You are on page 1of 4

Khoá học Toán cao cấp: Đại số tuyến tính (Thầy Lê Bá Trần Phương) Định thức – Ma trận

HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH (PHẦN 01)


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Hệ phương trình tuyến tính (Phần 01) thuộc khóa
học Toán cao cấp Phần Đại số tuyến tính – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn . Để sử dụng hiệu quả,
bạn cần học trước bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung cho P1+P2+ P3)

Bài 1. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp biến đổi Gauss
 x1  x2  x3  x4  2
 x  2 x  3x  4 x  2  x1  2 x2  3 x3  14  x1  3 x2  2 x3  3
 1  
1) 
2 3 4
2) 3 x1  2 x2  x3  10 3)  2 x1  x2  3 x3  6
2 x1  3x2  5 x3  9 x4  2  x  x  x  0. 3 x  x  4 x  11.
  1  1
 x1  x2  2 x3  7 x4  2
2 3 2 3

 x1  2 x2  5 x3  x4  1
2 x1  3 x2  5 x3  6 x4  0  x1  5 x2  4 x3  3x4  1 2 x  3x  7 x  3x  4
  
4) 3 x1  4 x2  6 x3  7 x4  0 5) 2 x1  x2  2 x3  x4  0 6)  1 2 3 4

3 x  x  x  4 x  0 5 x  3x  8 x  x  1  13 x  8 x2  11 x3  3 x4  2
 1 2 3 4  1 2 3 4
 x1  5 x2  4 x3  2 x4  10.
 x1  5 x2  2 x3  3x4  15  x1  x2  2 x3  x4  1  2 x1  3 x2  x3  5
3x  2 x  5 x  4 x  8   x  x x 2
  x2  x3  2 x4  1  1 2 3
7)  1 2 3 4
8)  9) 
4 x1  12 x2  10 x3  x4  11  2 x2  2 x3  x4 3  x1  2 x2  x3  8
5 x1  3x2  7 x3  x4  11.  x1  2 x2  x3  1.  4 x1  x2  x3  9
2 x1  x2  x3  2 1 2 3 4   x1   4 
 x  3x  x  5 2  
 1 0 1 0   x2   2
11)  
2 3
10)  .
x
 1  x 2  5 x3  7 1 3 0 0   x3   4
2 x1  3x2  3x3  14.     
1 1 0 0   x4   2

Giải
 x1  x2  x3  x4  2
 x  2 x  3x  4 x  2
 1 2 3 4
1) 
2 x1  3x2  5 x3  9 x4  2
 x1  x2  2 x3  7 x4  2
Xét ma trận hệ số mở rộng của hệ trên, dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma
trận này về dạng bậc thang rút gọn.
Ta có:
1 1 1 1 2 1 0 0 0 2
   
1 2 3 4 2 .... 0 1 0 0 9
A  
2 3 5 9 2 0 0 1 0 6
   
1 1 2 7 2 0 0 0 1 1 
Khi đó, hệ phương trình trên có nghiệm là:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Khoá học Toán cao cấp: Đại số tuyến tính (Thầy Lê Bá Trần Phương) Định thức – Ma trận

 x1  2
x  9
 2

 x3  6
 x4  1

Tương tự cho các bài còn lại ta có đáp số sau


2) x1  1, x2  2, x3  3
3) x1  2, x2  1, x3  1
4)_Hệ có vô số nghiệm thoả mãn
 x1  R

 x2   11 x1
 6
 3
 x3  2 x1

x   2 x
 4 3
1

5)_Hệ có vô số nghiệm thoả mãn



 x1 , x2  R

 7 1 1
 x3   x1  x2 
 10 5 5
 3 7 1
 x4  5 x1  5 x2  5
Các ý khác các bạn tự giải tiếp
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số:
3x1  2 x2  5 x3  4 x4  3;
mx1  x2  x3  1; 2 x  3x  6 x  8 x  5;
  1
a)  x1  mx2  x3  m;
2 3 4
b) 
  x1  6 x2  9 x3  20 x4  11;
 x1  x2  mx3  m .
2

4 x1  x2  4 x3   x4  2
Hƣớng dẫn
a) Lập ma trận hệ số mở rộng của hệ pt và dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận này về
dạng bậc thang.
m 1 1 1   1 1 m m 2  d d  d 1 1 m m2 
  d1  d3   d3 d3  md1 
1 2 1
2
A   1 m 1 m     1 m 1 m   0 m  1 1  m m  m 
 1 1 m m 2  m 1 1 1  0 1  m 1  m 2 1  m3 
   
1 1 m m2 
d3  d3  d 2  
 0 m  1 1 m mm 2

0 0 2  m  m 2
1  m  m 2
 m 3
 
Ta có m2  m  2  0  m  1  m  2 .
1 1 1 1 
 
Nếu m =1 thì A   0 0 0 0  . Hệ pt có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số:
 0 0 0 0 

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Khoá học Toán cao cấp: Đại số tuyến tính (Thầy Lê Bá Trần Phương) Định thức – Ma trận

 x1  1  t1  t2

 x2  t1  
x  t  
 3 2
1 1 1 1 
 
Nếu m = -2 thì A  0 3 3 6  hệ pt vô nghiệm.
0 0 0 3 

Nếu m ≠ 1 và m ≠ -2 thì hệ có nghiệm duy nhất


 (2m 2  3m  1)
 1
x 
 m2
 4m  1
 x2 
 m2
  m  1
2

 x3 
 m2
b) Lập ma trận hệ số mở rộng và thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng ta có:
3 2 5 4 3  1 1 1 4 2  1 1 1 4 2 
    dd32 
 d 2  2 d1
d3  d1  
2 3 6 8 5  d1 d1  d2  2 3 6 8 5  d4 d4  4 d1 0 5 8 16 9 
A   
1 6 9 20 11 1 6 9 20 11 0 5 8 16 9 
     
 4 1 4  2   4 1 4  2  0 5 8   16 10 
1 1 1 4 2 

d3  d3  d 2 
 0 5 8 16 9 
d4 d4  d2

0 0 0 0 0 
 
0 0 0  1 
Nếu   0 thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số
 1 3 4
 x1   t 
5 5 5

 9 8 16
 x2   t  
 5 5 5
 x3  t  


Nếu   0 thì hệ vô nghiệm
Bài 3: Xét hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng sau
 1 1 1 m 1
 
 1 1 m 1 1
A
 1 m 1 1 1
 
 m 1 1 1 1
a) Giải hệ pt với m = 1
b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m.
Hƣớng dẫn:

a) Với m = 1 thì hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 3 tham số:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Khoá học Toán cao cấp: Đại số tuyến tính (Thầy Lê Bá Trần Phương) Định thức – Ma trận

 x1  1  t1  t2  t3
x  t  
 2 1

 x3  t2  
 x4  t3  

b) Làm tương tự như ví dụ.

Bài 4: Tìm tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3.
Hƣớng dẫn

Giả sử tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c . Theo giả thiết đề bài thì a, b, c cần tìm thỏa hệ
phương trình:
a  b  c  1 a  1
 
a  b  c  9  c  3
4a  2b  c  3 b  5
 
Bài 5: Tìm đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16.
Hƣớng dẫn

Giả sử đa thức bậc ba có dạng: g ( x)  ax3  bx 2  cx  d


Theo giả thiết đề bài thì a, b, c, d cần tìm thỏa hệ pt:
a  b  c  d  0
a  b  c  d  4

 Giải hệ pt này bằng pp Gauss.
8a  4b  2c  d  3
 27 a  9b  3c  d  16
1 1 1 1 0 1 1 1 1 0  1 1 1 1 0
  d 4  d 4  3 d3   d4 d4 3d1  
1 1 1 1 4  d2 d1  d2 0 2 0 2 4  d3 d1 8 d1  0 2 0 2 4
A   
8 4 2 1 3  8 4 2 1 3  0 12 6 9 3
     
 27 9 3 116   3 3 3 2 7   0 0 6 1 7 
 1 1 1 1 0  1 1 1 1 0 
   
0 2 0 2 4  d 4  d 4  d3  0 2 0 2 4 
 
d3  d3  6 d 2

0 0 6 3 23 0 0 6 3 23
   
 0 0 6 1 7   0 0 0 4 30 
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
 3
 a 
2

b  11
 2

c   1
 12
 30
d 
 4
Giáo viên : Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn : Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -

You might also like