You are on page 1of 4

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ - DU

LỊCH PHIẾU BÀI TẬP


KHOA NGÔN NGỮ HÀN HỌC PHẦN: BIÊN DỊCH TIẾNG HÀN
QUỐC QUỐC 2
Phiếu bài tập số 1
Bài 2- 제 2 주 – 제 1 과: 환경 1

Task 1: 밑줄 친 부분을 베트남어로 번역하십시오.


1. 충남 지역도 미세먼지 비상저감조치가 발령됨에 따라 올해 처음으로 배출가스 5
등급 차량의 운행이 금지됐다.
Theo quyết định của biện pháp khẩn cấp giảm bụi mịn ở tình chungnam lần đầu tiên trong
năm nay cấm vận hành xe thải khí ga ở mức độ cấp 5
1.1 미세먼지 비상저감조치: biện pháp khẩn cấp giảm bụi mịn
비상치: biện pháp khẩn cấp
저감: giảm xuống, hạ xuống
1.2 발령되다: được quyết định/ thông báo, thường được các vban mang cấp nhà
nc như công văn

1.3 배출가스 5 등급 차량: Khí thải ô tô cấp 5, xe thải khí ga ở mức độ cấp 5
Lần đầu tiên trong năm nay, hoạt động của các phương tiện xe thái khí ga cáp 5 đã bị cấm
bơie/ do các biện pháp khẩn cấp để giảm bụi mịn được ban hành ở khu vực Chung nam
=> Theo biện pháp khẩn cấp giảm bụi mịn được ban hành ở khu vực Chungnam, lần đầu tiên
hoạt động của phương tiện xe khí thải cấp 5 đã bị cấm.
2. 국립환경과학원은 "대부분 지역에서 대기 정체와 기류 수렴으로 국내 발생
미세먼지가 축적된 결과"라고 설명했다.
Theo viện khoa học môi trường giải thích rằng kết quả của sự tích tụ bụi mịn phát sinh
trong nước là do tắc nghẽn khí quyển và hội tụ dòng không khí ở hầu hết các khu vực
2.1 국립환경과학원: Viện khoa học Môi trường Quốc gia
2.2 대기 정체: Tắc nghẽn khí quyển
2.3 기류 수렴: Hội tụ dòng không khí
=> Viện khoa học môi trường quốc gia đã giải thích rằng: “ Kết quả của sự tích tụ bụi mịn
trong nước là do tắc nghẽn khí quyển và hội tụ dòng không khí ở phần lớn khu vực/ hầu hết
các địa phương.
3.환경부에 따르면 신종 코로나바이러스 감염증(코로나 19) 영향으로 지난해

1
4 분기 77.5%던 중국의 공장 가동률은 올해 1 분기 67.3%까지 곤두박질쳤으나 3
분기 76.7%로 올라, 지난해 3 분기(76.4%) 수준을 회복했다.
2.4 환경부: Bộ môi trường
2.5 신종 코로나바이러스 감염증(코로나 19): Nhiễm vius corona chủng mới
2.6 공장 가동률: vận hành nhà máy, năng suất vận hành nhà máy
2.7 곤두박질치다: tuột dốc, đi xuống, thụt giảm
=> Theo bộ môi trường do ảnh hưởng của vius corona chủng mới, tỉ lệ vận hành nhà máy của
trung quốc đạt 77.5% vào quí 4 năm ngoái đã giảm mạnh đến 67.3% vào quí 1 năm nay
nhueng vào quí 3 đã tăng lên 76.7%, phục hồi về mức tương đương quý 3 năm ngoái(76.4%)
3. 지난 겨울 미세먼지 계절관리제 시행, 중국의 미세먼지 개선 노력, 코로나 19 로
인한 사회·경제적 활동 감소 등의 영향이 작용한 것으로 보인다.
3.1 계절관리제: Hệ thống quản lí theo mùa
3.2 미세먼지 개선 노력: nỗ lực cải thiện tình trạng bụi mịn
3.3 사회·경제적 활동 감소: suy giảm hoạt động kinh tế, xã hội
=> Có thể thấy rõ ảnh hưởng như giảm hoạt động kinh tế, xã hội do covid 19, nỗ lực
cải thiện bụi mịn ở Trung Quốc, vận hành hệ thống quản lí theo mùa vào mùa đông
năm ngoái.
Task 2: 다음 표현들의 의미를 알아보고 적합한 번역 방법을 찾아보십시오.
1. ~되었음에 (불구하고) - Mặc dù
1.1 이 관계자는 "오히려 중국은 이미 지난 2 분기부터 공장 가동률을 회복했고 3
분기는 작년 동기 수준이 되었음에도 올해 9 월까지 중국의 미세먼지 농도가
지난해 동기 대비 11.8%나 개선됐다"고 덧붙였다.
Quan chức này cho biết thêm:” mặc dù Trung Quốc đã khôi phục tỉ lệ vận hành của các
nhà máy tưd qí 2 và dến quí 3 tương đương với cùng kì năm ngoái, thì tính đến
tháng 9 năm nay, nồng độ bụi mịn ở Trung Quốc cũng đã cải thirnj 11.8% so với
cùng kì năm ngoái.”

Tương tự
1.2 평일, 등교시간에 미세먼지 주의보·경보가 발령되었음에도 각급 학교에서
조치가 취해지지 않은 곳은 경기도 3 회, 강원·충북·제주 2 회, 전북 1 회였다.
Mặc dù có các cảnh báo. Bản tin dự báo đặc biệt về bụi mịn được ban hành vào các
ngày trong tuần và thời điểm tới trường nhưng vẫn có nới không thực hiện biện

2
pháp nào tại trường học các cấp như Gyeonggi do 3 lần, ở Gangwon, Chungbuk và
Jeju 3 lần và Jeonbuk 1 lần.
1.3 현재까지 도시계획 분야에 다양한 기후변화 대응노력이 추진되었음에도
불구하고 기후변화 정책과 도시개발사업 시행에는 큰 격차가 있는 것으로
조사되고 있다.
Mặc dù đến nay có nhiều nỗ lực ứng phó với biến đổi khí hậu đã được thúc đẩy
trong lĩnh vực qui hoạch đô thị, nhưng vẫn có thể thấy rằng việc thực hiênh
dự án phát triển đô thị và chính sách về biến đổi khí hậu vẫn có khoảng cách
khá lớn.
2. (~ 에) 불리하게 작용할 (가능성이 높다): khả nang cao sẽ ảnh hưởng/ tác động đến
2.1 환경부는 “올 겨울 기상 여건은 작년 겨울에 비해 불리하게 작용할 가능성이
높다는 게 현실적인 판단"이라고 말했다.
→ Bộ môi trường cho biết phán đoán thực tế rằng điều kiện thời tiết trong mùa đông
năm nay có khả năng cao sẽ bị ảnh hưởng bất lợi hơn so với mùa đông năm ngoái.
Tương tự
2.2 조사에 응한 사람들 대다수는 기후변화가 사냥에 불리하게 작용할 것이라고
응답했다.
Đa số những người được khảo sát cho rằng biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng xấu
đến hoạt động săn bắn
2.3 과학자들은 이미 이산화탄소가 비료처럼 행동하여 식물의 성장을 촉진시킬
것으로 반면에 오존은 불리하게 작용할 가능성이 높다고 짐작하고 있다.
=> Các nhà khoa học đã suy đoán rằng cácbon dioxit có tác động giống như phân bón,
giúp thúc đẩy sự phát triển của thực vật, nhưng có thể ảnh hưởng xấu đến tầng ozone

3. ~을/를 ~발생의 주범으로 보다
~이가/ ~ 발생의 주범으로 보이다
3.1 정부는 노후 경유차를 국내 미세먼지 발생의 주범으로 보고 있다.
→ Chính phủ coi các phương tiện dùng dầu cũ là thủ phạm chính gây ra tình trạng
bụi mịn trong nước
Tương tự
3.2 석탄과 석유, 가스 모두가 지구온난화와 환경오염 발생의 주범으로 꼽히는
'화석연료'이다.
→ Than đá, dầu mỏ và khí đốt đều là nguyên liệu hóa thạch được coi là thủ phạm
chính gây ra sự nóng lên toàn cầu và ô nhiễm môi trường.

3
3.3 자동차, 특히 경유차의 미세먼지는 수도권 미세먼지 발생의 주범으로
보였으나 줄이기 위해 현재의 실내 인증뿐만 아니라 가스 측정장치를 활용해
실제 도로에서 배출가스를 측정하는 제도를 도입한다.
Bụi mịn từ ô tô, đặc biệt là phương tiện dùng dầu đc coi là thủ pham chính tạo ra bụi
mịn trong khu vực đô thị nên để giảm bụi mịn thì cần áp dụng biện pháp đo lường thực
tế trên thực tế không chỉ bằng việc sử dụng các tiêu chuẩn chứng nhận khí thải bên
trong hiện nay mà còn duẻ dụng các thiết bị đo khí ga.

You might also like