8 (cm).
Bài 2: Cho tam giác nhọn Gọi hs đọc đề và vẽ hình. Bài 2:
ABC, đường cao AH (H Î A
Chứng minh AHB
BC). Từ H hạ HM ^ AB,
AMH
HN ^ AC.Biết AH = 12cm, N
AB = 13 cm. + So sánh các góc của AMH
a. Chứng minh: AHB và AHB? M