You are on page 1of 4

SỞ GD&DT HÀ NỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT MAY NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: TOÁN 10
-------------------- Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Số báo
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề
danh: .............

GHI CHÚ:
Phần trắc nghiệm học sinh làm vào phiếu TLTN, sau 45 giám thị sẽ đi thu lại
Phần tự luận học sinh làm vào giấy thi (nhớ ghi rõ mã đề vào dòng đầu tiên của bài làm)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 2. (M1) Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh
nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
A. . B. C. . D.
Câu 3. (M2) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi
một khác nhau?
A. B. C. D.

Câu 4. (M3) Một hộp gồm 5 bóng xanh, 6 bóng vàng, 7 bóng đỏ. Số cách chọn ra 2 quả bóng
ngẫu nhiên sao cho không quả nào cùng màu là:
A. B. C. D.

Câu 6. (M2) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 120 B. 56 C. 64 D. 24

Câu 7. (M3) Từ các chữ số {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số
khác nhau và chia hết cho 2?
A. 24 B. 60 C. 120 D. 52
Câu 8. (M1) Số tổ hợp chập 3 của 7 là:
A. 35 B. 29 C. 12 D.
Câu 9. (M2) Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. (M3) Cho hai vecto . Hai vecto cùng phương khi :
A. B. C. D.

Câu 19. (M2) Cho hai điểm và vecto . Tích vô hướng bằng:
A. B. C. D.

Trang 1
II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời đúng.
Câu 1 (M3) : Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
mà phải xuất hiện chữ số 1?
Trả lời : ………………
Câu 2 (M1) : Cho mệnh đề “ Nếu n=5 thì ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ………………
Câu 3 (M2) : Cho một lớp gồm 12 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh làm lớp trưởng và lớp phó?
Trả lời : ………………
Câu 4 (M2) : Cho một hộp gồm 5 bút xanh, 3 bút đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cây bút gồm 3
bút xanh và 1 bút đỏ?
Trả lời : ………………
Câu 6 (M1) : Cho vecto . Hỏi toạ độ của vecto ?
Trả lời : ………………
Câu 7 (M1) : Cho . Tìm toạ độ vecto biết ?
Trả lời : ………………
Câu 8 (M2) : Cho mệnh đề “ Tích vô hướng nếu ”. Mệnh đề đã cho
là đúng hay sai?
Trả lời : ………………
III. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm)

Câu 1 (M2): Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
mà chia hết cho 5?

Câu 2 (M2): Cho các vecto .

a) Tìm toạ độ vecto .

b) Tìm toạ độ vecto . Biết .

c) Tính tích vô hướng .


Câu 3 (M3): Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E đứng thành 1 hàng để chụp ảnh lưu
niệm, biết rằng trong đó phải có 2 em A,B định trước đứng kề nhau.

Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D A A D A C B

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A D D A A D A D

II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời đúng.
Câu 1 (M3) : Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau
mà phải xuất hiện chữ số 1?
Trả lời : ………204………
Câu 2 (M1) : Cho mệnh đề “ Nếu n=5 thì ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ………Sai………
Câu 3 (M2) : Cho một lớp gồm 12 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh làm lớp trưởng và lớp phó?
Trả lời : ………380………
Câu 4 (M2) : Cho một hộp gồm 5 bút xanh, 3 bút đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cây bút gồm 3
bút xanh và 1 bút đỏ?
Trả lời : ……… ………
Câu 5 (M4) : Cho 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lý, 5 quyển sách hoá. Hỏi có bao nhiêu cách
để xếp lên giá sách sao cho các quyển cùng loại được xếp cạnh nhau?
Trả lời : ……… ………
Câu 6 (M1) : Cho vecto . Hỏi toạ độ của vecto ?
Trả lời : ……… ………
Câu 7 (M1) : Cho . Tìm toạ độ vecto biết ?
Trả lời : ……… ………
Câu 8 (M2) : Cho mệnh đề “ Tích vô hướng nếu ”. Mệnh đề đã cho
là đúng hay sai?
Trả lời : ………Đúng………

III. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm)

Lời giải chi tiết Điểm


Câu 1 Gọi số cần tìm là . 0,25
(M2)
Vì chia hết cho 5
Vị trị c có 1 cách chọn.
Vị trí a có 6 cách chọn. 0,25
Vị trí b có 5 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số tự nhiên thoả mãn đề bài 0,25
Câu 2 0,25
a)
Trang 3
(M2) 0,25
b)
0,25
c)
Câu 3 Xếp hai học sinh A,B thành một cặp.
(M3) Cặp này có cách xếp.
Xếp 1 cặp học sinh và 3 học sinh còn lại thành hàng ngang có 0,25
cách xếp.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có cách xếp thoả mãn đề bài. 0,25

Trang 4

You might also like