Professional Documents
Culture Documents
5. Đề luyện chắc điểm 9 chặng cuối 5
5. Đề luyện chắc điểm 9 chặng cuối 5
635
ĐỀ LUYỆN CHẮC ĐIỂM 9 CHẶNG CUỐI SỐ 5
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
x1
1 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
3 27
A. x 1 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 4 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2x 6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
x2
A. x 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. x 3 .
Câu 8: Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu
nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên. Mỗi vị khách nhận một phần quà. Hỏi bà
Lan có bao nhiêu cách phát quà?
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. C .3
10 B. A103 . C. 103 . D. 3.C103 .
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị (C): y x 3 4 x 3 và đường thẳng y 4 x 2 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
4 4
C. f x dx 12x4 x C . D. f x dx x xC .
3
5 5 5
Câu 14: Nếu
2
f ( x)dx 3; [f ( x) g ( x)]dx 2 và thì g ( x)dx bằng
2 2
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y log 2 x (với x 0 ) là:
1 1 x 2x
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
x ln 2 x ln 2 ln 2
1
Câu 16: Rút gọn biểu thức P x 4 .12 x với x 0
1 1
A. P x 3 . B. P x 8 . C. P x3 . D. P x8 .
2
Câu 17: Tích phân sin xdx bằng
0
2
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. .
2
Câu 19: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
A. S xq r 2 h . B. S xq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r 6 cm, đường sinh l có độ dài bằng nửa bán kính đáy. Diện
tích xung quanh S của mặt trụ là
A. 36 cm2 .
B. 18 cm2 . C. 72 cm2 .
D. 9 cm2 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;2 , B 3; 1;0 . Trung điểm của đoạn thẳng AB
có tọa độ là I a ; b ; c . Tính P a b c ?
A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm mặt cầu có tọa độ là
2 2 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A1;3;4 ?
A. P2 :2x y z 1 0 . B. P2 : 3x y z 4 0 .
C. P3 : x 2 y z 3 0 . D. P4 :2x y z 1 0 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2; 2 , B 1;0;2 ?
A. 2; 2; 4 . B. 2;2; 4 . C. 1;1; 2 . D. 1;1;2 .
Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M 3; 1 biểu diễn số phức nào?
A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 1 3i . D. z 3 i .
Câu 27: Khối chóp có diện tích đáy B 8 , chiều cao bằng h 6 . Thể tích V của khối chóp là
A. V 48 . B. V 16 . C. V 24 . D. V 14 .
Câu 28: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 , 4 , 5 bằng
A. 20 . B. 15 . C. 60 . D. 12 .
Câu 29: Cho 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 thẻ với nhau. Xác suất để
tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng
3 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
10 10 120 24
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y x3 x 1 . B. y . C. y x 2 . D. y x 4 x 2 1 .
x 1
x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1 . Tổng
x 1
M m bằng
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 2i z z i . Tìm số phức z .
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC , SA a 3 và vuông góc với đáy, đáy
là tam giác đều cạnh a ( Khảo sát hình vẽ bên). Góc giữa
SC và đáy bằng
A. 60 . B. 45 .
C. 30 . D. 90 .
x 2 3
1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 9 là
3
A. ;1 . B. 1; . C. 1;1 . D. 5 ; 5 .
5 1 19 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3, cạnh bên
tạo với đáy góc 60 ( Tham khảo
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC .
A. 3. B. 3 .
C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết phương trình mặt cầu có
tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 4 . B. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 .
C. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 . D. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 .
Câu 38: Cho hàm số f x x4 4x2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2023;2023
để giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn m; m 3 lớn hơn 0 ?
A. 4045 . B. 1402 . C. 1029 . D. 4450 .
3
Câu 39: Tìm m để phương trình x m có hai nghiệm phân biệt.
log 2 x 1
A. 1 m 0 . B. m 1. C. Không tồn tại m . D. 1 m 0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho hai điểm A 2; 2;1 , B 3;3; 1 phương trình
nào sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A , B ?
5
x 2 t
x 2 t x 3 t x 3 t
1
A. y 2 5t . B. y 3 5t . C. y 3 5t . D. y 5t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t 2
z 2t
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
f x dx
2 2
. Khi đó là:
1
A. ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. ln 2 .
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính M .m
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 3
A. 5. B. 4.
C. 6. D. 3.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
M 1;2;2 , song song với mặt phẳng P : x y z 3 0
x 1 y 2 z 3
đồng thời cắt đường thẳng d : có phương trình là
1 1 1
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 2 z 2 z 2 t z 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ
bên.
Có bao giá trị nguyên của tham số m 0;2023 để hàm số
mf x 100
y có đúng 5 điểm cực trị?
f x m
A. 1974 . B. 1923 .
C. 1973 . D. 2013
Câu 47: Cho hai số m, n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi P là tích các nghiệm của phương trình:
2022 logm x logn x 2021 logm x 2022 logn x 2023 . Hỏi P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
khi
Câu 48: Cho hàm số f x e3x ae2 x bex với a , b là các số thực. Biết hàm số g x f x f x
có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y g 3 x và
f x 5 f x 2e g x bằng:
3x 2
A. 21 . B. 7 . C. 107 . D. 39 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu
S2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2 . P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
S1 , S2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O
đến P . Giá trị M m bằng
A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Khi đó giá trị lớn nhất M của
z 2 3i bằng?
10
A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 .
3
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
u3 u1 10 2
Ta có: u3 u1 2d d 6.
2 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; .
Lời giải
Chọn C
x1
1 1
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
3 27
A. x 1 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn D
x 1 x 1 3
1 1 1 1
x 1 3 x 4 .
3 27 3 3
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy f '( x) đổi dấu khi qua 3 điểm x 3, x 1, x 4 nên f ( x ) có 3 điểm cực trị.
2x 6
Câu 7: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
x2
A. x 2 . B. y 2 . C. y 2 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn B
2x 6
Ta có: lim 2 .Nên đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang.
x x 2
Câu 8: Nhân dịp khai trương cửa hàng bà Lan đã chuẩn bị 10 phần quà hấp dẫn khác nhau và chọn ngẫu
nhiên 3 phần quà để phát cho 3 vị khách đến đầu tiên. Mỗi vị khách nhận một phần quà. Hỏi bà Lan
có bao nhiêu cách phát quà?
A. C103 . B. A103 . C. 103 . D. 3.C103 .
Lời giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên 3 phần rồi phát cho 3 vị khách, đây là một chỉnh hợp chập 3 của 10.
Việc chọn quà chia cho 3 người khác nhau nên có tính thứ tự.
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có:
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị (C): y x 3 4 x 3 và đường thẳng y 4 x 2 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: f x dx sin 3xdx 3 cos 3x C .
Câu 12: Nghiệm của phương trình log3 x 3 2 là
A. x 6 . B. x 12 . C. x 3 . D. x 11 .
Lời giải
Chọn B
log3 x 3 2 x 3 32 x 12 .
4 4
C. f x dx 12x4 x C . D. f x dx x xC .
3
Lời giải
Chọn A
3x 1 dx
3 4
Ta có: 3
x xC.
4
5 5 5
Câu 14: Nếu
2
f ( x)dx 3 và [f ( x) g ( x)]dx 2 thì
2
g ( x)dx bằng
2
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
5 5 5 5 5
Ta có: [f ( x) g ( x)]dx f ( x)dx g ( x)dx 3 g ( x)dx 2 . Suy ra: g ( x) 3 2 5 .
2 2 2 2 2
2
Câu 17: Tích phân sin xdx bằng
0
2
A. 1. B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: sin xdx cos x 2
0 cos cos0 1 .
0 2
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r 6 cm, đường sinh l có độ dài bằng nửa bán kính đáy. Diện
tích xung quanh S của mặt trụ là
A. 36 cm2 .
B. 18 cm2 . C. 72 cm2 .
D. 9 cm2 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có độ dài đường sinh là l r 3 cm.
2
Khi đó diện tích xung quanh mặt trụ là: S 2 rl 2.6.3 36 cm2 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;2 , B 3; 1;0 . Trung điểm của đoạn thẳng AB
có tọa độ là I a ; b ; c . Tính P a b c ?
A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm mặt cầu có tọa độ là
2 2 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm A1;3;4 ?
A. P2 :2x y z 1 0 . B. P2 : 3x y z 4 0 .
Thay tọa độ điểm M 1;3;4 lần lượt vào từng phương trình mặt phẳng ta thấy M P2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1;2; 2 , B 1;0;2 ?
A. 2; 2; 4 . B. 2;2; 4 . C. 1;1; 2 . D. 1;1;2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB 2; 2;4 u 1;1; 2 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm AB .
Điểm biểu diễn của z a bi có tọa độ a; b nên M 3; 1 biểu diễn số phức z 3 i .
Câu 27: Khối chóp có diện tích đáy B 8 , chiều cao bằng h 6 . Thể tích V của khối chóp là
A. V 48 . B. V 16 . C. V 24 . D. V 14 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: V B.h .8.6 16
3 3
Câu 28: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 , 4 , 5 bằng
A. 20 . B. 15 . C. 60 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: V 3.4.5 60
Câu 29: Cho 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 thẻ với nhau. Xác suất để
tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 bằng
3 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
10 10 120 24
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
12
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Lời giải
Chọn D
Gọi A là biến cố: Lấy được 3 thẻ mà tích 3 số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.
Từ 1 đến 10 có 3 số chia hết cho 3, nên để tích 3 thẻ chia hết cho 3 thì trong 3 thẻ lấy ra phải có
thẻ chia hết cho 3 n A C33 C31C72 C32C71 85
n A 85 13
Xác suất của biến cố A là P A .
n 120 24
Ta có: y x3 x 1 y 3 x 2 1 0 , x .
x 1
Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1 . Tổng
x 1
M m bằng
A. 0 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có y 0 x 0;1 nên hàm số đồng biến trên 0;1
x 1
2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 2i z z i . Tìm số phức z .
1 1 1 1
A. z 1 2i . B. z i. C. z 2 i . D. z i.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Giả sử z x yi , x, y .
Ta có: 1 2i z z 1 2i x yi x yi 2x 2 y 2xi .
1
x
2 x 2 y 0 2 . Vậy z 1 1 i .
Theo giả thiết ta suy ra
2 x 1 y 1 2 2
2
5 1 19 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
1
3 f x 2 x dx 6 3 f x dx 2 xdx 6 f x dx 3 x 2.
2 1
Ta có 0
0 0 0 0
1
7
f x dx .
0
3
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3, cạnh bên tạo với đáy góc 60 ( Tham khảo
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
14
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC .
A. 3. B. 3 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi đó SO ABC
SO
Xét tam giác vuông SAO vuông tại O có tan SAO SO AO.tan SAO .
AO
3 3 3 3
Mặt khác AO , SAO 60 SO . 3 3.
3 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(2; 2;0) , B(1;0; 2) , C (0; 4; 4) . Viết
phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 4 . B. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 .
C. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 . D. ( x 2) 2 ( y 2) 2 z 2 5 .
Lời giải
Chọn D
m 2
Để giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn m; m 3 lớn hơn 0 thì
m 3 2
Vậy có tất cả 4045 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x m có hai nghiệm phân
log 2 x 1
biệt.
x 1 0 x 1 3
Điều kiện: . Xét hàm số f x x
x 1 1 x 0 log 2 x 1
3
Ta có: f x 1 0 , x 1;0 0;
x 1 .ln 2.log 22 x 1
Bảng biến thiên
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho hai điểm A 2; 2;1 , B 3;3; 1 phương trình nào
sau đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A , B ?
5
x 2 t
x 2 t x 3 t x 3 t
1
A. y 2 5t . B. y 3 5t . C. y 3 5t . D. y 5t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t 2
z 2t
Lời giải
Chọn C
x 3 t
Ta thấy điểm A , B có tọa độ không thỏa mãn phương trình y 3 5t nên đây không phải là
z 1 2t
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A , B .
Câu 41: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1;3 và f x 0 với mọi
3
x 1;3, đồng thời f x 1 f x f x x 1 và f 1 1. Khi đó
2
f x dx
2 2
là:
1
A. ln 3 . B. ln 3 . C. ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
f x 1 f x
2
Ta có f x 1 f x f x x 1
2
x 1 .
2 2 2
f x
4
f x 1 f x
2
dx x 1 dx
2
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
f x
4
1 2 f x f x f x dx
2
x 1
2
dx
f x
4
x 1 C
3
1
f x 4
2
1
1 d
f x
3 2
f x
f x
3
x 1 C 1 3 f x 3 f x x 1 C
3 2 3
1 1 1
3 f x f x
3 2
f x 3 3 f x
3
3
1 3 f x 3 f x x 1 1 1 3 f x 3 f x 1 x 1
2 3 2 3
Suy ra
3 f x 3 f x
3 3
3 3 3 3
1 f x
3 3
1 1
x 1 1 1 x f x
3
3
.
f x
3
f x x
3
1
3 3
Vậy f x dx dx ln x ln 3 .
1 1
x 1
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 1: của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính M .m
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Thay z 1 vào P ta có : P z 1 z 2 z 1 z 1 z 2 z z
2 2
z 1 z 2 z z.z z 1 z z z 1 z 1 z z 1 .
Mặt khác z 1 z 1 z 1 2 z z .
2
Đặt t z z do z 1 nên điều kiện t 2;2 . Suy ra P t 2 t 1 .
1
Đạo hàm: f t 1 với t 1 . Suy ra f t 0 với t 1 .
2 t2
1 7
Khi đó: f t 1 với t 1 . Suy ra f t 0 t .
2 t2 4
Câu 43: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 300 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
8a 3 3a 3 4a 3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA 300 .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
2 3
2
4a 3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC . .
3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI .tan 300 .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
Câu 44: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có: f 1 a b c d 2 ; f 1 a b c d 4 .
Khi đó: T f a b c d 5 f f a b c d 3 3 f 4 5 f f 2 3 3
Câu 45: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng
x 1 y 2 z 3
P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1
1
1
có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 2 z 2 z 2 t z 2
Lời giải
Chọn D
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t .
z 3 t
MI 1; 1;0 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng và đi qua điểm M 1; 2; 2 .
x 1 t '
Vậy phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là
y 2 t '.
z 2
mf x 100
Có bao giá trị nguyên của tham số m 0;2023 để hàm số y có đúng 5 điểm
f x m
cực trị?
A. 1974 . B. 1923 . C. 1973 . D. 2013
Lời giải
Chọn C
mf x 100 m 2 100
Xét hàm số g x . Ta có g x f x
f x m f x m
2
Với m 10 thì hàm số g x là hàm hằng nên y g x là hàm hằng nên loại m 10 .
x 1
Với m 10 , ta có g x 0 f x 0 .
x 1
Do đó g x có hai điểm cực trị nên để hàm số y g x có đúng 5 điểm cực trị thì phương
trình g x 0 có ba nghiệm phân biệt mf x 10 0 có ba nghiệm phân biệt.
100
Với m 0 , phương trình f x .
m
100 100
Để f x có ba nghiệm 2 2 , mà m 0;2023 nên m 50 .
m m
m 51;52;...;2023 . Vậy có 1973 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 47: Cho hai số m, n là các số nguyên dương khác 1 . Gọi P là tích các nghiệm của phương trình:
2022 logm x logn x 2021 logm x 2022 logn x 2023 . Hỏi P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. mn 2 . B. mn 2 . C. mn 2 . D. mn 2 .
2020 2017 2023 2018
Đặt log m x t x mt .
Thay vào phương trình ta được: 2022 log n m .t 2021t 2022 logn m 2023
t t
2022 logn m.t 2 2021 2022log n m t 2023 0
.
2021
2021 2022 log n m
1
2021
1
2022 2021
Ta có: P x1 x2 mt1 t2 m 2022 log n m
m 2022 log n m
m. m logn m m.n 2022
m 2
Mặt khác (2021,2022) 1 và n 2 nên P nguyên và nhỏ nhất khi .
n 2
2022
Câu 48: Cho hàm số f x e3x ae2 x bex với a , b là các số thực. Biết hàm số g x f x f x
có hai giá trị cực trị là 2 và 5 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y g 3 x và
f x 5 f x 2e g x bằng:
3x 2
A. 21 . B. 7 . C. 107 . D. 39 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: g x 2e x 6e2 x 3ae x b g x 0 6e2 x 3ae x b 0 (Đây là một phương trình
bậc hai với e nên có tối đa 2 nghiệm, suy ra g x có tối đa 2 cực trị).
x
g n 2
Theo giả thiết ta có phương trình g x 0 có hai nghiệm m, n và
g m 5.
khác hàm số g x có tối đa 2 cực trị có giá trị là 2 và 5 nên phương trình g x 0 vô
nghiệm.
Xét phương trình: f x 5 f x 2e3 x g 2 x g 3 x f x 5 f x 2e3 x g x
n
Diện tích hình phẳng cần tính là: S
m f x 5 f x 2e g x g x dx
3x 2 3
n n n
g
2
x f x 5 f x 2e 3x
g x dx g
2
x g x dx g
2
x dg x
m m m
1 3 n 1
g x g 3 n g 3 m 39.
3 m 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu S2
có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2 . P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1 ,
S2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến P
. Giá trị M m bằng
A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử P tiếp xúc với S1 , S2 lần lượt tại A và B .
IA MI
Gọi IJ P M . Do 2 nên J là trung điểm của IM . Suy ra M 2;1;9 .
JB MJ
Ta có: P : a x 2 b y 1 c z 9 0 .
d I , P R1 2
a b
2
Và:
c 1
a 2
b 2
3c 2
3 1 .
d J , P R2 a 2
b 2
c 2 2 c c
2a b 9c 2a b 9c
Ta có: d O , P
1 2a b
9 .
a b c
2 2 2 2c 2 c c
. Ta có: d O , P t 9 .
2a b b 2a 1
Đặt t t
c c c c 2
2 2 2
a
thì 4t 5t 15 0 15 t 15
2 2
Để phương trình có nghiệm với ẩn
c
9 15 9 15
0 9 15 t 9 9 15 d O , P .
2 2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
23
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
9 15 9 15
M và m . Vậy M m 9 .
2 2
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Khi đó giá trị lớn nhất M của z 2 3i
bằng?
10
A. M . B. M 1 13 . C. M 4 5 . D. M 9 .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi A 0;1 , B 1;3 , C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC
MB 2 MC 2 BC 2 BC 2
MA 2
MB MC 2MA
2 2 2
2MA2 10 .
2 4 2
Ta lại có : 5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB2 MC 2 25MA 10 2MA 10 MC 2 5
2 2
Mà z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5 .
z i 2 5
z 2 3i loai
Dấu " " xảy ra khi a b 1 , với z a bi ; a, b .
z 2 5 i
2 4