You are on page 1of 6

Câu 1. (M1) Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam.

Hỏi có bao nhiêu cách chọn


ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 20 B. 11 C. 30 D. 10
Câu 2. (M1) Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn
học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách
chọn?
A. 80; B. 60; C. 90; D. 70.

Câu 3. (M2) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau?
A. B. C. D.

Câu 4. (M3) Một người có 7 chiếc áo trong đó có 3 chiếc áo trắng và 5 chiếc cà vạt trong đó có 2
chiếc cà vạt màu vàng. Tìm số cách chọn một chiếc áo và một chiếc cà vạt sao cho đã chọn áo trắng
thì không chọn cà vạt màu vàng. 29

Câu 5. (M1) Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.

Câu 6. (M2) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo thành từ 10 điếm phân biệt khác nhau
A. 45; B. 90; C. 35; D. 55.

Câu 7. (M3) Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn An4=3 A4n−1. Giá trị của n là:6
Câu 8. (M1) Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
7!
A. C 37; B. A37 ; C. ; D. 7.
3!
Câu 9. (M2) Lớp 10A7 có 13 học sinh nam, 25 học sinh nữ. Số cách chọn ra 3 học
sinh là :
A. 325 B. 8436 C. D. 1950
Câu 10. (M4) Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hói có bao
nhiêu cách cử 4 bạn học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh
đó có ít nhất 1 cán sự lớp.
A. 23345; B. 9585; C. 12455; D. 9855.
Câu 11. Trong hệ tọa độ cho hai điểm Tìm tọa độ của vectơ
A. B. C. D.

Câu 12. Trong hệ tọa độ , cho vectơ . Toạ độ của vectơ bằng
r
A. B. a = (4; - 3) C. D.

Câu 13. (M2) Cho bốn điểm A(3; 5), B(4;0), C(0; -3), D(2; 2). Trong các điểm đã
cho, điểm thuộc trục hoành là :
A. A(3; 5) B. B(4;0) C. C(0; -3) D. D(2;
2)

Câu 14. (M1) Cho hai vecto . Toạ độ của vecto bằng:
A. B. C. D.
Câu 15. (M2) Cho hai điểm . Gọi là trung điểm của . Toạ độ
điểm là:
A. B. C. D.
Câu 16. (M3) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(5; 2). Tọa độ điểm D
là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD là:
A. (3; –2) B. (5; 0) C. (3; 0) D. (5; –2)

Câu 17. (M4) Cho ba điểm và điểm . Ba điểm thẳng


hàng khi điểm C có toạ độ là :

A. B. C. D.

Câu 18. (M1) Cho hai vecto . Tích vô hướng bằng:

A. B. C. D.
Câu 19. (M2) Tính góc giữa hai vectơ a⃗ và b⃗ biết a⃗ =(−2;−2 √3), ⃗b=(3 ; √ 3)

150

Câu 20. (M3) Cho hai vecto . Với giá trị nào của thì
?
A. B. C. D.
II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời
đúng.
Câu 1. (M3) Từ tập X ={0 ; 1 ; 2; 3 ; 4 ; 5 } có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau mà số đó chia hết cho 5? 36
Trả lời : ……… ………

Câu 2. (M1) Số các hoán vị của 3 phần tử bằng:


Trả lời : ……… ………
Câu 3 (M2) : Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ

tổ trưởng và tổ phó là: cách.


Câu 4 (M2) : Cho tập hợp M có 30 phận tử. Số tạ̊ p con gồm 5 phằn tử của M là
Trả lời : ……… ……… C s30.
Câu 5 (M4) : Cho 4 quyển sách văn, 3 quyển sách sử, 2 quyển sách địa. Hỏi có bao
nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển cùng loại được xếp cạnh nhau?
Trả lời : ……… ………
Câu 6 (M1) : Cho vecto c⃗ =4 i⃗ . Hỏi toạ độ của vecto c⃗ ?
Trả lời : ……… ……… c⃗ =(4 ; 0).

m=(−6 ; 1) và n⃗ =(0 ; 2). Tìm toạ độ vecto ⃗


Câu 7 (M1) : Cho hai vecto ⃗ m−⃗n
Trả lời : ……… ……… (−6 ;−1)
Câu 8 (M2) : Cho u⃗ =(4 ; 5) và ⃗v =(3 ; a) . Tìm a đế u⃗ ⊥ ⃗v .
−12
Trả lời : ……… ……… a=
5

Câu 1. Khối 11 của Trường THPT May có học sinh nam và học sinh nữ. Nhà
trường cần chọn một học sinh của khối đi dự thi học sinh thanh lịch cấp thành phố. Hỏi
nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. B. C. D.
Câu 2. (M1) Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một
học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ?
A. . B. 40 C. . D. 13

Câu 3. (M2) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ
số đôi một khác nhau?
A. 60 B. 256 C. 64 D. 12
Câu 4. (M3) Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5
ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nam, nữ ngồi xen kẽ
A. 6; B. 12; C. 36; D. 26.

Câu 5. (M1) Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành 1 hàng dọc ?
A. B. C. D.

Câu 6. (M2) Số véctơ khác có điểm đầu, điểm cuối là hai trong đỉnh của lục giác
là?
A. B. C. D.

Câu 7. (M3) Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn A2x − A1x =3


Giá trị của n là: 3 ( -1 loại )

Câu 8. (M1) Công thức tính số tổ hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.

Câu 9. (M2) Một hộp có 23 viên bi đỏ và 14 viên bi xanh. Số cách lấy ra 4 viên bi là :
A. 32405 B. 66045 C. D. 19505
Câu 10. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I ,7 bóng đèn loại II, các bóng đèn
đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bắt kỳ. Hói có bao nhiêu khả
năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246; B. 3480; C. 245; D. 3360.

Câu 11. (M1) Trong hệ tọa độ cho hai điểm . Toạ độ vecto là:
A. B. C. D.

Câu 12. (M1) Trong hệ tọa độ , cho vectơ . Toạ độ vecto là :


A. B. C. D.
Câu 13. (M2) Cho bốn điểm A(3; 5), B(4;0), C(0; -3), D(2; 2). Trong các điểm đã
cho, điểm thuộc trục tung là :
A. A(3; 5) B. B(4;0) C. C(0; -3) D. D(2;
2)
Câu 14. (M1) Cho hai vecto . Toạ độ của vecto bằng:

A. B. C. D.
Câu 15. (M2) Cho tam giác ABC có A (4; 6), B (1; 2), C (7; - 2). Tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC là:

A. (4; ) B. (8; 4) C. (2; 4) D. (4; 2)


Câu 16. (M3) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 5), C(5; 5). Tọa độ điểm D
là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD là:
A. (3; –2) B. (5; 0) C. (4; 2) D. (5; –2)

Câu 17. (M4) Cho ba điểm và điểm . Ba điểm thẳng hàng


khi điểm C có toạ độ là :
A. B. C. D.
Câu 18. (M1) Cho hai vecto . Tích vô hướng bằng:
A. B. C. D.
Câu 19. (M2) Tính góc giữa hai vectơ và b biết: a⃗ =(3; 2) , ⃗b=(5 ;−1)

a ⃗

45

Câu 20. (M3) Cho . Với giá trị nào của thì ?

A. B. C. D.
II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời
đúng.
Câu 1. (M3) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn có ba chữ số khác nhau? 105
Câu 2. (M1) Số các hoán vị của 6 phần tử bằng:
Trả lời : ……… ………

Câu 3 (M2) : Từ một danh sách gồm 8 người, người ta bầu


ra một ủy ban gồm một chủ tịch, một phó chủ tịch, một thư kí và một ủy viên.
Có bao nhiêu khả năng có thể có về kết quả bầu ủy ban này?

Trả lời : ……… ……… A84=1680 (cách).


Câu 4 (M2) : Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
Trả lời : ……… ……… C 626
Câu 5 (M4) : Cho 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lý, 5 quyển sách hoá. Hỏi có bao
nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển cùng loại được xếp cạnh nhau?
Trả lời : ……… ………

Câu 6 (M1) : Cho vecto d=−9 ⃗j . Hỏi toạ độ của vecto d⃗ ?
Trả lời : ……… ……… d=(0 ⃗ ;−9).
m=(−6 ; 1) và n⃗ =(0 ; 2). Tìm toạ độ vecto ⃗
Câu 7 (M1) : Cho hai vecto ⃗ m +⃗n

Trả lời : ……… ……… (−6 ; 3)


Câu 8 (M2) :
Trả lời : ……… ………

You might also like