You are on page 1of 2

ĐỀ 1

Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 3.10−8 C, q2 = 5 .10−8 C. Đặt cách nhau 8 cm trong không khí. Xác định lực
tương tác giữa chúng.
Câu 2. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +5.10−9C gây ra tại một điểm cách nó 4 cm trong
chân không.
Câu 3. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 0,5 m. Độ lớn cường độ điện
trường là 1500 V/m. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm đó.
Câu 4. Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 5.10-4C. Tính
hiệu điện thế U.
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 5A, xác định độ lớn điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 2 phút.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế 9V vào hai đầu điện trở 2Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị bao
nhiêu ?
Câu 7. Một dây dẫn bằng nicrom dài 3,5m, tiết diện 0,5 mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U.
Biết điện trở suất của nicrom 1,1.10-6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị bao nhiêu?
Câu 8. Suất điện động của một acquy là 12V, lực lạ đã thực hiện một công là 4 mJ. Tính lượng điện tích dịch
chuyển khi đó.
Câu 9. Đặt hiệu điện thế 3 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có điện
lượng 50 C chuyển qua mạch bằng bao nhiêu?

ĐỀ 2
Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 3.10−6 C, q2 = 2 .10−6 C. Đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Xác định lực
tương tác giữa chúng.
Câu 2. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm -4.10−8C gây ra tại một điểm cách nó 2,5cm trong
chân không.
Câu 3. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 0,8 m. Độ lớn cường độ điện
trường là 2000 V/m. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm đó.
Câu 4. Một tụ điện có điện dung 4µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 25.10-6C.
Tính hiệu điện thế U.
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,8A, xác định độ lớn điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 3 phút.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu điện trở 6 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị bao
nhiêu ?
Câu 7. Một dây dẫn bằng nicrom dài 5m, tiết diện 0,6 mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết
điện trở suất của đồng 1,72.10-8 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị bao nhiêu?
Câu 8. Suất điện động của một acquy là 9V, lực lạ đã thực hiện một công là 2 mJ. Tính lượng điện tích dịch
chuyển khi đó.
Câu 9. Đặt hiệu điện thế 18 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có
điện lượng 200 C chuyển qua mạch bằng bao nhiêu?

1
ĐỀ 3
Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 3.10−8 C, q2 = 2,5 .10−8 C. Đặt cách nhau 7 cm trong không khí. Xác định lực
tương tác giữa chúng.
Câu 2. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10−8C gây ra tại một điểm cách nó 2 cm trong
chân không.
Câu 3. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 1,2 m. Độ lớn cường độ điện
trường là 200 V/m. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm đó.
Câu 4. Một tụ điện có điện dung 20 µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 5.10 -4C.
Tính hiệu điện thế U.
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,4 A, xác định độ lớn điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1,8 phút.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế 3,6 V vào hai đầu điện trở 9 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị
bao nhiêu ?
Câu 7. Một dây dẫn bằng nicrom dài 5m, tiết diện 0,5 mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết
điện trở suất của nicrom 1,2.10-6 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị bao nhiêu?
Câu 8. Suất điện động của một acquy là 5V, lực lạ đã thực hiện một công là 3 mJ. Tính lượng điện tích dịch
chuyển khi đó.
Câu 9. Đặt hiệu điện thế 8 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có điện
lượng 120 C chuyển qua mạch bằng bao nhiêu?

ĐỀ 4
Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−8 C, q2 = - 4.10−8 C. Đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Xác định lực
tương tác giữa chúng.
Câu 2. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +6.10−9C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong
chân không.
Câu 3. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 1,5 m. Độ lớn cường độ điện
trường là 3500 V/m. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm đó.
Câu 4. Một tụ điện có điện dung 24 µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 4,8.10-4C.
Tính hiệu điện thế U.
Câu 5. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 2,5A, xác định độ lớn điện
lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 0,25 giờ.
Câu 6. Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu điện trở 6 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị bao
nhiêu ?
Câu 7. Một dây dẫn bằng nicrom dài 24m, tiết diện 0,4 mm2 được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế U. Biết
điện trở suất của đồng 1,68.10-8 Ω.m. Điện trở của dây dẫn có giá trị bao nhiêu?
Câu 8. Suất điện động của một acquy là 9V, lực lạ đã thực hiện một công là 18 mJ. Tính lượng điện tích dịch
chuyển khi đó.
Câu 9. Đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu đoạn mạch. Năng lượng điện mà đoạn mạch đã tiêu thụ khi có
điện lượng 450 C chuyển qua mạch bằng bao nhiêu?

You might also like