You are on page 1of 5

ĐỀ SỐ XXX (ĐỀ MẪU)

ĐỀ THI KỸ NĂNG SỬ DỤNG MS WORD


PHẦN CHUNG:
Yêu cầu 1 (0.5 điểm): Thiết lập định dạng chung và các tiêu đề chính
- Thiết lập lề cho toàn bộ văn bản như sau: Top (2cm); Bottom (2cm); Left (2.5cm); Right
(1.5cm); khổ giấy A4
- Thiết lập định dạng chính cho toàn bộ văn bản:
o Toàn bộ văn bản có kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, màu đen, kiểu in thường
o Tất cả các đoạn văn bản: căn chỉnh theo 2 bên lề (Justify)
o Khoảng cách giữa các đoạn trước (Before) 5pt, sau (After) 6pt; dãn dòng Multiply 1.3
- Thiết lập các tiêu đề chính cho văn bản: Trong văn bản cho các tiêu đề chính là các dòng bắt
đầu bằng # (tiêu đề mức 1 – Heading 1), ## (tiêu đề mức 2), ### (tiêu đề mức 3); #### (tiêu đề
mức 4). Thực hiện thiết lập các tiêu đề chính cho văn bản như sau:
o Thiết lập tiêu đề mức 1 cho các mục tương ứng (ví dụ câu # Muc 1 -> tiêu đề mức 1)
 Thực hiện xóa các dấu # bắt đầu của các tiêu đề tương ứng trong dữ liệu gốc
 Các tiêu đề mức 1 (riêng hai tiêu đề mức 1 cuối cùng) thì mặc định thêm Chương
x: text_vốn_có_của_tiêu_đề
 Trong đó x tăng dần từ 1 đến hết;
 Riêng hai tiêu đề mức 1 cuối cùng KHÔNG CÓ phần “Chương x: “ thêm vào mà
chỉ có text_vốn_có_của_tiêu_đề
 Chuyển các tiêu đề mức 1 thành chữ in hoa, đậm; loại font, kích thước font giống
với font đã thiết lập cho toàn văn bản
 Các tiêu đề mức 1 được căn chỉnh giữa (center)
 Nếu tiêu đề mức 1 đang ở trong một trang mà trước nó có phần text (paragraph)
của đoạn văn bản thuộc mức 1 trước đó, thì tiêu đề mức 1 này phải bắt đầu từ một
trang mới (giống như chương mới phải bắt đầu từ trang mới mà không thể là ở
cuối của một trang thuộc chương khác)
o Thiết lập tiêu đề mức 2 cho các mục tương ứng (ví dụ câu ## Muc 1.2 -> tiêu đề mức 2)
 Xóa các dấu ## ở phần đầu của các tiêu đề mức 2 tương ứng trong dữ liệu gốc
 Thiết lập tiêu đề mức 2 tự động thêm chỉ số để có dạng x.y.
text_vốn_có_của_tiêu_đề
 Trong đó x tương ứng là số thứ tự của tiêu đề mức 1, y là số tăng từ 1 đến
hết các tiêu đề mức 2 nằm trong mục của một tiêu đề mức 1 tương ứng
 Các tiêu đề mức 2 được thiết lập chữ in thường, đậm, font, kích thước font giống
với thiết lập của toàn bộ văn bản
 Các tiêu đề mức 2 được căn chỉnh trái (Left)
o Thiết lập tiêu đề mức 3 cho các mục tương ứng ((ví dụ câu ### Muc 1.2.1 -> tiêu đề mức
3)

1
 Xóa các dấu ### ở phần đầu của các tiêu đề mức 3 tương ứng trong dữ liệu gốc
 Thiết lập tiêu đề mức 3 tự động thêm chỉ số để có dạng x.y.z.
text_vốn_có_của_tiêu_đề
 Trong đó x tương ứng là số thứ tự của tiêu đề mức 1, y là số tăng từ 1 đến
hết các tiêu đề mức 2 nằm trong mục của một tiêu đề mức 1 tương ứng; z là
số tăng từ 1 đến hết các tiêu đề mức 3 nằm cùng trong một tiêu đề mức 2
 Các tiêu đề mức 3 được thiết lập chữ in thường, đậm, nghiêng, font, kích thước
font giống với thiết lập của toàn bộ văn bản
 Các tiêu đề mức 3 được căn chỉnh trái (Left)
o Thiết lập tiêu đề mức 4 cho các mục tương ứng (ví dụ câu #### Muc 1.2.1.1 -> tiêu đề
mức 4)
 Xóa các dấu #### ở phần đầu của các tiêu đề mức 4 tương ứng trong dữ liệu gốc
 Thiết lập tiêu đề mức 3 tự động thêm chỉ số để có dạng x.y.z.n.
text_vốn_có_của_tiêu_đề
 Trong đó x tương ứng là số thứ tự của tiêu đề mức 1, y là số tăng từ 1 đến
hết các tiêu đề mức 2 nằm trong mục của một tiêu đề mức 1 tương ứng; z là
số tăng từ 1 đến hết các tiêu đề mức 3 nằm cùng trong một tiêu đề mức 2; n
là số tăng từ 1 đến hết các tiêu đề mức 4 nằm cùng trong một tiêu đề mức 3
 Các tiêu đề mức 4 được thiết lập chữ in thường, nghiêng, font, kích thước font
giống với thiết lập của toàn bộ văn bản
 Các tiêu đề mức 3 được căn chỉnh trái (Left)
- Chuyển các đoạn văn bản định dạng nhiều hơn 01 cột thành định dạng 01 cột
- Bỏ định dạng gạch ngang chữ (strikethrough) cho những phần bị gạch ngang; Bỏ định dạng
gạch chân (underline) cho các câu/đoạn văn bản bị gạch chân
- Chuyển các mục có định dạng là các dòng liên tiếp như dưới thành đoạn liệt kê
o Nếu là các dòng bắt đầu bằng số/chữ thì sẽ là Numbering: numbering là số/chữ với một
đoạn liệt kê luôn bắt đầu từ 1
o Nếu là các dòng bắt đầu bằng các dấu -/+/* thì sẽ là Bullets: bullet chọn là chấm tròn
đen
o Nếu có các mục có sự đan xen và có căn chỉnh lùi sẽ là các đoạn liệt kê con tương ứng
(Liệt kê lồng nhau – Multilevel list); các mục liệt kê con nếu nằm trong danh sách đánh
số thì sẽ được đánh số theo mức từ chữ số Arabic (mức 1), Alphabet (mức 2), Roman
(mức 3); các mục liệt kê con nếu nằm trong danh sách không đánh số thì các bullets sẽ
giảm từ Dấu gạch ngang, dấu khoanh tròn, dấu chấm tròn đen
- Chuyển định dạng câu đầu tiên của đoạn văn bản bắt đầu bằng chữ Here01 thành chữ in đậm,
thường, màu đỏ, gạch chân.
- Thực hiện thay thế tất cả các từ msv trong văn bản bằng mã sinh viên của mình trong đó mã
sinh viên gồm cả phần số và chữ, phần chữ viết hóa

2
Yêu cầu 2 (0.5 điểm): Tạo bìa cho văn bản
- Thêm trang mới trên cùng của văn bản và sử dụng để soạn thảo trang bìa. Trang bìa có nội dung
như file WordCoverxx.txt, với Họ và tên SV cùng mã sinh viên được thay bằng họ tên thật của
mình, với định dạng như sau
o Nội dung phần chữ và logo trang bìa được đặt trong 1 khung chữ nhật
o Nội dung phần chữ và logo trên bìa được căn chỉnh giữa
o Nội dung lấy từ file WordCoverxx.txt (Không tự gõ, chỉ gõ phần Họ tên và mã sinh
viên)
o Thực hiện các căn chỉnh trang bìa sao cho dạng thức sau khi hoàn thành căn chỉnh tương
đồng với định dạng trang mẫu WordCoverxxx.pdf (phần thông tin trong trang mẫu mà
không có trong WordCoverxx.txt không có thì bỏ qua không cần gõ thêm vào)
Yêu cầu 3 (0.5 điểm): Sử dụng Tab căn chỉnh
- Thực hiện căn chỉnh trang “Lời cảm ơn”
o “Lời cảm ơn” được thiết lập thành tiêu đề mức 1 nhưng không có phần “Chương x: “ ở
phía trước
 Các thiết lập khác giống tiêu đề mức 1 đã thiết lập ở trên
o Phần nội dung mục này được thiết lập kiểu chữ in thường, với font, kích thước font
giống với thiết lập toàn bộ văn bản.
o Sử dụng Tab căn chỉnh phần cuối trang “Lời cảm ơn” gồm: “Hà Nội, ngày ….”, “Sinh
viên thực hiện”, “Họ tên sinh viên”
 Sao cho phần giữa các cụm từ trên được căn chỉnh tại vị trí 13cm trên thước
ngang (hiển thị theo thang cm)
 “Họ tên sinh viên” được thay bằng họ tên thật của mình, in đậm
Yêu cầu 4 (0.5 điểm): Thiết lập bảng danh mục các từ viết tắt cho văn bản
- Thêm bảng danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt:
o Tại vị trí [Bảng danh mục từ viết tắt sẽ được thêm ở đây, sau phần mục lục] trong
văn bản, thay thế [Bảng danh mục từ viết tắt sẽ được thêm ở đây, sau phần mục lục]
bằng cụm Bảng danh mục từ viết tắt
o Thiết lập cụm Bảng danh mục từ viết tắt:
 Là tiêu đề mức 1 nhưng không có phần “Chương x: “ đứng trước
 Các thiết lập khác giống với thiết lập tiêu đề mức 1 ở trên
o Sau, phía dưới phần tiêu đề, chèn một bảng có nội dung như trong file
WordTablexxx.txt
 Bảng được thiết lập:
 Bảng được căn chỉnh giữa (Center) trong trang
 Sử dụng các đường liền làm biên cho các ô trong bảng
 Các chữ trong bảng được căn chỉnh lề trái (Left)

3
 Các hàng của bảng được xếp từ trên xuống theo thứ tự ABC của cột đầu
tiên
Yêu cầu 5 (0.5 điểm): Thiết lập mục lục cho tài liệu
- Tại vị trí [Phần mục lục sẽ được thêm theo thứ tự ở đây], thực hiện thay thế [Phần mục lục
sẽ được thêm theo thứ tự ở đây] bằng cụm “Mục lục”
o Thiết lập cụm “Mục lục” thành tiêu đề mức 1 nhưng không có phần “Chương x: “ đứng
trước.
 Các căn chỉnh khác giống với tiêu đề mức 1 ở trên
o Thực hiện chèn mục lục vào phần bên dưới của tiêu đề “Mục lục”
 Kiểu font và kích thước font các mục trong mục lục giống với thiết lập chung của
văn bản
 Mục lục bao gồm cả các tiêu đề mức 4

Yêu cầu 6 (0.5 điểm): Thiết lập header & Footer cho tài liệu
- Thực hiện thêm tiêu đề đầu trang (header) cho các trang, TRỪ trang đầu tiên có bìa (trang bìa
đầu tiên không có tiêu đề đầu trang)
o Tiêu đề đầu trang có nội dung: “Báo cáo kết quả”
- Thực hiện tiêu đề cuối trang (footer) cho các trang, TRỪ trang đầu tiên có bìa (trang bìa đầu
tiên không có tiêu đề chân trang)
o Tiêu đề cuối trang có nội dung gồm:
 Bên trái cuối trang “Họ và tên sinh viên – Mã thẻ sinh viên” với Họ tên và Mã thẻ
thật của mình
 Bên phải cuối trang là số thứ tự trang, kiểu số Arabic

PHẦN RIÊNG:
Yêu cầu 7 (0.5 điểm): (Một trong số các nội dung – thao tác – sau)
- Thêm chú thích chân trang (footnote) cho từ đầu tiên của đoạn văn bắt đầu bằng từ Here03. với
nội dung chú thích: Họ tên của mình cùng mã sinh viên của mình
- Thêm tham chiếu cho đoạn văn bản tại vị trí Here04 với tài liệu tham chiếu là tài liệu số 03
trong phần tài liệu tham khảo (phần cuối văn bản)
- Thêm comment cho câu bắt đầu bằng Here05 với nội dung comment là “Sinh viên Họ và tên
(mã sinh viên msv) đã xem phần này” với Họ và tên cùng msv thay bằng Họ và tên thật của
mình cùng mã sinh viên của mình
- Thực hiện thiết lập Track Changes, tại Here06, gõ “Họ và tên (mã sinh viên msv) đã thay đổi ở
đây” với Họ và tên cùng msv là Họ và tên cùng mã sinh viên của mình
- Tạo drop cap cho chữ cái đầu tiên của đoạn văn bản có chứa Here12
Yêu cầu 8 (0.5 điểm): (Một trong các nội dung – thao tác - sau)
- Chèn hình Figurexxx.png vào vị trí sau đoạn văn bản kết thúc bằng Here07

4
o Thêm tiêu đề (caption) cho hình có nội dung: Hình x: Hình minh họa kỹ năng SFIT;
 Trong đó “Hình x: “ được tự động thêm vào, x là số thứ tự tăng từ 1 đến hết các
hình có trong văn bản
 Định dạng tiêu đề hình: chữ thường, nghiêng, kích thước nhỏ hơn kích thước
chung toàn văn bản 1 đơn vị; font giống với font toàn văn bản
o Căn chỉnh lề cho hình và tiêu đề bên phải (Right);
- Tại vị trí Here08, gõ công thức sau

o Font và kích thước font cho công thức để mặc định


o Căn chỉnh công thức ở giữa (Center)
- Tại vị trí Here09, chèn đồ thị (Chart) kiểu hình pie tương ứng với dữ liệu
Sales
1st Qtr 8.2
2nd Qtr 3.2
3rd Qtr 1.4
4th Qtr 1.2
o Kích thước của đồ thị để mặc định
o Căn chỉnh đồ thị ở giữa (Center)
- Tại vị trí Here10, chèn SmartArt mô tả quá trình học tập một môn học để đạt kết quả cao
o Chọn một SmartArt bất kỳ theo mong muốn và phù hợp
o Kích thước SmartArt mặc định
o Căn chỉnh giữa (Center)
- Tại vị trí Here11, thực hiện sử dụng các hình khối cơ bản (Shapes), vẽ sơ đồ như hình vẽ

o Hình ảnh được thiết lập kích thước phù hợp


o Hình được căn chỉnh giữa (Center)

You might also like