Professional Documents
Culture Documents
Góc V I Đư NG Tròn
Góc V I Đư NG Tròn
Góc ở tâm
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:
A. Số đo cung lớn
B. Số đo của hóc ở tâm chắn cung đó
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
C. Tổng giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó:
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
Câu 5. Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo nhỏ hơn 90o
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
Câu 6. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết . Số đo
cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
A. 130o; 250o.
B. 130o; 230o.
C. 230o; 130o.
D. 150o; 210o.
Câu 8. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung BC nhỏ.
A. 240o B. 60o C. 180o D. 120o
Câu 9. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.
A. 240o B. 120o C. 360o D. 210o
Câu 10. Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến
A. 240o
B. 120o
C. 360o
D. 210o
Câu 12. Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến
A. 45o
B. 30o
C. 90o
D. 60o
Câu 13. Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến
MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB lớn là:
A. 270o
B. 90o
C. 180o
D. 210o
Câu 14. Cho (O; R) và dây cung MN = R√3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R
Câu 15. Cho (O; R) và dây cung MN = R√3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN.
A. 120o
B. 150o
C. 90o
D. 145o
Câu 16. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm?
Câu 2: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
________________________________________________________________________________
Câu 1: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45o B. 90o C. 60o D. 120o
Câu 2: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và
CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D) sao cho = 120o. Chọn câu đúng
Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O),
A. 100o
B. 90o
C. 110o
D. 120o
Câu 8. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) biết góc = 45o và AB = a. Bán kính
đường tròn (O) là:
________________________________________________________________________________
Câu 1. Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
Câu 2. Trong hình vẽ dưới đây, biết CF là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp
tuyến và dây cung?
Câu 6. So sánh trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường
tròn (O)
Câu 7. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ
tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Giả sử
. Chọn câu sai:
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Vẽ
tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Giả sử OA = 3cm;
MC = 6cm. Độ dài CH là:
Câu 5. Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD
với đường tròn (A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D). Gọi F là một điểm trên đường
tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC.
Biết là:
A. 20o
B. 50o
C. 25o
D. 30o
Câu 6. Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung
A. 20o
B. 15o
C. 35o
D. 30o