You are on page 1of 20

Chƣơng 4

Nghi thức liên kết dữ liệu

 Kiểm soát lỗi


 IRQ/ ARQ
 Go back n
 Selective repeat
 HDLC

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
348 https://fb.com/tailieudientucntt
Kiểm soát lỗi – IDLE RQ
 Hoạt động ở chế độ bán song công
 Khi P gởi cho S một Frame thì P phải chờ S báo
khung trước đó đã nhận đúng hay sai. Và P sẽ
truyền khung mới hay khung cũ tùy thuộc vào việc
nhận đúng hay sai của S.
 Có hai loại IDLE –RQ:
 Truyền hiểu ngầm
 Truyền tường minh

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
349 https://fb.com/tailieudientucntt
IDLE-RQ –
stop and wait ARQ hiểu ngầm
 Việc truyền lại hiểu ngầm
 S: chỉ xác nhận khung truyền nào đúng
 P: tự hiểu ngầm có khung truyền của nó bị sai
hoặc mất
 S: khi phát hiện khung đúng nó sẽ truyền lại
khung xác nhận ACK (acknowledgement).
 S: phát hiện khung sai hoặc bị mất thì nó không
làm gì cả và khi đó P tự hiểu ngầm và truyền lại.

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
350 https://fb.com/tailieudientucntt
IDLE-RQ –
stop and wait ARQ hiểu ngầm
 Nguyên lý chính của Stop and wait ARQ
hiểu ngầm
 P: gởi một I-frame đến S
 P đợi phản hồi từ đích
 ACK-frame: P sẽ gởi một I-frame mới cho P
 //NAK-frame: P sẽ gởi lại I-frame cũ
 Không nhận được trả lời: P gởi lại I-frame cũ
sau thời gian time out.

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
351 https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc khung Idle -RQ
 Số chứa trong mỗi I-frame gọi là N(S)- send
sequence number
 Số chứa trong mỗi ACK/ NAK frame gọi là
N(R) – receive sequence number
 Các ký tự điều khiển vẫn được sử dụng
 SOH, STX, ETX

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
358 https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc khung Idle -RQ
 Mỗi I-frame phải chứa một N(S) sau SOH
(start of header), kế tiếp là cấu trúc thông
thường trong truyền bất đồng bộ. Trong đó
ký tự cuối cùng là BCC (kiểm tra tổng khối)
để phía thu biết nhận đúng hay sai.
 Ba khung cơ bản I-frame, ACK-frame, NAK-
frame là các đơn vị dữ liệu PDU (protocol
data units) của nghi thức idle –RQ.

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
359 https://fb.com/tailieudientucntt
Cấu trúc khung Idle -RQ
SOH ACK NAK

N(S) N(R) N(R)

ST BCC BCC
X
Dạng thức Dạng thức
CÁC Khung ACK Khung NAK

TỰ

ETX
BCC

Dạng thức khung I (information)

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
360 https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số sử dụng đƣờng truyền của nghi
thức idle RQ
 trường hợp truyền không có lỗi
Time stopped

p
time
I(N) ACK(N)

S
Tp Tix Tp Tax
Tip

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
361 https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất truyền Idle RQ- không lỗi
 Xét khung truyền thứ N từ P sang S không bị
sai. Phía S sau khi xử lý sẽ truyền ACK
frame từ S sang P.
 Tp thời gian truyền sóng từ P S
 Tix thời gian phát một khung
 Tip thời gian xử lý của S cho I-frame
 Tax thời gian xử lý của P cho ACK frame
 Tt thời gian kể từ khi P phát một khung đến khi xử
lý xong ACK frame

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
362 https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất truyền Idle RQ- không lỗi
Tix •Thời gian truyền sóng từ khoảng cách s

Tt vận tốc v:
s
Tt  Tix  2Tp  Tip  Tax Tp  Tix 
N
v R
so : Tix  2Tp  Tip  Tax
• Thời gian phát một khung:
Tix
hence :   ;
Tix  2Tp • N: tổng số bit trong khung
• R: tốc độ bit của kênh truyền
Tp
set up  = •Nếu cự ly đường truyền là lớn, hệ số
Tix a lớn  hiệu suất đường trường thấp
1 •Khoảng cách đường truyền ngắn: hiệu
  suất đạt gần 100%
1  2
Data Communication Technology
CuuDuongThanCong.com
363 https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất truyền Idle RQ- không lỗi
 Ví dụ 4.1: các khung truyền liên tiếp, có chiều dài
1000bits được truyền dùng nghi thức idle RQ. Xác
định hệ số sử dụng đường truyền cho các loại
đường truyền khác nhau sau đây (giả sử xét các tốc
bit 1kbps, và 1Mbps, vận tốc truyền sóng là
2.10^8m/s, đường truyền không bị lỗi)
 A. cáp xoắn có chiều dài 1km
 B. đường dây thuê bao riêng 2000km
 C. đường truyền vệ tinh 50000km

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
364 https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 4.1
1000
R= 1kbps Tix   1( s)
1000
Thời gian truyền một khung:
1000 3
R= 1Mbps Tix  6
 10 ( s)
s 1000 6 10
a. Tp   8
 5.10 ( s)
v 2.10
Tp 5.106 1
R= 1kbps    5.106     100%
Tix 1 1  2
Tp 5.106 1
R= 1Mbps    5.10   
3
 100%
Tix 10 3
1  2

b,c hướng dẫn sinh viên giải, sau đó đưa ra kết luận về hiệu suất của
bài toán  sự tương đồng với lý thuyết đã trình bày.

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
365 https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất truyền Idle RQ- có lỗi
 Trong cơ chế Idle RQ, nếu truyền sai thì truyền lại.
 Giả sử truyền được một khung thì có trung bình Nr khung
được thực hiện truyền

1 1
 Vậy: 
N r 1  2
 Giả sử P là xác suất sai lỗi 1 bit  xác xuất đúng 1 bit là 1-
P.
 xác xuất đúng 1 khung là:
(1  P) Ni
 Ni: số bit trong một khung

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
366 https://fb.com/tailieudientucntt
Hiệu suất truyền Idle RQ- có lỗi
 Xác suất sai một khung:
Pf  1  (1  P)  PNi , because: P<<1
Ni

 Xác xuất đúng một khung


1 1  Pf 1  Ni P
 1  Pf    
Nr 1  2 1  2
 Ví dụ 4.2. Làm lại ví dụ 4.1 trong trường hợp
xác xuất lỗi 1 bit là P=10^-4

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
367 https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ 4.2
 Hướng dẫn câu a – b&c sv tự làm
 Hiệu suất đường truyền:

1  N i P 1  1000.104
R= 1kbps    90%
1  2 1  2.5.10 6

1  N i P 1  1000.104
R= 1Mbps    89%
1  2 1  2.5.10 3

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
368 https://fb.com/tailieudientucntt
RQ liên tục
 P gửi liên tục các I-frame liên tục không cần chờ
ACK-frame
 P sẽ duy trì một bản sao của mỗi I-frame trong bộ
nhớ FIFO (first in first out) –vì có nhiều hơn một I-
frame đang chờ xác nhận ACK.
 S trả về P một ACK khi nhận được một khung
không sai.
 Mỗi I-frame chứa một định danh duy nhất sẽ được
trả về trong các ACK tương ứng.

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
369 https://fb.com/tailieudientucntt
RQ liên tục
 S duy trì một danh mục có theo thứ tự, tức
danh sách thu gồm n khung thu tốt sau cùng.
 P tự động loại bỏ các I-frame tương ứng với
các ACK tương ứng mà nó nhận được.
 Có hai loại RQ liên tục là:
 Selective repeat
 Go back N

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
370 https://fb.com/tailieudientucntt
RQ –liên tục – Selective repeat
 S phát hiện và chỉ yêu cầu truyền lại đối với
những khung nào bị sai.
 Có hai cách:
 Selective repeat hiểu ngầm
 Selective repeat tường minh

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
371 https://fb.com/tailieudientucntt
Selective repeat hiểu ngầm

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
372 https://fb.com/tailieudientucntt
Selective repeat hiểu ngầm
 Trong mô hình truyền gói I(N+1) bị lỗi
 S trả về ACK cho mỗi I-frame nhận tốt ở trước đó
(ACK N, N+2, N+3)
 Khi P nhận ACK(N+2) thì nó tự hiểu ngầm rằng S
đã không xác nhận I-frame I(N+1).
 P tự động loại bỏ những I-frame được lưu trữ
trong FIFO mà nó có xác nhận ACK tương ứng
 P tự động truyền lại I-frame I(N+1) trước khi nó
phát I-frame I(N+5).

Data Communication Technology


CuuDuongThanCong.com
373 https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like